Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc “Chốt Ngay”

5/5 - (3036 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc |Kỹ Thuật| CK 5% – 10%

Vật liệu cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn giữa các tầng, đáp ứng nhu cầu về một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Với sự phát triển đô thị hóa tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc, việc lựa chọn và áp dụng các giải pháp cách âm hiệu quả trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Các loại vật liệu như mút xốp cách âm, cao su non, và ván gỗ ép có thể được sử dụng để tạo ra lớp cách âm giữa sàn bê tông và mặt đất, giúp giảm thiểu âm thanh từ bên ngoài cũng như giữa các căn phòng. Sự đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao hiệu quả làm việc, từ đó đóng góp tích cực vào sự phát triển bền vững của đô thị và nâng cao trải nghiệm của người dân.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các sản phẩm chuyên dụng nhằm giảm thiểu hoặc ngăn chặn sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Các vật liệu này thường được làm từ nhiều thành phần khác nhau như cao su, xốp, len khoáng hoặc các hợp chất tổng hợp, có khả năng hấp thụ và cách âm hiệu quả. Mục tiêu chính của việc sử dụng vật liệu cách âm là tạo ra một môi trường sống hoặc làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn, giúp cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân. Việc lựa chọn và áp dụng đúng loại vật liệu cách âm không chỉ mang lại lợi ích cho không gian riêng tư mà còn góp phần giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo điều kiện cho năng suất làm việc và thư giãn tốt hơn.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Sàn bê tông tầng trệt và sàn bê tông tầng treo có những khác biệt mấu chốt trong cách âm và thiết kế vật liệu. Sàn tầng trệt thường tiếp xúc trực tiếp với nền đất, do đó phải đối mặt với vấn đề độ ẩm cao. Việc sử dụng vật liệu cách âm cần đảm bảo tính năng chống thấm và ngăn hơi ẩm, bảo vệ công trình khỏi hư hại lâu dài. Đồng thời, vì chịu tải trọng lớn và dễ bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, vật liệu cách âm cần có khả năng giảm chấn tốt. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu phải giảm tiếng ồn từ tầng trên như tiếng bước chân và tiếng nói thông qua hệ thống cách âm đa lớp. Trong các tòa nhà cao tầng, việc tối ưu không gian thông thủy rất quan trọng, yêu cầu vật liệu cách âm mỏng mà vẫn đảm bảo hiệu quả cao trong việc cách âm.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc, sự phát triển mạnh mẽ của các tòa nhà cao tầng và chung cư đã dẫn đến tăng cao mức độ tiếng ồn trong cuộc sống hàng ngày. Tiếng ồn va đập từ di chuyển đồ đạc và âm thanh từ các căn hộ lân cận trở thành nỗi khó chịu lớn. Để nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái, vật liệu cách âm sàn bê tông trở thành giải pháp cần thiết. Đặc biệt, tại các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc tạo ra không gian yên tĩnh không chỉ cải thiện trải nghiệm của du khách mà còn giúp họ thư giãn tốt hơn sau một ngày dài khám phá.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Việc tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình có thể đạt được thông qua khả năng cách âm tốt. Công trình sở hữu tính năng này không chỉ tạo ra sự thoải mái cho người sử dụng mà còn thu hút khách hàng, đặc biệt là phân khúc cao cấp và nhà đầu tư cho thuê, họ sẵn sàng chi trả thêm cho chất lượng. Trong bối cảnh khí hậu ẩm ướt, việc lựa chọn vật liệu cách âm chịu ẩm như XPS cũng giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do hơi ẩm, kéo dài tuổi thọ công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Trong mùa hè nắng nóng tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc, hiệu quả của vật liệu cách âm như xốp XPS không chỉ giúp cách nhiệt mà còn tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể. Khi được lắp đặt cho sàn bê tông, những vật liệu này ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong, giữ cho căn phòng luôn mát mẻ. Điều này giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó giảm thiểu lượng điện tiêu thụ trong các tháng cao điểm. Việc đầu tư vào vật liệu cách âm, cách nhiệt sẽ mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho người sử dụng.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại thường được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, mang lại sự thuận tiện trong việc vận chuyển và thi công. Việc lắp đặt nhanh chóng không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đẩy nhanh tiến độ dự án. Đặc biệt, các vật liệu này tương thích tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ và thảm. Điều này cho phép các kiến trúc sư và nhà thầu linh hoạt trong thiết kế nội thất mà không làm tăng đáng kể chiều cao sàn hay gây khó khăn cho quá trình xây dựng.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Tấm bông khoáng (Rockwool) là một trong những vật liệu cách âm hiệu quả cho sàn bê tông, đặc biệt tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc. Với khả năng xử lý cả tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập, bông khoáng là giải pháp lý tưởng cho những không gian yêu cầu yên tĩnh. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy, bông khoáng mang cấu trúc sợi rối với hàng triệu túi khí nhỏ bên trong. Điều này giúp nó không chỉ cách âm mà còn cách nhiệt, đảm bảo môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Việc sử dụng tấm bông khoáng trong các dự án xây dựng không chỉ nâng cao hiệu suất âm thanh mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe con người bằng cách giảm thiểu tiếng ồn gây khó chịu. Nhờ những ưu điểm nổi bật, tấm bông khoáng xứng đáng được ưu tiên trong các công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Phúc Yên, Vĩnh Phúc (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS Phúc Yên, Vĩnh Phúc, là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với khả năng cách âm lên tới 50 dB, vật liệu này đem lại không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ giúp chống thấm nước tốt mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu này còn kéo dài tuổi thọ cho công trình, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa. Với những ưu điểm vượt trội như vậy, EPS Phúc Yên trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu và chủ đầu tư muốn nâng cao chất lượng công trình và đảm bảo sự an toàn lâu dài.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc, là một giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn và tạo ra không gian sống yên tĩnh. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu của những công trình xây dựng hiện đại, nơi yêu cầu về âm thanh trở nên ngày càng khắt khe. XPS không chỉ giúp ngăn chặn âm thanh truyền qua sàn mà còn sở hữu tính năng cách nhiệt, tạo nên một không gian thoải mái cho cư dân. Nhờ vào cấu trúc bê tông xốp nhẹ và bền, vật liệu này dễ dàng thi công và thân thiện với môi trường. Việc lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc được biết đến như một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt. Sản phẩm này được cấu tạo từ ba lớp, với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Đặc biệt, xốp PU với cấu trúc ô kín (closed-cell) tạo nên hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti, giúp ngăn chặn sự đi qua của không khí và sóng âm, mang lại khả năng cách âm vượt trội. Vật liệu không chỉ thân thiện với môi trường mà còn đáp ứng các tiêu chí khắt khe về hiệu suất với độ bền cao. Ngoài ra, tính ứng dụng đa dạng của tấm cách âm PU/PIR giúp nâng cao hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng hiện đại.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc là giải pháp tối ưu cho việc giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, tấm cách âm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả, giúp ngăn chặn sự truyền dẫn âm thanh từ các không gian khác nhau. Đặc biệt, tấm xốp chèn khe co giãn không chỉ lấp đầy các khoảng trống mà còn tạo ra một lớp bảo vệ vững chắc, ngăn không cho âm thanh xâm nhập từ bên ngoài. Đem đến một môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu, vật liệu này ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng xây dựng hiện đại. Nhờ đó, nó không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn phản ánh xu hướng thiết kế không gian xanh, thân thiện với con người.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Phúc Yên, Vĩnh Phúc là giải pháp hiệu quả cho các vấn đề liên quan đến cách ồn và cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm được chế tạo từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM thông qua quy trình lưu hóa đặc biệt, giúp cải thiện độ bền và khả năng cách âm. Cấu trúc ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ bên trong không chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu. Các tấm cao su này thường được ứng dụng trong các công trình kiến trúc, nhà máy, hoặc những nơi cần giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường sự thoải mái cho người sử dụng. Với ưu điểm vượt trội về khả năng cách âm, vật liệu tấm cao su lưu hóa đang ngày càng được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc cải thiện tiếng ồn trong các công trình xây dựng dân dụng, đặc biệt là trong nhà ở thông thường. Khi ứng dụng vào sàn bê tông, vật liệu này giúp giảm đáng kể tiếng ồn từ sinh hoạt ở tầng trên xuống tầng dưới, mang lại không gian yên tĩnh hơn cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài ra, vật liệu cách âm còn có khả năng giảm tiếng ồn do mưa và các tác động bên ngoài, tạo điều kiện sống thoải mái và dễ chịu cho cư dân.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu để giảm tiếng ồn xuyên tầng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại chung cư và căn hộ. Việc áp dụng vật liệu này không chỉ giúp đảm bảo sự riêng tư cho cư dân mà còn hạn chế ảnh hưởng qua lại giữa các căn hộ, nâng cao chất lượng sống. Bằng cách sử dụng các tấm cách âm chuyên dụng cho sàn bê tông, việc truyền âm thanh được giảm thiểu đáng kể, từ đó tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái cho mọi người.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong ngành xây dựng dân dụng khách sạn và khu nghỉ dưỡng, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là rất cần thiết để giảm thiểu tiếng ồn. Tiếng ồn từ phòng này sang phòng khác, tiếng bước chân trên hành lang hay tiếng hoạt động từ các khu vực chung có thể ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm của khách hàng. Sử dụng lớp lót cách âm dưới gạch, gỗ hoặc thảm giúp ngăn chặn tiếng ồn va đập, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái. Điều này không chỉ nâng cao sự riêng tư mà còn góp phần vào đánh giá sao và danh tiếng của khách sạn.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu cách âm sàn bê tông đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc ứng dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, tạo ra môi trường học tập và làm việc yên tĩnh, thuận lợi cho sự tập trung. Ngoài ra, vật liệu cách âm còn hạn chế tiếng ồn từ hành lang, thiết bị và các khu vực xung quanh, đóng góp vào sự thoải mái và hiệu quả trong sinh hoạt và công việc hàng ngày.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới, đặc biệt trong các trung tâm thương mại và giải trí. Sử dụng trên sàn bê tông không chỉ giúp giảm thiểu âm thanh giữa khu vực mua sắm và khu vực giải trí, mà còn nâng cao trải nghiệm khách hàng. Điều này tạo ra một không gian thoải mái, chuyên nghiệp, đồng thời tránh gây ảnh hưởng tiêu cực đến các hoạt động chức năng khác nhau. Việc đầu tư vào vật liệu này là giải pháp hiệu quả để tối ưu hóa sự hài lòng của khách hàng.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt trong các nhà máy sản xuất. Việc sử dụng tấm cách âm chống rung dưới sàn giúp giảm đáng kể tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân công nhân. Giải pháp này không chỉ cách ly rung động mà còn ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài. Điều này đảm bảo không gian làm việc yên tĩnh, giúp nhân viên vận hành tập trung hơn, từ đó giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là trên sàn bê tông, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn va đập từ xe và hàng hóa trong kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng các vật liệu cách âm hiệu quả không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian làm việc mà còn tạo ra môi trường yên tĩnh cho nhân viên văn phòng. Điều này góp phần nâng cao năng suất làm việc và sức khỏe tinh thần của nhân viên, đồng thời đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn trong quản lý kho bãi hiện đại.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại các phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, tiếng ồn và rung động phát sinh là rất lớn. Do đó, việc áp dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là vô cùng thiết yếu. Hệ thống sàn cách âm không chỉ giúp cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà mà còn bảo vệ sức khỏe cho nhân viên làm việc trong những khu vực này. Việc đầu tư vào vật liệu cách âm chất lượng cao sẽ nâng cao hiệu quả hoạt động và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Khi lựa chọn giải pháp cách âm cho ngôi nhà hoặc công trình tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc, khách hàng thường rất quan tâm đến hiệu quả thực tế. Hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông cho thấy sự khác biệt rõ rệt trong khả năng cách âm và chống nóng, mang lại không gian sống thoải mái hơn. Triệu Hổ tạo điều kiện để quý khách thấy được sự biến đổi từ những thông tin chi tiết, giúp tạo ra quyết định thông minh cho dự án của mình. Những minh chứng cụ thể này là cơ sở vững chắc cho sự lựa chọn đáng tin cậy.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc, nhu cầu sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông đang gia tăng đáng kể nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành xây dựng. Các loại vật liệu cách âm phổ biến bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Những loại vật liệu này không chỉ có hiệu quả cao trong việc giảm âm thanh, mà còn mang lại tính linh hoạt trong ứng dụng cho các công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp. Sự lựa chọn đúng đắn sẽ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc trong các không gian này.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông phụ thuộc vào từng loại công trình cụ thể. Đối với công trình dân dụng như nhà ở và căn hộ, cần ưu tiên các vật liệu giúp giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, tạo sự riêng tư và thoải mái cho cư dân. Trong công nghiệp, vật liệu phải đảm bảo khả năng cách ly rung động và tiếng ồn từ máy móc nặng, đồng thời có khả năng chịu tải lớn và chống chịu môi trường khắc nghiệt. Còn tại công trình thương mại, mức độ cách âm cao là cần thiết để bảo vệ sự yên tĩnh cho khách hàng và nhân viên.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm sàn là một yếu tố rất cần thiết, ngay cả khi các bức tường đã được cách âm. Trong nguyên lý cách âm toàn diện, một căn phòng có thể được ví như một cái hộp kín. Nếu chỉ cách âm hai bức tường đối diện, tiếng ồn vẫn có thể xâm nhập qua các bề mặt khác như chân tường, trần và sàn. Để tối ưu hóa hiệu quả cách âm và tạo ra một không gian yên tĩnh thực sự, việc thực hiện đồng bộ cách âm cho cả sàn, tường và trần là điều bắt buộc. Bỏ qua một bề mặt có thể làm giảm hiệu quả tổng thể.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những khác biệt quan trọng. Cách âm tường chủ yếu nhằm ngăn chặn tiếng ồn không khí, như tiếng nói chuyện hay âm thanh từ bên ngoài, sử dụng vật liệu chặn âm với mật độ khối lượng cao. Trong khi đó, cách âm sàn tập trung vào việc giảm tiếng ồn va đập, bao gồm âm thanh từ bước chân hay đồ vật di chuyển. Vật liệu cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt để hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn phát sinh từ chuyển động.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Phúc Yên, Vĩnh Phúc không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển vật liệu cách âm sàn bê tông đến Phúc Yên, Vĩnh Phúc. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức để được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất với nhu cầu.

Kết thúc bài viết, Triệu Hổ xin gửi lời cảm ơn đến quý Khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Phúc Yên, Vĩnh Phúc. Chúng tôi hy vọng những thông tin chia sẻ sẽ giúp Quý khách tìm ra giải pháp hiệu quả và phù hợp nhất cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn chuyên sâu, nhanh chóng và tận tâm, nhằm đưa dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công. Sự hài lòng của khách hàng luôn là mục tiêu hàng đầu của Triệu Hổ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.