Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Đặt Sớm”

5/5 - (5462 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Hiệu Quả | CK 5% – 10%

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một trong những giải pháp tiên tiến nhất để tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Sản phẩm này không chỉ giúp cách âm hiệu quả, ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, mà còn cách nhiệt tốt, giữ cho không gian nội thất luôn mát mẻ trong mùa hè. Bằng việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt, bạn không những nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng, giảm thiểu chi phí điện năng. Xốp có tính năng bền bỉ, dễ dàng trong việc lắp đặt và bảo trì, mang lại hiệu quả lâu dài cho các công trình xây dựng. Hãy khám phá ngay giải pháp này để biến không gian của bạn thành một tổ ấm lý tưởng, đảm bảo sự an toàn và tiện nghi cho cả gia đình.

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một vật liệu xây dựng tiên tiến, được thiết kế nhằm bảo vệ công trình trước những tác động khắc nghiệt của khí hậu, đặc biệt là trong mùa hè oi ả. Với cấu trúc ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, sản phẩm này có khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Không chỉ vậy, xốp còn có tính năng hấp thụ âm thanh, giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo nên bầu không khí yên tĩnh và thoải mái. Đồng thời, khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của hơi ẩm giúp giảm thiểu nguy cơ ẩm mốc, bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một giải pháp hoàn hảo cho các công trình hiện đại.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt hiệu quả. Tại những khu vực có khí hậu khắc nghiệt như Bình Tân, Hồ Chí Minh, sản phẩm này thực sự trở thành lớp bảo vệ quan trọng cho công trình. Xốp giúp ngăn chặn lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống, giữ nhiệt độ bên trong luôn ổn định và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần tăng tuổi thọ cho vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Xốp cách âm, cách nhiệt không chỉ mang lại môi trường sống yên tĩnh mà còn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp giữ cho nhiệt độ bên trong công trình ổn định, giảm thiểu việc sử dụng hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này dẫn đến mức tiêu thụ điện năng hàng tháng giảm đáng kể, giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện cho cả hộ gia đình và doanh nghiệp. Đầu tư vào xốp cách âm, cách nhiệt là giải pháp thông minh, bền vững, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ có khả năng giảm nhiệt mà còn mang lại nhiều lợi ích nổi bật. Đặc tính cách âm của xốp giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, làm giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian sống yên tĩnh và riêng tư. Bên cạnh đó, nhiều loại xốp còn chống thấm nước hiệu quả, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hại do độ ẩm. Thông qua đó, xốp góp phần duy trì một môi trường trong nhà khô ráo, trong lành, nâng cao sức khỏe người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một trong những ưu điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt là trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải trọng cho kết cấu công trình, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng và công trình cải tạo. Điều này không chỉ tối ưu hóa quá trình vận chuyển mà còn làm cho việc thi công trở nên nhanh chóng và hiệu quả. Các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt, tiết kiệm đáng kể thời gian và chi phí nhân công. Sự linh hoạt trong thi công cho phép xốp được ứng dụng ở nhiều vị trí và bề mặt khác nhau mà không gặp trở ngại.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đem lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với độ bền cao và khả năng chịu đựng tốt trước các yếu tố môi trường khắc nghiệt, sản phẩm này không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hay côn trùng, đồng thời không bị ăn mòn bởi hóa chất thông thường. Nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, duy trì hiệu suất cách nhiệt và cách âm lâu dài ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Nhờ đó, xốp giúp kéo dài tuổi thọ công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong thời đại ngày nay, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với những ưu điểm vượt trội về thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu không chứa CFC hay HCFC, giúp ngăn ngừa ô nhiễm không khí và bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Ngoài ra, xốp còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm lượng khí thải carbon dioxide ra môi trường. Việc sử dụng xốp không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn hướng đến một tương lai sống bền vững hơn.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt cao cấp, được sản xuất bằng quy trình ép đùn tiên tiến. Với nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ cao, xốp XPS tạo ra cấu trúc ô kín hoàn chỉnh chứa bọt khí đồng nhất. Nhờ đó, xốp có trọng lượng nhẹ nhưng rắn chắc, bền bỉ, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm, ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt. Hơn nữa, khả năng kháng ẩm của xốp XPS giúp bảo vệ công trình khỏi hơi ẩm và nấm mốc, tạo không gian sống thoải mái và yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt lý tưởng trong xây dựng và đóng gói. Với cấu trúc mạng lưới dạng tổ ong, xốp EPS có khoảng 98% thể tích là không khí, mang lại khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Không chỉ nổi bật về hiệu suất, xốp EPS còn đáp ứng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng, chứng chỉ về độ bền cơ học và khả năng chống thấm. Sản phẩm này đảm bảo an toàn cho người sử dụng, khẳng định vị thế là lựa chọn tin cậy cho các giải pháp cách nhiệt bền vững.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

Xốp PE OPP là sản phẩm kết hợp hoàn hảo giữa xốp PE Foam và màng OPP, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Lõi PE có cấu trúc ô kín siêu nhỏ giúp tăng khả năng cách âm, trong khi màng OPP có khả năng phản xạ nhiệt, giảm hấp thụ nhiệt tối đa. Với lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu liên kết chắc chắn, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng. Sản phẩm còn được bổ sung lớp keo dán sẵn, dễ thi công trên nhiều bề mặt. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao và an toàn.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp PU (Polyurethane foam) là vật liệu đỉnh cao trong lĩnh vực cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Với cấu trúc đặc biệt từ nhựa Polyurethane, xốp PU hình thành mạng lưới bọt khí giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả. Được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp và dân dụng, xốp PU tồn tại ở hai dạng: tế bào kín và tế bào hở. Trong khi tế bào kín có khả năng chống thấm và giữ nhiệt tốt, tế bào hở mang lại không gian thông thoáng và cách âm hiệu quả. Đặc biệt, phiên bản tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp, tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách, sàn

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, tường

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi lựa chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, việc xác định loại công trình và môi trường sử dụng là rất quan trọng. Đối với nhà ở, ưu tiên lắp đặt ở mái tôn, trần nhà và tường ngoài trời để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Xốp cách nhiệt cao giúp giữ nhiệt độ ổn định, giảm chi phí điều hòa. Trong các công trình công nghiệp, cần chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt vượt trội, độ bền cao và chống ẩm mốc. Đặc biệt, khi lắp đặt cho mái tôn hoặc tường ngoài trời, xốp nên có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt tốt.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp cách âm, cách nhiệt và chống nóng được chia thành nhiều loại, mỗi loại có đặc điểm riêng biệt. Xốp PE OPP có tính năng cách nhiệt tốt, giá thành hợp lý, thích hợp cho nhà ở và mái tôn. Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu lực, bền bỉ, cách nhiệt và kháng ẩm vượt trội. Xốp EPS là lựa chọn kinh tế cho các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn giữ được hiệu quả cách nhiệt. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt cực cao, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và hiệu suất tối đa trong điều kiện khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi lựa chọn xốp cho các công trình, hệ số dẫn nhiệt (K-value) là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. Một xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp sẽ mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn. Các loại xốp như PE và OPP có hệ số dẫn nhiệt dao động từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, thường được sử dụng cho các công trình dân dụng. Đối với những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt hoặc ở khu vực có nhiệt độ cao, xốp PU với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn là lựa chọn ưu việt, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối đa.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt của nó. Tấm xốp dày thường có hiệu quả cách nhiệt tốt hơn, giúp ngăn cản tối đa sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài. Tuy nhiên, khi chọn độ dày, cần cân nhắc để không làm ảnh hưởng đến không gian sử dụng. Ngoài ra, độ dày cũng nên được điều chỉnh phù hợp với điều kiện khí hậu cụ thể và yêu cầu sử dụng của từng công trình, đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc chống nóng.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Trong xây dựng, đặc biệt với các công trình có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với nước như mái tôn hoặc kho lạnh, việc lựa chọn xốp cách âm, cách nhiệt và chống nóng có khả năng chống ẩm, chống thấm là rất quan trọng. Xốp PE-OPP là một trong những lựa chọn hàng đầu, nhờ khả năng chống ẩm tốt, không bị ảnh hưởng bởi nước, và đảm bảo độ bền lâu dài. Sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng và tăng cường độ bền cho công trình.

Chi phí và ngân sách

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện nay có nhiều mức giá khác nhau, từ các loại phổ thông đến cao cấp. Khi lựa chọn sản phẩm, người tiêu dùng nên cân nhắc đến chi phí đầu tư ban đầu cũng như lợi ích lâu dài. Mặc dù xốp cao cấp có giá thành cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt ưu việt và độ bền lâu dài có thể mang lại tiết kiệm chi phí vận hành, đặc biệt là trong việc giảm chi phí điện năng cho điều hòa. Sự đầu tư thông minh vào sản phẩm chất lượng sẽ đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc giảm nhiệt và tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, xốp cách âm có khả năng ngăn chặn nhiệt hiệu quả hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian sống và làm việc. Không chỉ giảm thiểu chi phí năng lượng, sản phẩm còn có độ bền cao, khả năng chống ẩm và chống mục nát, đảm bảo an toàn và thoải mái cho người sử dụng. Xốp cách âm là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng nhờ cấu trúc tế bào kín, giúp chống thấm nước gần như tuyệt đối. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hút ẩm, dẫn đến giảm hiệu suất cách nhiệt và có nguy cơ sinh nấm mốc, gây mất vệ sinh. Đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, Xốp Cách Âm Chống Nóng không chỉ bền hơn mà còn vượt trội hơn hẳn về khả năng chống nước, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài và an toàn cho công trình.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng với độ bền cơ học cao, không bị lún hay xẹp theo thời gian. Khác với bông cách nhiệt, loại xốp này duy trì hiệu quả cách nhiệt ổn định sau nhiều năm sử dụng, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí sửa chữa và bảo dưỡng. Sản phẩm phù hợp cho nhà ở, văn phòng, và nhà xưởng, đảm bảo nâng cao hiệu suất sử dụng lâu dài. Đầu tư vào Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chính là lựa chọn thông minh cho công trình bền vững.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, với thiết kế tấm dễ dàng cắt ghép và lắp đặt. Đặc biệt, sản phẩm này không gây bụi và kích ứng da, làm cho quá trình thi công trở nên an toàn và tiện lợi. So với bông cách nhiệt dạng cuộn hoặc tấm, xốp này tiết kiệm thời gian lắp đặt và chi phí nhân công hiệu quả. Nhờ vào tính năng vượt trội, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đang ngày càng được ưa chuộng trong ngành xây dựng và trang trí nội thất.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho không gian sống và làm việc an toàn, tiện lợi. Sản phẩm xốp XPS, PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, hạn chế tối đa nguy cơ kích ứng da, mắt và hệ hô hấp. Khác với bông thủy tinh hay bông khoáng, có thể gây ra các vấn đề sức khỏe khi tiếp xúc lâu dài, xốp cách âm cách nhiệt mang lại sự thân thiện và an toàn cho người dùng. Vì vậy, chúng rất phù hợp để sử dụng trong các môi trường như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đã trở thành giải pháp tối ưu cho việc giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Với tính năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, những tấm xốp này được ứng dụng phổ biến trên mái nhà và trong các công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Hình ảnh công nhân lắp đặt xốp lên mái tôn tại các khu nhà ở và nhà xưởng đã trở nên quen thuộc. Từng tấm xốp được cẩn thận đặt, tạo ra lớp chắn nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao tiện nghi cho người sử dụng.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, lựa chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả chống nóng và tiết kiệm năng lượng. Đầu tiên, cần xác định điều kiện môi trường và loại công trình, như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh, để chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt tốt. Tấm xốp cần có độ bền cao và phù hợp với khí hậu địa phương. Cuối cùng, xem xét yếu tố tài chính, cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích tiết kiệm lâu dài trong sử dụng năng lượng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS được ưu tiên trong các công trình cần cách nhiệt cao vì có hệ số dẫn nhiệt thấp, khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K, cho khả năng cách nhiệt vượt trội. Bên cạnh đó, xốp XPS còn chịu nước tốt và bền bỉ hơn, rất thích hợp cho những ứng dụng như kho lạnh hay mái tôn. Ngược lại, xốp EPS, với hệ số dẫn nhiệt từ 0.035 – 0.040 W/m·K, có chi phí sản xuất thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt kém hơn XPS. Do đó, xốp EPS thường được sử dụng trong các công trình dân dụng nơi ngân sách có hạn.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU là một giải pháp cách nhiệt hàng đầu với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất (0.020 – 0.030 W/m·K), mang lại hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời. Đặc biệt, sản phẩm này rất bền vững, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm. Dù giá thành cao, nhưng xốp PU giúp tiết kiệm năng lượng lâu dài, làm giảm chi phí vận hành. Với những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt, việc đầu tư vào xốp PU không chỉ hợp lý mà còn góp phần nâng cao hiệu quả và tuổi thọ công trình.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Xốp EPS, với chi phí thấp, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng nhờ vào tính nhẹ và dễ thi công. Tuy nhiên, khả năng cách nhiệt của xốp EPS chỉ ở mức trung bình, điều này có thể không đáp ứng đủ yêu cầu cho những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn. Trong những trường hợp này, lựa chọn xốp XPS hoặc PU có thể mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn dù giá thành cao hơn. Vì vậy, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp còn phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng công trình.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU (Polyurethane) được coi là loại xốp có khả năng cách âm tốt nhất hiện nay, đặc biệt phù hợp cho các công trình như bệnh viện và phòng thí nghiệm. Với cấu trúc mật độ cao, xốp PU có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra môi trường yên tĩnh cần thiết cho các hoạt động quan trọng. Việc sử dụng xốp PU không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh mà còn đảm bảo an toàn và sức khỏe cho người sử dụng trong các không gian yêu cầu sự tĩnh lặng như phòng thu âm.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm, xốp PU và XPS là hai lựa chọn tối ưu. Xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, lý tưởng cho các công trình yêu cầu tính năng cách nhiệt xuất sắc. Trong khi đó, xốp XPS phù hợp với những khu vực ẩm ướt nhờ khả năng chống ẩm hiệu quả. Mặc dù xốp EPS có thể được sử dụng cho kho lạnh, nhưng cần đạt tỷ trọng cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Việc chọn lựa đúng loại xốp sẽ giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ chất lượng sản phẩm.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, nhưng bảo trì định kỳ là điều cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường và va đập. Việc kiểm tra định kỳ giúp phát hiện sớm những hư hỏng và thay thế kịp thời. Ngoài ra, nếu xốp tiếp xúc lâu với nhiệt độ cao, khả năng đàn hồi và cách nhiệt có thể giảm sút. Do đó, cần lưu ý kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để duy trì hiệu quả cách nhiệt.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không phải là quy trình quá phức tạp, nhưng đòi hỏi sự tỉ mỉ và đúng kỹ thuật để đạt hiệu quả cao. Các bước thực hiện bao gồm cắt xốp theo kích thước phù hợp, dán chắc chắn vào bề mặt cần cách nhiệt, và cần đảm bảo các tấm xốp ghép kín, không để lại khe hở. Việc thực hiện chính xác các bước này sẽ giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm và nâng cao tuổi thọ cho vật liệu lắp đặt, mang lại không gian sống thoải mái hơn.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao đến tận tay khách hàng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với phương châm “khách hàng là trung tâm”, chúng tôi đảm bảo sản phẩm được giao nhanh chóng, an toàn và đúng hẹn, giúp tăng cường hiệu quả cách nhiệt của công trình. Nhờ vào đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống logistics hiện đại, Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và vận chuyển theo yêu cầu của bạn. Hãy liên hệ ngay hôm nay!

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn chính hãng hiện nay. Với khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.