Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phủ Lý, Hà Nam | Xem Ngay | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phủ Lý, Hà Nam
- 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Phủ Lý, Hà Nam
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phủ Lý, Hà Nam
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
- 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
- 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
- 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
- 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
- 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
- 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
- 10.9 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phủ Lý, Hà Nam không?
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phủ Lý, Hà Nam | Xem Ngay | CK 5% – 10%
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là sản phẩm tiên tiến, mang lại nhiều lợi ích cho không gian sống. Với khả năng cách âm vượt trội, xốp giúp loại bỏ tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho gia đình bạn. Bên cạnh đó, tính năng cách nhiệt của xốp giúp ngăn chặn sức nóng từ mặt trời, giữ cho không khí trong nhà luôn mát mẻ và dễ chịu, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng sử dụng điều hòa. Đặc biệt, xốp còn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cải thiện hiệu suất năng lượng cho nhiều loại công trình, từ nhà ở đến văn phòng. Việc lựa chọn xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn góp phần bảo vệ môi trường, khẳng định sự đầu tư thông minh cho tương lai.
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phủ Lý, Hà Nam
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, được phát triển nhằm ứng phó với điều kiện khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là trong mùa hè oi bức. Loại xốp này nổi bật với khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt, hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm, nhờ vào cấu trúc ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ. Khi được sử dụng, xốp không chỉ tạo ra rào cản hiệu quả chống lại sự thay đổi nhiệt độ từ bên ngoài, mà còn giúp giảm tiếng ồn bên trong công trình, mang lại không gian sống thoải mái hơn. Hơn nữa, việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt chống nóng còn hạn chế tình trạng ẩm mốc, bảo vệ công trình và kéo dài tuổi thọ cho các vật liệu xây dựng khác. Sự đầu tư vào loại xốp này là một giải pháp thông minh cho mọi công trình.
Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt hiệu quả. Tại những khu vực có khí hậu khắc nghiệt như Phủ Lý, Hà Nam, sản phẩm này giống như một lớp áo giáp bảo vệ cho công trình, ngăn chặn đáng kể lượng nhiệt từ bên ngoài. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong được duy trì ở mức dễ chịu, mát mẻ, ngay cả trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ gia tăng sự thoải mái cho người sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ cho các vật liệu xây dựng.
Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Xốp cách âm, cách nhiệt là giải pháp hiệu quả giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí sinh hoạt. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp giữ nhiệt độ bên trong công trình ổn định, giảm thiểu việc sử dụng hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này không chỉ tiết kiệm điện năng tiêu thụ hàng tháng mà còn giảm hóa đơn tiền điện cho hộ gia đình và doanh nghiệp. Đầu tư vào xốp cách âm, cách nhiệt là một quyết định thông minh, mang lại lợi ích kinh tế bền vững trong dài hạn và giúp bảo vệ môi trường.
Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn sở hữu các đặc tính vượt trội trong việc cách âm và chống ẩm. Với cấu trúc đặc biệt, xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra một không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư. Hơn nữa, nhiều loại xốp còn chống thấm nước và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt, duy trì không gian khô ráo và trong lành, bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Xốp cách âm cách nhiệt sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó trọng lượng nhẹ là yếu tố chính. Đặc tính này giúp giảm tải trọng lên kết cấu công trình, đặc biệt quan trọng cho các tòa nhà cao tầng hoặc trong các dự án cải tạo. Quy trình vận chuyển và thi công được tối ưu hóa, cho phép dễ dàng cắt gọt và lắp đặt nhanh chóng. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm chi phí nhân công. Ngoài ra, xốp có thể áp dụng linh hoạt trên nhiều bề mặt như mái nhà, tường, sàn và vách ngăn.
Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp ưu việt cho các công trình xây dựng với nhiều đặc tính nổi bật. Sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chống chịu tốt trước các yếu tố môi trường khắc nghiệt. Hơn nữa, xốp không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay hóa chất thông thường, giúp nâng cao tuổi thọ công trình. Nhiều loại xốp còn chống thấm nước, duy trì khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả trong thời gian dài, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Điều này giảm thiểu nhu cầu bảo trì, mang lại giá trị đầu tư lâu dài cho chủ sở hữu.
Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đang ngày càng trở nên phổ biến trong xây dựng nhờ vào ưu điểm về thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Các sản phẩm xốp hiện nay thường được chế tạo từ vật liệu không chứa hóa chất độc hại như CFC hay HCFC, qua đó giúp giảm thiểu ô nhiễm. Ngoài ra, việc sử dụng xốp cách nhiệt còn hỗ trợ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm, từ đó giảm lượng khí thải carbon dioxide. Điều này không chỉ bảo vệ sức khỏe người dùng mà còn hướng đến tương lai bền vững hơn.
Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Phủ Lý, Hà Nam
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, hay còn gọi là Extruded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt cao cấp được sản xuất bằng quy trình nung chảy PolyStyrene ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C và công nghệ ép đùn tiên tiến. Với cấu trúc ô kín đặc trưng, xốp XPS nhẹ nhưng rắn chắc, mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu, ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn và tạo không gian yên tĩnh. Khả năng kháng ẩm vượt trội của xốp XPS bảo vệ công trình an toàn khỏi hơi ẩm và nấm mốc.
Thông số kỹ thuật xốp XPS
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Phủ Lý, Hà Nam (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Phủ Lý, Hà Nam
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Phủ Lý, Hà Nam
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay Expanded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt đắc lực trong xây dựng và đóng gói. Với cấu trúc tổ ong từ hàng triệu hạt polystyrene đã giãn nở, EPS có thể cách âm và cách nhiệt hiệu quả, chiếm đến 98% thể tích là không khí. Sản phẩm không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống thấm. Hơn nữa, xốp EPS được chứng nhận an toàn theo quy định, tạo sự yên tâm cho người sử dụng và là sự lựa chọn bền vững cho giải pháp cách nhiệt.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp EPS Phủ Lý, Hà Nam (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Phủ Lý, Hà Nam
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là sản phẩm cách âm, cách nhiệt xuất sắc, được tạo thành từ mút xốp PE Foam và màng OPP chống oxy hóa. Lõi PE với cấu trúc ô kín siêu nhỏ tối ưu hóa khả năng cách âm, trong khi màng OPP bảo vệ và phản xạ nhiệt, giảm thiểu hấp thụ nhiệt. Lớp keo chuyên dụng liên kết bền vững giữa các thành phần, mang lại độ bền và an toàn cao trong sử dụng. Được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín, Xốp PE OPP của Triệu Hổ đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, bảo vệ sức khỏe người dùng trong các công trình.
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x4 | 0.40 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
1000x150000x2 | 0.30 | |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp PE OPP Phủ Lý, Hà Nam (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Phủ Lý, Hà Nam
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp PU (Polyurethane foam) là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm vượt trội, được áp dụng phổ biến trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với cấu trúc đặc biệt từ nhựa Polyurethane tạo bọt, xốp PU tạo ra một mạng lưới bọt khí giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả. Sản phẩm này có hai dạng chính: tế bào kín, có khả năng chống thấm và giữ nhiệt tốt, và tế bào hở, giúp không gian thông thoáng và cách âm. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bởi hai lớp xi măng tổng hợp, tăng cường độ bền và khả năng chống cháy.
Thông số kỹ thuật xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp PU Phủ Lý, Hà Nam (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Phủ Lý, Hà Nam
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách, sàn
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường
– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát |
– Dán lên mái tôn, tường
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, cần xác định loại công trình và môi trường sử dụng. Đối với nhà ở, ưu tiên lắp đặt tại mái tôn, trần nhà hay tường ngoài trời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm chi phí điều hòa. Trong các công trình công nghiệp, lựa chọn xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu được nhiệt và độ bền tốt, đồng thời chống ẩm mốc. Đặc biệt cho mái tôn hoặc tường ngoài, xốp cần có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt để giữ không gian bên trong thoáng mát.
Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng hiện nay bao gồm nhiều loại, mỗi loại có đặc điểm riêng. Xốp PE OPP nhẹ, dễ lắp đặt và có giá thành hợp lý, thích hợp cho nhà ở và mái tôn với yêu cầu cách nhiệt vừa phải. Xốp XPS nổi bật với độ bền cao, hiệu suất cách nhiệt và kháng ẩm vượt trội. Xốp EPS là lựa chọn kinh tế, phù hợp với các công trình cần giảm chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho các công trình chịu điều kiện khắc nghiệt.
Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Khi lựa chọn xốp cách nhiệt, yếu tố hệ số dẫn nhiệt (K-value) đóng vai trò quan trọng. Các loại xốp như PE và OPP có hệ số dẫn nhiệt từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, tạo điều kiện tối ưu cho việc cách nhiệt trong các công trình dân dụng. Đối với những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt hoặc ở khu vực có nhiệt độ cao, xốp PU với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn là lựa chọn lý tưởng. Lựa chọn đúng loại xốp giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ không gian sống.
Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả cách nhiệt của nó. Tấm xốp dày thường có khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, việc chọn độ dày phù hợp cần phải cân nhắc để không ảnh hưởng đến không gian sử dụng trong công trình. Ngoài ra, độ dày xốp còn phải tương thích với điều kiện khí hậu đặc trưng và yêu cầu cụ thể của từng dự án, từ đó đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc duy trì nhiệt độ lý tưởng.
Khả năng chống ẩm và chống thấm
Khi thi công công trình trong môi trường có độ ẩm cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc lựa chọn xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng với khả năng chống ẩm và chống thấm tốt là rất quan trọng. Các loại xốp PE-OPP nổi bật với khả năng chống ẩm hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi nước, giúp bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt. Việc sử dụng xốp chất lượng cao sẽ nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của công trình, đảm bảo an toàn trong mọi điều kiện khí hậu.
Chi phí và ngân sách
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện có nhiều mức giá khác nhau, từ bình dân đến cao cấp. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn cần xem xét chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích mà nó mang lại trong dài hạn. Mặc dù xốp cao cấp có mức giá cao, song khả năng cách nhiệt hiệu quả và độ bền lâu dài của nó sẽ giúp giảm chi phí vận hành, đặc biệt là tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa. Đầu tư vào xốp chất lượng cao chính là quyết định tiết kiệm cho tương lai.
Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn bông cách nhiệt truyền thống, xốp này ngăn chặn nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Khả năng cách nhiệt vượt trội của xốp không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, xốp còn có trọng lượng nhẹ, dễ thi công và thân thiện với môi trường, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
Xốp PU | 0.019 – 0.025 |
Xốp XPS | 0.027 – 0.035 |
Xốp EPS | 0.04 |
Xốp PE OPP | 0.032 |
Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 |
Bông khoáng | 0.035 – 0.045 |
Bông gốm | 0.046 – 0.195 |
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là vật liệu cách nhiệt ưu việt, nổi bật với cấu trúc tế bào kín, giúp chống thấm nước gần như tuyệt đối. Khác với bông cách nhiệt dễ hút ẩm và có nguy cơ sinh nấm mốc, XPS và PU giữ hiệu suất cách nhiệt ổn định, ngay cả trong các môi trường độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời. Việc sử dụng xốp cách âm này không chỉ tăng cường sự bền bỉ, mà còn đảm bảo vệ sinh, mang lại hiệu quả lâu dài cho các công trình xây dựng.
Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho các công trình xây dựng. Với độ bền cơ học cao, sản phẩm này không bị xẹp lún theo thời gian, đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt ổn định. So với bông cách nhiệt, Xốp Cách Âm không giảm hiệu suất sau nhiều năm sử dụng, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa cho các công trình nhà ở, văn phòng và nhà xưởng. Sự lựa chọn thông minh này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn nâng cao giá trị đầu tư lâu dài.
Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt. Với dạng tấm, sản phẩm dễ dàng cắt ghép và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian thi công. Điểm ưu việt của xốp này là không gây bụi, không làm kích ứng da, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. So với bông cách nhiệt dạng cuộn, xốp cách âm an toàn hơn và giảm thiểu chi phí nhân công. Sự kết hợp hoàn hảo giữa sự tiện lợi và hiệu quả làm cho xốp cách âm trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng hiện đại.
Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho sức khỏe, đặc biệt là XPS và PU. Các loại xốp này không chứa sợi thủy tinh hoặc khoáng chất, giúp giảm thiểu nguy cơ kích ứng da và hô hấp. Khác với bông thủy tinh và bông khoáng, có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc lâu dài, xốp cách âm cách nhiệt an toàn hơn cho người sử dụng. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện, và trường học, mang lại môi trường sống và làm việc thân thiện, thoải mái.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phủ Lý, Hà Nam
Tại Phủ Lý, Hà Nam, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang trở thành giải pháp hiệu quả cho việc tiết kiệm năng lượng và chống nóng trong xây dựng. Những hình ảnh công nhân lắp đặt các tấm xốp này lên mái tôn tại các khu nhà ở và nhà xưởng diễn ra hàng ngày. Các tấm xốp được sắp xếp cẩn thận, lấp đầy từng khe hở, tạo nên lớp chắn nhiệt dày. Nhờ vậy, nhiệt độ bên trong công trình được giảm đáng kể, giúp không gian sống và làm việc trở nên thoải mái hơn, phù hợp với khí hậu nóng ẩm của khu vực.
Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Việc chọn lựa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp tại Phủ Lý, Hà Nam rất quan trọng cho hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Cần xem xét điều kiện môi trường, loại công trình, và yếu tố tài chính. Nếu công trình nằm trong vùng khí hậu nóng, xốp với khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng. Các loại công trình như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh có các yêu cầu khác nhau về độ bền và khả năng cách nhiệt. Cân nhắc giữa chi phí đầu tư và lợi ích lâu dài là rất cần thiết.
Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp (0.030 – 0.035 W/m·K), giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và chống ẩm tốt, rất phù hợp cho các ứng dụng như kho lạnh hay mái tôn. Ngoài ra, xốp XPS cũng bền bỉ hơn, đáp ứng tốt trong môi trường khắc nghiệt. Ngược lại, xốp EPS với hệ số dẫn nhiệt cao hơn (0.035 – 0.040 W/m·K) lại phổ biến cho các công trình dân dụng, do chi phí thấp, phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần hiệu suất cách nhiệt hợp lý.
Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU được biết đến với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất, dao động trong khoảng 0.020 – 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả cao và bền bỉ trong những môi trường khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm. Mặc dù giá thành của xốp PU cao hơn so với những vật liệu cách nhiệt khác, nhưng việc đầu tư vào nó sẽ tiết kiệm chi phí năng lượng đáng kể trong thời gian dài. Do đó, đối với các công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt, xốp PU chính là lựa chọn xứng đáng để đầu tư.
Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Xốp EPS, với chi phí thấp, thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng. Tuy nhiên, khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình, điều này có thể không đáp ứng đủ nhu cầu cho những khu vực có khí hậu nóng hoặc các cấu trúc như mái tôn. Trong những trường hợp này, xốp XPS hoặc PU cần được xem xét như những lựa chọn tối ưu hơn mặc dù giá thành cao hơn. Sự lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp sẽ góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và tuổi thọ công trình.
Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU (Polyurethane) được công nhận là loại xốp có khả năng cách âm tốt nhất, đặc biệt thích hợp cho các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm hay phòng thu âm. Với cấu trúc mật độ cao và tính năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, xốp PU giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra không gian yên tĩnh cần thiết cho các hoạt động nhạy cảm. Việc sử dụng xốp PU không chỉ đảm bảo chất lượng âm thanh mà còn góp phần nâng cao hiệu quả làm việc và sự thoải mái cho người sử dụng trong những môi trường đặc thù này.
Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Xốp PU và XPS là những lựa chọn tối ưu cho việc lắp đặt trong kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp PU thích hợp cho các công trình yêu cầu hiệu suất nhiệt cao và độ bền lâu dài. Trong khi đó, xốp XPS có khả năng chống ẩm tuyệt vời, đặc biệt phù hợp với những khu vực ẩm ướt. Mặc dù xốp EPS cũng có thể được sử dụng trong kho lạnh, nhưng cần đảm bảo tỷ trọng cao để đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Việc chọn đúng loại xốp sẽ ảnh hưởng lớn đến hiệu suất và an toàn của kho lạnh và nhà máy.
Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, việc bảo trì định kỳ là vô cùng cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động từ môi trường hay va đập. Cần kiểm tra và thay thế kịp thời để duy trì hiệu quả. Nếu xốp tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao, tính đàn hồi và hiệu quả cách nhiệt có thể giảm. Do đó, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để ngăn ngừa khoảng trống là rất quan trọng.
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tương đối đơn giản, nhưng yêu cầu kỹ thuật chuyên môn để đạt hiệu quả tối ưu. Quy trình bao gồm các bước cơ bản như cắt xốp theo kích thước yêu cầu, dán xốp vào bề mặt cần cách nhiệt, và đảm bảo các tấm xốp ghép lại mà không có khe hở. Việc lắp đặt chính xác không chỉ nâng cao khả năng cách nhiệt, giảm thiểu tiếng ồn, mà còn kéo dài tuổi thọ của vật liệu. Do vậy, để đạt kết quả tốt nhất, người thực hiện cần cẩn thận và tỉ mỉ trong từng bước.
Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phủ Lý, Hà Nam không?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đến Phủ Lý, Hà Nam với chất lượng hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn, giúp cải thiện hiệu quả cách nhiệt và chống nóng cho công trình. Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và thuận tiện của chúng tôi đảm bảo hàng hóa được giao đúng hẹn và an toàn. Để nhận hỗ trợ và tư vấn chi tiết về sản phẩm cũng như dịch vụ vận chuyển, hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay!
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phủ Lý, Hà Nam. Sản phẩm này không chỉ giúp cải thiện hiệu suất cách âm, cách nhiệt mà còn chống nóng hiệu quả, mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và chi tiết, góp phần vào thành công của dự án.