Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Dễ Sử Dụng”

5/5 - (4940 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Liên Hệ Liền| CK 5% – 10%

Vật liệu tấm cách âm tường đang trở thành giải pháp hàng đầu cho việc xử lý ô nhiễm tiếng ồn tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Đây là những tấm vật liệu được thiết kế đặc biệt để ngăn cản âm thanh từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống và làm việc của bạn. Khác với các phương pháp cách âm truyền thống chỉ hiệu quả ở mức hạn chế, tấm cách âm tường đảm bảo cách ly tiếng ồn hiệu quả hơn, từ đó tạo ra môi trường yên tĩnh lý tưởng cho việc học tập, làm việc, hoặc thư giãn. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp để cải thiện chất lượng cuộc sống hàng ngày và tạo ra không gian sống thoải mái, tấm cách âm tường chính là sự lựa chọn lý tưởng không thể bỏ qua. Hãy trải nghiệm sự khác biệt mà nó mang lại cho ngôi nhà hoặc văn phòng của bạn!

Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu tấm cách âm tường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Chúng được thiết kế để hấp thụ và ngăn chặn sự truyền âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài hoặc từ các không gian lân cận. Các loại vật liệu này thường có cấu trúc đặc biệt, bao gồm các thành phần mật độ cao, xốp hoặc nhiều lớp khác nhau, cho phép làm mất năng lượng âm thanh hiệu quả. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian nội thất mà còn mang lại sự riêng tư, phục vụ tốt cho các nhu cầu sinh hoạt hay làm việc. Đặc biệt, tại các khu vực phát triển nhanh như Quận 7, việc ứng dụng vật liệu này càng cần thiết để đảm bảo không gian sống thoải mái và thư giãn cho cư dân.

Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Khả năng cách âm, tiêu âm vượt trội

Vật liệu tấm cách âm tường mang lại ưu điểm nổi bật về khả năng cách âm và tiêu âm vượt trội. Được thiết kế đặc biệt, chúng có khả năng ngăn chặn và hấp thụ sóng âm hiệu quả, giảm đáng kể cường độ tiếng ồn truyền qua tường. Cấu trúc với nhiều túi khí, sợi rỗng hoặc các lớp đa dạng giúp tiêu tan năng lượng âm thanh, tạo ra không gian yên tĩnh lý tưởng cho các khu vực như phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thu âm hay phòng karaoke. Điều này góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và làm việc.

Cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng

Vật liệu tấm cách âm tường như bông khoáng, bông thủy tinh và xốp EPS không chỉ hiệu quả trong việc cách âm mà còn có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Chúng ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa môi trường bên trong và bên ngoài, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Nhờ vào tính năng này, người sử dụng sẽ cảm thấy thoải mái hơn trong sinh hoạt hàng ngày. Hơn nữa, việc sử dụng các vật liệu này còn giúp giảm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và máy sưởi, tiết kiệm chi phí sử dụng một cách hiệu quả.

Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt

Tấm cách âm tường có trọng lượng nhẹ là một giải pháp hiệu quả cho việc thi công và lắp đặt. Nhờ vào thiết kế đa dạng như tấm, cuộn và tấm xốp, thợ thi công dễ dàng cắt, dán hoặc lắp đặt mà không cần đến những công cụ phức tạp. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian thi công mà còn tối ưu hóa tiến độ xây dựng. Hơn nữa, việc sử dụng tấm cách âm nhẹ cũng giúp giảm chi phí nhân công, mang lại lợi ích kinh tế cho các dự án xây dựng.

Chống cháy và an toàn cho công trình

Vật liệu tấm cách âm tường như bông khoáng (Rockwool) mang lại nhiều ưu điểm đáng kể, đặc biệt trong việc chống cháy và bảo đảm an toàn cho công trình. Với khả năng chịu nhiệt cao và không bắt lửa, sản phẩm này giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa, bảo vệ tài sản và tính mạng con người trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Điều này đặc biệt quan trọng tại các khu vực đông người hoặc các công trình công nghiệp, nơi yêu cầu cao về an toàn. Sự kết hợp ưu việt giữa cách âm và chống cháy làm cho bông khoáng trở thành lựa chọn lý tưởng.

Chống ẩm mốc và độ bền cao

Vật liệu tấm cách âm tường chống ẩm mốc mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho công trình xây dựng. Đặc biệt, hầu hết các loại vật liệu này đều có cấu tạo không hút ẩm hoặc được xử lý bề mặt chống thấm nước, giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu tường mà còn đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng. Hơn nữa, với độ bền cao và tuổi thọ lâu dài, vật liệu cách âm này giảm thiểu chi phí thay thế, tạo ra một khoản đầu tư hiệu quả cho các công trình.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe

Vật liệu tấm cách âm tường thân thiện với môi trường đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng hiện đại. Các sản phẩm này được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, không chứa các chất độc hại như Amiăng, giúp bảo vệ sức khỏe người sử dụng và người thi công. Ưu điểm nổi bật của vật liệu này là khả năng giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, đồng thời góp phần giảm ô nhiễm môi trường. Bằng cách sử dụng vật liệu an toàn, chúng ta không chỉ tạo ra không gian sống yên tĩnh mà còn bảo vệ sức khỏe cho các thế hệ tương lai.

Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách âm tường bằng bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, đang trở thành lựa chọn hàng đầu tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 °C, bông khoáng tạo ra những sợi nhỏ với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với tính chất thân thiện với môi trường, loại vật liệu này không chỉ thích hợp cho các công trình công nghiệp như lò nấu nhôm và kim loại mà còn rất phổ biến trong các tòa nhà cao tầng và vũ trường. Bông khoáng được cung cấp dưới dạng cuộn, ống và tấm, giúp việc thi công trở nên dễ dàng và tiết kiệm chi phí. Sự linh hoạt trong thiết kế cùng giá thành hợp lý khiến bông khoáng Rockwool trở thành giải pháp lý tưởng cho những ai cần cải thiện hiệu suất cách âm trong các công trình xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Bảng giá Bông Khoáng Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Khám phá Bông Khoáng cách âm tường Triệu Hổ Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu tấm cách âm tường Bông thủy tinh (Glasswool) đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp, loại vật liệu này không chỉ có khả năng cách âm mà còn cách nhiệt hiệu quả, nhờ vào cấu trúc nhiều túi khí li ti. Thành phần chính bao gồm xỉ, đất sét và các hợp chất như Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại, tạo ra một sản phẩm an toàn với môi trường, vì hoàn toàn không chứa Amiăng, chất gây ung thư mà WHO khuyến cáo tránh xa. Quy trình sản xuất hiện đại, nung chảy vật liệu ở nhiệt độ cao, giúp tăng cường tính năng cách âm, ngoài ra Bông thủy tinh còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn cho không gian sống, làm việc.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu báo giá Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu tấm cách âm tường xốp EPS đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu tại Quận 7, Hồ Chí Minh nhờ vào khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB. Cấu trúc kín đặc biệt của xốp không chỉ ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả mà còn đảm bảo chống thấm nước tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo vệ công trình trước tác động của thời tiết. Hơn nữa, với tính năng kháng nấm mốc và vi khuẩn, xốp EPS giúp kéo dài tuổi thọ cho công trình, mang lại môi trường sống lành mạnh cho người sử dụng. Mặc dù chi phí đầu tư thấp, nhưng hiệu quả mà xốp EPS mang lại là rất cao, giúp các chủ đầu tư tối ưu hóa hệ thống công trình một cách thông minh và tiết kiệm chi phí. Sự lựa chọn này chắc chắn sẽ làm hài lòng những ai đang tìm kiếm giải pháp cách âm hiệu quả và kinh tế.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Cách âm tường Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu tấm cách âm xốp XPS là giải pháp lý tưởng cho việc giảm thiểu tiếng ồn trong các không gian sống, đặc biệt tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này đảm bảo mang lại một môi trường yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt và tính năng ưu việt, xốp XPS không chỉ giúp hạn chế âm thanh từ bên ngoài mà còn giảm tiếng ồn nội bộ, lý tưởng cho các căn hộ, văn phòng hay phòng họp. Vật liệu này còn có khả năng chống ẩm và bền bỉ theo thời gian, góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống. Khi lựa chọn vật liệu tấm cách âm, xốp XPS là sự đầu tư tiết kiệm và hiệu quả, đáng để cân nhắc cho mọi công trình xây dựng và cải tạo.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU

Vật Liệu Tấm Cách Âm PU/PIR là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt phù hợp cho các công trình tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, tấm cách âm này gồm một lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, mang lại tính năng vượt trội trong việc cách âm và cách nhiệt. Xốp PU, với cấu trúc ô kín, chứa hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti, ngăn chặn sự di chuyển của không khí và sóng âm. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống và làm việc mà còn tạo ra môi trường yên tĩnh, dễ chịu. Sự thân thiện với môi trường của vật liệu này cũng là một điểm cộng lớn, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến tự nhiên.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP

Vật liệu tấm cách âm tường xốp PE OPP đang ngày càng trở nên phổ biến tại Quận 7, Hồ Chí Minh, nhờ vào khả năng chống ồn và cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm này được cấu tạo từ mút xốp Polyethylene (PE) và lớp màng nhôm Oriented Polypropylene (OPP), giúp hấp thụ âm thanh và giảm thiểu sự truyền âm trong không gian sống. Tấm cách âm PE OPP có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công, đồng thời đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ẩm mốc tốt. Với hiệu quả cách âm lên đến 80% và khả năng cách nhiệt 95-97%, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần yên tĩnh và mát mẻ. Tuy nhiên, cần chú ý về giới hạn khả năng chống cháy của vật liệu khi sử dụng trong các khu vực nhạy cảm.

Thông số kỹ thuật 

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá tấm cách âm tường PE OPP Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường PE OPP Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp tại Quận 7, Hồ Chí Minh, Sài Gòn được biết đến với tính năng vượt trội trong việc giảm tiếng ồn và chống rung. Với độ đàn hồi cao, tấm cao su xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp không gian sống trở nên yên tĩnh hơn. Các sản phẩm này còn bao gồm tấm xốp chèn khe co giãn, giúp lấp đầy các khoảng trống, ngăn cản âm thanh từ bên ngoài xâm nhập vào không gian nội thất. Điều này rất quan trọng đối với những khu vực đông đúc như Quận 7, nơi tiếng ồn từ phố xá có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Việc sử dụng vật liệu cách âm này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn tạo ra môi trường sống lý tưởng cho mọi người.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng của Cách âm tường trong xây dựng dân dụng 

Nhà ở và căn hộ chung cư

Vật liệu tấm cách âm được ứng dụng rộng rãi trong việc ốp tường và làm vách ngăn giữa các phòng trong nhà ở và căn hộ chung cư. Chúng giúp ngăn chặn tiếng ồn từ các phòng liền kề và bên ngoài, đặc biệt quan trọng đối với các không gian cần sự yên tĩnh như phòng ngủ và phòng làm việc. Để đạt hiệu quả tối ưu, cần lựa chọn vật liệu cách âm chuyên dụng có độ dày và tỷ trọng cao, giúp cản âm hiệu quả trước những nguồn ồn lớn như đường phố hay công trình xây dựng, bảo vệ sức khỏe thính giác cho gia đình.

Phòng giải trí và phòng thu âm tại gia

Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm và tiêu âm là rất cần thiết cho những không gian như phòng thu âm và phòng giải trí tại gia. Vật liệu cách âm được chèn vào bên trong cấu trúc tường, ngăn tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập và giữ cho âm thanh nội bộ không bị thoát ra ngoài. Sau khi thực hiện cách âm, vật liệu tiêu âm sẽ được dán lên bề mặt tường nhằm hấp thụ tạp âm và giảm tiếng vọng, mang lại âm thanh trong trẻo và rõ ràng. Sự kết hợp này tạo nên một không gian yên tĩnh và chất lượng âm thanh tối ưu.

Khách sạn, homestay, resort

Để nâng cao trải nghiệm cho khách hàng tại các cơ sở lưu trú như khách sạn, homestay và resort ở Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc sử dụng tấm cách âm trở thành yếu tố quan trọng. Những tấm vật liệu này giúp ngăn cách âm thanh giữa các phòng, hành lang và không gian bên ngoài, đảm bảo sự riêng tư và thư giãn cho khách. Với thiết kế hiện đại và hiệu suất cách âm cao, các sản phẩm này không chỉ cải thiện chất lượng dịch vụ mà còn tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu cho người nghỉ dưỡng, từ đó thu hút thêm nhiều khách hàng.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm tường đóng vai trò quan trọng trong các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Nhờ khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả, chúng tạo ra môi trường yên tĩnh, giúp người học, người chữa bệnh và nhân viên tập trung hơn vào công việc của mình. Việc lắp đặt vật liệu này hạn chế tiếng ồn từ hành lang, thiết bị và các khu vực xung quanh, từ đó nâng cao chất lượng trải nghiệm âm thanh và hỗ trợ tối đa cho sự phát triển và phục hồi của người sử dụng.

Trung tâm thương mại và giải trí

Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong các trung tâm thương mại và giải trí đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới. Điều này đặc biệt cần thiết giữa các khu vực giải trí và mua sắm hoặc ăn uống, nơi mà việc giao tiếp và trải nghiệm của khách hàng là ưu tiên hàng đầu. Sử dụng vật liệu cách âm giúp nâng cao sự thoải mái, tạo không gian chuyên nghiệp, đồng thời hạn chế ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, từ đó nâng cao chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của người tiêu dùng.

Ứng dụng của các âm tường trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Trong các nhà máy sản xuất, tiếng ồn từ máy móc và thiết bị hoạt động có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến sức khoẻ và hiệu suất làm việc của công nhân. Để đối phó với vấn đề này, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm có tỷ trọng cao là rất cần thiết. Những vật liệu này không chỉ giúp cách âm hiệu quả, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh, mà còn có khả năng cách nhiệt và chống cháy, đảm bảo an toàn cho công nhân và thiết bị. Việc sử dụng vật liệu cách âm phù hợp sẽ nâng cao chất lượng sản xuất và bảo vệ sức khoẻ người lao động.

Bao che máy móc

Trong các ngành công nghiệp, việc kiểm soát tiếng ồn từ các thiết bị gây ồn như máy phát điện và máy nén khí là rất quan trọng. Ứng dụng vật liệu cách âm tấm, chẳng hạn như bông khoáng Rockwool và cao su lưu hóa, để bao bọc các thiết bị này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn tại nguồn mà còn bảo vệ sức khỏe thính giác của công nhân. Các giải pháp cách âm hiệu quả giúp cải thiện môi trường làm việc, tăng cường năng suất lao động và tuân thủ các quy định về an toàn lao động.

Kho lạnh và phòng sạch

Xốp PU và EPS tỷ trọng cao là vật liệu lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt trong các kho lạnh và phòng sạch. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn phát sinh từ hệ thống làm lạnh. Sự hiệu quả của xốp PU và EPS không chỉ nâng cao chất lượng bảo quản hàng hóa mà còn cải thiện môi trường làm việc cho nhân viên. Chính vì vậy, việc ứng dụng những vật liệu này ngày càng trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp kho lạnh.

Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?

Khi đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu, hai chỉ số quan trọng thường được sử dụng là hệ số giảm ồn (NRC) và hệ số truyền âm (STC). STC đo lường khả năng cản âm thanh khi truyền qua vật liệu; chỉ số này càng cao, khả năng cách âm càng tốt. Ngược lại, NRC phản ánh khả năng hấp thụ âm thanh của bề mặt vật liệu; chỉ số NRC càng gần 1, khả năng tiêu âm càng hiệu quả. Việc sử dụng đồng thời cả hai chỉ số này giúp đánh giá tổng thể khả năng cách âm và tiêu âm của vật liệu.

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm nằm ở mục đích và cách thức hoạt động của chúng. Cách âm ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, sử dụng vật liệu có tỷ trọng cao để cản âm. Ngược lại, tiêu âm hấp thụ âm thanh, giảm tiếng vọng và cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng, thường thông qua vật liệu rỗng, xốp. Khi bạn muốn tạo ra một môi trường yên tĩnh và có âm thanh chất lượng cao, chẳng hạn như trong phòng nghe nhạc hoặc rạp chiếu phim, việc kết hợp cả hai giải pháp này là cần thiết.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu tấm cách âm tường tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn đang ngày càng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và hiệu quả trong việc giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn. Những ứng dụng thực tế trong cả không gian sống lẫn môi trường làm việc cho thấy rõ nét ưu điểm nổi bật của các sản phẩm này. Triệu Hổ tự hào giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các dự án đã thực hiện tại Quận 7, minh chứng cho sự chất lượng và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả của vật liệu, giúp khách hàng có cái nhìn cụ thể và rõ ràng hơn trong việc chọn lựa.

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Các loại vật liệu cách âm tường phổ biến Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là gì?

Tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, các loại vật liệu cách âm tường phổ biến bao gồm bông khoáng (Rockwool), bông thủy tinh và xốp cách âm (như PE OPP, XPS, EPS, PU). Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống cháy. Bông thủy tinh nhẹ và dễ thi công, phù hợp cho các công trình dân dụng. Các loại xốp cách âm mang lại hiệu quả cách âm tốt, đồng thời còn có khả năng cách nhiệt. Cao su xốp cũng là lựa chọn hợp lý với độ bền cao và khả năng đàn hồi tốt, hạn chế tiếng ồn hiệu quả.

Làm thế nào để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp?

Để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp, trước tiên bạn cần xác định mục đích sử dụng cũng như đặc điểm không gian. Phân tích nguồn và cường độ tiếng ồn là rất quan trọng để lựa chọn vật liệu hiệu quả. Ngân sách cũng là yếu tố quyết định lựa chọn, vì có nhiều loại vật liệu với mức giá khác nhau. Ví dụ, bông khoáng có khả năng cách âm tốt nhưng cần bảo hộ lao động khi thi công, trong khi xốp XPS thì dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, phù hợp với người không có nhiều kinh nghiệm.

Lưu ý gì khi thi công tấm cách âm tường?

Khi thi công tấm cách âm tường, cần lưu ý một số nguyên tắc cơ bản để đạt hiệu quả tối ưu. Âm thanh có thể dễ dàng truyền qua các khe hở, do đó, việc sử dụng keo silicon hoặc gioăng cao su để bịt kín các khoảng trống ở cửa, cửa sổ và vị trí tiếp giáp giữa tường và sàn là vô cùng quan trọng. Một bức tường cách âm hiệu quả thường bao gồm nhiều lớp vật liệu có trọng lượng khác nhau. Độ dày của vật liệu càng lớn thì khả năng cách âm càng cao, vì vậy cần tính toán độ dày hợp lý để không làm ảnh hưởng đến diện tích phòng.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ, với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, cam kết vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc các kênh chính thức của Triệu Hổ.

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là một giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn và cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống. Sản phẩm này được sản xuất từ những nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, giúp Quý khách hàng dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Để được tư vấn tận tình và nhanh chóng, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.