Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Chống Cháy Tam Kỳ, Quảng Nam “Xem Demo”

5/5 - (4932 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Chống Cháy Tam Kỳ, Quảng Nam |Xem Ngay| CK 5% – 10%

Vật liệu chống cháy Tam Kỳ, Quảng Nam đang trở thành giải pháp xây dựng tiên tiến, góp phần nâng cao tính an toàn cho các công trình. Những tấm vật liệu này được thiết kế đặc biệt để ngăn chặn sự truyền nhiệt, từ đó hạn chế nguy cơ cháy nổ trong các không gian sống và làm việc. Chúng được sản xuất từ các thành phần có khả năng chịu nhiệt và chống cháy tối ưu, mang lại sự an tâm cho người sử dụng. Việc áp dụng vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ tài sản mà còn đảm bảo tính mạng cho cộng đồng. Khám phá thế giới vật liệu chống cháy sẽ giúp các nhà đầu tư và kiến trúc sư hiểu rõ hơn về những giải pháp an toàn này, từ đó tạo dựng những công trình bền vững và đáng tin cậy trong tương lai.

Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Tam Kỳ, Quảng Nam

Vật Liệu Chống Cháy là một trong những giải pháp quan trọng trong việc bảo vệ công trình tại Tam Kỳ, Quảng Nam. Được sản xuất dưới dạng tấm, vật liệu này có khả năng cách ly nhiệt hiệu quả, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt và chịu được nhiệt độ cao mà không gây ra cháy hoặc lan truyền lửa. Việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ không gian sống và người sử dụng khỏi các nguy cơ cháy nổ, mà còn duy trì hiệu quả cách nhiệt, từ đó giúp giảm chi phí năng lượng cho các công trình. Ứng dụng rộng rãi của Vật Liệu Chống Cháy trong xây dựng và cải tạo các công trình tại Tam Kỳ góp phần nâng cao độ an toàn và bền vững cho mọi công trình, đồng thời nâng cao ý thức của cộng đồng về phòng chống cháy nổ.

Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy

Vật liệu chống cháy giúp giảm nguy cơ lan truyền lửa hiệu quả

Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự lan truyền của lửa, nhờ vào cấu trúc chịu nhiệt đặc biệt. Khi hỏa hoạn xảy ra, lớp vật liệu này không chỉ làm chậm tốc độ cháy mà còn hạn chế ngọn lửa lan sang các khu vực khác, từ đó tạo ra một khoảng thời gian quý giá để ứng phó và sơ tán. Việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ tài sản mà còn là yếu tố then chốt nhằm bảo vệ tính mạng con người, đặc biệt trong các tòa nhà và công trình công cộng.

Vật liệu chống cháy tăng thời gian sơ tán và ứng cứu

Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng thời gian sơ tán và ứng cứu trong các tình huống cháy nổ. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt vượt trội, các vật liệu này giúp kéo dài thời gian an toàn cho cư dân và nhân viên thoát hiểm khỏi các công trình, đặc biệt là những nơi đông người như chung cư, văn phòng, nhà xưởng. Thời gian cứu hộ dài hơn cung cấp cơ hội quý giá cho việc ứng cứu và chữa cháy, góp phần giảm thiểu thiệt hại về người và tài sản, đồng thời nâng cao hiệu quả quản lý an toàn cháy nổ.

Vật liệu chống cháy bảo vệ kết cấu công trình lâu dài

Vật liệu chống cháy chất lượng cao đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo vệ kết cấu công trình trước tác động của nhiệt độ cao. Những vật liệu này giúp bảo vệ các loại vật liệu như thép, bê tông và gỗ, duy trì tính ổn định và độ bền của kết cấu. Khi xảy ra hỏa hoạn, các công trình được trang bị vật liệu chống cháy có khả năng chịu lửa tốt hơn, giúp giảm nguy cơ sụp đổ nhanh chóng. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các công trình quy mô lớn, nơi tính an toàn và độ bền được đặt lên hàng đầu.

Vật liệu chống cháy giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn

Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự lan rộng của hỏa hoạn, từ đó hạn chế thiệt hại nghiêm trọng về tài sản. Nhờ khả năng chống cháy hiệu quả, những vật liệu này giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và phục hồi sau sự cố. Doanh nghiệp, chủ đầu tư và cá nhân sẽ được hưởng lợi khi tổn thất tài sản được tối ưu hóa xuống mức thấp nhất. Việc đầu tư vào vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ tài sản mà còn góp phần tạo dựng môi trường an toàn hơn cho cộng đồng.

Vật liệu chống cháy đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ

Sử dụng vật liệu chống cháy là yếu tố quan trọng giúp các công trình tuân thủ tiêu chuẩn an toàn phòng cháy chữa cháy hiện hành. Việc lựa chọn và áp dụng các loại vật liệu này không chỉ là yêu cầu bắt buộc để được cấp phép hoạt động, mà còn là giải pháp tối ưu nhằm bảo đảm an toàn cho người sử dụng công trình. Các vật liệu chống cháy như bê tông chịu nhiệt, vật liệu cách nhiệt và sơn chống cháy giúp làm chậm quá trình lan truyền lửa, giảm thiểu thiệt hại và bảo vệ tính mạng con người trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ.

Phân tích chỉ số của Vật Liệu Chống Cháy Tam Kỳ, Quảng Nam

Vật Liệu Chống Cháy Bông khoáng Tam Kỳ, Quảng Nam

Bông khoáng Tam Kỳ, Quảng Nam được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C, tạo ra những sợi bông mịn với tính năng cách nhiệt hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt lên tới 1200 °C, vật liệu này không chỉ giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ mà còn ngăn nhiệt nóng xâm nhập, giúp bảo ôn ổn định. Sử dụng bông khoáng còn giúp tiết kiệm khoảng 40% năng lượng cho hệ thống làm mát, từ đó tối ưu hóa chi phí và tăng tuổi thọ công trình.

 

 

Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Tam Kỳ, Quảng Nam (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Tam Kỳ, Quảng Nam (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Tam Kỳ, Quảng Nam (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Tam Kỳ, Quảng Nam (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Khám phá vật liệu chống cháy Bông Khoáng Triệu Hổ

Vật Liệu Chống Cháy Bông thuỷ tinh Tam Kỳ, Quảng Nam

Bông thủy tinh Tam Kỳ, Quảng Nam là một vật liệu chống cháy nổi bật, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp với nguyên liệu chính là đất sét, đá và xỉ. Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, dao động từ -4°C đến 350°C cho sản phẩm không phủ màng nhôm và từ -4°C đến 120°C cho sản phẩm có phủ. Đặc biệt, bông thủy tinh đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, nghĩa là không cháy và không truyền lửa, giúp ngăn ngừa sự lan tỏa của đám cháy, giảm thiểu thiệt hại trong các tình huống hỏa hoạn.

Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Tam Kỳ, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ

Vật Liệu Chống Cháy Bông gốm Ceramic Tam Kỳ, Quảng Nam

Bông gốm Ceramic Tam Kỳ, Quảng Nam là một trong những vật liệu chống cháy tiên tiến, được chế tạo từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm độc đáo. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, gấp đôi khả năng của bông khoáng và bông thủy tinh. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, bông gốm không chỉ hạn chế truyền nhiệt mà còn duy trì sự ổn định nhiệt độ trong nhiều ứng dụng. Bên cạnh đó, bông gốm Ceramic vẫn giữ được tính chất cách nhiệt ngay cả trong môi trường thay đổi nhiệt độ, đảm bảo an toàn cho các hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.

 

 

Thông số kỹ thuật

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Tam Kỳ, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật liệu chống cháy Bông gốm Triệu Hổ hiệu quả vượt trội

Vật Liệu Chống Cháy Xốp PU

Xốp PU (Polyurethane) là vật liệu chống cháy hàng đầu với cấu trúc gồm lớp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) có tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Với khả năng chống cháy V0, xốp PU không chỉ ngăn chặn cháy lan mà còn tự tắt lửa nhanh chóng khi không còn nguồn gây cháy. Điều này đảm bảo an toàn cho các công trình, đồng thời cung cấp hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Chính nhờ những đặc tính ưu việt này, xốp PU góp phần bảo vệ người sử dụng và giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn một cách hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU Tam Kỳ, Quảng Nam ([thang_nam])

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu chống cháy xốp PU chất lượng tốt chỉ có tại Triệu Hổ

Vật Liệu Chống Cháy Vải Thuỷ Tinh Tam Kỳ, Quảng Nam

Vải thủy tinh là vật liệu chống cháy lý tưởng, được dệt từ sợi thủy tinh siêu mịn, nổi bật với độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt xuất sắc. Khác với các vật liệu cách nhiệt khác như bông thủy tinh hay bông khoáng, vải thủy tinh có tính linh hoạt cao, có thể sử dụng để bọc ống, cách nhiệt thiết bị, làm màn chắn lửa và lớp phủ bảo vệ trong các môi trường nhiệt độ cao. Đặc tính không bắt lửa, không sinh khói độc cùng khả năng cắt, may dễ dàng giúp vải thủy tinh trở thành giải pháp bảo vệ bề mặt hiệu quả, hỗ trợ tuyệt vời cho các bông cách nhiệt truyền thống.

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy

Trong công trình dân dụng

Nhà ở thông dụng

Trong thiết kế nhà ở, việc sử dụng vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho cư dân. Những khu vực có nguy cơ cháy cao như bếp và phòng chứa đồ điện cần được trang bị vật liệu phù hợp để hạn chế thiệt hại. Bông khoáng, bông thủy tinh và vải thủy tinh là những lựa chọn phổ biến, thường được sử dụng để lót trần hoặc vách ngăn. Chúng không chỉ giảm thiểu nguy cơ cháy lan mà còn giúp giảm nhiệt độ bề mặt, góp phần nâng cao hiệu quả an toàn cháy nổ cho các công trình dân dụng.

Chung cư cao tầng

Vấn đề cháy nổ tại các chung cư cao tầng ngày càng trở nên nghiêm trọng do mật độ dân cư cao và địa hình hẹp khó khăn cho công tác cứu hộ. Việc ứng dụng vật liệu chống cháy là vô cùng quan trọng để bảo vệ an toàn cho cư dân. Bông chống cháy được sử dụng cho kết cấu thép, nâng cao khả năng chịu lửa của khung nhà. Hệ thống vách ngăn và cửa chống cháy giúp khoanh vùng, ngăn chặn lửa và khói lan rộng. Đồng thời, vải thủy tinh và bông gốm bọc ống kỹ thuật giúp bảo vệ hệ thống trong quá trình cứu nạn, tăng khả năng sơ tán an toàn.

Khu trung tâm thương mại

Trong các tòa nhà thương mại, việc sử dụng vật liệu chống cháy là cực kỳ cần thiết để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và hàng hóa. Các khu trung tâm thương mại, với mật độ đông người và nhiều sản phẩm dễ cháy, phải được thiết kế theo tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt. Bông chống cháy là một trong những vật liệu phổ biến, thường được ứng dụng cho các hệ thống tường, trần và cửa chống cháy. Nó tạo ra những khoang chống lửa hiệu quả, giúp ngăn chặn sự lan rộng của lửa giữa các khu vực, bảo vệ tính mạng và tài sản.

Công trình dịch vụ công 

Tại các công trình dịch vụ công như bệnh viện, trường học và nhà ga, an toàn cháy nổ là yếu tố quan trọng hàng đầu. Ứng dụng vật liệu chống cháy trong những không gian này không chỉ giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt, mà còn hạn chế tình trạng sinh khói độc, bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Tấm chống cháy được thiết kế để bảo vệ đường ống kỹ thuật, hệ thống điện và tạo ra vách ngăn giữa các khu vực quan trọng, từ đó cô lập đám cháy và tạo điều kiện thuận lợi cho việc sơ tán người dân trong trường hợp khẩn cấp.

Khu nghỉ dưỡng và khách sạn 

Trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc sử dụng vật liệu chống cháy là vô cùng penting. Những loại vật liệu như vải thủy tinh và bông khoáng giúp đảm bảo an toàn mà vẫn giữ được tính thẩm mỹ cho không gian. Hệ thống tường, trần, cửa và lối thoát hiểm được thiết kế hài hòa và đồng bộ với vật liệu chống cháy, tạo nên một môi trường an toàn cho du khách. Sự kết hợp này không chỉ bảo vệ con người mà còn nâng cao trải nghiệm nghỉ dưỡng, giúp khách hàng thư giãn mà không lo ngại về rủi ro hỏa hoạn.

Trong công trình công nghiệp

Nhà máy sản xuất & xưởng cơ khí

Tại các nhà máy và xưởng cơ khí, việc sử dụng vật liệu chống cháy là rất quan trọng để giảm thiểu nguy cơ cháy nổ do tia lửa hàn, dầu mỡ và bụi kim loại. Các vật liệu này thường được sử dụng để bọc lò, xây dựng vách ngăn cho khu vực sản xuất, hoặc làm rèm chống cháy di động. Chúng không chỉ hạn chế khả năng cháy lan từ khu vực gia công sang kho hàng mà còn bảo vệ máy móc và kết cấu thép khỏi nhiệt độ cao. Nhờ đó, tuổi thọ công trình được kéo dài và an toàn trong sản xuất được nâng cao.

Nhà máy hóa chất & kho chứa nhiên liệu

Trong môi trường nhà máy hóa chất và kho chứa nhiên liệu, nguy cơ cháy nổ luôn tiềm ẩn do tính chất dễ bắt lửa của các chất liệu. Việc ứng dụng vật liệu chống cháy chịu hóa chất như bông gốm ceramic và vải thủy tinh không bắt lửa là cần thiết để đảm bảo an toàn. Những vật liệu này được sử dụng để lót tường, trần, sàn kho và bọc quanh bồn chứa, đường ống dẫn nhiên liệu. Chúng không chỉ chịu được nhiệt độ cao mà còn kháng ăn mòn hóa chất, giúp ngăn chặn cháy lan hiệu quả trong các điều kiện khắc nghiệt.

Nhà máy điện & trạm biến áp

Trong các nhà máy điện và trạm biến áp, việc sử dụng vật liệu chống cháy đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo đảm an toàn. Nguy cơ cháy do chập điện hoặc quá tải nhiệt luôn tồn tại, vì vậy các vật liệu như vải thủy tinh và bông khoáng chống cháy thường được ứng dụng để bọc dây dẫn, tủ điện và ống cáp. Chúng còn được sử dụng làm vách ngăn giữa các khu vực kỹ thuật để hạn chế sự lan truyền của lửa. Việc bảo vệ này giúp duy trì hoạt động của các hệ thống quan trọng, tạo điều kiện cho việc cắt điện an toàn và khắc phục hiệu quả.

Xưởng đóng tàu & ngành hàng hải

Trong ngành đóng tàu và hàng hải, vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tàu và thủy thủ đoàn. Các vật liệu này phải đáp ứng tiêu chuẩn về chịu nhiệt, chống ăn mòn từ muối biển và khả năng chịu rung lắc. Bông chống cháy không thấm nước thường được sử dụng để cách nhiệt phòng máy, bọc ống dẫn khí thải, và lót vách khoang tàu, giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa. Những giải pháp vật liệu này không chỉ gia tăng tính an toàn cho tàu mà còn bảo vệ hàng hóa, đảm bảo cho hành trình dài trên biển diễn ra suôn sẻ.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Tam Kỳ, Quảng Nam

Những hình ảnh thực tế từ các dự án của Triệu Hổ tại Tam Kỳ, Quảng Nam, đã minh chứng cho chất lượng vượt trội của vật liệu chống cháy chúng tôi cung cấp. Tại đây, các công trình không chỉ được thiết kế tinh tế mà còn thể hiện khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và bảo đảm an toàn cho người sử dụng. Sự bền bỉ và hiệu quả của từng sản phẩm là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi, giúp khách hàng yên tâm khi lựa chọn. Hãy cùng khám phá những hình ảnh độc đáo để cảm nhận sự khác biệt mà Triệu Hổ mang lại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy 

Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Tam Kỳ, Quảng Nam gồm những gì? 

Trên thị trường Tam Kỳ, Quảng Nam, có nhiều loại vật liệu chống cháy phổ biến phục vụ cho các công trình xây dựng. Các vật liệu nổi bật bao gồm vải thủy tinh, bông thủy tinh, bông khoáng rockwool và bông gốm ceramic. Vải thủy tinh có khả năng chịu nhiệt và chống cháy bề mặt, đồng thời linh hoạt và dễ dàng trong việc bọc phủ. Bông khoáng và bông thủy tinh là các lựa chọn hiệu quả cho việc cách nhiệt. Trong khi đó, bông gốm ceramic nổi bật với khả năng chịu nhiệt cực cao, phù hợp cho các kết cấu yêu cầu an toàn tuyệt đối.

Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?

Khả năng chịu nhiệt của vật liệu chống cháy rất đa dạng và phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của chúng. Vải thủy tinh thông thường có khả năng chịu nhiệt từ 550°C đến 800°C. Trong khi đó, bông gốm ceramic được xem là vật liệu chịu nhiệt cao nhất, với khả năng chịu nhiệt lên tới 1.260°C – 1.800°C, tùy theo loại. Bông khoáng rockwool có khả năng chịu từ 650°C đến 1.000°C, tạo ra khả năng bảo vệ tốt trong môi trường nhiệt độ cao. Bông thủy tinh thường chỉ chịu được từ 250°C đến 550°C, vì vậy việc lựa chọn vật liệu thích hợp là rất quan trọng.

Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?

Khi lựa chọn vật liệu chống cháy cho các công trình, cần cân nhắc kỹ giữa công trình dân dụng và công nghiệp. Đối với công trình dân dụng như nhà ở và trung tâm thương mại, bông thủy tinh là lựa chọn tối ưu với chi phí hợp lý, cùng khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Trong khi đó, ở các công trình công nghiệp như nhà máy hóa chất và kho xăng dầu, bông gốm ceramic và vải thủy tinh là lựa chọn hàng đầu, bởi chúng chịu nhiệt cực cao, chống mài mòn và hóa chất, bảo vệ tốt thiết bị và kết cấu thép.

Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?

Độ bền của vật liệu chống cháy khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt phụ thuộc vào loại sản phẩm và lớp phủ bảo vệ. Vải thủy tinh, với khả năng chống tia UV, chống ẩm và hạn chế mốc, rất thích hợp cho điều kiện ngoài trời. Trong khi đó, bông khoáng và bông thủy tinh cần được bọc kín bởi vật liệu chống thấm nhằm đảm bảo hiệu quả và tránh suy giảm chất lượng khi tiếp xúc với độ ẩm. Việc lựa chọn đúng sản phẩm và phương pháp bảo vệ là yếu tố quan trọng để duy trì tính năng chống cháy.

Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?

Hầu hết các vật liệu chống cháy vô cơ như vải thủy tinh, bông khoáng, bông gốm ceramic và bông thuỷ tinh đều không bắt lửa, không tạo khói và không sinh ra khí độc hại khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Điều này là một yếu tố quan trọng giúp đảm bảo an toàn cho con người trong trường hợp xảy ra cháy. Việc sử dụng những vật liệu này không chỉ hạn chế khả năng lan truyền của lửa mà còn bảo vệ sức khỏe của người sử dụng, tạo điều kiện thuận lợi để thực hiện các biện pháp thoát hiểm an toàn.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Tam Kỳ, Quảng Nam?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Tam Kỳ, Quảng Nam với sự cam kết về chất lượng và an toàn. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm được giao nhanh chóng và đúng yêu cầu của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng hệ thống logistics hiệu quả giúp chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Với mạng lưới phục vụ rộng rãi trên toàn quốc, Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn tận tình. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và dịch vụ.

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ muốn chia sẻ với quý khách hàng về sản phẩm Vật Liệu Chống Cháy Tam Kỳ, Quảng Nam chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp và chi tiết. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn, cung cấp những vật liệu chất lượng, góp phần đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.