Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Giang, Bắc Giang “Lắp Nhanh”

5/5 - (5197 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Giang, Bắc Giang |Đột Phá| CK 5% – 10%

Vật liệu cách âm sàn bê tông hiện nay đang trở thành một giải pháp thiết yếu để giải quyết vấn đề tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày có thể ảnh hưởng đến sự tập trung, hiệu suất làm việc và tâm lý của con người. Đặc biệt, tại Bắc Giang, với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và các dự án xây dựng, nhu cầu về vật liệu cách âm ngày càng tăng cao. Các loại vật liệu như mút xốp, cao su non, hoặc các sản phẩm chuyên dụng khác không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn cải thiện chất lượng không khí bên trong. Việc đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần nâng cao giá trị cho mỗi công trình.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Giang, Bắc Giang

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các sản phẩm chuyên dụng nhằm giảm thiểu or ngăn chặn sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này thường được chế tạo từ các thành phần có khả năng hấp thụ âm thanh tốt, như cao su, xốp, hoặc các hợp chất polymer. Mục tiêu của việc sử dụng vật liệu cách âm là tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn bằng cách cách ly âm thanh giữa các không gian khác nhau. Khi được lắp đặt đúng cách, vật liệu cách âm không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn bảo vệ sức khỏe tinh thần của người sử dụng bằng cách giảm thiểu tiếng ồn khó chịu, từ đó có thể cải thiện chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc trong các khu vực đông đúc.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo đến từ tính chất và nguồn phát tiếng ồn. Sàn tầng trệt thường chịu tác động trực tiếp từ nền đất, nơi có độ ẩm cao và nguồn rung động bên ngoài. Do đó, vật liệu cách âm cần tích hợp khả năng chống thấm, bảo vệ sàn khỏi ẩm mốc và hư hại, đồng thời giảm chấn hiệu quả để hạn chế tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu đối mặt với tiếng ồn truyền từ tầng trên, bao gồm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí. Giải pháp cách âm ở đây tập trung vào việc sử dụng hệ thống đa lớp, giúp triệt tiêu tiếng bước chân và âm thanh từ trò chuyện. Đặc biệt, trong các công trình cao tầng, việc sử dụng vật liệu mỏng nhưng hiệu quả trở nên quan trọng để không làm giảm không gian sống.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Bắc Giang, sự gia tăng các tòa nhà cao tầng và chung cư đã tạo ra những vấn đề về tiếng ồn, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của cư dân. Tiếng bước chân, di chuyển đồ đạc và tiếng ồn không khí từ môi trường xung quanh có thể khiến không gian sống trở nên khó chịu. Để nâng cao chất lượng âm thanh và mang lại sự thoải mái, việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trở nên cần thiết, đặc biệt tại các khu nghỉ dưỡng và khách sạn. Một không gian yên tĩnh không chỉ giúp du khách thư giãn mà còn nâng cao trải nghiệm của họ.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Công trình có khả năng cách âm tốt không chỉ nâng cao giá trị mà còn đảm bảo tính bền vững lâu dài. Khách hàng, đặc biệt là trong phân khúc cao cấp, thường sẵn sàng đầu tư thêm cho sự thoải mái và chất lượng sống. Việc lựa chọn vật liệu cách âm chất lượng, chẳng hạn như XPS, không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn chống ẩm, chống nấm mốc. Điều này bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do độ ẩm, kéo dài tuổi thọ công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai, từ đó gia tăng giá trị đầu tư một cách bền vững.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Trong mùa hè nắng nóng ở Bắc Giang, việc sử dụng vật liệu cách âm như xốp XPS rất quan trọng cho hiệu quả cách nhiệt. Những vật liệu này không chỉ giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong qua sàn bê tông, mà còn tạo ra môi trường sống mát mẻ hơn. Nhờ vậy, tải trọng cho hệ thống điều hòa không khí giảm đáng kể. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái trong không gian sống mà còn tiết kiệm chi phí điện năng rất lớn trong những tháng cao điểm nắng nóng, góp phần bảo vệ môi trường và giảm thiểu hóa đơn điện.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, nhằm tối ưu hóa việc vận chuyển và lắp đặt. Với khả năng thi công dễ dàng, các sản phẩm này giúp thúc đẩy tiến độ dự án một cách hiệu quả. Bên cạnh đó, tính tương thích cao với nhiều vật liệu hoàn thiện thông dụng như gạch, sàn gỗ và thảm, cho phép các kiến trúc sư và nhà thầu có nhiều lựa chọn linh hoạt trong thiết kế nội thất. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giữ cho chiều cao sàn không bị ảnh hưởng nhiều.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Giang, Bắc Giang 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Bắc Giang, Bắc Giang

Trong các giải pháp cách âm sàn bê tông, tấm bông khoáng (Rockwool) đã chứng tỏ mình là một lựa chọn hiệu quả, đặc biệt trong việc xử lý tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy và kéo sợi, bông khoáng tạo thành cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ bên trong. Cấu trúc đặc biệt này không chỉ giúp giảm thiểu âm thanh truyền qua sàn mà còn mang lại khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Nhờ vào đặc tính nổi bật này, tấm bông khoáng trở thành giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng tại Bắc Giang, nơi yêu cầu cao về chất lượng âm thanh và nhiệt độ trong không gian sống và làm việc. Sự ứng dụng này không những nâng cao sự thoải mái mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe người dùng.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Bắc Giang, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Bắc Giang, Bắc Giang

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp EPS Bắc Giang là giải pháp hiệu quả cho những công trình cần cải thiện khả năng cách âm. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh, tạo ra không gian yên tĩnh hơn cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ hỗ trợ khả năng chống thấm nước vượt trội, mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, nhờ đó bảo vệ sức khỏe cho người sống trong không gian đó. Đặc biệt, vật liệu này còn kéo dài tuổi thọ cho công trình, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa sau này. Sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông xốp EPS là sự lựa chọn thông minh cho mọi công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bắc Giang, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Bắc Giang, Bắc Giang

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS tại Bắc Giang là giải pháp hiệu quả cho vấn đề tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu đáng kể các âm thanh khó chịu từ môi trường bên ngoài, tạo ra một không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Được làm từ các nguyên liệu nhẹ và bền, XPS không chỉ giúp ngăn chặn âm thanh mà còn có độ bền cao và khả năng chống ẩm mốc tốt. Việc ứng dụng vật liệu này trong các công trình xây dựng không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần vào việc tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Với hiệu suất vượt trội, Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS đang ngày càng được ưa chuộng tại Bắc Giang và các khu vực lân cận.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bắc Giang, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt là trong các công trình xây dựng tại Bắc Giang. Được làm từ xốp polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR), tấm cách âm này có cấu trúc ba lớp đặc biệt, gồm lõi xốp ở giữa và hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Cấu trúc ô kín của xốp PU giúp ngăn chặn sự truyền tải âm thanh và không khí, từ đó nâng cao khả năng cách âm. Hơn nữa, vật liệu này còn thân thiện với môi trường, góp phần tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Sử dụng tấm cách âm PU/PIR trong xây dựng sẽ mang lại hiệu quả lâu dài và tiết kiệm năng lượng, phù hợp với nhu cầu hiện đại ngày nay.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bắc Giang, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Bắc Giang là lựa chọn tối ưu cho việc giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này không chỉ hấp thụ mà còn phân tán sóng âm một cách hiệu quả, giúp giảm thiểu tối đa tiếng ồn và chống rung động. Đặc biệt, tấm xốp chèn khe co giãn còn có khả năng lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian trong nhà. Nhờ đó, tấm cách âm cao su xốp tạo ra môi trường sống yên tĩnh, thoải mái, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng. Sản phẩm này đang ngày càng được ưa chuộng trong các dự án xây dựng tại Bắc Giang, góp phần vào việc cải thiện hiệu suất cách âm cho nhiều loại hình không gian.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Bắc Giang, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa là sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng và nội thất, với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM thông qua quá trình lưu hóa chuyên biệt, vật liệu này có cấu trúc ô kín, tạo ra hàng triệu bọt khí nhỏ li ti bên trong. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, vật liệu tấm cao su lưu hóa không chỉ giảm thiểu tiếng ồn mà còn ngăn chặn sự truyền nhiệt, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Sản phẩm được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và nội thất, đặc biệt là trong các khu vực yêu cầu tiêu chuẩn âm thanh cao. Với những ưu điểm vượt trội, vật liệu này là sự lựa chọn hoàn hảo cho những công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Bắc Giang, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Bắc Giang, Bắc Giang

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Bắc Giang, Bắc Giang

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong xây dựng dân dụng, đặc biệt cho sàn bê tông nhà ở thông thường. Chúng giúp giảm tiếng ồn từ sinh hoạt tầng trên xuống tầng dưới, đảm bảo sự yên tĩnh cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài việc giảm thiểu tiếng ồn nội bộ, vật liệu cách âm còn có khả năng ngăn chặn âm thanh từ mưa và các tác động bên ngoài, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân. Do đó, việc sử dụng vật liệu này là cần thiết trong thiết kế không gian sống hiện đại.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu cho việc giảm tiếng ồn xuyên tầng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại các chung cư và căn hộ. Với khả năng cách âm hiệu quả, sản phẩm này giúp đảm bảo sự riêng tư cho cư dân, hạn chế ảnh hưởng âm thanh giữa các căn hộ, từ đó nâng cao chất lượng sống. Việc áp dụng vật liệu tấm cách âm trên sàn bê tông không chỉ tạo ra một môi trường sống yên tĩnh mà còn góp phần tăng giá trị cho tài sản, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho chủ đầu tư và người dân.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong ngành kinh doanh khách sạn và khu nghỉ dưỡng, vấn đề tiếng ồn luôn là thách thức lớn. Âm thanh từ phòng này sang phòng khác, cũng như tiếng bước chân, thang máy và các hoạt động tại nhà hàng, quán bar, hồ bơi, đều ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng. Để giải quyết vấn đề này, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm sàn là cần thiết. Vật liệu này giúp giảm tiếng ồn va đập, nâng cao sự riêng tư và thoải mái cho khách hàng, từ đó cải thiện đánh giá sao của khách sạn và xây dựng danh tiếng bền vững.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm được ứng dụng hiệu quả trong việc cách âm sàn bê tông, đặc biệt trong các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc lắp đặt vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, mang đến môi trường học tập và làm việc yên tĩnh, giúp người sử dụng dễ dàng tập trung hơn. Ngoài ra, nó cũng hạn chế tiếng ồn từ hành lang, thiết bị và các hoạt động trao đổi giữa các khu vực lân cận, góp phần nâng cao chất lượng không gian sống và làm việc.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, đặc biệt tại các trung tâm thương mại và giải trí. Việc ứng dụng tấm cách âm trong sàn bê tông không chỉ ngăn chặn sự truyền âm giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống, mà còn nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp, giải pháp này giúp tránh ảnh hưởng tiêu cực giữa các chức năng khác nhau, từ đó tối ưu hóa sự hài lòng và sức hấp dẫn của địa điểm thương mại.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm chống rung dưới sàn bê tông là giải pháp hiệu quả trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại nhà máy sản xuất. Những tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân công nhân, đồng thời cách ly rung động và ngăn chặn sự truyền âm xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài. Việc sử dụng tấm cách âm không chỉ đảm bảo không gian yên tĩnh cho nhân viên vận hành mà còn hỗ trợ cải thiện năng suất làm việc, giúp nhân viên tập trung hơn và giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông được ứng dụng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại các kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng các tấm cách âm này giúp giảm tiếng ồn va đập từ xe tải và hàng hóa, tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh hơn cho nhân viên văn phòng. Nhờ đó, năng suất làm việc được cải thiện, đồng thời giảm căng thẳng và sự phân tâm. Sử dụng hiệu quả vật liệu cách âm không chỉ tăng cường sự thoải mái mà còn nâng cao chất lượng môi trường làm việc trong các khu vực hoạt động sôi nổi này.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm sàn bê tông tại các khu vực công nghiệp như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp. Những khu vực này thường phát sinh tiếng ồn và rung động lớn, ảnh hưởng đến môi trường làm việc và sức khỏe công nhân. Việc sử dụng hệ thống sàn cách âm với tấm vật liệu chuyên dụng không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn cách ly hiệu quả rung động khỏi kết cấu tòa nhà, đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Giang, Bắc Giang

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà hoặc công trình, hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Giang, Bắc Giang cung cấp cái nhìn trực quan và thuyết phục. Những sản phẩm này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn đảm bảo môi trường sống thoải mái hơn. Với khả năng cách âm tốt, những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và tạo không gian yên tĩnh. Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp hiệu quả nhất, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống trong từng căn hộ.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Bắc Giang, Bắc Giang phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Bắc Giang, nhu cầu về vật liệu cách âm cho sàn bê tông đang gia tăng nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của các dự án xây dựng. Các loại vật liệu phổ biến được ưa chuộng bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU, nhờ khả năng cách âm hiệu quả và tính linh hoạt trong ứng dụng. Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, trong khi xốp EPS mang lại giải pháp kinh tế cho các công trình. Xốp PU, với khả năng hút âm tốt, là sự lựa chọn tuyệt vời cho không gian cần yên tĩnh.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông là một yếu tố quan trọng trong thiết kế công trình. Đối với công trình dân dụng, như nhà ở, cần ưu tiên vật liệu giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, đảm bảo sự thoải mái và riêng tư cho cư dân. Trong khi đó, công trình công nghiệp cần các vật liệu có khả năng chịu tải trọng lớn, cách ly rung động và tiếng ồn từ máy móc, phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt. Đối với các công trình thương mại, việc giảm tiếng ồn giữa các khu vực chức năng và đảm bảo sự thoải mái cho khách hàng là ưu tiên hàng đầu.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm thêm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã cách âm tường. Cách âm tường chỉ giải quyết một phần trong việc ngăn chặn tiếng ồn. Hãy tưởng tượng một căn phòng như một cái hộp, nếu chỉ cách âm hai bức tường đối diện, tiếng ồn vẫn có thể truyền qua các bề mặt còn lại như sàn và trần. Để đạt hiệu quả cách âm tối ưu, việc cách âm sàn cần được thực hiện đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua một trong các bề mặt sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả tổng thể của giải pháp cách âm.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có sự khác biệt rõ rệt về mục tiêu và vật liệu sử dụng. Cách âm tường chủ yếu ngăn chặn tiếng ồn không khí, như tiếng nói chuyện hay âm nhạc, bằng cách sử dụng các vật liệu có mật độ cao để cản sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn chú trọng vào việc giảm tiếng ồn va đập, như tiếng bước chân hay đồ vật rơi, yêu cầu vật liệu có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt. Điều này giúp đảm bảo không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Bắc Giang, Bắc Giang không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Bắc Giang. Công ty chuyên cung cấp các loại vật liệu như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết.

Kết luận, Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Giang là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại. Triệu Hổ hy vọng thông tin trên sẽ giúp quý Khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm chất lượng cao và ứng dụng của nó. Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hiệu quả, giúp đảm bảo tính cách âm tối ưu cho không gian sống và làm việc của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và tận tâm, nhằm mang lại giải pháp hoàn hảo cho dự án của bạn!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.