Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Giải Pháp | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
- 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
- 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
- 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
- 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
- 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
- 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
- 10.9 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội không?
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Giải Pháp | CK 5% – 10%
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh, dễ chịu và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách âm xuất sắc, loại xốp này ngăn cản âm thanh từ bên ngoài, mang lại sự riêng tư và thoải mái cho các gia đình. Đồng thời, tính năng cách nhiệt giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong, đặc biệt trong những ngày hè oi ả, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng cho việc làm mát. Chất liệu xốp nhẹ, dễ dàng thi công và có độ bền cao, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và cải tạo. Hãy khám phá và đầu tư vào Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng để biến không gian sống của bạn thành một tổ ấm lý tưởng, vừa sang trọng lại vừa thuận tiện trong việc sử dụng.
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một loại vật liệu xây dựng quan trọng trong việc bảo vệ công trình trước tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt trong mùa hè với nhiệt độ cao. Loại xốp này được thiết kế với cấu trúc đặc biệt, thường là dạng ô kín chứa khí hoặc hạt xốp liên kết chặt chẽ, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài và hấp thụ âm thanh hiệu quả. Nhờ vào tính năng cách nhiệt, xốp giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành. Ngoài ra, xốp còn có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của hơi ẩm, giảm nguy cơ ẩm mốc, bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Đây là một giải pháp xây dựng toàn diện, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về sự bền vững và hiệu quả trong xây dựng.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Một trong những ưu điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là khả năng cách nhiệt xuất sắc. Đặc biệt tại khu vực Bắc Từ Liêm, Hà Nội, nơi có khí hậu nắng nóng kéo dài, sản phẩm này như một lớp giáp bảo vệ cho công trình. Xốp giúp ngăn chặn đáng kể lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong, duy trì nhiệt độ dễ chịu, mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi ả. Nhờ đó, không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn nâng cao tuổi thọ cho vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả và giảm chi phí sinh hoạt một cách đáng kể. Khi nhiệt độ trong công trình được duy trì ổn định nhờ vào chứng năng này, hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm không cần hoạt động quá tải, từ đó tiết kiệm điện năng tiêu thụ hàng tháng cho các hộ gia đình và doanh nghiệp. Đây không chỉ là một biện pháp tiết kiệm chi phí mà còn là một khoản đầu tư thông minh, mang lại lợi ích kinh tế bền vững trong dài hạn.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn cung cấp tính năng cách âm và chống ẩm vượt trội. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, xốp hấp thụ và phân tán sóng âm, góp phần giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ và tiếng mưa. Điều này tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Hơn nữa, nhiều loại xốp còn chống thấm nước hiệu quả, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, giúp bảo vệ công trình và duy trì môi trường trong nhà khô ráo, thân thiện với sức khỏe người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Xốp cách âm cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó đáng chú ý nhất là tính năng trọng lượng nhẹ. Điều này giúp giảm tải trọng cho các công trình, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng hoặc dự án cải tạo. Ngoài ra, xốp dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công, cho phép nhanh chóng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt, từ đó tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Sự linh hoạt này còn mạnh mẽ, cho phép ứng dụng xốp tại nhiều vị trí và bề mặt khác nhau như mái, tường, sàn và vách ngăn.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn tối ưu cho những công trình cần hiệu suất cao và độ bền lâu dài. Sản phẩm này không chỉ chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt mà còn không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hay côn trùng. Với khả năng chống thấm nước tuyệt vời, xốp vẫn duy trì tính năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Điều này góp phần kéo dài tuổi thọ công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng ngày càng trở thành lựa chọn ưu việt trong xây dựng nhờ vào những lợi ích nổi bật. Với khả năng cách âm, chúng giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian sống yên tĩnh hơn. Về mặt cách nhiệt, xốp giữ nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa, từ đó giảm lượng khí thải carbon dioxide. Hơn nữa, nhiều sản phẩm hiện nay được sản xuất từ vật liệu an toàn với sức khỏe, không chứa các chất độc hại, thân thiện với môi trường, góp phần xây dựng tương lai bền vững.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, hay Extruded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt chất lượng cao được sản xuất từ quá trình nung chảy PolyStyrene ở nhiệt độ lên tới 260°C và áp dụng công nghệ ép đùn tiên tiến. Sản phẩm này nổi bật với cấu trúc ô kín, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội. Xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn rắn chắc và bền, ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt giữa môi trường trong và ngoài công trình. Hơn nữa, khả năng kháng ẩm của xốp XPS góp phần bảo vệ công trình khỏi nấm mốc và ẩm ướt.

Thông số kỹ thuật xốp XPS
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Bắc Từ Liêm, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt phổ biến trong xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Với cấu trúc hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã giãn nở, xốp EPS tạo thành mạng lưới tổ ong, chiếm tới 98% không khí, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt về hiệu suất cách nhiệt, độ bền và khả năng chống thấm, đồng thời đảm bảo an toàn theo quy định hiện hành, làm cho nó trở thành lựa chọn bền vững và đáng tin cậy.

Thông số kỹ thuật xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp EPS Bắc Từ Liêm, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là giải pháp cách âm, cách nhiệt và chống nóng hiệu quả, được sản xuất từ mút xốp PE Foam và màng OPP chống oxy hóa. Lõi PE có cấu trúc ô kín siêu nhỏ, giúp tăng cường khả năng cách âm vượt trội. Màng OPP không chỉ bảo vệ lớp xốp mà còn phản xạ nhiệt, giảm thiểu hấp thụ nhiệt. Sản phẩm được liên kết chắc chắn bằng lớp keo chuyên dụng, đảm bảo độ bền và an toàn. Triệu Hổ cung cấp xốp PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, được chứng nhận an toàn và quản lý chất lượng, mang đến sự yên tâm cho khách hàng.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp PE OPP Bắc Từ Liêm, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp PU (Polyurethane foam) là vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan nổi bật, thường được ứng dụng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với cấu trúc từ nhựa Polyurethane tạo bọt, sản phẩm hình thành mạng lưới bọt khí giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả. Xốp PU có hai dạng chính: tế bào kín và tế bào hở. Xốp tế bào kín nổi bật với khả năng chống thấm và giữ nhiệt, trong khi xốp tế bào hở tạo không gian thông thoáng và cách âm tốt. Tấm xốp PU/PIR còn gia cố hai lớp xi măng tổng hợp, tăng cường độ bền và khả năng chống cháy.

Thông số kỹ thuật xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp PU Bắc Từ Liêm, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
| Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
| Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách, sàn
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường
– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát |
– Dán lên mái tôn, tường
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi lựa chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, việc xác định loại công trình và môi trường sử dụng là rất quan trọng. Đối với nhà ở, ưu tiên lắp đặt ở mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời để tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt độ ổn định và giảm chi phí cho hệ thống điều hòa. Trong các công trình công nghiệp, cần chọn xốp có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ẩm mốc. Đối với mái tôn và tường ngoài, xốp cần có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt tốt để duy trì không gian mát mẻ.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp cách âm, cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng hiện đại, mỗi loại xốp có đặc trưng riêng. Xốp PE OPP nhẹ, dễ lắp đặt, thích hợp cho công trình cách nhiệt vừa phải. Xốp XPS lại nổi bật với độ bền cao, hiệu suất cách âm, cách nhiệt và khả năng kháng ẩm tốt. Trong khi đó, xốp EPS cung cấp giải pháp tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả tối ưu. Đặc biệt, xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, thường dùng cho các công trình cần bảo vệ không gian trước những điều kiện khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Khi lựa chọn xốp cho các công trình xây dựng, hệ số dẫn nhiệt (K-value) đóng vai trò quyết định trong hiệu quả cách nhiệt. Xốp PE và OPP với hệ số dẫn nhiệt từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K được coi là lựa chọn tối ưu cho các dự án dân dụng, giúp giảm thiểu tiêu tốn năng lượng. Đối với những công trình cần cách nhiệt đặc biệt, xốp PU sở hữu hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, phù hợp với các khu vực có nhiệt độ cao hoặc yêu cầu nghiêm ngặt về hiệu suất cách nhiệt. Việc hiểu rõ về K-value giúp đạt được hiệu quả tối đa trong ứng dụng vật liệu.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả cách nhiệt của công trình. Tấm xốp dày sẽ mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian. Tuy nhiên, việc lựa chọn độ dày cần cân nhắc để không ảnh hưởng đến diện tích sử dụng. Ngoài ra, yếu tố khí hậu và yêu cầu cụ thể của công trình cũng cần được xem xét khi xác định độ dày phù hợp, nhằm tối ưu hóa hiệu suất cách âm và cách nhiệt, bảo đảm sự thoải mái cho người sử dụng.

Khả năng chống ẩm và chống thấm
Trong các công trình xây dựng ở môi trường ẩm ướt hoặc hay tiếp xúc với nước như mái tôn ngoài trời và kho lạnh, việc lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt có tính năng chống ẩm và chống thấm là rất quan trọng. Xốp PE-OPP là một trong những loại xốp được ưa chuộng nhờ khả năng chống ẩm tốt, không bị ảnh hưởng bởi nước và giữ hiệu quả cách âm, cách nhiệt ổn định. Sử dụng xốp này sẽ giúp bảo vệ công trình khỏi ẩm mốc, đồng thời nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của vật liệu xây dựng.

Chi phí và ngân sách
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là vật liệu được ưa chuộng trong xây dựng nhờ ưu điểm cách nhiệt hiệu quả và độ bền cao. Chi phí của xốp này thường dao động tùy thuộc vào chất lượng và thương hiệu. Khi lựa chọn, người tiêu dùng nên xem xét chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài. Mặc dù xốp cao cấp có giá thành cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt tốt và tuổi thọ dài sẽ giúp tiết kiệm chi phí vận hành, đặc biệt là chi phí điện năng cho điều hòa trong tương lai.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn bông cách nhiệt, xốp cách âm giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt một cách ưu việt hơn, góp phần duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình. Khả năng cách nhiệt vượt trội của xốp không chỉ giảm thiểu tiêu thụ năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Việc ứng dụng xốp trong xây dựng ngày càng trở nên phổ biến, nhờ vào hiệu quả và tính linh hoạt của nó.
| Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
| Xốp PU | 0.019 – 0.025 |
| Xốp XPS | 0.027 – 0.035 |
| Xốp EPS | 0.04 |
| Xốp PE OPP | 0.032 |
| Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 |
| Bông khoáng | 0.035 – 0.045 |
| Bông gốm | 0.046 – 0.195 |
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và chống thấm nước. Với cấu trúc tế bào kín, nó gần như kháng nước hoàn toàn, tạo nên ưu điểm vượt trội so với các vật liệu như bông cách nhiệt, vốn dễ hút ẩm và giảm hiệu suất nếu bị thấm nước. Đặc biệt trong những môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không chỉ bền hơn mà còn giúp ngăn ngừa sự hình thành nấm mốc, đảm bảo vệ sinh cho không gian sống.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp ưu việt cho các công trình cần cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với độ bền cơ học cao, sản phẩm không bị lún xẹp theo thời gian, đảm bảo duy trì hiệu quả cách nhiệt suốt nhiều năm sử dụng. Khác với bông cách nhiệt dễ bị xẹp, dẫn đến giảm hiệu suất và cần bảo trì liên tục, xốp cách âm mang lại sự an tâm cho chủ đầu tư. Việc sử dụng xốp Cách Âm Cách Nhiệt không chỉ tiết kiệm chi phí sửa chữa mà còn nâng cao chất lượng sống trong không gian làm việc và sinh hoạt.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và giảm tiếng ồn trong các công trình. Với dạng tấm dễ dàng cắt ghép, sản phẩm này cho phép thi công nhanh chóng, không gây bụi hay kích ứng cho da. So với bông cách nhiệt dạng cuộn, xốp an toàn hơn cho người sử dụng và không yêu cầu trang bị đồ bảo hộ khi lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thi công, làm cho xốp trở thành lựa chọn lý tưởng cho xây dựng hiện đại.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp ưu việt cho không gian sống và làm việc, được làm từ vật liệu XPS, PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất. Điều này đảm bảo an toàn cao cho sức khỏe, không gây kích ứng da, mắt hay đường hô hấp. Ngược lại, bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây ra phản ứng phụ nếu tiếp xúc lâu dài. Sản phẩm xốp cách âm này rất phù hợp cho các công trình nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học, cung cấp một môi trường trong lành và dễ chịu cho mọi người.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đã chứng tỏ hiệu quả vượt trội trong việc giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Những hình ảnh công nhân chăm chỉ lắp đặt tấm xốp trên mái tôn tại các khu nhà ở và nhà xưởng phản ánh sự ứng dụng phổ biến của giải pháp này. Mỗi tấm xốp được đặt khéo léo, tạo nên một lớp chắn nhiệt dày, giúp hạ nhiệt độ bên trong, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn cho người dân và doanh nghiệp tại địa phương.






Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Trong việc lựa chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, cần xem xét nhiều yếu tố. Đầu tiên, xác định điều kiện môi trường và loại công trình sẽ quyết định loại xốp phù hợp. Đối với khu vực có khí hậu khắc nghiệt, xốp có khả năng cách nhiệt cao sẽ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong. Các công trình dân dụng, công nghiệp hay nhà xưởng có yêu cầu khác nhau về khả năng cách âm và chịu nhiệt. Cuối cùng, cân nhắc giữa chi phí đầu tư và lợi ích tiết kiệm năng lượng lâu dài khi chọn lựa.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp (0.030 – 0.035 W/m·K), giúp cách nhiệt hiệu quả hơn và có khả năng chịu nước, độ bền cao, thích hợp cho kho lạnh và mái tôn. Ngược lại, xốp EPS với hệ số dẫn nhiệt cao hơn (0.035 – 0.040 W/m·K) có chi phí sản xuất thấp, tuy nhiên khả năng cách nhiệt kém hơn. Do đó, xốp EPS thường được ứng dụng trong các công trình dân dụng, nơi ngân sách bị hạn chế nhưng vẫn cần giải pháp cách nhiệt hợp lý.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU (Polyurethane) là vật liệu cách nhiệt với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất, chỉ từ 0.020 đến 0.030 W/m·K. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, xốp PU rất phù hợp cho các công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm, nơi mà môi trường làm việc thường khắc nghiệt. Dù giá thành của xốp PU có cao hơn so với các loại vật liệu khác, nhưng đầu tư vào xốp PU sẽ dẫn đến tiết kiệm năng lượng lâu dài, do đó, nó xứng đáng để cân nhắc cho các dự án cần tính hiệu quả và bền vững.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Xốp EPS, mặc dù có chi phí thấp và dễ dàng trong việc thi công, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Đối với các công trình dân dụng cần yêu cầu cách nhiệt tốt hơn, đặc biệt ở những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, xốp XPS hoặc PU có thể là lựa chọn tối ưu hơn dù mức giá cao hơn. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến hiệu suất năng lượng mà còn tác động đến độ bền và chi phí vận hành của công trình trong dài hạn.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU (Polyurethane) là loại xốp có khả năng cách âm tốt nhất, nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với đặc tính này, xốp PU trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm và phòng thu âm, nơi yêu cầu một không gian yên tĩnh tuyệt đối. Việc sử dụng xốp PU không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn cải thiện chất lượng môi trường làm việc, đảm bảo cả sự an toàn và sức khỏe cho người sử dụng. Hệ thống cách âm của công trình sẽ đạt hiệu quả tối ưu hơn khi áp dụng loại xốp này.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Xốp PU và XPS là hai lựa chọn tối ưu cho việc lắp đặt trong kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm. XPS rất phù hợp với các khu vực ẩm ướt nhờ khả năng chống ẩm tốt. Trong khi đó, xốp PU cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, lý tưởng cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cách nhiệt khắt khe. Xốp EPS cũng có thể được sử dụng, nhưng chỉ khi đạt tỷ trọng cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cần thiết. Việc lựa chọn loại xốp phù hợp sẽ giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ chất lượng sản phẩm.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, việc bảo trì định kỳ vẫn rất quan trọng để duy trì hiệu quả cách nhiệt. Theo thời gian, xốp có thể bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động môi trường hoặc va chạm. Điều này làm giảm tính đàn hồi và khả năng cách nhiệt. Người dùng cần thường xuyên kiểm tra và thay thế khi phát hiện dấu hiệu hư hại. Ngoài ra, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp cũng cần thiết để đảm bảo không có khoảng trống, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt tối ưu.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không quá phức tạp, tuy nhiên, việc thực hiện đúng kỹ thuật là rất quan trọng để đạt hiệu quả tốt nhất. Quy trình bao gồm cắt xốp theo kích thước cần thiết, dán chính xác vào bề mặt cần cách nhiệt, và đảm bảo các tấm xốp được ghép kín, không có khe hở. Lắp đặt chính xác giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ cao và duy trì hiệu quả lâu dài của vật liệu. Nhờ đó, môi trường sống trở nên thoải mái hơn.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi và an toàn. Đội ngũ chuyên nghiệp của Triệu Hổ sẽ đảm bảo những tấm xốp này đến tay bạn đúng hẹn, giúp công trình đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Với sự hỗ trợ tận tình và tư vấn chu đáo, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn chúng tôi. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được phục vụ tốt nhất!

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bắc Từ Liêm, Hà Nội mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý khách hàng. Sản phẩm này không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn cách nhiệt, bảo vệ ngôi nhà bạn khỏi cái nóng oi ả. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp quý khách tìm ra giải pháp thích hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công.