Mục lục
- 1 Vật Liệu Chống Cháy Từ Sơn, Bắc Ninh |Nhắn Tin| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Từ Sơn, Bắc Ninh
- 3 Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
- 4 Phân tích chỉ số của Vật Liệu Chống Cháy Từ Sơn, Bắc Ninh
- 5 Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
- 6 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 7 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Từ Sơn, Bắc Ninh
- 8 Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
- 8.1 Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Từ Sơn, Bắc Ninh gồm những gì?
- 8.2 Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
- 8.3 Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
- 8.4 Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
- 8.5 Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
- 8.6 Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Từ Sơn, Bắc Ninh?
Vật Liệu Chống Cháy Từ Sơn, Bắc Ninh |Nhắn Tin| CK 5% – 10%
Vật liệu chống cháy Từ Sơn, Bắc Ninh đã trở thành một giải pháp xây dựng tiên tiến, đảm bảo an toàn cho các công trình trước nguy cơ cháy nổ. Các tấm vật liệu này được sản xuất từ những thành phần chịu nhiệt cao, không chỉ ngăn cản sự truyền nhiệt mà còn bảo vệ các không gian sống và làm việc. Việc áp dụng vật liệu chống cháy không chỉ gia tăng độ bền vững cho công trình mà còn góp phần bảo vệ tính mạng con người và tài sản. Tại Từ Sơn, việc sử dụng vật liệu chống cháy trong xây dựng càng trở nên phổ biến nhờ vào tính năng ưu việt, giúp các công trình có thể chịu được nhiệt độ cao mà vẫn giữ được sự ổn định. Bài viết dưới đây sẽ mang đến cái nhìn sâu sắc hơn về thế giới vật liệu chống cháy, cùng những ứng dụng thực tiễn trong xây dựng hiện đại.
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Từ Sơn, Bắc Ninh
Vật Liệu Chống Cháy từ Sơn, Bắc Ninh là sản phẩm tiên tiến trong ngành xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho các công trình. Vật liệu này được sản xuất dưới dạng tấm, có khả năng cách ly nhiệt hiệu quả, ngăn chặn sự truyền nhiệt và chịu được nhiệt độ cao mà không gây cháy hay lan truyền lửa. Nhờ vào thiết kế đặc biệt, Vật Liệu Chống Cháy không chỉ bảo vệ người sử dụng và không gian sống khỏi nguy cơ cháy nổ mà còn duy trì hiệu quả cách nhiệt, giúp giảm chi phí năng lượng trong các công trình. Việc sử dụng các vật liệu này không chỉ góp phần nâng cao độ bền và tuổi thọ của công trình mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cao, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng.

Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
Vật liệu chống cháy giúp giảm nguy cơ lan truyền lửa hiệu quả
Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nguy cơ lan truyền lửa hiệu quả. Nhờ vào cấu trúc chịu nhiệt đặc biệt, những vật liệu này có khả năng làm chậm tốc độ cháy, ngăn ngừa ngọn lửa lan sang các khu vực khác. Khi xảy ra hỏa hoạn, việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ an toàn cho người dân mà còn giúp tài sản được bảo tồn. Do đó, đầu tư vào các giải pháp vật liệu chống cháy là cần thiết để nâng cao khả năng phòng chống cháy nổ trong các công trình xây dựng hiện đại.

Vật liệu chống cháy tăng thời gian sơ tán và ứng cứu
Vật liệu chống cháy có vai trò quan trọng trong việc tăng cường an toàn cho cư dân và nhân viên trong các tình huống khẩn cấp. Với khả năng chịu nhiệt vượt trội, những vật liệu này kéo dài thời gian sơ tán, giúp người dân có thêm cơ hội thoát hiểm an toàn. Điều này cũng góp phần hỗ trợ công tác cứu hộ và chữa cháy trở nên hiệu quả hơn, đặc biệt tại các công trình đông người như chung cư, văn phòng và nhà xưởng. Sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ tính mạng mà còn giảm thiểu thiệt hại tài sản.

Vật liệu chống cháy bảo vệ kết cấu công trình lâu dài
Vật liệu chống cháy chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ kết cấu công trình như thép, bê tông và gỗ khỏi tác động của nhiệt độ cao. Các sản phẩm này giúp duy trì sự ổn định của kết cấu, từ đó ngăn chặn sự sụp đổ nhanh chóng trong trường hợp hỏa hoạn. Việc sử dụng vật liệu chống cháy phù hợp không chỉ tăng cường độ bền và tính an toàn mà còn là yêu cầu thiết yếu trong thiết kế cho các công trình quy mô lớn. Đầu tư vào vật liệu này là giải pháp hiệu quả để bảo vệ cả tính mạng và tài sản.

Vật liệu chống cháy giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn
Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn. Nhờ tính năng ngăn ngừa cháy lan, loại vật liệu này giúp hạn chế hư hại nghiêm trọng và giảm chi phí sửa chữa. Do đó, sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ an toàn cho người và tài sản, mà còn mang lại lợi ích kinh tế thiết thực cho doanh nghiệp, chủ đầu tư và cá nhân. Việc đầu tư vào các giải pháp chống cháy hiệu quả sẽ giúp giảm thiểu tổn thất, từ đó nâng cao tính bền vững trong hoạt động kinh doanh.

Vật liệu chống cháy đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ
Việc sử dụng vật liệu chống cháy trong xây dựng công trình không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy hiện hành mà còn góp phần đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng. Đây là yêu cầu bắt buộc để được cấp phép hoạt động, giúp giảm thiểu nguy cơ xảy ra hỏa hoạn và bảo vệ tính mạng, tài sản. Các vật liệu như sơn chống cháy, tấm cách nhiệt hay vật liệu xây dựng chịu lửa đều đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra một môi trường an toàn hơn cho tất cả các bên liên quan.

Phân tích chỉ số của Vật Liệu Chống Cháy Từ Sơn, Bắc Ninh
Vật Liệu Chống Cháy Bông khoáng Từ Sơn, Bắc Ninh
Bông khoáng chống cháy là sản phẩm nổi bật từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, được sản xuất bằng cách nung chảy ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C. Sau đó, bông được xe thành những sợi nhỏ nhờ vào các hóa chất chuyên dụng, tạo ra vật liệu dễ dàng sử dụng trong nhiều ứng dụng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội và chịu nhiệt đến 1200 °C, bông khoáng không chỉ giữ cho không gian bên trong mát mẻ mà còn bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ bên ngoài. Việc sử dụng bông khoáng có thể tiết kiệm tới 40% điện năng cho thiết bị làm mát.



Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng




Thông số kỹ thuật Bông Khoáng
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng Từ Sơn, Bắc Ninh (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Từ Sơn, Bắc Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Từ Sơn, Bắc Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Từ Sơn, Bắc Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
| 22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
| 23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
| 24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
| 25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
| 26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
| 27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
| 28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
| 30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
| 31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
| 32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
| 33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
| 34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
| 35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
| 37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
| 38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
| 39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
| 40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
| 41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
| 42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
| 43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
| 44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
| 45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
| 46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
| 47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
| 48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
| 49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
| 50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
| 51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
| 52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
| 53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
| 54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
| 55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
| 56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
| 57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
| 58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
| 60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
| 61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
| 62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
| 63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
| 64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
| 65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
| 66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
| 67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
| 68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
| 69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
| 70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
| 71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
| 72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
| 73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
| 74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
| 75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
| 76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
| 77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
| 78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
| 79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
| 80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
| 81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
| 82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
| 83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
| 84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
| 85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
| 86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
| 87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
| 88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
| 89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
| 90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
| 91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
| 92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
| 93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
| 94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
| 95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
| 96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
| 97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
| 98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
| 99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
| 100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
| 101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
| 102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
| 103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
| 106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
| 107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
| 109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
| 111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
| 113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
| 114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
| 116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
| 117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
| 118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
| 120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
| 121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
| 122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
| 123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
| 125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
| 126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
| 127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
| 128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
| 129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
| 130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
| 132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
| 133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
| 134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
| 135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
| 136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
| 137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
| 138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
| 139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
| 140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
| 142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
| 143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
| 144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
| 145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
| 146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
| 147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
| 148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
| 149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
| 150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Khám phá vật liệu chống cháy Bông Khoáng Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông thuỷ tinh Từ Sơn, Bắc Ninh
Bông thủy tinh Từ Sơn, Bắc Ninh, là vật liệu chống cháy nổi bật, được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 350°C cho sản phẩm không phủ màng nhôm và 120°C cho sản phẩm có phủ, bông thủy tinh không chỉ giữ nhiệt hiệu quả mà còn bền vững khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao. Đặc biệt, bông thủy tinh đạt chuẩn chống cháy loại A, không cháy và không truyền lửa, giúp ngăn chặn sự lan tỏa của đám cháy, từ đó giảm thiểu thiệt hại do hỏa hoạn.

Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng





Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Từ Sơn, Bắc Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông gốm Ceramic Từ Sơn, Bắc Ninh
Bông gốm Ceramic tại Sơn, Bắc Ninh là vật liệu chống cháy hàng đầu, được chế tạo từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm độc đáo. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt từ 1260°C đến 1800°C, gấp đôi so với bông khoáng và bông thủy tinh, đảm bảo hiệu suất tuyệt vời trong các điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, bông gốm Ceramic hiệu quả trong việc hạn chế truyền nhiệt, giữ cho môi trường làm việc luôn ổn định và an toàn. Loại vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và sinh hoạt.



Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm Từ Sơn, Bắc Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật liệu chống cháy Bông gốm Triệu Hổ hiệu quả vượt trội
Vật Liệu Chống Cháy Xốp PU
Xốp PU (Polyurethane) là vật liệu chống cháy tiên tiến, được cấu tạo từ lớp giữa PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) tỷ trọng cao và hai lớp bề mặt xi măng tổng hợp. Với khả năng chống cháy V0 – cấp độ cao nhất, xốp PU không chỉ ngăn chặn cháy lan mà còn có khả năng tự tắt lửa nhanh chóng khi không còn tiếp xúc với nguồn lửa. Vật liệu này không chỉ bảo đảm an toàn cho các công trình mà còn mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu rủi ro hỏa hoạn hiệu quả trong cả ứng dụng công nghiệp và dân dụng.



Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU Từ Sơn, Bắc Ninh ([thang_nam])
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu chống cháy xốp PU chất lượng tốt chỉ có tại Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Vải Thuỷ Tinh Từ Sơn, Bắc Ninh
Vải thủy tinh là vật liệu chống cháy vượt trội, khác biệt so với bông thủy tinh hay bông khoáng. Được dệt từ sợi thủy tinh siêu mịn, vải thủy tinh linh hoạt với độ bền kéo cao, chịu nhiệt tốt và khả năng kháng hóa chất. Nó thường được sử dụng để bọc ống, cách nhiệt thiết bị, làm màn chắn lửa và lớp phủ bảo vệ trong môi trường nhiệt độ cao. Đặc tính không bắt lửa, không sinh khói độc, cùng khả năng cắt, may dễ dàng giúp vải thủy tinh trở thành giải pháp lý tưởng cho bảo vệ bề mặt và chống cháy.

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều rộng | 1m |
| Nhiệt độ | 200 – 550 độ C |
| Chiều dài | 100 – 200m |
| Chủng loại | Dạng vải được cuộn tròn |
| Màu sắc vải thủy tinh | Màu trắng |
Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
Trong công trình dân dụng
Nhà ở thông dụng
Trong xây dựng nhà ở, việc ứng dụng vật liệu chống cháy là rất quan trọng để bảo vệ an toàn cho công trình. Các khu vực có nguy cơ cháy cao như bếp và phòng chứa dụng cụ điện cần được trang bị những vật liệu chịu nhiệt tốt. Bông khoáng, bông thủy tinh và vải thủy tinh thường được sử dụng để lót trần và vách ngăn, giúp hạn chế cháy lan và giảm nhiệt độ bề mặt. Sự kết hợp đúng cách các vật liệu này không chỉ bảo vệ mà còn nâng cao độ bền cho công trình trước những tình huống nguy hiểm.

Chung cư cao tầng
Vấn đề cháy nổ ở chung cư cao tầng ngày càng nghiêm trọng do mật độ dân cư đông đúc và địa hình hẹp. Vật liệu chống cháy là giải pháp cần thiết để bảo đảm an toàn cho cư dân. Bông chống cháy tăng cường khả năng chịu lửa của khung thép, trong khi vách ngăn và cửa chống cháy giúp khoanh vùng và ngăn chặn lửa lan rộng. Vải thủy tinh và bông gốm bảo vệ các hệ thống kỹ thuật, đảm bảo hoạt động trong tình huống khẩn cấp. Kết hợp vệ sinh phòng cháy, thiết kế lối thoát hiểm hợp lý góp phần giảm thiểu rủi ro thương vong trong sự cố cháy nổ.

Khu trung tâm thương mại
Trong các tòa nhà thương mại, việc sử dụng vật liệu chống cháy là vô cùng quan trọng nhằm bảo đảm an toàn cho người dân và hàng hóa. Bông chống cháy thường được áp dụng cho hệ thống tường, trần và cửa chống cháy, tạo ra các khoang chống lửa hiệu quả. Những khoang này giúp hạn chế sự lan truyền của lửa và khói, bảo vệ các khu vực lân cận trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Việc tích hợp vật liệu chống cháy vào thiết kế trung tâm thương mại không chỉ đảm bảo an toàn, mà còn nâng cao tính bền vững của công trình.

Công trình dịch vụ công
Tại các công trình dịch vụ công như bệnh viện, trường học và nhà ga, an toàn cháy nổ luôn được ưu tiên hàng đầu. Sử dụng vật liệu chống cháy là một giải pháp hiệu quả, giúp bảo vệ các đường ống kỹ thuật, hệ thống điện và phòng thiết bị. Những vật liệu này không chỉ có khả năng chịu nhiệt cao mà còn không sản sinh khói độc, giảm thiểu nguy hiểm cho con người. Tấm chống cháy được ứng dụng làm vách ngăn giữa các khu vực quan trọng, có tác dụng cô lập đám cháy, bảo vệ an toàn cho người dân trong trường hợp khẩn cấp.

Khu nghỉ dưỡng và khách sạn
Trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc áp dụng vật liệu chống cháy là vô cùng quan trọng để đảm bảo an toàn cho du khách. Các loại vải thủy tinh và bông khoáng thường được sử dụng, không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn an toàn, mà còn giữ được tính thẩm mỹ cho không gian. Hệ thống tường, trần, cửa và lối thoát hiểm được thiết kế đồng bộ với vật liệu chống cháy, tạo ra một môi trường nghỉ dưỡng vừa đẹp mắt vừa an toàn. Nhờ đó, du khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng kỳ nghỉ mà không lo ngại về rủi ro hỏa hoạn.

Trong công trình công nghiệp
Nhà máy sản xuất & xưởng cơ khí
Tại các nhà máy sản xuất và xưởng cơ khí, nguy cơ cháy xuất phát từ các yếu tố như tia lửa hàn, dầu mỡ và bụi kim loại là rất cao. Vì vậy, việc ứng dụng vật liệu chống cháy là vô cùng cần thiết. Những vật liệu này thường được sử dụng để bọc lò, tạo vách ngăn tại khu vực sản xuất hoặc làm rèm chống cháy di động. Chúng không chỉ giúp hạn chế sự lây lan của cháy từ khu vực gia công sang kho hàng mà còn bảo vệ máy móc và kết cấu thép khỏi nhiệt độ cao, góp phần kéo dài tuổi thọ của công trình.

Nhà máy hóa chất & kho chứa nhiên liệu
Trong môi trường nhà máy hóa chất và kho chứa nhiên liệu, nguy cơ cháy nổ là rất cao do tính chất dễ bắt lửa của các loại hóa chất. Để đảm bảo an toàn, việc sử dụng vật liệu chống cháy chịu hóa chất như bông gốm ceramic và vải thủy tinh không bắt lửa là cần thiết. Các vật liệu này được ứng dụng để lót tường, trần và sàn kho, cũng như bọc quanh bồn chứa và đường ống dẫn nhiên liệu. Chúng không chỉ chịu được nhiệt độ cao mà còn kháng ăn mòn hóa chất, bảo vệ hiệu quả trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.

Nhà máy điện & trạm biến áp
Trong các nhà máy điện và trạm biến áp, việc sử dụng vật liệu chống cháy là vô cùng quan trọng để giảm thiểu nguy cơ từ các sự cố cháy nổ. Những vật liệu này được ứng dụng để bọc dây dẫn, tủ điện và ống cáp, đồng thời làm vách ngăn giữa các khu vực kỹ thuật. Vải thủy tinh và bông khoáng chống cháy được sử dụng cho kết cấu thép, giúp duy trì hoạt động của các hệ thống thiết yếu trong trường hợp khẩn cấp. Nhờ đó, việc cắt điện và khắc phục sự cố được thực hiện an toàn và nhanh chóng hơn.

Xưởng đóng tàu & ngành hàng hải
Trong lĩnh vực đóng tàu và hàng hải, việc sử dụng vật liệu chống cháy là rất quan trọng để đảm bảo an toàn. Những vật liệu này phải có khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn muối biển và đủ bền vững để chịu rung lắc. Bông chống cháy không thấm nước thường được ứng dụng trong việc cách nhiệt cho phòng máy, bọc ống dẫn khí thải và lót vách khoang tàu, giúp ngăn ngừa cháy lan. Các giải pháp này không chỉ bảo vệ cấu trúc tàu và hàng hóa mà còn đảm bảo an toàn cho thủy thủ đoàn trong suốt hành trình dài trên biển.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Từ Sơn, Bắc Ninh
Những hình ảnh thực tế từ các dự án của Triệu Hổ tại Từ Sơn, Bắc Ninh minh chứng cho hiệu suất vượt trội của vật liệu chống cháy. Các công trình lớn và ứng dụng trong ngành công nghiệp đều thể hiện sự tinh tế trong thiết kế và khả năng cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu không chỉ giữ nhiệt ổn định mà còn bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Với cam kết về chất lượng và độ bền, Triệu Hổ luôn sẵn sàng cung cấp những giải pháp tối ưu, góp phần nâng cao giá trị cuộc sống. Hãy cùng khám phám những hình ảnh thực tế để nhận thấy sự khác biệt.









Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Từ Sơn, Bắc Ninh gồm những gì?
Thị trường Từ Sơn, Bắc Ninh hiện nay cung cấp nhiều loại vật liệu chống cháy phổ biến, phục vụ đa dạng nhu cầu xây dựng. Trong số đó, vải thủy tinh được ưa chuộng nhờ khả năng chịu nhiệt và chống cháy hiệu quả trên bề mặt. Bông thủy tinh và bông khoáng rockwool nổi bật với tính năng cách nhiệt tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao. Ngoài ra, bông gốm ceramic có khả năng chịu nhiệt cực kỳ cao, lý tưởng cho các cấu trúc cần bảo vệ chống lại hỏa hoạn. Mỗi loại vật liệu mang đến những ưu điểm vượt trội riêng.

Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
Khả năng chịu nhiệt của vật liệu chống cháy rất đa dạng, phụ thuộc vào thành phần cấu tạo. Vải thủy tinh thông thường có thể chịu được nhiệt độ từ 550°C đến 800°C. Trong khi đó, bông gốm ceramic là loại vật liệu chịu nhiệt cao nhất, có thể đạt mức nhiệt từ 1.260°C đến 1.800°C tùy thuộc vào từng loại sản phẩm. Bông khoáng rockwool có khả năng chịu nhiệt khoảng từ 650°C đến 1.000°C. Cuối cùng, bông thủy tinh thường có ngưỡng chịu nhiệt từ 250°C đến 550°C. Việc chọn lựa vật liệu phù hợp rất quan trọng trong xây dựng và bảo vệ an toàn.

Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
Khi lựa chọn vật liệu chống cháy cho công trình, cần cân nhắc đến tính chất và môi trường sử dụng. Đối với công trình dân dụng như nhà ở, chung cư hay trung tâm thương mại, bông thuỷ tinh là lựa chọn tối ưu với chi phí hợp lý, trong khi bông khoáng rockwool cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, đồng thời chống cháy hiệu quả. Ngược lại, ở các công trình công nghiệp như nhà máy hóa chất hay kho xăng dầu, bông gốm ceramic và vải thủy tinh được ưa chuộng hơn nhờ khả năng chịu nhiệt cực cao và chống mài mòn, bảo vệ thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
Độ bền của vật liệu chống cháy khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt rất khác nhau tùy thuộc vào loại sản phẩm và lớp phủ bảo vệ. Vải thủy tinh là một lựa chọn tốt vì nó có khả năng chống tia UV, chống ẩm và hạn chế mốc, làm cho nó thích hợp cho các điều kiện khắc nghiệt. Trong khi đó, bông khoáng và bông thủy tinh cần được bọc kín bằng các vật liệu chống thấm để bảo vệ chúng khỏi ẩm ướt, tránh làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của sản phẩm.

Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
Hầu hết vật liệu chống cháy vô cơ như vải thủy tinh, bông khoáng, bông gốm ceramic và bông thuỷ tinh đều có tính năng không cháy, không tạo khói và không sinh khí độc khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Những đặc tính này giúp đảm bảo an toàn cho con người trong trường hợp cháy nổ, đồng thời hạn chế nguy cơ lan truyền lửa và khói độc hại. Việc sử dụng vật liệu chống cháy này là một giải pháp hiệu quả để bảo vệ cả con người và tài sản, giữ cho môi trường sống an toàn hơn trong các tình huống khẩn cấp.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Từ Sơn, Bắc Ninh?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Từ Sơn, Bắc Ninh, phục vụ trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo an toàn và nhanh chóng trong quá trình giao hàng, đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống logistics hiệu quả của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Nếu bạn cần biết thêm thông tin về các tỉnh thành chúng tôi phục vụ, hãy liên hệ trực tiếp để nhận được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Vật Liệu Chống Cháy từ Sơn, Bắc Ninh mà Triệu Hổ muốn chia sẻ tới quý khách hàng. Với chất lượng chính hãng, sản phẩm này sẽ là giải pháp hiệu quả giúp bạn lựa chọn vật liệu cho công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình dự án của mình. Để được tư vấn tận tâm và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ, chúng tôi luôn sẵn lòng đồng hành cùng bạn trên con đường dẫn đến thành công.