Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phúc Thọ, Hà Nội “Hiếm Có”

5/5 - (3841 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phúc Thọ, Hà Nội | Xem Thử | CK 5% – 10%

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một giải pháp tiên tiến và hiệu quả, giúp cải thiện chất lượng không gian sống của bạn. Sản phẩm này không chỉ giúp cách âm, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mà còn có khả năng cách nhiệt, giữ cho không gian trong nhà luôn mát mẻ trong những ngày hè oi ả. Với khả năng tiết kiệm năng lượng, xốp cách âm cách nhiệt trở thành lựa chọn hàng đầu cho những công trình mong muốn tối ưu hóa sự thoải mái. Việc sử dụng sản phẩm này không chỉ tạo ra một tổ ấm dễ chịu mà còn góp phần giảm chi phí điện năng trong mùa nóng. Khám phá ngay xốp cách âm cách nhiệt chống nóng để biến ngôi nhà của bạn thành một nơi lý tưởng cho mọi gia đình!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phúc Thọ, Hà Nội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một giải pháp hiện đại trong xây dựng, đáp ứng nhu cầu bảo vệ công trình trước những điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Loại vật liệu này được thiết kế đặc biệt với khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong các công trình, đặc biệt là vào những tháng mùa hè. Cấu trúc ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ không chỉ tạo ra rào cản chống lại sự thay đổi nhiệt độ mà còn hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp còn hỗ trợ ngăn chặn sự xâm nhập của hơi ẩm, hạn chế tình trạng ẩm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe người sử dụng và tăng tuổi thọ của công trình. Đây là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình hiện đại.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt như Phúc Thọ, Hà Nội. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này hoạt động như lớp bảo vệ hiệu quả cho công trình, ngăn chặn đáng kể lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống. Nhờ vậy, nhiệt độ bên trong luôn duy trì mức dễ chịu, mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi bức. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ cho vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm năng lượng. Khả năng cách nhiệt vượt trội giúp duy trì nhiệt độ bên trong công trình, giảm thiểu nhu cầu sử dụng hệ thống làm mát và sưởi ấm. Kết quả là, lượng điện tiêu thụ hàng tháng được giảm đáng kể, từ đó cắt giảm hóa đơn tiền điện cho cả hộ gia đình lẫn doanh nghiệp. Đầu tư vào xốp cách âm cách nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế ngay lập tức mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững trong tương lai.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc mà còn mang lại nhiều lợi ích khác. Đặc tính cách âm của nó giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn. Hơn nữa, một số loại xốp còn có khả năng chống thấm nước và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt. Nhờ đó, xốp góp phần duy trì môi trường trong nhà khô ráo, trong lành, bảo vệ sức khỏe người dùng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Xốp cách âm cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm, nổi bật nhất là trọng lượng nhẹ. Điều này không chỉ giúp giảm tải cho kết cấu công trình, đặc biệt là ở các tòa nhà cao tầng, mà còn tối ưu hóa quy trình vận chuyển và thi công. Các tấm xốp dễ dàng cắt gọt và di chuyển, cho phép lắp đặt nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Sự linh hoạt trong thi công còn cho phép ứng dụng xốp ở nhiều vị trí khác nhau như mái, tường, sàn và vách ngăn, nâng cao hiệu quả cách nhiệt và cách âm.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho những công trình cần sự bền bỉ và hiệu quả. Với độ bền cao, sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay hóa chất thông thường, giúp duy trì hiệu suất sử dụng lâu dài. Nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, giữ vững đặc tính cách nhiệt và cách âm ngay cả trong môi trường ẩm ướt. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ công trình mà còn giảm thiểu nhu cầu bảo trì, sửa chữa, mang đến giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong bối cảnh bảo vệ môi trường hiện nay. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu không chứa hóa chất độc hại như CFC hay HCFC, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Bên cạnh đó, xốp cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm lượng khí thải carbon dioxide. Việc lựa chọn xốp cách âm không chỉ cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng mà còn hướng tới một tương lai bền vững và thân thiện với môi trường.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Phúc Thọ, Hà Nội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, hay Extruded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt cao cấp được sản xuất từ quá trình nung chảy PolyStyrene ở nhiệt độ cao. Công nghệ ép đùn tạo ra cấu trúc ô kín với bọt khí đồng nhất, mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Nhờ vào tính nhẹ, rắn chắc và bền bỉ, xốp XPS tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt, đồng thời cách âm hiệu quả, tạo không gian yên tĩnh. Bên cạnh đó, khả năng kháng ẩm xuất sắc giúp bảo vệ công trình khỏi ẩm mốc và các yếu tố bên ngoài.

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Phúc Thọ, Hà Nội (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Phúc Thọ, Hà Nội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Phúc Thọ, Hà Nội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS (Expanded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt nổi bật với nhiều ứng dụng trong xây dựng và bảo vệ sản phẩm. Được hình thành từ hàng triệu hạt polystyrene đã giãn nở, xốp EPS tạo thành mạng lưới tổ ong với 98% thể tích là không khí, giúp nó có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt và độ bền cơ học. Với cam kết an toàn, xốp EPS là giải pháp bền vững cho nhu cầu cách nhiệt hiện đại.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Phúc Thọ, Hà Nội (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Phúc Thọ, Hà Nội

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

Xốp PE OPP là sản phẩm cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được cấu tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa. Lõi PE với cấu trúc ô kín siêu nhỏ giúp tăng cường khả năng cách âm tốt, trong khi màng OPP bảo vệ xốp và phản xạ nhiệt, giảm thiểu hấp thụ nhiệt. Sản phẩm sử dụng lớp keo chuyên dụng, giúp liên kết các lớp vật liệu chắc chắn, đảm bảo độ bền và an toàn. Triệu Hổ cam kết cung cấp xốp đạt tiêu chuẩn cao, mang đến sự yên tâm cho khách hàng khi ứng dụng trong công trình.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Phúc Thọ, Hà Nội (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Phúc Thọ, Hà Nội

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU (Polyurethane foam) là một giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với cấu trúc đặc biệt từ nhựa Polyurethane tạo bọt, xốp PU hiệu quả trong việc giảm truyền nhiệt nhờ mạng lưới bọt khí. Sản phẩm có hai dạng chính: xốp tế bào kín, nổi bật với khả năng chống thấm và giữ nhiệt tốt, và xốp tế bào hở, hỗ trợ thông thoáng và cách âm. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR còn được gia cố tới hai lớp xi măng tổng hợp, tăng cường độ bền và khả năng chống cháy lan.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Phúc Thọ, Hà Nội (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Phúc Thọ, Hà Nội

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách, sàn

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, tường

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, việc xác định loại công trình và môi trường sử dụng là rất quan trọng. Đối với nhà ở, các khu vực như mái tôn, trần nhà và tường ngoài trời nên được ưu tiên sử dụng xốp có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm chi phí điện năng cho điều hòa. Trong công trình công nghiệp, cần lựa chọn xốp có độ bền cao, chịu nhiệt tốt và khả năng chống ẩm mốc. Đặc biệt, cho mái tôn và tường ngoài trời, xốp cần có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt hiệu quả.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp cách âm, cách nhiệt và chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng. Xốp PE OPP nổi bật với tính cách nhiệt tốt, nhẹ và dễ lắp đặt, thích hợp cho các công trình nhà ở, cửa sổ. Xốp XPS, với trọng lượng nhẹ nhưng độ bền cao, cung cấp hiệu suất cách nhiệt và chống ẩm vượt trội. Xốp EPS là sự lựa chọn kinh tế, phù hợp cho những công trình cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Cuối cùng, xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc, thường được sử dụng trong các điều kiện khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Hệ số dẫn nhiệt (K-value) là yếu tố quyết định khi lựa chọn xốp cho các ứng dụng cách nhiệt. Xốp với hệ số dẫn nhiệt thấp sẽ mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn. Các loại xốp như PE và OPP có K-value dao động từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, phù hợp cho các công trình dân dụng hiện nay. Đặc biệt, xốp PU, với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, trở thành lựa chọn lý tưởng cho những công trình đòi hỏi kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt hoặc cho các khu vực có độ nóng cao, nâng cao hiệu quả cách nhiệt.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Độ dày của xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt. Tấm xốp dày thường có khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp giảm thiểu mức độ nhiệt xâm nhập từ bên ngoài. Tuy nhiên, cần cân nhắc độ dày phù hợp để không ảnh hưởng đến không gian sử dụng, đặc biệt trong các công trình có diện tích hạn chế. Bên cạnh đó, độ dày xốp cũng nên được lựa chọn dựa trên điều kiện khí hậu và các yêu cầu cụ thể của công trình, đảm bảo đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Trong các công trình xây dựng phải đối mặt với môi trường có độ ẩm cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, như mái tôn ngoài trời hay kho lạnh, việc lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt và chống nóng phù hợp là rất quan trọng. Xốp PE-OPP là một trong những lựa chọn lý tưởng nhờ khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả. Loại xốp này không chỉ giữ được tính chất cách nhiệt mà còn không bị ảnh hưởng bởi nước, giúp bảo vệ công trình khỏi tổn hại do độ ẩm, đồng thời nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng.

Chi phí và ngân sách

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một giải pháp hiệu quả cho việc tiết kiệm năng lượng và nâng cao sự thoải mái trong không gian sống. Chi phí của xốp này rất đa dạng, tùy thuộc vào chất lượng và thương hiệu. Mặc dù xốp cao cấp có giá thành cao hơn ban đầu, nhưng khả năng cách nhiệt tốt và tuổi thọ cao sẽ mang lại lợi ích lâu dài, giúp giảm chi phí vận hành, đặc biệt là điện năng cho hệ thống điều hòa. Do đó, đầu tư vào xốp chất lượng sẽ là lựa chọn khôn ngoan cho mọi công trình.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là vật liệu vượt trội trong việc cách nhiệt và cách âm so với bông cách nhiệt truyền thống. Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, xốp có khả năng ngăn nhiệt hiệu quả hơn, giúp giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống. Khả năng chống ẩm và chống cháy của xốp cũng là điểm cộng, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho công trình xây dựng hiện đại.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là giải pháp tối ưu cho các công trình cần sự bảo vệ khỏi nước và độ ẩm. Với cấu trúc tế bào kín, xốp có khả năng chống thấm nước gần như tuyệt đối, giữ cho không gian bên trong sạch sẽ và khô ráo. Ngược lại, bông cách nhiệt dễ hút ẩm, dẫn đến giảm hiệu suất cách nhiệt và nguy cơ phát triển nấm mốc. Ở những môi trường ẩm ướt như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tỏ ra ưu việt hơn hẳn.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho các công trình yêu cầu khả năng cách âm và cách nhiệt cao. Với độ bền cơ học vượt trội, sản phẩm không bị xẹp lún theo thời gian, đảm bảo hiệu suất tối ưu suốt nhiều năm sử dụng. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ bị xẹp, giảm hiệu quả và cần bảo trì thường xuyên. Việc sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc mà còn giúp chủ đầu tư tiết kiệm đáng kể chi phí sửa chữa và bảo dưỡng.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc bảo ôn và cách âm trong xây dựng. Với dạng tấm, sản phẩm này cho phép dễ dàng cắt ghép và lắp đặt nhanh chóng mà không gây bụi hay kích ứng da. So với bông cách nhiệt dạng cuộn hoặc tấm, xốp này không yêu cầu đồ bảo hộ rườm rà, mang đến sự an toàn cho người thi công. Nhờ vào tính năng tiết kiệm chi phí nhân công và rút ngắn thời gian lắp đặt, xốp cách âm cách nhiệt trở thành lựa chọn ưu việt cho nhiều công trình.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, như XPS và PU, là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Sản phẩm này không chứa sợi thủy tinh hoặc khoáng chất, giúp đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Khác với bông thủy tinh và bông khoáng, xốp không gây kích ứng da, mắt hay đường hô hấp, ngay cả khi tiếp xúc lâu dài. Với độ an toàn cao, xốp rất phù hợp cho các không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học, mang lại môi trường sống trong lành.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phúc Thọ, Hà Nội

Tại Phúc Thọ, Hà Nội, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang trở thành giải pháp tối ưu cho việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng. Những tấm xốp được sử dụng rộng rãi tại các mái nhà, công trình dân dụng và công nghiệp. Hình ảnh công nhân lắp đặt tấm xốp lên mái tôn đã trở nên phổ biến, thể hiện sự quan tâm đến chất lượng môi trường sống. Mỗi tấm xốp được đặt cẩn thận, tạo lớp chắn nhiệt hiệu quả, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình, mang lại không gian sống thoải mái hơn cho người dân.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại Phúc Thọ, Hà Nội, việc chọn lựa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng và chống nóng hiệu quả cho các công trình. Đầu tiên, cần xem xét điều kiện môi trường nơi dự án được thực hiện. Đối với công trình ở khu vực nóng, nên chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao. Bên cạnh đó, loại công trình (nhà ở, nhà xưởng, kho lạnh) cũng đòi hỏi những tiêu chí khác nhau về cách nhiệt. Quan trọng không kém là cân nhắc giữa chi phí đầu tư và lợi ích lâu dài để đạt hiệu quả tối ưu.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp, khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Ngoài ra, XPS còn có khả năng chịu nước tốt và độ bền cao, lý tưởng cho kho lạnh và mái tôn. Ngược lại, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn, từ 0.035 – 0.040 W/m·K, nên khả năng cách nhiệt kém hơn. Tuy nhiên, với chi phí thấp và dễ dàng sử dụng, xốp EPS trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU là vật liệu cách nhiệt với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất (0.020 – 0.030 W/m·K), mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Đặc biệt, nó rất bền vững trong các môi trường khắc nghiệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm. Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với các vật liệu khác, nhưng xốp PU giúp tiết kiệm năng lượng lâu dài và tối ưu hóa hiệu suất công trình. Vì vậy, trong những dự án yêu cầu cách nhiệt đặc biệt, việc đầu tư vào xốp PU hoàn toàn xứng đáng và mang lại lợi ích lâu dài.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Mặc dù xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một lựa chọn phổ biến do chi phí thấp, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình. Trong các công trình dân dụng yêu cầu cách nhiệt tốt hơn, đặc biệt là trong khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, xốp XPS (Extruded Polystyrene) hoặc PU (Polyurethane) có thể là lựa chọn tối ưu hơn, mặc dù có giá thành cao hơn. Việc chọn xốp cách nhiệt cần dựa vào tiêu chí hiệu suất năng lượng và chi phí lâu dài để đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU là loại vật liệu có khả năng cách âm tốt nhất hiện nay, đặc biệt phù hợp cho các công trình cần không gian yên tĩnh như bệnh viện và phòng thí nghiệm. Với cấu trúc mật độ cao, xốp PU có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra môi trường làm việc tối ưu. Việc sử dụng xốp PU không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn đảm bảo tính chính xác trong các thí nghiệm, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ trong các lĩnh vực nhạy cảm này.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS là lựa chọn tối ưu cho kho lạnh và nhà máy sản xuất thực phẩm nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống ẩm. XPS đặc biệt thích hợp cho những khu vực có độ ẩm cao, trong khi xốp PU được ưa chuộng trong các công trình yêu cầu hiệu suất cách nhiệt cao và độ bền tốt. Mặc dù xốp EPS cũng có thể được sử dụng cho kho lạnh, nhưng chỉ khi đạt tỷ trọng cao mới đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cần thiết. Do đó, việc chọn xốp PU hoặc XPS là quyết định hợp lý.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, việc bảo trì định kỳ là cực kỳ cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động môi trường. Việc kiểm tra và thay thế kịp thời là rất quan trọng. Khi tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao, xốp có thể mất dần tính đàn hồi và hiệu quả cách nhiệt. Cần chú ý kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp, tránh khoảng trống làm giảm khả năng cách nhiệt, từ đó duy trì hiệu quả sử dụng lâu dài.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là quy trình tương đối dễ thực hiện nhưng yêu cầu phải tuân thủ đúng kỹ thuật. Đầu tiên, cần cắt xốp theo kích thước phù hợp với bề mặt cần cách nhiệt. Sau đó, tiến hành dán các tấm xốp lên bề mặt, cần chú ý đảm bảo không có khe hở giữa các tấm xốp để đạt hiệu quả tối ưu. Việc lắp đặt đúng cách không chỉ giúp cải thiện khả năng cách nhiệt mà còn kéo dài tuổi thọ của vật liệu, mang lại sự thoải mái cho không gian sống.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phúc Thọ, Hà Nội không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao tại Phúc Thọ, Hà Nội. Chúng tôi đảm bảo mang đến sản phẩm đúng hẹn, an toàn và tiện lợi cho khách hàng. Với đội ngũ chuyên nghiệp, Triệu Hổ cam kết hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn đến vận chuyển, giúp công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của bạn về Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng. Liên hệ ngay hôm nay để nhận sự hỗ trợ tận tình!

Trên đây là thông tin chi tiết về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phúc Thọ, Hà Nội mà Triệu Hổ muốn giới thiệu. Sản phẩm này không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn có khả năng chống nóng, mang lại không gian sống thoải mái cho quý khách. Hy vọng rằng qua những chia sẻ này, quý khách hàng sẽ tìm được giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và nhanh chóng, giúp dự án của bạn đạt được thành công mong muốn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.