Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Click Giá”

5/5 - (4847 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Lấy Liền| CK 5% – 10%

Vật liệu cách âm sàn bê tông đang trở thành yếu tố quan trọng trong việc cải thiện chất lượng không gian sống và làm việc, đặc biệt là tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với sự gia tăng dân số và mật độ xây dựng, tiếng ồn từ các hoạt động xung quanh có thể gây nhiều phiền toái, làm giảm hiệu quả công việc và ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần. Việc sử dụng các vật liệu cách âm chuyên biệt như tấm cách âm, sàn gỗ hay cao su sẽ giúp giảm thiểu đáng kể âm thanh truyền qua sàn bê tông, tạo ra môi trường yên tĩnh và dễ chịu hơn. Ngoài ra, các giải pháp này cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản và đáp ứng nhu cầu của cư dân về chốn an lành. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm là bước đi cần thiết cho tương lai.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách âm sàn bê tông là những giải pháp hiệu quả được sử dụng để giảm thiểu âm thanh và rung động trong các công trình xây dựng. Chúng bao gồm nhiều loại vật liệu như mút cao su, bông thủy tinh, hoặc các tấm vật liệu tổng hợp, thiết kế đặc biệt nhằm ngăn chặn sự truyền dẫn âm thanh từ tầng này sang tầng khác. Việc áp dụng vật liệu cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống và làm việc mà còn tăng cường sự thoải mái cho người sử dụng. Đặc biệt, trong các tòa nhà chung cư, văn phòng hoặc các cơ sở thương mại, việc giảm thiểu tiếng ồn từ các nguồn bên ngoài là rất cần thiết để tạo ra môi trường yên tĩnh, góp phần nâng cao hiệu quả làm việc và chất lượng cuộc sống của cư dân.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo nằm ở nguồn gốc và loại tiếng ồn cần kiểm soát. Sàn tầng trệt chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nền đất, nơi có độ ẩm cao và các rung động từ môi trường bên ngoài như giao thông, máy móc. Do đó, vật liệu cách âm cho sàn tầng trệt không chỉ cần có khả năng chống thấm mà còn phải có độ cứng đủ để chịu tải trọng lớn mà không bị lún. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu đối mặt với tiếng ồn từ tầng trên, như tiếng va đập và tiếng ồn không khí. Để triệt tiêu hiệu quả các âm thanh này, cần sử dụng hệ thống cách âm đa lớp, có thể bao gồm các loại xốp cách âm mật độ cao nhưng mỏng, nhằm tối ưu hóa không gian và bảo đảm hiệu quả cách âm mà không giảm không gian thông thủy của các tầng.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, sự phát triển nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng và chung cư đã tạo ra nhiều phiền toái về tiếng ồn. Âm thanh từ bước chân, di chuyển đồ đạc và tiếng ồn không khí từ các căn hộ lân cận làm giảm chất lượng cuộc sống. Để nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái, việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông là rất cần thiết. Đặc biệt, đối với các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, không gian yên tĩnh là yếu tố quan trọng giúp du khách thư giãn và tận hưởng trọn vẹn kỳ nghỉ của họ.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình là yếu tố quan trọng trong xây dựng hiện đại. Một công trình có khả năng cách âm tốt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tăng giá trị tài sản. Đặc biệt, ở phân khúc cao cấp, khách hàng và nhà đầu tư sẵn sàng chi trả thêm cho chất lượng và sự yên tĩnh. Việc sử dụng vật liệu cách âm chống ẩm, như XPS, không những bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do hơi ẩm mà còn kéo dài tuổi thọ công trình, giúp giảm chi phí bảo trì.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Với mùa hè nắng nóng tại Quận 11, TP Hồ Chí Minh, việc sử dụng vật liệu cách âm như xốp XPS không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt mà còn tiết kiệm chi phí điện năng. Những vật liệu này có khả năng ngăn ngừa nhiệt độ cao từ bên ngoài, giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu bên trong nhà, đặc biệt là cho sàn bê tông. Bằng cách giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, việc lắp đặt vật liệu cách âm hiệu quả có thể giúp người tiêu dùng tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể trong thời gian cao điểm nắng nóng.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại thường được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, mang lại sự tiện lợi trong việc vận chuyển và thi công. Nhờ vào đặc điểm này, quá trình lắp đặt diễn ra nhanh chóng, giúp rút ngắn thời gian hoàn thành dự án. Hơn nữa, vật liệu cách âm này tương thích với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến tại địa phương như gạch, sàn gỗ và thảm. Sự linh hoạt này không chỉ đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ mà còn giữ nguyên chiều cao sàn và đơn giản hóa quy trình xây dựng.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm bông khoáng (Rockwool) là một trong những vật liệu cách âm sàn bê tông hiệu quả tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với cấu trúc sợi rối chứa nhiều túi khí nhỏ, bông khoáng có khả năng hấp thụ âm thanh tuyệt vời, giúp xử lý cả tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy, bông khoáng không chỉ có tính năng cách âm mà còn có khả năng cách nhiệt tốt, mang lại một môi trường sống thoải mái hơn. Việc ứng dụng tấm bông khoáng trong xây dựng không chỉ nâng cao chất lượng công trình mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng. Sự đầu tư vào vật liệu này sẽ giúp tăng giá trị cho không gian sống và làm việc, đặc biệt trong những khu vực có mật độ dân cư cao như Quận 11.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS (Expanded Polystyrene) đang trở thành lựa chọn phổ biến tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn nhờ vào những ưu điểm nổi bật của nó. Với khả năng cách âm lên tới 50 dB, EPS mang đến không gian sống yên tĩnh và dễ chịu, giúp người dân trải nghiệm chất lượng cuộc sống tốt hơn. Cấu trúc kín của xốp không chỉ tạo điều kiện thuận lợi trong việc cách âm mà còn hỗ trợ hiệu quả trong việc chống thấm nước, bảo vệ công trình khỏi ẩm mốc. Điều này không chỉ đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình. Với sự phát triển nhanh chóng của đô thị, việc ứng dụng vật liệu EPS trong xây dựng ngày càng trở nên cần thiết và mang lại lợi ích thiết thực cho việc cải thiện không gian sống tại khu vực đô thị.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS là giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện chất lượng âm thanh trong các công trình xây dựng tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu đáng kể tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Đặc biệt, XPS không chỉ nổi bật với tính năng cách âm mà còn có khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong nhà. Sản phẩm này rất phù hợp cho các công trình dân dụng, chung cư, văn phòng và các không gian cần sự yên tĩnh. Với sự đa dạng về kích thước và độ dày, quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp với yêu cầu và thiết kế của công trình.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho công trình xây dựng tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, tấm cách âm này không chỉ mang lại hiệu quả cách âm vượt trội mà còn tối ưu hóa khả năng cách nhiệt. Lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ẩn chứa hàng tỷ bọt khí nhỏ, đảm bảo ngăn chặn âm thanh và không khí xâm nhập từ bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Hai lớp bề mặt chắc chắn được làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ góp phần tăng cường độ bền mà còn bảo vệ tấm cách âm khỏi các yếu tố môi trường. Sự thân thiện với môi trường của vật liệu này cũng là điểm cộng lớn, giúp bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp tại Quận 11, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiệu quả cho vấn đề tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn và chống rung một cách hiệu quả. Ngoài ra, tấm xốp chèn khe co giãn còn có tác dụng lấp đầy các khoảng trống giữa các không gian, ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài xâm nhập vào. Việc sử dụng tấm cách âm cao su xốp không chỉ tạo ra một môi trường sống yên tĩnh mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân. Điều này đặc biệt quan trọng trong một đô thị sôi động như Sài Gòn, nơi mà tiếng ồn có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe và tâm lý con người.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp với nhiều ưu điểm vượt trội. Sản phẩm này, được chế tạo từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quá trình lưu hóa đặc biệt, có cấu trúc dạng ô kín, tạo ra hàng triệu bọt khí nhỏ li ti bên trong. Điều này giúp tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt, giảm thiểu tiếng ồn và tạo môi trường sống thoải mái hơn. Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, vật liệu này được ưa chuộng cho các công trình dân dụng và thương mại, nhờ vào khả năng thi công linh hoạt và tính bền bỉ cao. Với độ dày và kích thước đa dạng, tấm cách âm cao su lưu hóa là giải pháp lý tưởng cho mọi nhu cầu về cách âm và cách nhiệt, đáp ứng tốt yêu cầu của người tiêu dùng.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là trong các công trình nhà ở thông thường. Việc sử dụng các tấm cách âm cho sàn bê tông giúp giảm thiểu tiếng ồn từ sinh hoạt ở tầng trên, đảm bảo không gian yên tĩnh cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng giảm tiếng ồn từ mưa và các tác động bên ngoài, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân. Việc lựa chọn và thi công đúng vật liệu cách âm sẽ nâng cao chất lượng cuộc sống.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu cho việc cách âm sàn bê tông trong các dự án xây dựng dân dụng như chung cư, căn hộ. Việc sử dụng các tấm cách âm giúp giảm tiếng ồn xuyên tầng, đảm bảo sự riêng tư cho cư dân và hạn chế ảnh hưởng qua lại giữa các căn hộ. Nhờ vào khả năng cách âm hiệu quả, người dân có thể tận hưởng không gian sống yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống. Điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn từ các nguồn khác nhau thường xuyên gây khó chịu.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong ngành xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng, tiếng ồn luôn là vấn đề ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm của khách hàng. Âm thanh từ phòng này sang phòng khác, hành lang hay các khu vực công cộng như nhà hàng và hồ bơi có thể gây khó chịu cho khách. Việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm không chỉ giảm thiểu tiếng ồn va đập mà còn nâng cao sự riêng tư và thoải mái cho khách. Điều này góp phần quan trọng trong việc cải thiện đánh giá sao của khách sạn và xây dựng danh tiếng bền vững.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc ứng dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, tạo ra môi trường học tập và làm việc yên tĩnh, giúp người dùng tập trung hơn. Ngoài ra, nó còn hạn chế tiếng ồn từ hành lang, tiếng thiết bị và các hoạt động giao tiếp giữa các khu vực khác nhau, góp phần nâng cao chất lượng đời sống và hiệu quả công việc.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc cách âm sàn bê tông tại các trung tâm thương mại và giải trí. Việc này giúp ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới, đảm bảo sự yên tĩnh cần thiết giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Nhờ vào các tấm cách âm chất lượng, trải nghiệm của khách hàng được nâng cao, tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Điều này không chỉ cải thiện sự hài lòng của khách hàng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực giữa các khu vực chức năng khác nhau.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là dưới sàn bê tông, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng, cũng như tiếng bước chân công nhân. Những tấm cách âm chống rung giúp cách ly rung động, ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài. Việc này không chỉ đảm bảo không gian yên tĩnh cho nhân viên vận hành mà còn giúp họ tập trung tốt hơn, từ đó giảm thiểu sai sót trong quá trình làm việc.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông được sử dụng hiệu quả trong xây dựng công nghiệp kho bãi và trung tâm logistics nhằm giảm thiểu tiếng ồn va đập từ xe cộ và hàng hóa. Việc ứng dụng này giúp tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái cho nhân viên văn phòng, tăng cường năng suất lao động và giảm stress. Bằng cách sử dụng vật liệu cách âm chất lượng cao, các doanh nghiệp không chỉ cải thiện điều kiện làm việc mà còn nâng cao giá trị tài sản trong dài hạn.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, tiếng ồn và rung động là những yếu tố cần được kiểm soát nghiêm ngặt. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc cách ly tiếng ồn và rung động, bảo vệ cấu trúc tòa nhà khỏi những tác động tiêu cực. Các vật liệu cách âm hiện đại không chỉ đảm bảo hiệu suất cách âm tối ưu mà còn dễ dàng thi công và bền bỉ theo thời gian, từ đó nâng cao chất lượng môi trường làm việc và sinh hoạt.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà hay công trình, hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông tại Quận 11, Hồ Chí Minh mang lại cái nhìn rõ nét về hiệu quả của sản phẩm. Triệu Hổ cam kết cung cấp những giải pháp cách âm tối ưu, giúp người dùng cảm nhận sự khác biệt rõ rệt trong môi trường sống. Những bức ảnh chân thực từ các công trình đã hoàn thiện sẽ là minh chứng rõ nhất cho khả năng cách âm và chống nóng của vật liệu. Sự tin tưởng và hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của chúng tôi.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, nhu cầu về vật liệu cách âm sàn bê tông đang gia tăng đáng kể do sự phát triển nhanh chóng của các dự án xây dựng. Các loại vật liệu cách âm phổ biến hiện nay bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Xốp XPS với khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, trong khi xốp EPS nhẹ và dễ thi công, còn xốp PU đem lại hiệu quả cách âm tối ưu nhờ cấu trúc bọt khí. Sự đa dạng và hiệu quả của các vật liệu này giúp cải thiện môi trường sống và làm việc trong khu vực.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông cần dựa vào đặc thù từng loại công trình. Đối với công trình dân dụng như nhà ở, cần ưu tiên giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, vì vậy vật liệu nên có khả năng cách âm tốt nhưng vẫn giữ được sự thoải mái. Trong khi đó, công trình công nghiệp lại yêu cầu vật liệu chống rung và có thể chịu được tải trọng lớn, bền bỉ với môi trường khắc nghiệt. Công trình thương mại cần vật liệu cách âm hiệu quả để bảo đảm sự riêng tư và thoải mái cho khách hàng trong các không gian đa chức năng.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã cách âm tường. Căn phòng có thể được hình dung như một cái hộp; nếu chỉ cách âm hai bức tường đối diện, tiếng ồn vẫn có thể xâm nhập qua bốn mặt còn lại, bao gồm sàn và trần. Để đạt hiệu quả cách âm tối ưu và tạo ra không gian yên tĩnh, việc cách âm sàn cần được xem xét và thực hiện đồng bộ với cách âm các bề mặt khác. Bỏ qua một trong các bề mặt sẽ giảm đáng kể hiệu quả tổng thể của giải pháp cách âm.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông đều nhằm mục tiêu giảm thiểu tiếng ồn, nhưng chúng tập trung vào các loại tiếng ồn khác nhau. Cách âm tường chủ yếu ngăn chặn tiếng ồn không khí từ bên ngoài hoặc giữa các phòng, sử dụng vật liệu có mật độ cao để cản sóng âm. Trong khi đó, cách âm sàn chuyên xử lý tiếng ồn va đập, như tiếng bước chân và đồ vật rơi, đồng thời cũng cần giảm tiếng ồn không khí theo phương thẳng đứng. Để đạt hiệu quả, vật liệu cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách âm và cách nhiệt hàng đầu, sẵn sàng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết nhất.

Trên đây là những thông tin hữu ích mà Triệu Hổ muốn cung cấp về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý Khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Với sự đa dạng và chất lượng sản phẩm chính hãng, Triệu Hổ cam kết mang đến sự tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa công trình của bạn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.