Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Giao Liền | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
- 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
- 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
- 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
- 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
- 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
- 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
- 10.9 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Giao Liền | CK 5% – 10%
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là sản phẩm đột phá trong lĩnh vực xây dựng, mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho không gian sống. Với khả năng cách âm hiệu quả, xốp giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo nên một môi trường yên tĩnh lý tưởng cho cư dân. Đồng thời, tính năng cách nhiệt của xốp hỗ trợ làm giảm nhiệt độ trong nhà, giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí. Sản phẩm này lý tưởng cho các công trình như chung cư, văn phòng, hoặc nhà ở cá nhân, nơi mà sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng luôn được ưu tiên hàng đầu. Đầu tư vào Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chính là cách hiệu quả để biến ngôi nhà của bạn thành một tổ ấm lý tưởng, thư giãn và dễ chịu.
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một loại vật liệu xây dựng quan trọng trong việc bảo vệ công trình khỏi tác động tiêu cực của thời tiết, đặc biệt trong những tháng hè oi ả. Với cấu trúc đặc biệt, thường là dạng ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại xốp này có khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong công trình. Bên cạnh đó, nó còn giúp hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Hơn nữa, xốp cách âm cách nhiệt còn ngăn chặn sự xâm nhập của hơi ẩm, hạn chế tình trạng ẩm mốc, góp phần kéo dài tuổi thọ của công trình. Chính vì vậy, việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt chống nóng ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết trong các công trình xây dựng hiện đại.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt hiệu quả. Tại những khu vực như Quận 12, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nắng nóng kéo dài, sản phẩm này thực sự trở thành lớp bảo vệ giá trị cho công trình. Nhờ vào tính năng ngăn chặn nhiệt lượng từ bên ngoài, xốp giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại không gian thoải mái, mát mẻ cho người sử dụng ngay cả trong những ngày hè oi bức. Bên cạnh đó, việc này còn góp phần gia tăng tuổi thọ cho vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, nhiệt độ bên trong công trình được duy trì ổn định, giúp hệ thống làm mát và sưởi ấm hoạt động nhẹ nhàng hơn. Điều này không chỉ giảm thiểu điện năng tiêu thụ hàng tháng mà còn cắt giảm hóa đơn tiền điện cho cả hộ gia đình và doanh nghiệp. Đầu tư vào vật liệu xốp này sẽ mang lại lợi ích kinh tế bền vững và góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Không chỉ làm giảm nhiệt độ, xốp còn có khả năng cách âm tuyệt vời nhờ cấu trúc đặc biệt, giúp hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả. Điều này tạo ra không gian sống yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như xe cộ hay tiếng mưa. Hơn nữa, nhiều loại xốp còn chống thấm nước, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt, đồng thời duy trì môi trường trong nhà khô ráo và trong lành.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Xốp cách âm cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó trọng lượng nhẹ là một yếu tố quan trọng. Điều này giúp giảm tải cho kết cấu công trình, đặc biệt là trong xây dựng tòa nhà cao tầng và các công trình cải tạo. Bên cạnh đó, xốp dễ dàng vận chuyển và thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Tính linh hoạt của xốp cho phép ứng dụng ở đa dạng vị trí như mái nhà, tường, sàn và vách ngăn, mang lại hiệu quả cao trong việc cách âm và cách nhiệt, đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình hiện đại.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với độ bền cao và khả năng chống chịu tốt trước các yếu tố môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hay côn trùng gặm nhấm, cũng như sự ăn mòn của hóa chất thông thường. Ngoài ra, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, duy trì hiệu suất cách nhiệt và cách âm trong suốt thời gian dài sử dụng, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ công trình, giảm thiểu nhu cầu bảo trì và sửa chữa, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt và giảm tiếng ồn mà còn thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Các sản phẩm hiện nay được sản xuất từ nguyên liệu không chứa chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không phát sinh bụi hoặc sợi gây kích ứng. Việc ứng dụng xốp cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm lượng khí thải carbon dioxide. Điều này góp phần xây dựng một tương lai bền vững, bảo vệ môi trường sống cho thế hệ sau.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt tiên tiến, sản xuất từ poly styrene nung chảy ở nhiệt độ cao. Quá trình ép đùn độc đáo tạo ra cấu trúc ô kín, chứa bọt khí đồng nhất, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội. Vật liệu này nhẹ nhưng vô cùng chắc chắn, giúp ngăn chặn hiệu quả việc truyền dẫn nhiệt giữa hai môi trường. Thêm vào đó, khả năng kháng ẩm xuất sắc góp phần bảo vệ công trình khỏi hơi ẩm và nấm mốc, tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật xốp XPS
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, viết tắt của Expanded Polystyrene, là vật liệu nổi bật trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm. Được hình thành từ hàng triệu hạt polystyrene sau quá trình giãn nở, xốp EPS có cấu trúc tổ ong với 98% thể tích chứa không khí, giúp tối ưu khả năng cách nhiệt và giảm tiếng ồn. Không chỉ đảm bảo hiệu suất, sản phẩm còn đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, từ độ bền cơ học đến khả năng chống thấm. Xốp EPS thật sự là lựa chọn bền vững và an toàn cho các ứng dụng xây dựng hiện đại.

Thông số kỹ thuật xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp EPS Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là sản phẩm cách âm, cách nhiệt hiệu quả, được cấu tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa. Lõi PE với cấu trúc ô kín siêu nhỏ mang lại khả năng cách âm vượt trội, trong khi màng OPP giúp phản xạ nhiệt, giảm hấp thụ nhiệt tối đa. Lớp keo chuyên dụng liên kết các vật liệu chặt chẽ, đảm bảo độ bền và an toàn. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm xốp đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đã được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín, mang đến sự yên tâm cho khách hàng.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp PE OPP Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU (Polyurethane foam) là một trong những vật liệu cách nhiệt vượt trội, được sử dụng phổ biến trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với cấu tạo từ nhựa Polyurethane tạo bọt, xốp PU hình thành mạng lưới khí giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả. Xốp có hai dạng chính: tế bào kín, nổi bật với khả năng chống thấm và giữ nhiệt, và tế bào hở, tối ưu hóa thông thoáng và cách âm. Tấm xốp PU/PIR còn được gia cố với hai lớp xi măng tổng hợp, tăng cường độ bền và khả năng chống cháy lan.

Thông số kỹ thuật xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp PU Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
| Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
| Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách, sàn
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường
– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát |
– Dán lên mái tôn, tường
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, việc xác định loại công trình và môi trường sử dụng là điều cần thiết. Đối với nhà ở, ưu tiên lắp đặt tại mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời để giữ nhiệt độ ổn định, giảm chi phí điều hòa. Trong các công trình công nghiệp, nên chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao và chịu nhiệt tốt, cùng với độ bền cao và chống ẩm mốc. Đặc biệt, khi lắp tại mái tôn hoặc tường ngoài trời, xốp cần có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt hiệu quả nhằm tạo không gian mát mẻ.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng. Xốp PE OPP là lựa chọn giá rẻ, nhẹ, dễ lắp đặt, phù hợp cho nhà ở và mái tôn. Xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng siêu bền, cung cấp hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời kháng ẩm tốt. Xốp EPS có giá thành hợp lý, lý tưởng cho các công trình tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Trong khi đó, xốp PU với khả năng cách nhiệt xuất sắc thường được sử dụng cho những công trình yêu cầu cao về bảo vệ không gian.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Một yếu tố quan trọng khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt là hệ số dẫn nhiệt (K-value). Hệ số này phản ánh khả năng cách nhiệt của xốp, với xốp có K-value càng thấp thì hiệu quả cách nhiệt càng cao. Xốp PE và OPP thường có K-value từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng. Đặc biệt, xốp PU, loại xốp cách âm cách nhiệt cao cấp, có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, phù hợp cho các công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt hoặc những khu vực có nhiệt độ cao.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt có vai trò quan trọng trong hiệu quả cách nhiệt của công trình. Tấm xốp dày sẽ mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp bảo vệ không gian khỏi nhiệt độ bên ngoài. Tuy nhiên, cần cân nhắc độ dày để không làm giảm không gian sử dụng, đặc biệt trong những khu vực hạn chế. Ngoài ra, việc lựa chọn độ dày cũng cần tương thích với điều kiện khí hậu địa phương và yêu cầu cụ thể của công trình, đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Khả năng chống ẩm và chống thấm
Trong các công trình xây dựng thường xuyên tiếp xúc với độ ẩm cao hoặc nước, lựa chọn xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng với khả năng chống ẩm và chống thấm là vô cùng quan trọng. Các loại xốp PE-OPP nổi bật với đặc tính chống ẩm tốt, không bị ảnh hưởng bởi nước, giúp bảo vệ công trình khỏi sự hư hỏng do ẩm ướt. Sự lựa chọn thông minh này không chỉ nâng cao hiệu suất cách nhiệt mà còn đảm bảo sự bền bỉ cho công trình trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện có nhiều mức giá khác nhau, từ bình dân đến cao cấp. Khi lựa chọn, bạn cần xem xét chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài. Mặc dù xốp cao cấp có giá thành cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt tốt và tuổi thọ dài sẽ mang lại lợi ích lớn trong việc tiết kiệm chi phí vận hành, như chi phí điện năng cho điều hòa. Do đó, một khoản đầu tư vào xốp cách nhiệt chất lượng có thể giảm thiểu chi tiêu lâu dài, đảm bảo hiệu quả kinh tế cho gia đình và doanh nghiệp.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là vật liệu cách nhiệt tiên tiến, nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt truyền thống. Nhờ vào kết cấu độc đáo, xốp không chỉ ngăn nhiệt hiệu quả mà còn cách âm tốt, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Sản phẩm này phù hợp cho các công trình xây dựng, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện năng. Khả năng cách nhiệt vượt trội của xốp làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả.
| Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
| Xốp PU | 0.019 – 0.025 |
| Xốp XPS | 0.027 – 0.035 |
| Xốp EPS | 0.04 |
| Xốp PE OPP | 0.032 |
| Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 |
| Bông khoáng | 0.035 – 0.045 |
| Bông gốm | 0.046 – 0.195 |
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và chống thấm nước. Với cấu trúc tế bào kín, loại xốp này có khả năng chống thấm nước gần như tuyệt đối, nổi bật hơn so với bông cách nhiệt thường. Trong môi trường độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, XPS và PU không chỉ duy trì hiệu suất cách nhiệt mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, giữ cho không gian luôn sạch sẽ và an toàn. Điều này giúp tăng cường độ bền và hiệu quả công năng của công trình.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho công trình dài hạn nhờ vào độ bền cơ học cao, không bị lún hay xẹp theo thời gian. Khác với bông cách nhiệt dễ bị xẹp và mất hiệu suất, xốp này đảm bảo hiệu quả cách nhiệt gần như không thay đổi, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Sử dụng xốp cách âm cách nhiệt cho nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng không chỉ giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo trì mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và làm việc.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt. Với dạng tấm dễ dàng cắt ghép, sản phẩm này cho phép lắp đặt nhanh chóng mà không gây bụi hay kích ứng da, giúp bảo đảm an toàn cho người sử dụng. Ngoài ra, bông cách nhiệt có dạng cuộn hoặc tấm, nhưng cần có đồ bảo hộ vì dễ gây kích ứng. Sử dụng xốp cách âm không chỉ tiết kiệm chi phí nhân công mà còn giảm thiểu thời gian thi công, mang lại hiệu quả cao cho các công trình xây dựng.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, như XPS và PU, đang trở thành lựa chọn ưu việt cho môi trường xây dựng an toàn và thân thiện với sức khỏe. Sản phẩm này không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, giúp tránh gây kích ứng cho da, mắt và hệ hô hấp, điều mà các vật liệu cách âm truyền thống như bông thủy tinh, bông khoáng thường gặp phải. Với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, xốp XPS, PU phù hợp cho nhiều không gian như nhà ở, văn phòng, trường học, và bệnh viện, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang khẳng định vai trò quan trọng trong xây dựng. Các công trình dân dụng và công nghiệp đã áp dụng rộng rãi giải pháp này nhằm chống nóng và tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Hình ảnh công nhân chăm chỉ lắp đặt tấm xốp trên mái tôn tại các khu nhà ở hay nhà xưởng trở nên quen thuộc. Mỗi tấm xốp, khi được đặt khéo léo, tạo thành lớp chắn nhiệt, góp phần giảm nhiệt độ bên trong công trình một cách đáng kể, nâng cao chất lượng sống cho cư dân.






Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Tại Quận 12, Hồ Chí Minh, việc chọn lựa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả trong công trình xây dựng. Các yếu tố cần xem xét bao gồm điều kiện môi trường, loại công trình và ngân sách. Trong khu vực có khí hậu khắc nghiệt, loại xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp giảm nhiệt trong tòa nhà. Mỗi loại công trình như nhà ở hay nhà xưởng có yêu cầu khác nhau. Bên cạnh đó, cần cân nhắc chi phí đầu tư và lợi ích lâu dài về tiết kiệm năng lượng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp (khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K), cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội và chịu nước tốt. Đặc biệt, XPS bền bỉ, thích hợp cho các ứng dụng như kho lạnh hay mái tôn. Ngược lại, xốp EPS, với hệ số dẫn nhiệt cao hơn (khoảng 0.035 – 0.040 W/m·K), lại phổ biến hơn cho công trình dân dụng nhờ vào chi phí thấp hơn. Dù vậy, khả năng cách nhiệt của EPS không đạt được tiêu chuẩn như XPS, khiến nó phù hợp cho các dự án ngân sách hạn chế.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU, với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao trong các điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm. Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác, nhưng những lợi ích dài hạn mà xốp PU đem lại, như tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành, hoàn toàn thuyết phục. Vì vậy, đối với những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt, xốp PU thực sự là một quyết định đáng giá.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Xốp EPS, mặc dù có chi phí hợp lý, nhưng khả năng cách nhiệt chỉ ở mức trung bình. Đây là yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn vật liệu cho công trình dân dụng. Trong những khu vực có khí hậu nóng hoặc những phần như mái tôn, yêu cầu cách nhiệt tốt hơn sẽ phát sinh. Trong trường hợp này, các vật liệu như XPS (xốp polystyrene extruded) hoặc PU (polyurethane) có thể là lựa chọn tối ưu hơn, mặc dù có giá thành cao hơn. Việc lựa chọn vật liệu phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU (Polyurethane) là loại vật liệu cách âm hàng đầu, đặc biệt phù hợp cho các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm và phòng thu âm. Với cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, xốp PU giúp giảm thiểu ồn ào từ môi trường bên ngoài và tạo ra không gian yên tĩnh cần thiết cho các hoạt động nhạy cảm ở những nơi này. Sự bền bỉ và tính linh hoạt của xốp PU cũng làm cho nó trở thành giải pháp tối ưu cho các dự án xây dựng hiện đại, đảm bảo chất lượng âm thanh và sự riêng tư.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Xốp PU và XPS là những lựa chọn tối ưu cho kho lạnh và nhà máy sản xuất thực phẩm nhờ vào khả năng cách nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Trong đó, xốp XPS đặc biệt phù hợp với các khu vực có độ ẩm cao, trong khi xốp PU cung cấp khả năng cách nhiệt tốt nhất và độ bền lâu dài. Mặc dù xốp EPS cũng có thể được sử dụng trong kho lạnh, nhưng cần đảm bảo tỷ trọng cao để đạt hiệu quả cách nhiệt mong muốn. Chọn lựa chính xác loại xốp giúp nâng cao hiệu suất làm lạnh và tiết kiệm năng lượng.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, việc bảo trì định kỳ là rất cần thiết. Xốp có thể gặp một số vấn đề như thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va chạm. Do đó, cần kiểm tra và thay thế khi cần thiết. Ngoài ra, tiếp xúc lâu với nhiệt độ cao có thể làm giảm tính đàn hồi và hiệu quả cách nhiệt của xốp. Vì vậy, cần chú ý đến việc bảo trì hoặc thay mới khi phát hiện dấu hiệu này, cũng như kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng thực sự không phức tạp như nhiều người nghĩ. Quy trình này bao gồm một số bước cơ bản: đầu tiên, cắt xốp theo kích thước cần thiết; tiếp theo, dán xốp vào bề mặt cần cách nhiệt. Đặc biệt, cần đảm bảo các tấm xốp được ghép lại một cách kín kẽ, không để lại khe hở. Khi thực hiện đúng kỹ thuật, khả năng cách nhiệt được tối ưu hóa, đồng thời kéo dài tuổi thọ của vật liệu, góp phần tạo không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ luôn tự hào cung cấp sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao đến tận nơi tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi cam kết dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi, đảm bảo những tấm xốp sẽ được giao đến tay bạn một cách an toàn và đúng hạn. Với sản phẩm của Triệu Hổ, bạn sẽ có được hiệu quả cách nhiệt tối ưu cho công trình của mình. Hãy liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ vận chuyển chuyên nghiệp từ đội ngũ chúng tôi!

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn chính hãng hiện nay. Với chất lượng vượt trội và khả năng cách nhiệt, sản phẩm không chỉ giúp bảo vệ không gian sống mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết.