Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Tấm Cách Âm Hưng Yên, Hưng Yên “Rất Hot”

5/5 - (4509 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Tấm Cách Âm Hưng Yên, Hưng Yên |Rất Hot| CK 5% – 10%

Tại Hưng Yên, vật liệu tấm cách âm đang ngày càng trở thành lựa chọn ưu việt cho những ai mong muốn tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn. Những tấm cách âm được thiết kế đặc biệt với khả năng hấp thụ âm thanh, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Chúng không chỉ thích hợp cho các phòng ngủ, phòng họp mà còn được ứng dụng rộng rãi trong các studio thu âm và rạp chiếu phim. Vật liệu như bông thủy tinh, polyurethane, hoặc cao su non thường được sử dụng để sản xuất các tấm cách âm này, mang lại hiệu quả vượt trội trong việc ngăn chặn tiếng ồn. Khi lựa chọn vật liệu phù hợp, bạn có thể biến không gian sống và làm việc trở nên yên tĩnh hơn, thuận lợi cho việc thư giãn và tập trung trong những giây phút cần thiết.

Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Hưng Yên, Hưng Yên

Vật liệu tấm cách âm tại Hưng Yên được coi là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn và cải thiện không gian sống. Những tấm vật liệu này giống như những hàng rào mềm mại, giúp ngăn chặn âm thanh ồn ào từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào không gian nội thất. Với thiết kế chuyên dụng, vật liệu cách âm có khả năng hấp thụ hoặc phản xạ âm thanh, nhờ vào cấu trúc đặc biệt của chúng. Được sản xuất từ nhiều loại chất liệu khác nhau như bông khoáng, xốp, hay các vật liệu tổng hợp, mỗi loại vật liệu đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh mà còn nâng cao sự thoải mái và tiện nghi cho người sử dụng trong các không gian sống và làm việc.

Bảng chỉ số truyền âm tham khảo 

CHỈ SỐ TRUYỀN ÂM (STC) HIỆU SUẤT MÔ TẢ
50 – 60 Xuất sắc Âm thanh lớn hầu như không nghe thấy hoặc hoàn toàn không nghe thấy
45 – 50 Rất tốt Tiếng ồn từ môi trường bên ngoài nghe thấy rất nhẹ
35 – 40 Tốt Tiếng nói và tiếng ồn sẽ bị giảm đáng kể, nhưng vẫn có thể nghe thấy âm thanh lớn từ các phòng bên cạnh.
30 – 35 Khá Các âm thanh nhẹ nhàng như cuộc trò chuyện vẫn có thể nghe thấy, nhưng giảm rõ rệt.
25 – 30 Trung bình Tiếng nói chuyện bình thường nghe thấy dễ dàng

Tầm quan trọng của Vật Liệu Tấm Cách Âm trong xây dựng và thiết kế

Giảm tiếng ồn

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho người sử dụng. Với khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, chúng giúp hạn chế sự xâm nhập của tiếng ồn, từ đó nâng cao trải nghiệm thư giãn và tập trung trong công việc hay học tập. Việc lắp đặt vật liệu này không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn giúp bảo vệ sức khỏe tâm lý của con người, mang lại không gian thoải mái và hiệu quả hơn trong các hoạt động hằng ngày.

Tăng cường riêng tư

Vật liệu tấm cách âm mang lại nhiều ưu điểm, nổi bật nhất là khả năng ngăn chặn âm thanh từ các không gian khác, từ đó tạo cảm giác riêng tư và bảo mật hơn cho người sử dụng. Điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường văn phòng, nơi yêu cầu sự tập trung cao, hay trong các phòng khám, nơi mà thông tin bệnh nhân cần được bảo mật. Ngoài ra, trong nhà ở với nhiều thế hệ cùng sống, việc sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo nên không gian sống thoải mái và yên tĩnh cho tất cả thành viên.

Cải thiện chất lượng âm thanh

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng âm thanh tại các không gian giải trí như phòng thu âm, rạp chiếu phim và quán cà phê. Bằng cách giảm tiếng vang và triệt tiêu âm thanh không mong muốn, các tấm cách âm giúp tạo ra môi trường âm thanh rõ ràng và tinh tế hơn. Điều này không chỉ nâng cao trải nghiệm nghe cho người dùng mà còn góp phần vào sự tập trung và thoải mái trong không gian. Việc sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả là một yếu tố then chốt để tối ưu hóa chất lượng âm thanh trong mọi hoạt động giải trí.

Tăng giá trị bất động sản

Vật liệu tấm cách âm không chỉ mang lại sự yên tĩnh cho không gian sống mà còn tăng cường giá trị bất động sản. Một không gian được cách âm tốt thường thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và người mua tiềm năng, những người sẵn sàng chi trả mức giá cao hơn cho những căn hộ, văn phòng hay nhà ở có khả năng cách âm hiệu quả. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tạo ra lợi thế cạnh tranh trên thị trường bất động sản, góp phần gia tăng giá trị tài sản.

Tiết kiệm năng lượng

Vật liệu tấm cách âm không chỉ có khả năng giảm tiếng ồn mà còn giúp cách nhiệt hiệu quả, tạo ra một môi trường sống thoải mái. Bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, chúng giúp giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng trong cả mùa hè và mùa đông. Việc sử dụng những vật liệu này có thể dẫn đến tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, bởi không cần phải sử dụng quá mức hệ thống sưởi hoặc điều hòa. Đây chính là giải pháp tối ưu cho những ai muốn kết hợp giữa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.

Ứng dụng Vật Liệu Tấm Cách Âm trong đời sống

Ứng dụng dân dụng

Trong xây dựng dân dụng, ứng dụng vật liệu tấm cách âm là một giải pháp thiết yếu để tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Việc sử dụng các loại vật liệu cách âm giữa các lớp tường, vách ngăn, trần, và sàn giúp giảm thiểu sự truyền âm thanh giữa các không gian, như từ phòng này sang phòng khác. Đặc biệt, phòng ngủ – nơi cần nhất sự yên tĩnh – sẽ trở nên lý tưởng hơn khi được cách âm toàn diện từ tường, trần đến cửa ra vào, đem lại giấc ngủ ngon và sự riêng tư cần thiết. Ngoài ra, với sự phổ biến của không gian karaoke gia đình, việc sử dụng vật liệu cách âm càng trở nên cần thiết để hạn chế tiếng ồn, bảo đảm trải nghiệm giải trí mà không ảnh hưởng đến khu vực xung quanh. Phòng làm việc cũng cần những vật liệu này để tăng cường sự tập trung và hiệu suất làm việc.

 

 

Ứng dụng công nghiệp

Nhà xưởng, nhà máy sản xuất

Trong công nghiệp, ô nhiễm tiếng ồn từ máy móc và hoạt động con người gây ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc. Sử dụng vật liệu tấm cách âm cho tường, mái và vách ngăn giúp giảm tiếng ồn, ngăn chặn tiếng ồn bên ngoài và cải thiện môi trường làm việc, đồng thời ổn định nhiệt độ.

Bao che máy móc

Trong công nghiệp, các máy móc gây tiếng ồn lớn như máy phát điện và máy nén khí thường được bao bọc bằng vật liệu tấm cách âm như bông cách âm, cao su lưu hoá hoặc cấu trúc cách âm đa lớp. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn tại nguồn, đảm bảo môi trường làm việc yên tĩnh hơn.

Hệ thống HVAC (Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí)

Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong hệ thống HVAC là thiết yếu để bọc ống gió, đường ống dẫn khí và thiết bị quạt. việc này giúp giảm tiếng ồn từ luồng khí và rung động, đồng thời nâng cao hiệu suất năng lượng, góp phần vào môi trường làm việc thoải mái hơn.

Phòng điều khiển, phòng máy

Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong công nghiệp phòng điều khiển và phòng máy là rất cần thiết. Nó đảm bảo môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên vận hành, đồng thời bảo vệ các thiết bị điện tử nhạy cảm khỏi rung động và tiếng ồn, nâng cao hiệu suất hoạt động.

Kho lạnh, kho bảo quản

Vật liệu tấm cách âm, như panel PU và XPS, không chỉ phục vụ mục đích cách nhiệt trong kho lạnh, mà còn hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn. Chúng giúp duy trì môi trường yên tĩnh, tối ưu hóa hoạt động của hệ thống làm lạnh và các hoạt động trong kho bảo quản.

Hầm gửi xe, đường hầm

Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong hầm gửi xe và đường hầm kín trần thấp là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn từ phương tiện giao thông. Sử dụng vật liệu chuyên biệt không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng và cộng đồng xung quanh.

Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm phù hợp nhu cầu Hưng Yên, Hưng Yên

Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Hưng Yên, Hưng Yên

Bông khoáng là vật liệu cách âm hiệu quả, được sản xuất từ đá vôi hoặc bazan. Với khả năng cách âm đạt khoảng 23 dB, bông khoáng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày như nói chuyện, tiếng máy móc hay xe cộ. Đặc điểm này không chỉ mang lại sự yên tĩnh cho không gian sống và làm việc mà còn tăng cường chất lượng cuộc sống. Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

Bảng giá Bông Khoáng tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

  • Bảng giá tấm Bông Khoáng Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá cuộn Bông Khoáng Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá ống Bông Khoáng Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Hưng Yên, Hưng Yên

Bông thuỷ tinh Hưng Yên là vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, nổi bật với cấu trúc sợi bông xốp và nhiều túi khí nhỏ li ti. Khi âm thanh đi qua lớp bông này, các sóng âm sẽ va chạm vào các sợi thủy tinh và bị giữ lại trong túi khí, làm giảm cường độ âm thanh. Năng lượng âm thanh được chuyển hóa thành nhiệt năng qua ma sát và rung động của sợi, giúp năng lực cách âm tăng cường đáng kể. Bên cạnh đó, cấu trúc xốp, nhiều lớp của bông thủy tinh tạo thành rào cản vật lý, phân tán sóng âm hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Hệ số cách âm (dB) 25 dB đến 40 dB
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Hưng Yên, Hưng Yên

Vật liệu tấm cách âm bông gốm Hưng Yên nổi bật với khả năng chịu nhiệt cực cao và khả năng cách âm ấn tượng. Với mức giảm âm từ 30 đến 40 dB, sản phẩm này giúp triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả, tạo môi trường yên tĩnh cho người sử dụng. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm khiến bông gốm Ceramic trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn một không gian sống và làm việc an toàn, thoải mái, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp cần sự yên tĩnh và hiệu quả cao.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Hưng Yên, Hưng Yên

Vật liệu tấm cách âm xốp EPS Hưng Yên là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, sản phẩm này giúp tạo ra không gian yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Cấu trúc kín của xốp không chỉ đảm bảo chống thấm nước tốt mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đặc biệt, với chi phí kinh tế thấp, xốp EPS là lựa chọn hợp lý để tối ưu hóa hệ thống công trình mà vẫn đảm bảo chất lượng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Tấm Cách Âm EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS tại Hưng Yên là giải pháp tối ưu cho việc cách âm hiệu quả. Với khả năng giảm âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp loại bỏ tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. XPS không chỉ có trọng lượng nhẹ và dễ thi công mà còn bền bỉ với thời gian. Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cải tạo nhà ở, vật liệu này ngày càng được ưa chuộng nhờ vào hiệu quả cao trong việc cách âm và bảo vệ sức khỏe cho cư dân.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Hệ số cách âm 30 – 35 dB
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Tấm Cách Âm XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU

Vật liệu tấm cách âm xốp PU Hưng Yên là giải pháp tối ưu cho nhu cầu cách âm và cách nhiệt. Được chế tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), tấm này mang lại hiệu quả vượt trội nhờ cấu trúc ba lớp đặc biệt. Hai lớp bề mặt chắc chắn, làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, bảo vệ lõi xốp bên trong. Với hàng tỷ bọt khí nhỏ nằm trong cấu trúc ô kín, xốp PU không chỉ ngăn cản âm thanh mà còn giữ nhiệt hiệu quả. Đây là lựa chọn thân thiện với môi trường cho các công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

 

Bảng giá Xốp PU tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP

Vật liệu tấm cách âm xốp PE OPP Hưng Yên là sự kết hợp tinh vi giữa lớp mút xốp PE Foam và các lớp màng OPP tráng bạc. Khi sóng âm truyền qua tấm xốp, chúng va chạm với thành của các ô khí, làm giảm đáng kể năng lượng âm thanh. Lớp màng OPP không chỉ giúp phản xạ nhiệt và chống ẩm mà còn cải thiện khả năng cách âm bằng cách phản xạ một phần sóng âm. Theo các nghiên cứu, tấm cách âm PE OPP có thể giảm tiếng ồn từ 75% đến 85%, mang lại không gian yên tĩnh hơn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm

Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp hiện đại trong ngành Vật Liệu Tấm Cách Âm tại Hưng Yên. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, không chỉ có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn đặc biệt trong việc ngăn chặn âm thanh. Âm thanh không thể xuyên qua dễ dàng, vì phần âm thanh lọt qua sẽ bị giữ chặt trong các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa. Sử dụng túi khí này giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc, đem lại sự yên tĩnh và thoải mái cho người dùng.

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ  dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hưng Yên, Hưng Yên

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp Hưng Yên là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn và chống rung trong các không gian sống và làm việc. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, mang lại môi trường yên tĩnh hơn. Bên cạnh đó, tấm xốp chèn khe co giãn còn giúp lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài, đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho người sử dụng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình xây dựng.

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Hưng Yên, hay cao su non cách nhiệt, cách âm, là sản phẩm kỹ thuật cao được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM. Quá trình lưu hóa đặc biệt giúp tạo ra cấu trúc ô kín, trong đó chứa hàng triệu bọt khí nhỏ phân bố đồng đều. Nhờ vào đặc tính này, vật liệu này mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Với hiệu quả cao trong việc giảm tiếng ồn và duy trì nhiệt độ, sản phẩm đang được ưa chuộng trên thị trường.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Hưng Yên, Hưng Yên

Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm

Mút tiêu âm Hưng Yên là vật liệu đặc thù, nổi bật với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, độc lập mà không cần phối hợp với các vật liệu khác. Quá trình tiêu âm giúp loại bỏ hiện tượng ù, vang và đọng âm trong không gian kín, từ đó tạo ra môi trường âm thanh trong trẻo và rõ nét hơn. Sản phẩm này rất phù hợp cho các không gian như phòng thu, rạp chiếu phim hay văn phòng, nơi yêu cầu chất lượng âm thanh tối ưu. Mút tiêu âm Hưng Yên đảm bảo mang lại trải nghiệm nghe tuyệt vời cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Hưng Yên, Hưng Yên

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là sản phẩm nổi bật của thương hiệu Acoustic Sonic Mỹ, được sản xuất tại Hưng Yên. Được chế tạo từ sợi polyester ép nhiệt, tấm Sonic có cấu trúc dạng nỉ xốp với hàng tỷ sợi đan xen, mang lại khả năng tiêu âm vượt trội. Sản phẩm này có khả năng hấp thụ tới 95% năng lượng âm thanh va chạm, giúp cải thiện âm thanh trong không gian nội thất. Không chỉ hiệu quả cao trong việc cách âm, tấm Sonic còn sở hữu tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều kiểu thiết kế.

Thông số kỹ thuật Tấm Sonic

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chống cháy Grade B
Hiệu suất hấp thụ âm thanh NRC lên tới 0.94
Chống ẩm Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90%
Bền nhiệt Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ
Khả năng chống va đập Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao
Nguyên liệu tự nhiên 60% len gỗ và 39,5% xi măng

Bảng giá Tấm Sonic tại Hưng Yên, Hưng Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Hưng Yên, Hưng Yên

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm

Bông tiêu âm (bông polyester) là vật liệu cách âm và cách nhiệt thân thiện với môi trường, lý tưởng cho các không gian như phòng sạch và xe ô tô. Mặc dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, bông tiêu âm đóng góp quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn đối với các vật liệu khác như gỗ tiêu âm, tấm nỉ tiêu âm. Sản phẩm này ứng dụng rộng rãi trong các không gian như trần âm, vách văn phòng, phòng giải trí đa năng, phòng họp và karaoke, nhằm nâng cao trải nghiệm âm thanh và chất lượng không gian sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu Trắng
Hệ số cách nhiệt (R) R-1,5 đến R-4,5
Mức chịu nhiệt Lên đến 260°C
Xuất xứ Taiwan, Malaysia, Việt Nam
Tỷ trọng (kg/m3) 96 – 500
Tiết kiệm điện năng 45-55%
Thành phần 85% sợi polyester tái chế
Giảm tiếng ồn
Độ bền Cao, lên đến 50 năm
Tái chế 100% có thể tái chế lại
Khả năng cách âm 54,7 – 74,7%

Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu cách âm

Khả năng cách âm

Khi lựa chọn vật liệu cách âm, một yếu tố quan trọng cần quan tâm là chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class). Đây là tiêu chí đánh giá khả năng ngăn chặn tiếng ồn của vật liệu, được đo bằng đơn vị decibel (dB). Chỉ số STC càng cao, khả năng cách âm của vật liệu càng tốt, giúp không gian trở nên yên tĩnh hơn. Việc lựa chọn vật liệu với chỉ số STC phù hợp không chỉ góp phần nâng cao chất lượng sống mà còn cải thiện hiệu suất làm việc trong môi trường cần sự tĩnh lặng.

 

Tính năng tiêu âm

Khi lựa chọn vật liệu cách âm, yếu tố tính năng tiêu âm đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Vật liệu có khả năng tiêu âm tốt giúp giảm thiểu hiện tượng phản xạ âm, tạo ra không gian yên tĩnh và dễ chịu hơn. Các vật liệu như bọt polyurethane, vải nỉ hoặc các tấm tiêu âm chuyên dụng thường có khả năng hấp thụ âm ở các tần số khác nhau, từ đó nâng cao hiệu quả cách âm tổng thể. Do đó, việc xem xét khả năng tiêu âm là cần thiết khi chọn lựa vật liệu.

Khả năng chống cháy

Khi lựa chọn vật liệu cách âm, yếu tố khả năng chống cháy đóng vai trò cực kỳ quan trọng, đặc biệt trong các không gian kín như karaoke, phòng thu âm, rạp chiếu phim và các khu vực giải trí khác. Vật liệu có khả năng chống cháy không chỉ giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa mà còn giảm thiểu khói độc hại, bảo vệ sức khỏe con người. Việc xem xét tính năng này không chỉ giúp bảo vệ tài sản mà còn đảm bảo an toàn cho tính mạng, góp phần tạo ra môi trường giải trí an toàn và chất lượng hơn.

Chi phí và ngân sách

Khi lựa chọn vật liệu cách âm, yếu tố chi phí và ngân sách đóng vai trò quan trọng. Đầu tiên, cần xem xét giá cả nguyên liệu và chi phí thi công để đảm bảo phù hợp với ngân sách dự kiến. Mặc dù vật liệu rẻ hơn có thể hấp dẫn, nhưng đầu tư vào vật liệu chất lượng cao hơn thường tiết kiệm chi phí hơn trong dài hạn. Vật liệu chất lượng không chỉ có độ bền cao mà còn mang lại hiệu quả cách âm tốt hơn, giúp giảm thiểu tiếng ồn và cải thiện môi trường sống, làm cho sự lựa chọn ban đầu trở nên hợp lý hơn.

Khả năng chịu ẩm và mối mọt

Khi lựa chọn vật liệu cách âm, hai yếu tố quan trọng là khả năng chịu ẩm và khả năng chống mối mọt. Đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, việc sử dụng vật liệu không được bảo vệ sẽ dễ dẫn đến sự phát triển của mốc, nấm và mối mọt, gây hại cho cấu trúc và hiệu suất cách âm. Do đó, cần ưu tiên những loại vật liệu được xử lý chống ẩm và mối mọt, như ván ép chất lượng cao, bông cách âm và các sản phẩm composite. Sự lựa chọn đúng đắn không chỉ tăng cường hiệu quả cách âm mà còn đảm bảo độ bền cho công trình.

Thiết kế nội thất

Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho không gian nội thất, yếu tố thiết kế đóng vai trò quan trọng không kém chức năng cách âm. Những vật liệu như ván gỗ, thảm hoặc tấm cách âm với màu sắc và hoa văn hài hòa sẽ tạo ra sự đồng nhất trong phong cách thiết kế. Đồng thời, việc kết hợp giữa tính thẩm mỹ và khả năng hấp thụ âm thanh sẽ giúp không gian trở nên sang trọng và thoải mái hơn. Do đó, cần cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo rằng việc chọn vật liệu cách âm phù hợp với tổng thể thiết kế nội thất.

Những hiểu lầm phổ biến về vật liệu cách âm

Nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm

Nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm là một vấn đề phổ biến trong ngành xây dựng và âm thanh. Cách âm nhằm ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, sử dụng vật liệu cách âm để giảm tiếng ồn bên ngoài xâm nhập. Trong khi đó, tiêu âm tập trung vào việc hấp thụ âm thanh trong không gian, giảm tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Vật liệu tiêu âm không chỉ giúp điều chỉnh âm thanh trong không gian mà không nhất thiết phải ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài, thể hiện sự khác biệt rõ ràng giữa hai khái niệm này.

Nguyên nhân khách hàng chọn sai vật liệu

Nhiều khách hàng lựa chọn sai vật liệu cách âm do chưa hiểu rõ về chúng. Họ thường bị lôi cuốn bởi giá cả thấp mà không chú ý đến chất lượng và hiệu suất thực tế. Các vật liệu giá rẻ đôi khi không đáp ứng yêu cầu cách âm cần thiết, gây ra hiệu quả kém trong việc giảm tiếng ồn. Hơn nữa, một số vật liệu chỉ hoạt động tốt trong các điều kiện cụ thể như độ ẩm, nhiệt độ và môi trường sử dụng. Điều này dẫn đến việc không đạt được hiệu quả mong muốn trong các công trình.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Vật Liệu Tấm Cách Âm ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Vật Liệu Tấm Cách Âm, bạn có thể truy cập Website, chọn sản phẩm và gọi hotline để được tư vấn. Hoặc bạn có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên sẽ tư vấn chi tiết về đơn hàng Vật Liệu Tấm Cách Âm. Chúng tôi hỗ trợ xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng của bạn, đảm bảo quy trình diễn ra thuận lợi và nhanh chóng. Đảm bảo mọi thông tin được cập nhật chính xác.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng vật liệu tấm cách âm, khách hàng sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và thuận tiện nhất cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chờ nhận hàng Vật Liệu Tấm Cách Âm của bạn! Chúng tôi cam kết giao nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Triệu Hổ luôn sẵn sàng phục vụ!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Tấm Cách Âm Hưng Yên, Hưng Yên

Đến ngay Triệu Hổ để tận hưởng ưu đãi khủng cho sản phẩm Vật Liệu Tấm Cách Âm tại Hưng Yên! Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với mức giá siêu tiết kiệm. Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Vật liệu của Triệu Hổ không chỉ sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn có tính năng cách âm và chống cháy tối ưu, chắc chắn đáp ứng được ngay cả những yêu cầu khắt khe nhất từ phía khách hàng.

10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Tấm Cách Âm tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh Vật Liệu Tấm Cách Âm Triệu Hổ thi công tại Hưng Yên, Hưng Yên

Tại Hưng Yên, hình ảnh thi công vật liệu tấm cách âm của Triệu Hổ phản ánh sự chuyên nghiệp và hiệu quả cao. Những vật liệu bông và xốp cách âm được lắp đặt gọn gàng vào hệ khung xương vách thạch cao, giúp tối ưu khả năng hấp thụ âm thanh. Đặc biệt ở kho lạnh và nhà xưởng, các tấm panel xốp và bông cách âm dày dặn với mặt tôn sáng bóng tạo ra những bức tường chắc chắn, ngăn chặn tối đa tiếng ồn và nhiệt. Trong các dự án tinh tế như phòng thu hay rạp chiếu phim, tấm tiêu âm và tấm Polyester Fiber được lắp đặt khéo léo, không chỉ xử lý âm thanh mà còn đem lại tính thẩm mỹ cho không gian.

Một số câu hỏi về Vật Liệu Tấm Cách Âm 

Tại thị trường Hưng Yên, Hưng Yên, Vật Liệu Tấm Cách Âm gồm những loại nào?

Tại thị trường Hưng Yên, các loại Vật Liệu Tấm Cách Âm rất đa dạng và phong phú. Những vật liệu phổ biến bao gồm bông cách âm như bông thủy tinh, bông khoáng và bông gốm, cung cấp khả năng cách âm hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp cách âm như XPS, EPS, PU, và PE OPP cũng được ưa chuộng vì tính năng nhẹ và dễ thi công. Ngoài ra, cao su như EVA và lưu hóa, cũng như các vật liệu tiêu âm như mút tiêu âm, bông Polyester và tấm sonic, góp phần nâng cao chất lượng cách âm cho không gian sống và làm việc.

Tại sao việc sử dụng vật liệu tấm cách âm lại quan trọng trong xây dựng kỷ nguyên mới?

Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm trong xây dựng hiện nay có vai trò quan trọng, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống được nâng cao, bảo vệ sức khỏe con người khỏi tác hại của tiếng ồn như căng thẳng, mất ngủ và giảm khả năng tập trung. Bên cạnh đó, vật liệu cách âm còn đảm bảo sự riêng tư cho các không gian và góp phần tiết kiệm năng lượng, vì nhiều loại vật liệu này cũng có khả năng cách nhiệt. Hơn nữa, việc tuân thủ các quy định về tiếng ồn trong công nghiệp và đô thị là hoàn toàn cần thiết.

Tấm xốp PU có khả năng cách âm tốt hơn xốp PE OPP không? 

Tấm xốp PU (Polyurethane foam) vượt trội hơn xốp PE OPP (Polyethylene foam với lớp màng OPP) về khả năng cách âm và cách nhiệt. Dù cả hai đều có cấu trúc ô kín, xốp PU thường đồng nhất hơn, giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả hơn ở nhiều tần số khác nhau. Xốp PE OPP có trọng lượng nhẹ hơn và ít đặc hơn, dẫn đến khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt ở những tần số thấp, kém hiệu quả hơn so với PU khi so sánh cùng độ dày. Tuy nhiên, xốp PE OPP được ưa chuộng nhờ tính kinh tế và dễ thi công.

 

 

Cao su lưu hóa có ưu điểm gì đặc biệt so với các vật liệu cách âm khác?

Cao su lưu hóa nổi bật với tính đàn hồi cao và khả năng chống rung, là yếu tố quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả cách âm. Khác với nhiều vật liệu cách âm khác, cao su lưu hóa không thấm nước, chống ẩm mốc, và có độ bền vượt trội. Hình thái dễ cuộn và ôm sát bề mặt giúp tối ưu hóa khả năng cách âm, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Thường được sử dụng trong hệ thống đường ống, máy móc và sàn, cao su lưu hóa mang lại môi trường làm việc yên tĩnh, giảm ảnh hưởng từ rung động và tiếng ồn.

 

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm về tận Hưng Yên, Hưng Yên không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm đến Hưng Yên, Hưng Yên. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi chuyên nghiệp và nhanh chóng, cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng đến tận tay khách hàng. Vật liệu cách âm không chỉ giúp tối ưu hóa không gian sống mà còn tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn. Với phương châm “Khách hàng là trọng tâm”, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu của bạn. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết!

Triệu Hổ xin thông báo đến quý Khách hàng tại Hưng Yên về dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm chính hãng. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao giúp cách âm hiệu quả cho công trình của bạn. Với sự tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp, Triệu Hổ sẽ hỗ trợ bạn xác định loại vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được thông tin chi tiết và giải pháp tối ưu cho dự án của bạn. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trên con đường thành công!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.