Mục lục
- 1 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ |Đặt Chi Tiết| CK 5% – 10%
 - 2 Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
 - 3 Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
 - 4 Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
- 4.1 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Cái Răng, Cần Thơ
 - 4.2 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Cái Răng, Cần Thơ
 - 4.3 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Cái Răng, Cần Thơ
 - 4.4 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Cái Răng, Cần Thơ
 - 4.5 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU
 - 4.6 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP
 - 4.7 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Cái Răng, Cần Thơ
 
 - 5 Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
 - 6 Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?
 - 7 Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?
 - 8 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
 - 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
 - 10 Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
 
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ |Đặt Chi Tiết| CK 5% – 10%
Vật liệu tấm cách âm tường đang trở thành giải pháp hàng đầu tại Cái Răng, Cần Thơ, giúp xử lý hiệu quả tình trạng ô nhiễm tiếng ồn. Khác với các phương pháp cách âm khác chỉ hạn chế tiếng động từ tầng trên, tấm cách âm tường có khả năng giảm thiểu âm thanh từ mọi hướng, tạo ra không gian yên tĩnh hơn cho người sử dụng. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những ai mong muốn có một môi trường thuận lợi cho làm việc, học tập hoặc nghỉ ngơi. Việc sử dụng tấm cách âm tường không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao hiệu quả công việc và học tập. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp tối ưu cho vấn đề tiếng ồn, hãy cân nhắc đến vật liệu tấm cách âm tường để trải nghiệm không gian sống thoải mái và yên bình hơn.
Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
Vật liệu tấm cách âm tường là giải pháp hiệu quả để giải quyết vấn đề tiếng ồn trong không gian sống và làm việc tại Cái Răng, Cần Thơ. Những loại vật liệu này được thiết kế đặc biệt nhằm hấp thụ hoặc ngăn chặn sự truyền âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài hoặc từ các phòng lân cận. Với cấu trúc đa dạng, các sản phẩm cách âm thường bao gồm thành phần có mật độ cao, xốp, hoặc nhiều lớp, tạo ra khả năng tiêu tan năng lượng âm thanh một cách tốt nhất. Sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh trong một không gian mà còn tạo ra môi trường yên tĩnh, đảm bảo sự riêng tư cho người sử dụng. Đây là một lựa chọn phổ biến trong thiết kế và xây dựng hiện đại để nâng cao trải nghiệm sống.

Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
Khả năng cách âm, tiêu âm vượt trội
Tấm cách âm tường mang lại ưu điểm vượt trội trong khả năng cách âm và tiêu âm. Thiết kế đặc biệt với nhiều túi khí, sợi rỗng hoặc nhiều lớp giúp vật liệu này ngăn chặn và hấp thụ sóng âm hiệu quả. Nhờ đó, cường độ tiếng ồn truyền qua các bức tường giảm đáng kể, tạo ra không gian yên tĩnh lý tưởng cho các khu vực như phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thu âm, hay phòng karaoke. Việc sử dụng tấm cách âm tường không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tối ưu hóa hiệu suất làm việc và thư giãn.

Cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng
Vật liệu tấm cách âm tường không chỉ có khả năng giảm tiếng ồn mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời. Những sản phẩm như bông khoáng, bông thủy tinh và xốp EPS giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài, giữ cho ngôi nhà luôn thoáng mát vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí điện cho hệ thống điều hòa và máy sưởi. Sử dụng vật liệu này là lựa chọn thông minh cho mọi công trình.

Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt
Các tấm cách âm tường có trọng lượng nhẹ mang lại nhiều ưu điểm trong thi công và lắp đặt. Nhờ thiết kế thuận tiện, việc vận chuyển cũng như cắt, dán dễ dàng giúp tiết kiệm thời gian cho công trình. Thợ thi công có thể nhanh chóng lắp đặt mà không cần đến các công cụ phức tạp, từ đó tối ưu hóa tiến độ xây dựng. Bên cạnh đó, việc lắp đặt đơn giản cũng góp phần giảm chi phí nhân công, làm cho giải pháp này trở thành sự lựa chọn hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại.

Chống cháy và an toàn cho công trình
Vật liệu tấm cách âm như bông khoáng (Rockwool) mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc chống cháy và bảo đảm an toàn cho công trình. Chúng được thiết kế để chịu nhiệt độ cao, không bắt lửa, giúp ngăn chặn sự lan rộng của ngọn lửa trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các khu vực đông người hoặc các công trình công nghiệp, nơi mà an toàn là ưu tiên hàng đầu. Ngoài ra, vật liệu này còn cải thiện hiệu quả cách âm, tạo môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn.

Chống ẩm mốc và độ bền cao
Vật liệu tấm cách âm tường chống ẩm mốc mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho công trình xây dựng. Được thiết kế không hút ẩm hoặc xử lý bề mặt chống thấm, chúng ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó bảo vệ kết cấu tường và sức khỏe người sử dụng. Hơn nữa, với độ bền cao và tuổi thọ dài, loại vật liệu này không cần thay thế thường xuyên, giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư. Đầu tư vào vật liệu cách âm tường chống ẩm mốc là lựa chọn thông minh và hiệu quả.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe
Vật liệu tấm cách âm tường đang ngày càng được ưa chuộng nhờ vào ưu điểm thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Nhiều sản phẩm này được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, không chứa các chất độc hại như Amiăng, giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Sử dụng vật liệu này không chỉ mang lại hiệu quả cách âm tốt mà còn bảo vệ sức khỏe người thi công và người sử dụng. Việc lựa chọn vật liệu cách âm an toàn và bền vững sẽ góp phần tạo ra không gian sống và làm việc trong lành hơn.

Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Cái Răng, Cần Thơ
Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách âm hiệu quả được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Với cấu trúc sợi nhỏ cùng các hóa chất chuyên dụng, bông khoáng không chỉ có khả năng cách âm mà còn cách nhiệt tuyệt vời. Sản phẩm này được ưa chuộng trong nhiều công trình xây dựng, từ các lò nấu kim loại cho đến các tòa nhà cao tầng và vũ trường, nơi yêu cầu tiêu chuẩn cách âm và cách nhiệt cao. Tại Cái Răng, Cần Thơ, bông khoáng được sản xuất dưới nhiều dạng như cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng thi công và thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Ngoài ra, chi phí hợp lý và sự thân thiện với môi trường cũng là điểm cộng lớn cho loại vật liệu này.



Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 | 
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 | 
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 | 
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 | 
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | 
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 | 
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 | 
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C | 
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 | 
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 | 
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | 
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 | 
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 | 
Bảng giá Bông Khoáng Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/kiện)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 | 
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 | 
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 | 
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 | 
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 | 
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 | 
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 | 
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 | 
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 | 
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 | 
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 | 
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 | 
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 | 
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 | 
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 | 
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 | 
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 | 
- Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/cuộn)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 | 
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 | 
- Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/Ống)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 | 
| 2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 | 
| 7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 | 
| 8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 | 
| 9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 | 
| 10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 | 
| 11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 | 
| 12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 | 
| 13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 | 
| 14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 | 
| 15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 | 
| 16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 | 
| 17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 | 
| 18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 | 
| 19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 | 
| 20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 | 
| 21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 | 
| 22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 | 
| 23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 | 
| 24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 | 
| 25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 | 
| 26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 | 
| 27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 | 
| 28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 | 
| 29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 | 
| 30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 | 
| 31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 | 
| 32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 | 
| 33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 | 
| 34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 | 
| 35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 | 
| 36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 | 
| 37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 | 
| 38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 | 
| 39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 | 
| 40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 | 
| 41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 | 
| 42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 | 
| 43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 | 
| 44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 | 
| 45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 | 
| 46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 | 
| 47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 | 
| 48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 | 
| 49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 | 
| 50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 | 
| 51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 | 
| 52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 | 
| 53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 | 
| 54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 | 
| 55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 | 
| 56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 | 
| 57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 | 
| 58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 | 
| 59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 | 
| 60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 | 
| 61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 | 
| 62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 | 
| 63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 | 
| 64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 | 
| 65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 | 
| 66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 | 
| 67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 | 
| 68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 | 
| 69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 | 
| 70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 | 
| 71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 | 
| 72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 | 
| 73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 | 
| 74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 | 
| 75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 | 
| 76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 | 
| 77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 | 
| 78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 | 
| 79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 | 
| 80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 | 
| 81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 | 
| 82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 | 
| 83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 | 
| 84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 | 
| 85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 | 
| 86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 | 
| 87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 | 
| 88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 | 
| 89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 | 
| 90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 | 
| 91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 | 
| 92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 | 
| 93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 | 
| 94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 | 
| 95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 | 
| 96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 | 
| 97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 | 
| 98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 | 
| 99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 | 
| 100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 | 
| 101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 | 
| 102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 | 
| 103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 | 
| 104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 | 
| 105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 | 
| 106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 | 
| 107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 | 
| 108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 | 
| 109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 | 
| 110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 | 
| 111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 | 
| 112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 | 
| 113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 | 
| 114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 | 
| 115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 | 
| 116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 | 
| 117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 | 
| 118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 | 
| 119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 | 
| 120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 | 
| 121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 | 
| 122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 | 
| 123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 | 
| 124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 | 
| 125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 | 
| 126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 | 
| 127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 | 
| 128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 | 
| 129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 | 
| 130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 | 
| 131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 | 
| 132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 | 
| 133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 | 
| 134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 | 
| 135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 | 
| 136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 | 
| 137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 | 
| 138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 | 
| 139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 | 
| 140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 | 
| 141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 | 
| 142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 | 
| 143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 | 
| 144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 | 
| 145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 | 
| 146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 | 
| 147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 | 
| 148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 | 
| 149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 | 
| 150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 | 
Khám phá Bông Khoáng cách âm tường Triệu Hổ Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Cái Răng, Cần Thơ
Vật liệu tấm cách âm tường Bông thủy tinh (Glasswool) đang ngày càng được ưa chuộng tại Cái Răng, Cần Thơ nhờ vào hiệu quả vượt trội trong cách âm và cách nhiệt. Được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp với các thành phần như xỉ, đất sét, cùng với Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại, bông thủy tinh mang đến khả năng cách âm tốt. Đặc biệt, vật liệu này không chứa Amiăng, một chất gây ung thư, nên an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Quy trình sản xuất hiện đại giúp nung chảy thành phần ở nhiệt độ cao, tạo ra những sợi thủy tinh nhỏ với cấu trúc hàng triệu túi khí li ti, nâng cao khả năng cách nhiệt và cách âm. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống, mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng cho các công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống | 
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 | 
| Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C | 
| Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C | 
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm | 
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) | 
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 | 
| Mức độ hút ẩm | 5% | 
| Mức độ chống ẩm | 98,50% | 
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ | 
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể | 
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt | 
| Mùi vật liệu | Không mùi | 
Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/cuộn)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 | 
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 | 
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 | 
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 | 
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 | 
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 | 
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 | 
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 | 
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 | 
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 | 
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 | 
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 | 
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 | 
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 | 
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 | 
Tìm hiểu báo giá Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Cái Răng, Cần Thơ
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Cái Răng, Cần Thơ
Tấm cách âm tường xốp EPS tại Cái Răng, Cần Thơ là một giải pháp tuyệt vời cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB, tấm xốp EPS đảm bảo không gian sống yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Cấu trúc kín đặc biệt của nó không chỉ giúp chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó bảo vệ sức khỏe người sử dụng và kéo dài tuổi thọ của công trình. Đặc biệt, với chi phí thấp cùng tính năng vượt trội, tấm xốp EPS là lựa chọn hợp lý cho các chủ đầu tư muốn tối ưu hóa hiệu quả kinh tế. Việc ứng dụng vật liệu này trong xây dựng không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn tạo ra môi trường sống bền vững hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III | 
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 | 
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 | 
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 | 
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 | 
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 | 
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 | 
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 | 
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 | 
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu | 
Bảng giá Xốp EPS tại Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m3)  | 
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 | 
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 | 
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 | 
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 | 
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 | 
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 | 
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 | 
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 | 
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 | 
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 | 
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 | 
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 | 
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 | 
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Cách âm tường Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Cái Răng, Cần Thơ
Vật liệu tấm cách âm xốp XPS tại Cái Răng, Cần Thơ, là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần giảm thiểu tiếng ồn. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Đặc điểm nổi bật của xốp XPS là trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công cũng như khả năng chống ẩm và chống nấm mốc, đảm bảo độ bền và hiệu quả trong suốt quá trình sử dụng. Tấm xốp XPS không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn có khả năng cách nhiệt, góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Nhờ những ưu điểm vượt trội này, vật liệu xốp XPS đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng và cải tạo không gian sống tại Cần Thơ.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 | 
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 | 
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 | 
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 | 
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 | 
| Độ dày (mm) | 20 – 75 | 
| Rộng (mm) | 605; 1210 | 
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 | 
Bảng giá Xốp XPS tại Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/tấm)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 | 
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 | 
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 | 
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 | 
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 | 
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 | 
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 | 
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 | 
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 | 
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU
Vật liệu tấm cách âm tường xốp PU Cái Răng, Cần Thơ, là lựa chọn hàng đầu cho những công trình muốn tối ưu hóa khả năng cách âm và cách nhiệt. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, tấm cách âm này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, bọc ngoài bằng hai lớp giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm chắc chắn. Xốp PU, với cấu trúc ô kín, chứa hàng tỷ bọt khí nhỏ được đọng lại, giúp ngăn chặn âm thanh và không khí truyền qua, từ đó nâng cao hiệu quả cách âm. Sự thân thiện với môi trường của vật liệu này cũng là một lợi thế lớn, phù hợp với xu hướng xây dựng bền vững hiện nay. Tấm cách âm PU/PIR không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn góp phần tạo nên không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 | 
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 | 
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 | 
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | 
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 | 
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 | 
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 | 
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 | 
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 | 
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | 
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 | 
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 | 
Bảng giá Xốp PU tại Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/tấm)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 | 
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 | 
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 | 
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 | 
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 | 
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 | 
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 | 
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 | 
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 | 
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 | 
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 | 
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 | 
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 | 
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 | 
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 | 
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 | 
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 | 
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 | 
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 | 
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 | 
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 | 
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 | 
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 | 
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 | 
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP
Vật liệu tấm cách âm tường PE OPP là một giải pháp hiệu quả cho việc chống ồn và cách nhiệt, được ưa chuộng tại Cái Răng, Cần Thơ. Sản phẩm này được cấu tạo từ mút xốp PE Foam và lớp màng nhôm OPP, với lớp mút Polyethylene (PE) có các ô kín giúp hấp thụ âm thanh tốt. Lớp màng nhôm tráng bạc OPP không những giúp bảo vệ khỏi ẩm mốc mà còn phản xạ nhiệt, duy trì không gian mát mẻ. Tấm cách âm PE OPP có trọng lượng nhẹ và độ bền cao, dễ dàng thi công, mang lại khả năng giảm tiếng ồn từ 70-80% và cách nhiệt đến 95-97%. Tuy nhiên, do khả năng chống cháy hạn chế, người dùng cần cân nhắc khi áp dụng ở những khu vực yêu cầu phòng cháy chữa cháy cao.

Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 | 
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 | 
| Khổ rộng (mm) | 1000 | 
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP | 
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 | 
| Cách nhiệt (%) | 95-97 | 
| Chống ồn (%) | 75-85 | 
| Trọng lượng (kg) | 13-15 | 
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. | 
| Màu sắc | Sáng bạc | 
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
 (Dày x Rộng x Dài)  | 
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) | 
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 | 
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | 
Bảng giá tấm cách âm tường PE OPP Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/md)  | 
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 | 
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 | 
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 | 
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 | 
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 | 
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 | 
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 | 
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 | 
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 | 
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 | 
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 | 
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 | 
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 | 
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 | 
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 | 
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 | 
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 | 
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 | 
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 | 
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 | 
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 | 
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 | 
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 | 
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 | 
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 | 
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 | 
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường PE OPP Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Cái Răng, Cần Thơ
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp tại Cái Răng, Cần Thơ được thiết kế với tính năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả. Với độ đàn hồi cao, sản phẩm không chỉ giảm thiểu tiếng ồn mà còn chống rung, mang lại không gian yên tĩnh cho môi trường sống. Các tấm xốp này có khả năng chèn kín khe co giãn, giúp lấp đầy các khoảng trống, từ đó ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian khác nhau. Nhờ đó, người sử dụng có thể tận hưởng sự thoải mái hơn trong cuộc sống hàng ngày, đồng thời nâng cao chất lượng âm thanh trong các hoạt động giải trí hay làm việc. Sản phẩm tấm cao su xốp là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần tối ưu hóa khả năng cách âm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 | 
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 | 
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 | 
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 | 
| Độ cứng Shore A (ASTM D
 3575: 2008)  | 
30-60 | 
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 | 
Bảng giá Cao su xốp tại Cái Răng, Cần Thơ (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m)  | 
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 | 
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 | 
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 | 
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 | 
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 | 
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 | 
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 | 
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 | 
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 | 
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 | 
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 | 
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
Ứng dụng của Cách âm tường trong xây dựng dân dụng
Nhà ở và căn hộ chung cư
Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong nhà ở và căn hộ chung cư ngày càng trở nên phổ biến. Các loại vật liệu này được sử dụng để ốp tường và làm vách ngăn giữa các phòng, nhằm ngăn chặn tiếng ồn từ môi trường và các phòng liền kề. Đặc biệt, trong các không gian như phòng ngủ hay phòng làm việc, hiệu quả cách âm là rất cần thiết để đảm bảo sự tập trung. Đối với những bức tường tiếp xúc với tiếng ồn lớn, như gần đường hay công trình xây dựng, việc lựa chọn vật liệu với độ dày và tỷ trọng cao sẽ giúp giảm thiểu tiếng ồn đáng kể, bảo vệ sức khỏe thính giác cho các thành viên trong gia đình.

Phòng giải trí và phòng thu âm tại gia
Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm và tiêu âm là phương pháp hiệu quả cho phòng thu âm và phòng giải trí tại gia. Vật liệu cách âm được đặt bên trong tường nhằm ngăn âm thanh bên ngoài xâm nhập và giữ lại âm thanh bên trong. Sau khi hoàn tất phần cách âm, vật liệu tiêu âm được dán lên bề mặt tường, giúp hấp thụ tạp âm và giảm tiếng vọng, từ đó cải thiện chất lượng âm thanh. Sự kết hợp này tạo ra không gian yên tĩnh và âm thanh trung thực, mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người sử dụng.

Khách sạn, homestay, resort
Để nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm của khách hàng, các cơ sở lưu trú như khách sạn, homestay và resort tại Cái Răng, Cần Thơ thường ứng dụng các tấm cách âm. Việc sử dụng tấm cách âm giúp ngăn chặn âm thanh từ các phòng, hành lang và môi trường bên ngoài, đảm bảo sự riêng tư và yên tĩnh cho khách. Điều này không chỉ tạo ra không gian thư giãn lý tưởng mà còn góp phần nâng cao sự hài lòng của khách hàng, giúp họ có những trải nghiệm đáng nhớ trong chuyến du lịch của mình.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…
Vật liệu tấm cách âm tường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường học tập và làm việc yên tĩnh tại các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Những tấm vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, tiếng thiết bị và các hoạt động xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho sự tập trung và phục hồi. Ứng dụng hiệu quả của vật liệu cách âm không chỉ nâng cao chất lượng môi trường mà còn hỗ trợ quá trình học tập và chữa bệnh, đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng.

Trung tâm thương mại và giải trí
Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong các trung tâm thương mại và giải trí, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới. Điều này đặc biệt quan trọng giữa các khu vực giải trí và mua sắm hoặc ăn uống, nơi mà sự tập trung và trải nghiệm của khách hàng cần được nâng cao. Việc sử dụng tấm cách âm không chỉ tạo ra không gian thoải mái, chuyên nghiệp mà còn tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, từ đó tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.

Ứng dụng của các âm tường trong công nghiệp
Nhà máy sản xuất
Trong môi trường nhà máy sản xuất, tiếng ồn từ máy móc và thiết bị là vấn đề đáng quan tâm. Để giảm thiểu tiếng ồn, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm là cực kỳ cần thiết. Các vật liệu này có tỷ trọng cao, giúp tạo ra các vách ngăn và tường bao hiệu quả, không chỉ trong việc cách âm mà còn có khả năng cách nhiệt và chống cháy. Sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ bảo vệ sức khỏe của công nhân mà còn nâng cao hiệu suất làm việc, đảm bảo môi trường sản xuất an toàn và hiệu quả.

Bao che máy móc
Trong ngành công nghiệp, việc sử dụng vật liệu tấm cách âm như bông khoáng Rockwool và cao su lưu hóa để bảo vệ máy móc gây ồn như máy phát điện và máy nén khí trở nên cần thiết. Những vật liệu này có khả năng hấp thụ tiếng ồn hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn tại nguồn. Kết quả là, môi trường làm việc trở nên an toàn hơn, bảo vệ thính giác của công nhân và cải thiện năng suất lao động. Ứng dụng này không chỉ tăng cường sự thoải mái mà còn tuân thủ các quy định về tiếng ồn trong ngành công nghiệp.

Kho lạnh và phòng sạch
Xốp PU và EPS tỷ trọng cao là những vật liệu lý tưởng cho ứng dụng cách âm và cách nhiệt trong kho lạnh và phòng sạch. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, chúng không chỉ đảm bảo duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm tiếng ồn phát sinh từ hệ thống làm lạnh. Việc sử dụng những vật liệu này giúp cải thiện môi trường làm việc trong các kho bảo quản, đồng thời nâng cao hiệu suất vận hành và bảo vệ chất lượng sản phẩm. Sự kết hợp giữa tính năng cách âm và cách nhiệt đã làm cho xốp PU và EPS trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp.

Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?
Khi đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu, hai chỉ số kỹ thuật quan trọng nhất thường được sử dụng là hệ số giảm ồn (NRC) và hệ số truyền âm (STC). Hệ số STC đo lường khả năng cản âm thanh truyền qua của vật liệu; chỉ số này càng cao cho thấy khả năng cách âm càng tốt. Ngược lại, hệ số NRC phản ánh khả năng hấp thụ âm thanh của bề mặt vật liệu. Chỉ số NRC càng gần 1, khả năng tiêu âm càng hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn trong không gian sử dụng.

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?
Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm nằm ở mục đích và cơ chế hoạt động. Cách âm nhằm ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, thường sử dụng vật liệu có tỷ trọng cao, mật độ đặc. Ngược lại, tiêu âm hấp thụ âm thanh để giảm tiếng vọng, làm âm thanh trong phòng rõ ràng hơn, với vật liệu có cấu trúc rỗng, xốp. Khi muốn tạo ra một không gian yên tĩnh với chất lượng âm thanh tốt, như phòng nghe nhạc hay rạp chiếu phim tại gia, cần sử dụng kết hợp cả hai loại vật liệu này.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ
Vật liệu tấm cách âm tường tại Cái Răng, Cần Thơ đang được ưa chuộng nhờ tính đa dạng và linh hoạt. Những sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn mà còn cải thiện chất lượng không gian sống và làm việc. Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án tại khu vực này và cung cấp hình ảnh thực tế để khách hàng dễ hình dung trong quá trình chọn lựa và thi công. Sự hiện diện của các vật liệu này đã hiện thực hóa giấc mơ về một môi trường yên tĩnh hơn cho cư dân cũng như doanh nghiệp.








10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
 - Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
 - Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
 - Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
 - Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
 - Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
 - Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
 - Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
 - Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
 - Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
 

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
Các loại vật liệu cách âm tường phổ biến Cái Răng, Cần Thơ là gì?
Tại Cái Răng, Cần Thơ, các loại vật liệu cách âm tường phổ biến bao gồm bông khoáng (Rockwool), bông thủy tinh, xốp cách âm (PE OPP, XPS, EPS, PU) và cao su xốp. Bông khoáng và bông thủy tinh có khả năng cách âm tốt, giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả. Xốp cách âm với nhiều loại như PE OPP, XPS, EPS, PU cũng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và dễ thi công. Cao su xốp có ưu điểm đàn hồi, chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các công trình cần tiêu âm cao.

Làm thế nào để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp?
Để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp, trước tiên cần xác định mục đích sử dụng và đặc điểm không gian cần cách âm. Việc đánh giá nguồn gốc và cường độ tiếng ồn là rất quan trọng. Bên cạnh đó, ngân sách cũng là yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu. Các loại vật liệu như bông khoáng yêu cầu bảo hộ lao động trong quá trình thi công do tính kích ứng da, trong khi đó, xốp XPS lại dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, là sự lựa chọn thuận tiện cho nhiều công trình.

Lưu ý gì khi thi công tấm cách âm tường?
Khi thi công tấm cách âm tường, cần lưu ý rằng âm thanh có thể truyền qua các khe hở. Do đó, việc sử dụng keo silicon hoặc gioăng cao su để bịt kín khe hở ở cửa, cửa sổ và các vị trí tiếp giáp giữa tường và sàn là rất quan trọng. Một bức tường cách âm hiệu quả thường bao gồm nhiều lớp vật liệu với tỷ trọng khác nhau. Độ dày của vật liệu cũng ảnh hưởng lớn đến khả năng cách âm, vì vậy cần tính toán độ dày phù hợp để đảm bảo hiệu quả mà không làm giảm diện tích sử dụng của phòng.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Cái Răng, Cần Thơ không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Cái Răng, Cần Thơ. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức để được tư vấn chi tiết và phù hợp với nhu cầu.

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cái Răng, Cần Thơ là lựa chọn lý tưởng cho công trình xây dựng hiện đại. Triệu Hổ xin giới thiệu sản phẩm chính hãng với khả năng cách âm hiệu quả, giúp không gian sống và làm việc trở nên yên tĩnh hơn. Những thông tin chi tiết về các loại vật liệu sẽ hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn sao cho nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, góp phần đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.