Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Dĩ An, Bình Dương | Click Xem | CK 5% – 10%
 - 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Dĩ An, Bình Dương
 - 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
 - 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Dĩ An, Bình Dương
 - 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
 - 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
 - 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
 - 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
 - 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Dĩ An, Bình Dương
 - 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
 - 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
 - 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
 - 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
 - 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
 - 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
 - 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
 - 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
 - 10.9 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Dĩ An, Bình Dương không?
 
 
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Dĩ An, Bình Dương | Click Xem | CK 5% – 10%
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp lý tưởng cho những ai muốn tạo ra một không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Sản phẩm này không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn cách nhiệt tốt, giúp giữ cho không gian bên trong mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi ả. Việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho gia đình mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa. Xốp có độ bền cao, khả năng chống ẩm vượt trội và thân thiện với môi trường, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại. Khám phá ứng dụng của sản phẩm này để biến không gian sống của bạn thành tổ ấm lý tưởng, nâng cao chất lượng cuộc sống ngay hôm nay!
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Dĩ An, Bình Dương
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một vật liệu xây dựng tiên tiến, được thiết kế để đối phó với các tác động tiêu cực của khí hậu khắc nghiệt. Trong bối cảnh nhiệt độ mùa hè ngày càng cao, loại xốp này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ công trình. Với cấu trúc ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, xốp không chỉ hạn chế sự truyền nhiệt mà còn có khả năng hấp thụ âm thanh, giúp cải thiện môi trường sống. Bên cạnh đó, xốp còn ngăn ẩm hiệu quả, bảo vệ công trình khỏi sự phát triển của nấm mốc. Nhờ những đặc tính ưu việt này, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng được ưa chuộng trong các dự án xây dựng hiện đại, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và tiết kiệm năng lượng.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng cách nhiệt tuyệt vời, đặc biệt phù hợp cho những khu vực khí hậu khắc nghiệt như Dĩ An, Bình Dương. Sản phẩm này hoạt động như một lớp áo giáp bảo vệ công trình, ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian nội thất. Nhờ đó, nó duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại không gian mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức. Không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng, xốp còn bảo vệ tuổi thọ vật liệu xây dựng tốt hơn.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Xốp có tính năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả cho các công trình. Khả năng giữ nhiệt ổn định giúp giảm thiểu sự phụ thuộc vào hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó hạn chế tiêu thụ điện năng hàng tháng. Điều này không chỉ giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện cho hộ gia đình và doanh nghiệp mà còn mang lại lợi ích kinh tế bền vững trong dài hạn. Đầu tư vào xốp cách nhiệt là một quyết định thông minh để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm chi phí sinh hoạt.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt mà còn mang lại nhiều lợi ích vượt trội khác. Với cấu trúc đặc biệt, xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như tiếng xe cộ và tiếng ồn đô thị. Điều này tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Hơn nữa, một số loại xốp còn chống thấm nước, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hỏng do ẩm ướt và duy trì không gian trong lành, hỗ trợ sức khỏe người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Xốp cách âm cách nhiệt nổi bật với ưu điểm trọng lượng nhẹ, mang lại nhiều lợi ích cho công trình. Đặc điểm này không chỉ giảm tải trọng cho kết cấu, mà còn rất quan trọng trong các tòa nhà cao tầng và dự án cải tạo. Bên cạnh đó, quá trình vận chuyển và thi công trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn. Các tấm xốp dễ dàng được cắt, di chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Nhờ vào tính linh hoạt, xốp có thể ứng dụng rộng rãi trên nhiều bề mặt, từ mái nhà đến vách ngăn.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng nhờ vào độ bền cao và khả năng chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay hóa chất ăn mòn, đồng thời nhiều loại xốp còn chống thấm nước hiệu quả. Với khả năng duy trì đặc tính cách nhiệt và cách âm lâu dài, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt, xốp giúp kéo dài tuổi thọ của công trình, giảm thiểu nhu cầu bảo trì, sửa chữa, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Trong bối cảnh hiện nay, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ mang lại hiệu quả về mặt nhiệt độ mà còn nổi bật với tính thân thiện với môi trường. Nhiều sản phẩm được làm từ nguyên liệu an toàn, không chứa chất độc hại như CFC hay HCFC, giúp bảo vệ sức khỏe con người. Sử dụng xốp cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, góp phần giảm lượng khí thải carbon dioxide. Qua đó, sản phẩm này góp phần hướng tới một tương lai bền vững và an toàn cho cả môi trường và con người.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Dĩ An, Bình Dương
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt cao cấp, được sản xuất từ PolyStyrene qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao và công nghệ ép đùn hiện đại. Cấu trúc ô kín với bọt khí đồng nhất giúp xốp XPS nhẹ nhưng bền vững, mang lại hiệu suất vượt trội trong việc cách nhiệt và cách âm. Vật liệu này không chỉ ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt hiệu quả giữa môi trường bên ngoài và trong công trình, mà còn giảm tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh. Khả năng kháng ẩm cao giúp bảo vệ công trình khỏi nấm mốc.

Thông số kỹ thuật xốp XPS
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 | 
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 | 
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 | 
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 | 
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 | 
| Độ dày (mm) | 20 – 75 | 
| Rộng (mm) | 605; 1210 | 
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 | 
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Dĩ An, Bình Dương (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/tấm)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 | 
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 | 
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 | 
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 | 
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 | 
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 | 
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 | 
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 | 
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 | 
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Dĩ An, Bình Dương
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Dĩ An, Bình Dương
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay Expanded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt phổ biến trong xây dựng và đóng gói. Với cấu trúc dạng tổ ong từ hàng triệu hạt polystyrene đã giãn nở, xốp EPS có đến 98% thể tích là không khí, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Sản phẩm không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt về hiệu suất cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm, mà còn đảm bảo an toàn theo quy định hiện hành. Chính vì vậy, xốp EPS là lựa chọn đáng tin cậy cho giải pháp cách nhiệt bền vững.

Thông số kỹ thuật xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III | 
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 | 
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 | 
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 | 
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 | 
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 | 
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 | 
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 | 
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 | 
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu | 
Bảng giá xốp EPS Dĩ An, Bình Dương (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m3)  | 
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 | 
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 | 
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 | 
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 | 
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 | 
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 | 
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 | 
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 | 
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 | 
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 | 
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 | 
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 | 
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Dĩ An, Bình Dương
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa. Với lõi PE có cấu trúc ô kín siêu nhỏ, sản phẩm này mang lại khả năng cách âm xuất sắc. Màng OPP không chỉ bảo vệ lớp xốp mà còn có khả năng phản xạ nhiệt, giảm tối đa việc hấp thụ nhiệt. Nhờ lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu liên kết chắc chắn và đảm bảo độ bền cao. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 | 
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 | 
| Khổ rộng (mm) | 1000 | 
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP | 
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 | 
| Cách nhiệt (%) | 95-97 | 
| Chống ồn (%) | 75-85 | 
| Trọng lượng (kg) | 13-15 | 
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. | 
| Màu sắc | Sáng bạc | 
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
 (Dày x Rộng x Dài)  | 
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) | 
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 | 
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | 
Bảng giá xốp PE OPP Dĩ An, Bình Dương (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/md)  | 
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 | 
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 | 
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 | 
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 | 
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 | 
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 | 
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 | 
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 | 
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 | 
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 | 
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 | 
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 | 
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 | 
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 | 
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 | 
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 | 
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 | 
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 | 
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 | 
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 | 
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 | 
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 | 
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 | 
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 | 
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 | 
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Dĩ An, Bình Dương
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp PU (Polyurethane foam) là giải pháp cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội, được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng. Sản phẩm này được chế tạo từ nhựa Polyurethane với cấu trúc bọt khí đặc biệt, giúp giảm thiểu truyền nhiệt hiệu quả. Xốp PU có hai dạng chính: tế bào kín và tế bào hở. Xốp tế bào kín nổi bật với khả năng chống thấm và giữ nhiệt xuất sắc, trong khi xốp tế bào hở mang lại sự thông thoáng và khả năng cách âm tốt. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bởi hai lớp xi măng tổng hợp, tăng độ bền và khả năng chịu lực.

Thông số kỹ thuật xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 | 
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 | 
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 | 
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | 
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 | 
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 | 
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 | 
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 | 
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | 
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 | 
Bảng giá xốp PU Dĩ An, Bình Dương (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/tấm)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 | 
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 | 
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 | 
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 | 
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 | 
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 | 
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 | 
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 | 
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 | 
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 | 
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 | 
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 | 
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 | 
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 | 
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 | 
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 | 
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 | 
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 | 
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 | 
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 | 
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 | 
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 | 
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 | 
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Dĩ An, Bình Dương
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP | 
| Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP | 
| Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP | 
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ | 
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
 – Chống thấm cao – Chịu lực tốt  | 
– Trọng lượng nhẹ
 – Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt  | 
– Cách nhiệt, cách âm cao
 – Chống cháy lan – Độ bền cao  | 
– Cách nhiệt, cách âm tốt
 – Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại  | 
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
 – Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp  | 
– Cách nhiệt mái, vách, sàn
 – Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ  | 
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường
 – Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát  | 
– Dán lên mái tôn, tường
 – Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi  | 
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy | 
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU | 
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định | 
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU | 
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, việc xác định loại công trình và môi trường sử dụng là rất quan trọng. Đối với nhà ở, ưu tiên lắp đặt ở mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời, giúp giữ nhiệt độ ổn định và giảm chi phí điều hòa. Trong khi đó, các công trình công nghiệp cần chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt, chịu nhiệt cao và độ bền tốt. Đặc biệt, nếu lắp ở mái tôn hoặc tường ngoài trời, cần lựa chọn xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt hiệu quả để duy trì không gian mát mẻ.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp PE OPP, XPS, EPS và PU là những loại vật liệu cách âm, cách nhiệt phổ biến với những đặc điểm riêng biệt. Xốp PE OPP nhẹ, dễ lắp đặt và giá thành hợp lý, thích hợp cho nhà ở và cửa sổ. Xốp XPS có độ bền cao và khả năng kháng ẩm, tối ưu hiệu suất cách nhiệt. Xốp EPS giá rẻ, phù hợp cho công trình cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả. Trong khi đó, xốp PU có khả năng cách nhiệt ưu việt, thường được sử dụng cho những công trình yêu cầu bảo vệ khỏi điều kiện khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Khi lựa chọn vật liệu xốp cho các công trình, hệ số dẫn nhiệt (K-value) là yếu tố quyết định ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Xốp PE và OPP có hệ số dẫn nhiệt từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, cho khả năng cách nhiệt tốt, phù hợp cho các ứng dụng dân dụng. Trong khi đó, xốp PU, một loại xốp cao cấp hơn, có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt hoặc ở những khu vực có nhiệt độ cao. Lựa chọn đúng loại xốp sẽ nâng cao hiệu quả năng lượng và tiết kiệm chi phí.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là yếu tố quyết định đến hiệu quả cách nhiệt của công trình. Tấm xốp dày thường có khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng độ dày cũng cần được xem xét để không làm giảm không gian sử dụng. Lựa chọn độ dày phù hợp phụ thuộc vào điều kiện khí hậu của khu vực và các yêu cầu cụ thể của công trình. Việc cân nhắc kỹ lưỡng sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và đảm bảo sự tiện nghi.

Khả năng chống ẩm và chống thấm
Trong xây dựng, việc lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt có khả năng chống ẩm và chống thấm là cực kỳ quan trọng, đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước như mái tôn ngoài trời và kho lạnh. Xốp PE-OPP là một giải pháp hiệu quả, với khả năng chống ẩm tốt và không bị ảnh hưởng bởi nước. Các tính năng này giúp bảo vệ công trình, duy trì hiệu suất cách âm và cách nhiệt, đồng thời tăng cường độ bền và tuổi thọ cho các công trình sử dụng xốp trong môi trường khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện nay có nhiều mức giá, tùy thuộc vào chất lượng và đặc tính kỹ thuật. Khi lựa chọn, người tiêu dùng cần cân nhắc đến chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài mà sản phẩm mang lại. Mặc dù xốp cao cấp có giá thành cao hơn, nhưng với khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, sản phẩm này giúp tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành trong tương lai. Cụ thể, việc giảm tiêu thụ điện năng cho điều hòa là một lợi ích kinh tế không nhỏ.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm, với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt. Điều này cho phép xốp ngăn nhiệt hiệu quả hơn, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Sản phẩm không chỉ giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa, mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Với khả năng chống nóng vượt trội, xốp cách âm cũng mang lại độ bền cao và dễ dàng trong lắp đặt, trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.
| Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) | 
| Xốp PU | 0.019 – 0.025 | 
| Xốp XPS | 0.027 – 0.035 | 
| Xốp EPS | 0.04 | 
| Xốp PE OPP | 0.032 | 
| Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 | 
| Bông khoáng | 0.035 – 0.045 | 
| Bông gốm | 0.046 – 0.195 | 
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) nổi bật với cấu trúc tế bào kín, đem lại khả năng chống thấm nước gần như tuyệt đối. Khác với bông cách nhiệt dễ hút ẩm, làm giảm hiệu suất cách nhiệt khi ướt và dễ sinh nấm mốc, xốp XPS và PU giữ được tính năng cách nhiệt ngay cả trong môi trường độ ẩm cao. Sự bền bỉ của sản phẩm này khiến nó hoàn hảo cho các ứng dụng trên mái nhà, kho lạnh và tường ngoài trời, bảo đảm hiệu quả sử dụng lâu dài và an toàn cho sức khỏe người dùng.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hoàn hảo cho các công trình xây dựng hiện đại. Với độ bền cơ học cao, sản phẩm này không bị lún, xẹp theo thời gian, giữ nguyên hiệu quả cách nhiệt và cách âm. Ngược lại, bông cách nhiệt thường dễ bị xẹp, dẫn đến giảm hiệu suất và tốn kém chi phí bảo trì, thay thế. Sử dụng Xốp Cách Âm Chống Nóng trong các công trình như nhà ở, văn phòng, hay nhà xưởng không chỉ giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa mà còn đảm bảo sự bền vững trong nhiều năm.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Sản phẩm có dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt mà không gây bụi hay kích ứng da, mang lại sự an toàn cho người thi công. So với bông cách nhiệt, xốp này không yêu cầu đồ bảo hộ nghiêm ngặt, giảm thiểu rủi ro khi tiếp xúc. Việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm chi phí nhân công mà còn rút ngắn thời gian thi công, mang lại hiệu quả cao cho các công trình.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng, như XPS và PU, là lựa chọn an toàn cho sức khỏe. Chúng không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng da và không phát sinh bụi có hại cho hệ hô hấp. Ngược lại, bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây tác động tiêu cực khi tiếp xúc lâu dài, góp phần vào các vấn đề sức khỏe. Với tính năng thân thiện, xốp cách âm cách nhiệt này rất phù hợp cho nhiều không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học, đảm bảo môi trường an toàn cho mọi người.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
 - Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
 - Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
 - Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
 - Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
 - Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
 - Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
 - Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
 - Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
 - Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
 

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Dĩ An, Bình Dương
Tại Dĩ An, Bình Dương, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đã trở thành một giải pháp phổ biến cho việc giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong các công trình. Hình ảnh công nhân lắp đặt các tấm xốp lên mái tôn tại các khu nhà ở và nhà xưởng phản ánh sự hiện đại và nhu cầu cải thiện môi trường sống. Mỗi tấm xốp được đặt khéo léo, tạo thành lớp chắn nhiệt dày, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình, mang lại không gian thoải mái hơn cho cư dân và tăng hiệu quả sử dụng năng lượng cho các doanh nghiệp.






Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng tại Dĩ An, Bình Dương. Khi chọn loại xốp phù hợp, bạn cần xem xét điều kiện môi trường, loại công trình và ngân sách. Nếu công trình nằm trong khu vực khí hậu nóng, chọn xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp giảm nhiệt độ bên trong. Các công trình như nhà ở hay nhà xưởng yêu cầu xốp với độ bền cao. Cân nhắc giữa chi phí đầu tư và lợi ích lâu dài là điều cần thiết trong quyết định lựa chọn.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS (Expanded Polystyrene) được ưu tiên trong các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp (khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K), giúp hạn chế mất nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp XPS có khả năng chống nước tốt và độ bền cao, rất thích hợp cho các ứng dụng như kho lạnh hay mái tôn. Ngược lại, xốp EPS (hệ số dẫn nhiệt khoảng 0.035 – 0.040 W/m·K) thường được sử dụng trong công trình dân dụng do chi phí thấp hơn, mặc dù khả năng cách nhiệt của nó không thể so sánh với xốp XPS.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU (Polyurethane) là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt đặc biệt nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp nhất (0.020 – 0.030 W/m·K). Với hiệu quả cách nhiệt vượt trội và tính bền vững trong các môi trường khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm, sản phẩm này thiết lập tiêu chuẩn mới trong ngành xây dựng. Dù có giá thành cao hơn các vật liệu khác, nhưng xốp PU mang lại lợi ích tiết kiệm năng lượng lâu dài, đồng thời góp phần giảm chi phí vận hành cho công trình. Do đó, đầu tư vào xốp PU là hoàn toàn hợp lý.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Mặc dù xốp EPS (Expanded Polystyrene) nổi bật với chi phí thấp, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình. Điều này khiến xốp EPS không phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho các công trình dân dụng, đặc biệt tại những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn. Trong những trường hợp này, các vật liệu như xốp XPS (Extruded Polystyrene) hoặc PU (Polyurethane) có thể là giải pháp tối ưu hơn, mặc dù giá thành cao hơn. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ quyết định hiệu quả sử dụng và tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU (Polyurethane) được xem là loại vật liệu cách âm tốt nhất cho các công trình như bệnh viện và phòng thí nghiệm. Với cấu trúc mật độ cao, xốp PU có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp tạo ra không gian yên tĩnh, cần thiết cho việc điều trị và nghiên cứu. Đặc biệt, tính năng này giúp giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài, bảo đảm môi trường làm việc không bị phân tâm. Do đó, xốp PU là lựa chọn lý tưởng, không chỉ cho khả năng cách âm mà còn cho độ bền và khả năng chống ẩm.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Xốp PU và XPS là hai lựa chọn tối ưu cho lắp đặt kho lạnh và nhà máy sản xuất thực phẩm. XPS được ưa chuộng trong các khu vực ẩm ướt nhờ khả năng chống ẩm tốt, trong khi xốp PU cung cấp hiệu quả cách nhiệt xuất sắc cùng độ bền cao. Đối với một số ứng dụng, xốp EPS cũng có thể được sử dụng, nhưng cần đạt tỷ trọng cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Việc lựa chọn loại xốp phù hợp sẽ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng và duy trì chất lượng sản phẩm trong môi trường lạnh.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, nhưng việc bảo trì định kỳ là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể bị thủng, rách hoặc hư hỏng do va đập và tác động từ môi trường. Cần kiểm tra và thay thế xốp khi nhận thấy dấu hiệu hư hại. Nếu xốp tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao, tính đàn hồi và hiệu quả cách nhiệt có thể suy giảm. Kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để tránh mất khả năng cách nhiệt do khoảng trống.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không quá phức tạp, nhưng yêu cầu thực hiện đúng kỹ thuật để đạt hiệu quả tối ưu. Quy trình bao gồm ba bước chính: đầu tiên là cắt xốp theo kích thước cần thiết; sau đó, tiến hành dán xốp vào bề mặt cần cách nhiệt; và cuối cùng, đảm bảo các tấm xốp được ghép kín, không có khe hở. Việc thực hiện đúng các bước này không chỉ tối ưu hóa khả năng cách nhiệt mà còn giúp kéo dài tuổi thọ của vật liệu, mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Dĩ An, Bình Dương không?
Triệu Hổ tự hào mang đến sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao tại Dĩ An, Bình Dương. Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi, đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn và đúng hẹn. Với mục tiêu giúp công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu nhất, Triệu Hổ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ. Hãy liên hệ ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng của chúng tôi!

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Dĩ An, Bình Dương. Sản phẩm chính hãng này không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn có khả năng cách nhiệt và chống nóng tối ưu, phù hợp với nhiều loại công trình. Chúng tôi hy vọng những thông tin trên sẽ là cơ sở để Khách hàng lựa chọn vật liệu một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn thành công vượt mong đợi.