Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Hoài Đức, Hà Nội “Siêu Khuyến Mãi”

5/5 - (3293 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Hoài Đức, Hà Nội |Thông Số Sớm| CK 5% – 10%

Tấm cách âm tường là giải pháp hiệu quả nhất để xử lý ô nhiễm tiếng ồn tại Hoài Đức, Hà Nội. Khác với các phương pháp cách âm khác, vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Đặc biệt, trong bối cảnh cuộc sống hiện đại đầy tiếng ồn, việc sở hữu một không gian yên tĩnh không chỉ phục vụ cho công việc và học tập mà còn là nhu cầu thiết yếu cho sức khỏe. Tấm cách âm tường không chỉ có hiệu suất cách âm vượt trội mà còn dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nếu bạn đang tìm kiếm sự thoải mái và hiệu quả cho môi trường sống hay làm việc của mình, tấm cách âm tường chính là sự lựa chọn hoàn hảo mà bạn không nên bỏ qua.

Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Hoài Đức, Hà Nội

Vật liệu tấm cách âm tường tại Hoài Đức, Hà Nội, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống bằng cách giảm tiếng ồn từ các nguồn bên ngoài. Các loại vật liệu này được thiết kế với cấu trúc đặc biệt, thường bao gồm các thành phần có mật độ cao và tính năng xốp, giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả. Một số sản phẩm thường gặp như tấm cách âm foam, tấm thạch cao cách âm, và tấm gỗ ép có khả năng làm giảm mức độ ồn ào từ các phòng lân cận hoặc từ môi trường xung quanh, góp phần tạo nên không gian sinh hoạt thoải mái và riêng tư hơn. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ mang lại lợi ích về mặt âm thanh mà còn giúp cải thiện thẩm mỹ cho không gian nội thất. Do đó, sự lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp là rất cần thiết cho các hộ gia đình và văn phòng.

Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Khả năng cách âm, tiêu âm vượt trội

Tấm cách âm tường mang lại ưu điểm vượt trội trong khả năng cách âm và tiêu âm, làm giảm cường độ tiếng ồn truyền qua tường hiệu quả. Với thiết kế đặc biệt chứa nhiều túi khí, sợi rỗng hoặc nhiều lớp, vật liệu này có khả năng hấp thụ và ngăn chặn sóng âm, tiêu tan năng lượng âm thanh. Kết quả là không gian bên trong trở nên yên tĩnh hơn, phục vụ tốt cho các khu vực như phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thu âm, và phòng karaoke. Đây là giải pháp tối ưu cho những ai cần một môi trường yên tĩnh và thoải mái.

Cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng

Vật liệu tấm cách âm tường không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn mang lại nhiều ưu điểm về cách nhiệt, như bông khoáng, bông thủy tinh, hay xốp EPS. Chúng giúp hạn chế tối đa sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, từ đó tạo ra không gian sống dễ chịu, mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Nhờ tính năng này, việc sử dụng vật liệu cách âm tường giúp giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và máy sưởi, góp phần tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt

Vật liệu tấm cách âm tường có trọng lượng nhẹ, mang đến nhiều ưu điểm nổi bật trong quá trình thi công. Việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng, nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Với thiết kế đa dạng như tấm, cuộn hoặc tấm xốp, thợ thi công có thể dễ dàng cắt, dán và lắp đặt mà không cần đến các công cụ phức tạp. Điều này không chỉ tối ưu hóa tiến độ xây dựng mà còn giảm thiểu chi phí nhân công, làm cho vật liệu này trở thành sự lựa chọn hợp lý cho các công trình hiện đại.

Chống cháy và an toàn cho công trình

Vật liệu tấm cách âm như bông khoáng (Rockwool) mang lại nhiều ưu điểm cho công trình xây dựng, đặc biệt là khả năng chống cháy hiệu quả. Với cấu trúc chịu nhiệt cao và không bắt lửa, loại vật liệu này giúp bảo vệ an toàn cho cả công trình lẫn con người trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Điều này rất quan trọng, đặc biệt tại các khu vực đông người hoặc trong các công trình công nghiệp, nơi rủi ro cháy nổ cao. Sử dụng bông khoáng không chỉ nâng cao khả năng cách âm mà còn góp phần đảm bảo an toàn cho mọi người.

Chống ẩm mốc và độ bền cao

Vật liệu tấm cách âm tường không chỉ có khả năng chống ẩm mốc mà còn được thiết kế với độ bền cao, mang lại lợi ích lớn cho công trình. Hầu hết các vật liệu này có cấu tạo không hút ẩm hoặc được xử lý đặc biệt để chống thấm nước, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ cấu trúc tường. Điều này không chỉ đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Nhờ đó, đầu tư vào vật liệu cách âm là một lựa chọn thông minh và lâu dài cho mọi công trình.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe

Vật liệu tấm cách âm tường hiện nay ngày càng được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, giúp giảm thiểu tác động xấu đến hệ sinh thái. Những sản phẩm này không chứa chất độc hại như Amiăng, góp phần bảo vệ sức khỏe cho cả người thi công lẫn người sử dụng. Việc sử dụng vật liệu an toàn không chỉ nâng cao hiệu quả cách âm mà còn tạo ra không gian sống lành mạnh, sạch sẽ. Điều này càng nhấn mạnh vai trò quan trọng của việc lựa chọn vật liệu xây dựng bền vững trong thiết kế và thi công.

Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Hoài Đức, Hà Nội

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Hoài Đức, Hà Nội

Tấm bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là một trong những vật liệu cách âm hiệu quả nhất hiện nay, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Với quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C, bông khoáng được tạo thành sợi nhỏ cực kỳ dày đặc và đồng nhất, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm, cách nhiệt. Loại vật liệu này không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao trong các công trình công nghiệp như lò nấu nhôm và lò điện mà còn được ứng dụng rộng rãi trong các tòa nhà cao tầng, vũ trường… Bông khoáng được cung cấp dưới nhiều dạng như cuộn, ống, và tấm, thuận lợi cho việc thi công và vận chuyển. Với giá thành hợp lý và tính thân thiện với môi trường, bông khoáng Rockwool đang trở thành lựa chọn ưu tiên trong lĩnh vực xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Bảng giá Bông Khoáng Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Khám phá Bông Khoáng cách âm tường Triệu Hổ Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Hoài Đức, Hà Nội

Vật liệu tấm cách âm tường Bông thủy tinh (Glasswool) đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng tại Hoài Đức, Hà Nội. Được cấu tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp với thành phần chính là xỉ, đất sét cùng các hợp chất như Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại, sản phẩm này không chỉ hiệu quả trong việc cách âm mà còn cách nhiệt vượt trội. Một trong những ưu điểm nổi bật của Bông thủy tinh là việc không chứa Amiăng, chất gây ung thư nghiêm trọng, theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Quy trình sản xuất hiện đại với việc nung chảy các nguyên liệu ở nhiệt độ cao và xe sợi giúp tạo ra cấu trúc với nhiều túi khí li ti. Điều này làm tăng khả năng cách âm, cách nhiệt, mang lại một không gian sống an toàn và thoải mái hơn.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu báo giá Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Hoài Đức, Hà Nội

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Hoài Đức, Hà Nội

Tấm xốp EPS là vật liệu cách âm đang được ưa chuộng tại Hoài Đức, Hà Nội nhờ vào khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB. Với cấu trúc kín đặc, tấm xốp không chỉ đảm bảo khả năng chống thấm nước hiệu quả mà còn hạn chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó nâng cao tuổi thọ cho công trình. Điều này giúp cho các chủ đầu tư yên tâm hơn trong quá trình sử dụng. Một trong những lợi thế nổi bật của tấm xốp EPS là chi phí thấp nhưng vẫn mang lại hiệu quả cao, giúp tối ưu hóa hệ thống công trình một cách thông minh. Việc lựa chọn tấm cách âm xốp EPS không chỉ là giải pháp cải thiện chất lượng sống mà còn là sự đầu tư dài hạn cho sự bền vững của công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Cách âm tường Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Hoài Đức, Hà Nội

Vật liệu tấm cách âm xốp XPS là một giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện độ cách âm trong các công trình xây dựng tại Hoài Đức, Hà Nội. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu đáng kể tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Được làm từ các vật liệu xốp chất lượng cao, tấm XPS không chỉ nhẹ và dễ thi công mà còn có khả năng chống ẩm, góp phần bảo vệ kết cấu công trình. Với những ưu điểm nổi bật, vật liệu tấm cách âm xốp XPS đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các gia đình cũng như các dự án xây dựng nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống, đặc biệt trong bối cảnh đô thị hóa gia tăng.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR đang được ưa chuộng tại Hoài Đức, Hà Nội nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Sản phẩm này không chỉ thân thiện với môi trường mà còn mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao. Cấu tạo của tấm gồm ba lớp đặc biệt, với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, được bọc bởi hai lớp bề mặt vững chắc từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Nhờ vào cấu trúc ô kín, xốp PU tạo ra hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti, giúp ngăn chặn không khí và sóng âm xuyên qua, mang đến khả năng cách âm tuyệt vời. Sử dụng vật liệu tấm cách âm PU/PIR không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP

Vật liệu tấm cách âm tường xốp PE OPP tại Hoài Đức, Hà Nội, là một giải pháp hiệu quả cho việc chống ồn và cách nhiệt. Sản phẩm này được cấu tạo từ mút xốp Polyethylene (PE) thổi bọt khí với các ô kín, giúp hấp thụ và giảm thiểu sự truyền âm thanh. Điểm nhấn của tấm cách âm này là lớp màng nhôm OPP tráng bạc, vừa có tác dụng chống ẩm mốc, vừa phản xạ nhiệt, mang lại không gian mát mẻ cho người sử dụng. Đặc biệt, với trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng chống ẩm tốt, tấm cách âm PE OPP dễ dàng vận chuyển và thi công. Sản phẩm có khả năng giảm tiếng ồn từ 70-80% và ngăn cản bức xạ nhiệt lên đến 95-97%. Tuy nhiên, người sử dụng cần lưu ý đến khả năng chống cháy hạn chế khi lắp đặt ở những khu vực yêu cầu cao về an toàn.

Thông số kỹ thuật 

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá tấm cách âm tường PE OPP Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường PE OPP Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Hoài Đức, Hà Nội

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp ở Hoài Đức, Hà Nội là một giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Với tính đàn hồi cao, tấm xốp này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn và chống rung hiệu quả. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được thiết kế để chèn khe co giãn, lấp đầy các khoảng trống, hạn chế tối đa âm thanh từ bên ngoài và giữa các phòng. Nhờ vào khả năng này, nó tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái, rất thích hợp cho những ai đang tìm kiếm sự yên bình trong sinh hoạt hàng ngày. Sử dụng vật liệu tấm cách âm cao su xốp không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe tinh thần của con người.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Hoài Đức, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Hoài Đức, Hà Nội

Ứng dụng của Cách âm tường trong xây dựng dân dụng 

Nhà ở và căn hộ chung cư

Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong tường nhà ở và căn hộ chung cư ngày càng trở nên quan trọng. Các loại vật liệu này được sử dụng để ốp tường và làm vách ngăn, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ các phòng liền kề hoặc môi trường bên ngoài. Đặc biệt, trong những không gian như phòng ngủ, phòng làm việc, và phòng học, việc giữ sự yên tĩnh là cần thiết. Để tối ưu hóa hiệu quả cách âm, các vật liệu chuyên dụng với độ dày và tỷ trọng cao là lựa chọn hàng đầu, giúp giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập và đảm bảo sức khỏe thính giác cho gia đình.

Phòng giải trí và phòng thu âm tại gia

Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm và tiêu âm trong phòng giải trí và phòng thu âm tại gia là giải pháp hiệu quả cho việc tối ưu hóa chất lượng âm thanh. Vật liệu cách âm được lắp đặt bên trong tường, giúp ngăn chặn âm thanh xung quanh, trong khi vật liệu tiêu âm được dán lên bề mặt tường để hấp thụ tạp âm và giảm tiếng vọng. Sự kết hợp này không chỉ tạo ra không gian yên tĩnh mà còn mang lại âm thanh trong trẻo và trung thực, giúp người dùng có những trải nghiệm tuyệt vời khi thưởng thức âm nhạc, xem phim hoặc ghi âm.

Khách sạn, homestay, resort

Trong ngành lưu trú tại Hoài Đức, Hà Nội, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm trở nên ngày càng quan trọng để đảm bảo sự riêng tư và trải nghiệm thoải mái cho khách hàng. Các khách sạn, homestay và resort thường sử dụng tấm cách âm để ngăn cách âm thanh giữa các phòng, hành lang và bên ngoài. Điều này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn nâng cao chất lượng dịch vụ, tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn cho du khách. Tấm cách âm là giải pháp hiệu quả, góp phần nâng cao sự hài lòng của khách hàng trong quá trình lưu trú.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm tường là giải pháp hiệu quả cho các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Ứng dụng những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, thiết bị và các khu vực xung quanh, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho người bệnh, học sinh và nhân viên làm việc. Môi trường học tập và chữa bệnh được cải thiện rõ rệt, giúp tăng cường khả năng tập trung và nâng cao chất lượng dịch vụ. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ tăng cường sự thoải mái mà còn hỗ trợ hiệu suất làm việc tốt hơn.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong các trung tâm thương mại và giải trí, đặc biệt là trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới. Điều này rất cần thiết giữa các khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ẩm thực. Việc áp dụng vật liệu này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn tạo ra một không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Đồng thời, nó giúp tránh ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, duy trì sự hài hòa và hiệu quả trong hoạt động kinh doanh.

Ứng dụng của các âm tường trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Trong môi trường nhà máy sản xuất, tiếng ồn từ máy móc và thiết bị là một vấn đề nghiêm trọng. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của tiếng ồn, vật liệu tấm cách âm với tỷ trọng cao được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng vách ngăn và tường bao. Những vật liệu này không chỉ đảm bảo khả năng cách âm hiệu quả mà còn sở hữu các tính năng nổi bật như cách nhiệt và chống cháy. Việc sử dụng chúng không chỉ nâng cao chất lượng môi trường làm việc mà còn đảm bảo an toàn cho công nhân trong quá trình sản xuất.

Bao che máy móc

Trong công nghiệp, việc giảm thiểu tiếng ồn từ các thiết bị như máy phát điện và máy nén khí là rất quan trọng. Sử dụng vật liệu tấm cách âm chuyên dụng, chẳng hạn như bông khoáng Rockwool hoặc cao su lưu hóa, là giải pháp hiệu quả để bao bọc các thiết bị này. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn tại nguồn, mà còn bảo vệ thính giác cho công nhân làm việc trong môi trường có nhiều tiếng ồn. Do đó, ứng dụng vật liệu cách âm đóng vai trò then chốt trong việc cải thiện điều kiện làm việc và đảm bảo sức khỏe cho người lao động.

Kho lạnh và phòng sạch

Xốp PU và EPS tỷ trọng cao là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng trong kho lạnh và phòng sạch. Chúng không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mà còn có tính năng cách âm hiệu quả. Việc sử dụng các vật liệu này giúp giảm tiếng ồn từ hệ thống làm lạnh, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh và hiệu quả hơn. Sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt và cách âm của xốp PU và EPS đóng vai trò quan trọng trong việc bảo quản hàng hóa và nâng cao chất lượng không gian lưu trữ.

Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?

Khi đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu, hai chỉ số chính được sử dụng là hệ số giảm ồn (NRC) và hệ số truyền âm (STC). Hệ số STC phản ánh khả năng ngăn âm thanh truyền qua vật liệu; chỉ số STC cao cho thấy khả năng cách âm tốt. Ngược lại, NRC đo lường khả năng hấp thụ âm thanh của bề mặt vật liệu; chỉ số NRC gần 1 cho thấy hiệu quả tiêu âm cao. Việc hiểu rõ hai chỉ số này giúp lựa chọn vật liệu phù hợp trong việc cải thiện cách âm cho không gian sống và làm việc.

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm nằm ở mục đích và phương thức hoạt động của chúng. Cách âm ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, thường sử dụng vật liệu có tỷ trọng cao và mật độ đặc. Ngược lại, tiêu âm hấp thụ âm thanh để giảm tiếng vọng, cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng, thường áp dụng vật liệu có cấu trúc rỗng, xốp. Việc kết hợp cả hai là cần thiết trong những không gian yêu cầu yên tĩnh và âm thanh rõ ràng, như phòng nghe nhạc, rạp chiếu phim tại gia, hoặc phòng thu âm.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Hoài Đức, Hà Nội

Vật liệu tấm cách âm tường tại Hoài Đức, Hà Nội đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn. Với sự đa dạng về chủng loại, từ panel gỗ đến vật liệu tổng hợp, các giải pháp này không chỉ nâng cao chất lượng không gian sống mà còn cải thiện hiệu suất làm việc. Triệu Hổ tự hào giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các dự án thi công tại Hoài Đức, giúp khách hàng dễ hình dung hơn trong việc lựa chọn và thi công. Những sản phẩm này đảm bảo hiệu quả cách âm tối ưu và thẩm mỹ cho mọi công trình.

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Các loại vật liệu cách âm tường phổ biến Hoài Đức, Hà Nội là gì?

Tại Hoài Đức, Hà Nội, các loại vật liệu cách âm tường phổ biến bao gồm Bông khoáng (Rockwool), Bông thủy tinh, và các loại xốp như PE OPP, XPS, EPS, PU. Bông khoáng và bông thủy tinh nổi bật với khả năng hấp thụ âm thanh superior và kháng lửa, phù hợp cho các công trình yêu cầu an toàn. Xốp cách âm như PE OPP và XPS thường được sử dụng cho việc cách âm nhẹ và hiệu quả, trong khi Cao su xốp mang lại tính bền vững và khả năng cách âm tốt. Mỗi loại vật liệu đều có ứng dụng riêng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.

Làm thế nào để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp?

Để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp, trước tiên, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng và đặc điểm không gian cần cách âm. Nguồn và cường độ tiếng ồn cũng phải được cân nhắc để lựa chọn vật liệu hiệu quả. Ngân sách là yếu tố quan trọng, ảnh hưởng đến sự lựa chọn. Một số vật liệu như bông khoáng yêu cầu trang bị bảo hộ lao động khi thi công để tránh kích ứng da. Trong khi đó, các loại vật liệu như xốp XPS lại dễ cắt gọt và lắp đặt, làm cho quá trình thi công thuận tiện hơn.

Lưu ý gì khi thi công tấm cách âm tường?

Khi thi công tấm cách âm tường, cần chú ý một số nguyên tắc quan trọng để đạt hiệu quả tốt nhất. Âm thanh có thể dễ dàng truyền qua các khe hở, vì vậy việc sử dụng keo silicon hoặc gioăng cao su để bịt kín các vị trí như cửa, cửa sổ và các điểm tiếp giáp giữa tường và sàn là rất cần thiết. Bức tường cách âm hiệu quả thường được tạo thành từ nhiều lớp vật liệu có tỷ trọng khác nhau. Độ dày của vật liệu có ảnh hưởng lớn đến khả năng cách âm, nên cần cân nhắc kỹ để không làm giảm không gian sử dụng.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Hoài Đức, Hà Nội không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Hoài Đức, Hà Nội. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết.

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Hoài Đức, Hà Nội là sản phẩm chính hãng được thiết kế để giải quyết hiệu quả vấn đề âm thanh trong công trình xây dựng. Triệu Hổ xin giới thiệu đến quý Khách hàng những đặc điểm nổi bật của sản phẩm này, nhằm giúp xác định loại vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Với chất lượng vượt trội và khả năng cách âm tốt, sản phẩm hứa hẹn sẽ mang lại sự thoải mái cho không gian sống. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn tận tâm và chi tiết nhất, đưa công trình của bạn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.