Mục lục
- 1 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bắc Ninh, Bắc Ninh |Hữu Ích| CK 5% – 10%
 - 2 Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bắc Ninh, Bắc Ninh
 - 3 Tầm quan trọng của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong xây dựng và thiết kế
 - 4 Ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong đời sống
 - 5 Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Bắc Ninh, Bắc Ninh
- 5.1 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông khoáng Bắc Ninh, Bắc Ninh
 - 5.2 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông thuỷ tinh Bắc Ninh, Bắc Ninh
 - 5.3 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông gốm Bắc Ninh, Bắc Ninh
 - 5.4 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS Bắc Ninh, Bắc Ninh
 - 5.5 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp XPS
 - 5.6 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU
 - 5.7 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP
 - 5.8 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt túi khí cách nhiệt cách âm
 - 5.9 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp
 - 5.10 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su lưu hoá
 - 5.11 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thuỷ Tinh
 - 5.12 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt mút tiêu âm
 - 5.13 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
 
 - 6 Hướng dẫn chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chuẩn nhất
 - 7 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
 - 8 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bắc Ninh, Bắc Ninh
 - 9 10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Triệu Hổ
 - 10 Một số hình ảnh Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Triệu Hổ thi công tại Bắc Ninh, Bắc Ninh
 - 11 Một số câu hỏi về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt 
- 11.1 Tại thị trường Bắc Ninh, Bắc Ninh, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt gồm những loại nào?
 - 11.2 Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, cần sử dụng vật liệu với phân dạng gì?
 - 11.3 Đề xuất Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho mái, tường?
 - 11.4 Có loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống cháy không?
 - 11.5 Tại sao những loại vật liệu tiêu âm lại có khả năng bảo ôn cách nhiệt?
 - 11.6 Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt về tận Bắc Ninh, Bắc Ninh không?
 
 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bắc Ninh, Bắc Ninh |Hữu Ích| CK 5% – 10%
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đang ngày càng trở nên quan trọng tại Bắc Ninh, nhằm đối phó với những biến đổi khí hậu đầy thách thức. Trong bối cảnh thời tiết ngày càng khắc nghiệt, những sản phẩm này là giải pháp hữu hiệu giúp cải thiện hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, vật liệu bảo ôn không chỉ giảm tải cho hệ thống điều hòa vào mùa hè mà còn tăng cường hiệu quả sưởi ấm vào mùa đông. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng mà còn bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon. Tại Bắc Ninh, nhiều nhà cung cấp đã giới thiệu bộ sưu tập đa dạng các loại vật liệu bảo ôn chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thị trường và chứng minh vai trò thiết yếu của chúng trong tương lai xây dựng bền vững.
Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bắc Ninh, Bắc Ninh
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là các vật liệu có tính năng ngăn chặn sự truyền nhiệt, được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp tại Bắc Ninh. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho các không gian và hệ thống, giúp bảo vệ và cải thiện hiệu suất năng lượng. Bằng cách hạn chế sự tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài, vật liệu này giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ trong mùa hè và ấm áp trong mùa đông. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng mà còn mang lại lợi ích kinh tế thông qua việc tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí vận hành. Ngoài ra, ứng dụng vật liệu bảo ôn còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ việc tiêu thụ năng lượng.

Tầm quan trọng của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong xây dựng và thiết kế
Duy trì nhiệt độ ổn định
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Bằng cách ngăn chặn sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, các vật liệu này giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tạo ra một môi trường lý tưởng cho sinh hoạt và làm việc, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống cũng như hiệu suất lao động. Việc áp dụng đúng các vật liệu này là cần thiết cho mọi công trình xây dựng hiện đại.

Tiết kiệm năng lượng
Một trong những lợi ích lớn nhất của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng đáng kể. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, nhu cầu sử dụng hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm giảm xuống, dẫn đến tiết kiệm chi phí điện năng cho các hộ gia đình. Ngoài ra, việc giảm tiêu thụ năng lượng còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc hạn chế lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Sử dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn là giải pháp bền vững cho hành tinh.

Cách âm hiệu quả & Giảm tiếng ồn hệ thống ống nước
Khả năng cách âm của vật liệu bảo ôn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian yên tĩnh. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng xe cộ hay tiếng hàng xóm, giúp người dùng dễ dàng tập trung vào công việc. Đặc biệt, trong hệ thống ống nước, vật liệu cách âm không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định và ngăn ngừa ăn mòn ống mà còn giảm tiếng ồn phát sinh từ dòng chảy và rung động. Điều này không chỉ tạo môi trường làm việc thoải mái mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững.

Tính bền vững của công trình
Tính bền vững của công trình xây dựng ngày càng được chú trọng, trong đó, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đóng vai trò quan trọng. Việc ứng dụng những vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Khi nhiều công trình hướng tới tiêu chuẩn bền vững hơn, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt và cách âm trở nên thiết yếu. Sự kết hợp này không chỉ bảo vệ môi trường mà còn tạo giá trị lâu dài cho các công trình, góp phần xây dựng một tương lai bền vững hơn.

Ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong đời sống
Ứng dụng dân dụng
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, góp phần tạo ra không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt trong tường, mái nhà và sàn không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu chi phí năng lượng. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng. Điều này tạo ra môi trường yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân, từ đó, thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.



Ứng dụng công nghiệp
Bảo ôn cách nhiệt kho lạnh, kho đông
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong kho lạnh và kho đông, nơi nhiệt độ bên ngoài thường cao hơn nhiều so với trong kho. Sử dụng các nguyên liệu chất lượng cao để làm vách, trần, sàn và cửa, vật liệu này tạo ra lớp cách ly hiệu quả, giữ cho nhiệt độ ổn định (-18°C đến -25°C cho kho đông, 0°C đến 10°C cho kho mát). Không có vật liệu bảo ôn, máy nén sẽ tiêu thụ điện năng lớn và nhanh chóng hư hỏng. Ngoài ra, chúng còn kiểm soát độ ẩm, ngăn ngừa ngưng tụ, bảo vệ hàng hóa và duy trì an toàn thực phẩm.

Hệ Thống HVAC (Sưởi, Thông Gió, Điều Hòa Không Khí)
Hệ thống HVAC đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa không khí cho các tòa nhà thương mại, văn phòng, và cơ sở y tế. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho ống gió và ống nước giúp duy trì sự ổn định của nhiệt độ không khí, từ đó nâng cao hiệu suất hoạt động. Lớp bảo ôn này không chỉ ngăn chặn thất thoát nhiệt mà còn tránh sự hấp thụ nhiệt từ môi trường bên ngoài. Điều này đảm bảo rằng nước trong ống luôn ở nhiệt độ mong muốn, nâng cao hiệu quả cho toàn bộ hệ thống HVAC.

Lò Hơi, Lò Nung, Bồn Chứa
Trong ngành công nghiệp hóa chất, dệt may, thực phẩm, luyện kim và gốm sứ, lò hơi, lò nung và bồn chứa nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn chịu nhiệt cao để bọc bên ngoài các thiết bị này tạo ra lớp vỏ cách nhiệt dày, giữ nhiệt hiệu quả bên trong. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ mong muốn mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu suất quy trình. Lớp cách nhiệt này cũng giảm nhiệt độ bề mặt xuống mức an toàn, giúp bảo vệ công nhân khỏi nguy cơ bỏng khi tiếp xúc.

Nhà xưởng, nhà máy
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các nhà xưởng và nhà máy, đặc biệt vào mùa hè. Khi được lắp đặt dưới mái, trần hoặc vách ngăn, chúng giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt bức xạ từ mặt trời, duy trì nhiệt độ trong không gian làm việc mát mẻ hơn. Sự giảm nhiệt này cũng làm giảm nhu cầu sử dụng quạt công nghiệp và hệ thống làm mát, từ đó tiết kiệm chi phí năng lượng. Ngoài ra, một số vật liệu còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn và tạo môi trường làm việc yên tĩnh, nâng cao năng suất lao động.

Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Bắc Ninh, Bắc Ninh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông khoáng Bắc Ninh, Bắc Ninh
Bông khoáng Rockwool là vật liệu bảo ôn cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Bông khoáng Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool là những sợi bông siêu mịn, nén chặt thành tấm, mang lại khả năng cách nhiệt tốt, độ bền vững cao và trọng lượng nhẹ, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng cho công trình.



Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
 
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 | 
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 | 
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 | 
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 | 
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | 
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 | 
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 | 
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C | 
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 | 
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 | 
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | 
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 | 
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 | 
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
 
| ROCKWOOL TẤM
 ( Đơn vị: Kiện)  | 
|
| Chiều rộng (mm) | 600 | 
| Chiều dài (mm) | 1200 | 
| Thể tích (m3) | 0,216 | 
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 | 
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 | 
| Số lượng tấm trong một kiện
 (tương ứng độ dày)  | 
12; 6; 4; 3 | 
| Diện tích kiện hàng (m2)
 (tương ứng độ dày)  | 
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 | 
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng | 
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
 
| ROCKWOOL CUỘN
 ( Đơn vị: Cuộn)  | 
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới | 
| Chiều rộng (mm) | 600 | 
| Chiều dài cuộn bông (mm)
 (tương ứng độ dày)  | 
5000; 5000; 1800; 1800 | 
| Thể tích | 0,216 | 
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 | 
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 | 
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong | 
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
 
| ROCKWOOL ỐNG
 ( Chiều dài ống: 1mm)  | 
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) | 
| 15A | 1/2″ | 21 | 
| 20A | 3/4″ | 28 | 
| 25A | 1″ | 34 | 
| 32A | 1.1/4″ | 43 | 
| 40A | 1.1/2″ | 48 | 
| 50A | 2″ | 60 | 
| 65A | 2.1/2″ | 76 | 
| 80A | 3″ | 90 | 
| 100A | 4″ | 114 | 
| 125A | 5″ | 140 | 
| 150A | 6″ | 168 | 
| 200A | 8″ | 219 | 
| 250A | 10″ | 273 | 
| 300A | 12″ | 325 | 
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 | 
| 50A | 2″ | 60 | 
| 65A | 2.1/2″ | 76 | 
| 80A | 3″ | 90 | 
| 100A | 4″ | 114 | 
| 125A | 5″ | 140 | 
| 150A | 6″ | 168 | 
| 200A | 8″ | 219 | 
| 250A | 10″ | 273 | 
| 300A | 12″ | 325 | 
| 325A | 14” | 358 | 
| 350A | 14″ | 377 | 
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
 
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
 tương ứng theo tỷ trọng  | 
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 | 
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 | 
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 | 
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 | 
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 | 
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
 
| HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
 tương ứng theo tỷ trọng  | 
| 125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 | 
| 250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 | 
| 500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 | 
| 1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 | 
| 2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 | 
| 4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 | 
Bảng giá Bông Khoáng tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/kiện)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 | 
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 | 
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 | 
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 | 
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 | 
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 | 
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 | 
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 | 
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 | 
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 | 
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 | 
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 | 
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 | 
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 | 
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 | 
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 | 
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 | 
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/cuộn)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 | 
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 | 
- Bảng giá Bông Khoáng Ống Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/Ống)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 | 
| 2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 | 
| 3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 | 
| 4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 | 
| 5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 | 
| 6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 | 
| 7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 | 
| 8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 | 
| 9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 | 
| 10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 | 
| 11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 | 
| 12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 | 
| 13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 | 
| 14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 | 
| 15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 | 
| 16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 | 
| 17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 | 
| 18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 | 
| 19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 | 
| 20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 | 
| 21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 | 
| 22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 | 
| 23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 | 
| 24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 | 
| 25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 | 
| 26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 | 
| 27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 | 
| 28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 | 
| 29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 | 
| 30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 | 
| 31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 | 
| 32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 | 
| 33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 | 
| 34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 | 
| 35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 | 
| 36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 | 
| 37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 | 
| 38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 | 
| 39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 | 
| 40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 | 
| 41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 | 
| 42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 | 
| 43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 | 
| 44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 | 
| 45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 | 
| 46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 | 
| 47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 | 
| 48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 | 
| 49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 | 
| 50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 | 
| 51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 | 
| 52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 | 
| 53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 | 
| 54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 | 
| 55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 | 
| 56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 | 
| 57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 | 
| 58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 | 
| 59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 | 
| 60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 | 
| 61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 | 
| 62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 | 
| 63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 | 
| 64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 | 
| 65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 | 
| 66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 | 
| 67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 | 
| 68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 | 
| 69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 | 
| 70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 | 
| 71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 | 
| 72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 | 
| 73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 | 
| 74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 | 
| 75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 | 
| 76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 | 
| 77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 | 
| 78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 | 
| 79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 | 
| 80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 | 
| 81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 | 
| 82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 | 
| 83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 | 
| 84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 | 
| 85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 | 
| 86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 | 
| 87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 | 
| 88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 | 
| 89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 | 
| 90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 | 
| 91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 | 
| 92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 | 
| 93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 | 
| 94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 | 
| 95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 | 
| 96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 | 
| 97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 | 
| 98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 | 
| 99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 | 
| 100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 | 
| 101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 | 
| 102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 | 
| 103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 | 
| 104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 | 
| 105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 | 
| 106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 | 
| 107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 | 
| 108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 | 
| 109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 | 
| 110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 | 
| 111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 | 
| 112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 | 
| 113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 | 
| 114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 | 
| 115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 | 
| 116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 | 
| 117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 | 
| 118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 | 
| 119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 | 
| 120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 | 
| 121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 | 
| 122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 | 
| 123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 | 
| 124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 | 
| 125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 | 
| 126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 | 
| 127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 | 
| 128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 | 
| 129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 | 
| 130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 | 
| 131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 | 
| 132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 | 
| 133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 | 
| 134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 | 
| 135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 | 
| 136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 | 
| 137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 | 
| 138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 | 
| 139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 | 
| 140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 | 
| 141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 | 
| 142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 | 
| 143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 | 
| 144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 | 
| 145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 | 
| 146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 | 
| 147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 | 
| 148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 | 
| 149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 | 
| 150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông thuỷ tinh Bắc Ninh, Bắc Ninh
Bông thủy tinh, một vật liệu bảo ôn cách nhiệt lý tưởng tại Bắc Ninh, có hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, cho thấy khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả. Mức chịu nhiệt của bông thủy tinh lên đến 350°C cho sản phẩm không có màng nhôm và 120°C cho sản phẩm có màng nhôm, đảm bảo độ bền và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống có khả năng chịu nhiệt lên tới 650°C, làm cho nó trở thành giải pháp hàng đầu trong các dự án bảo ôn chống nhiệt.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống | 
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 | 
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C | 
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C | 
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm | 
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) | 
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 | 
| Mức độ hút ẩm | 5% | 
| Mức độ chống ẩm | 98,50% | 
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ | 
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể | 
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt | 
| Mùi vật liệu | Không mùi | 
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/cuộn)  | 
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 | 
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 | 
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 | 
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 | 
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 | 
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 | 
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 | 
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 | 
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 | 
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 | 
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 | 
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 | 
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 | 
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 | 
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông gốm Bắc Ninh, Bắc Ninh
Bông gốm Bắc Ninh là vật liệu bảo ôn cách nhiệt hàng đầu với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, có thể đạt 1430°C trong những điều kiện đặc biệt. Sản phẩm này có hệ số dẫn nhiệt từ 0.046 đến 0.195W/m.k trong khoảng nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, giúp tối ưu hóa việc giữ nhiệt, đảm bảo sự ổn định cho các ứng dụng khác nhau. Đồng thời, bông gốm còn mang lại khả năng cách âm ấn tượng, giảm âm từ 30 đến 40 dB. Sự kết hợp giữa cách nhiệt và cách âm làm cho bông gốm Ceramic là lựa chọn hoàn hảo cho môi trường sống và làm việc an toàn.



Thông số kỹ thuật bông gốm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Màu sắc | Trắng | 
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ | 
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 | 
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C | 
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C | 
| Cách âm | 30 – 40dB | 
Bảng giá Bông gốm tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn vị  | Đơn giá  | 
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 | 
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 | 
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 | 
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 | 
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 | 
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 | 
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 | 
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 | 
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 | 
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 | 
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 | 
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 | 
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 | 
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS Bắc Ninh, Bắc Ninh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS tại Bắc Ninh nổi bật với khả năng cách nhiệt tối ưu và khả năng cách âm hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, đồng thời giảm thiểu hao hụt năng lượng. Đặc biệt, khả năng cách âm của vật liệu này lên tới 50 dB, cùng với cấu trúc kín ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ công trình và nâng cao tuổi thọ sử dụng.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III | 
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 | 
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 | 
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 | 
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 | 
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 | 
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 | 
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 | 
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 | 
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
1×1.2×2,
 1×1.2×4  | 
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu | 
Bảng giá Xốp EPS tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m3)  | 
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 | 
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 | 
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 | 
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 | 
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 | 
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 | 
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 | 
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 | 
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 | 
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 | 
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 | 
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 | 
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt EPS: Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp XPS
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt xốp XPS tại Bắc Ninh là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, giữ nhiệt độ trong sàn, vách và mái luôn ổn định. Bên cạnh đó, sản phẩm còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 | 
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 | 
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 | 
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 | 
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 | 
| Độ dày (mm) | 20 – 75 | 
| Rộng (mm) | 605; 1210 | 
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 | 
Bảng giá Xốp XPS tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/tấm)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 | 
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 | 
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 | 
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 | 
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 | 
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 | 
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 | 
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 | 
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 | 
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU Bắc Ninh là giải pháp tối ưu cho cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) nằm giữa hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, vật liệu này không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt cao mà còn thân thiện với môi trường. Sử dụng vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí và bảo vệ môi trường, đồng thời nâng cao trải nghiệm sống cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 | 
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 | 
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 | 
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | 
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 | 
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 | 
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 | 
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 | 
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 | 
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | 
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 | 
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 | 
Bảng giá Xốp PU tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/tấm)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 | 
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 | 
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 | 
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 | 
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 | 
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 | 
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 | 
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 | 
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 | 
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 | 
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 | 
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 | 
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 | 
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 | 
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 | 
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 | 
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 | 
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 | 
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 | 
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 | 
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 | 
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 | 
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 | 
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PE OPP Bắc Ninh mang đến nhiều lợi ích vượt trội về hiệu suất và an toàn cho công trình. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, sản phẩm này sở hữu khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ từ 60% đến 80%. Điều này không chỉ tạo ra môi trường làm việc thoải mái mà còn giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng, đặc biệt là trong việc giảm tiêu thụ điện năng cho hệ thống quạt mát và điều hòa. Sự lựa chọn thông minh cho mọi công trình hiện đại.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 | 
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 | 
| Khổ rộng (mm) | 1000 | 
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP | 
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 | 
| Cách nhiệt (%) | 95-97 | 
| Chống ồn (%) | 75-85 | 
| Trọng lượng (kg) | 13-15 | 
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. | 
| Màu sắc | Sáng bạc | 
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/md)  | 
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 | 
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 | 
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 | 
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 | 
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 | 
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 | 
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 | 
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 | 
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 | 
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 | 
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 | 
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 | 
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 | 
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 | 
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 | 
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 | 
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 | 
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 | 
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 | 
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 | 
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 | 
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 | 
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 | 
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 | 
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 | 
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt túi khí cách nhiệt cách âm
Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp hiện đại trong lĩnh vực Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt, đặc biệt phổ biến tại Bắc Ninh. Sản phẩm này được cấu tạo từ các lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt tối ưu, kết hợp với lớp túi khí polyethylene (PE) ở giữa, tạo thành đệm không khí tĩnh. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, túi khí giúp ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh hiệu quả, giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa các môi trường và hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái hơn.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
 
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 | 
| Độ dày (mm) | Tùy loại | 
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C | 
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C | 
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 | 
| Chiều dài cuộn (m) | 40 | 
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 | 
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% | 
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 | 
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 | 
- Thông số Túi khí Việt Nhật
 
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ dày | 4 – 5 mm | 
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) | 
| Chiều rộng | 1.55 m | 
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C | 
| Độ phản xạ | 95 – 97% | 
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn | 
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² | 
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² | 
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn vị  | Đơn giá  | 
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 | 
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 | 
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 | 
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 | 
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 | 
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 | 
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 | 
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 | 
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 | 
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
 
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m²)  | 
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 | 
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 | 
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bắc Ninh, Bắc Ninh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su xốp Bắc Ninh là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần hiệu suất cao. Với khả năng hoạt động trong dải nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, sản phẩm này mang lại hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời. Cấu trúc xốp với nhiều lỗ nhỏ li ti tạo ra lớp không khí cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Bên cạnh đó, cao su xốp còn có tính đàn hồi cao, hấp thụ và phân tán sóng âm, hạn chế tiếng ồn và rung động, tạo môi trường sống yên tĩnh.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 | 
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 | 
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 | 
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 | 
| Độ cứng Shore A (ASTM D
 3575: 2008)  | 
30-60 | 
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 | 
Bảng giá Cao su xốp tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m)  | 
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 | 
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 | 
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 | 
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 | 
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 | 
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 | 
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 | 
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 | 
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 | 
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 | 
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su lưu hoá
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hóa tại Bắc Ninh là sản phẩm nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội. Quá trình lưu hóa cải thiện cấu trúc phân tử của cao su, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt, ứng dụng linh hoạt trong xây dựng, ô tô và công nghiệp. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, vật liệu này ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, đồng thời hấp thụ tiếng ồn và giảm rung động, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Màu | đen | 
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | 
| Độ bền kéo (PSI) | 100-200 | 
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | 
| Độ dày (mm) | 10-50 | 
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) | 
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác | 
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 | 
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 | 
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 | 
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 | 
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 | 
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 | 
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 | 
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 | 
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt | 
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | 
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C | 
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m)  | 
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 | 
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 | 
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 | 
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 | 
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 | 
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Bắc Ninh, Bắc Ninh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thuỷ Tinh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải thủy tinh, hay còn gọi là vải sợi thủy tinh, là một sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp Bắc Ninh. Được chế tạo từ sợi thủy tinh, vật liệu này nổi bật với khả năng chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn cùng độ bền cao. Nhờ những đặc tính ưu việt này, vải thủy tinh thường được ứng dụng trong bảo ôn cách nhiệt cho các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất và các ứng dụng công nghiệp khác. Việc sử dụng vải thủy tinh góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và bảo đảm an toàn cho thiết bị.



Thông số kỹ thuật Vải thuỷ tinh
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Chiều rộng | 1m | 
| Nhiệt độ | 200 – 550 độ C | 
| Chiều dài | 100 – 200m | 
| Chủng loại | Dạng vải được cuộn tròn | 
| Màu sắc vải thủy tinh | Màu trắng | 
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Vải thuỷ tinh tại Bắc Ninh, Bắc Ninh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt mút tiêu âm
Mút tiêu âm Bắc Ninh, Bắc Ninh là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt và giảm tiếng ồn. Cấu trúc xốp của mút tiêu âm không chỉ giúp hấp thụ các sóng âm, mang đến không gian yên tĩnh mà còn có khả năng cách nhiệt đáng kể. Lợi ích kép này giúp tối ưu hóa không gian sử dụng, tạo ra môi trường thoải mái và hiệu quả hơn cho các công trình xây dựng. Sự ứng dụng linh hoạt của mút tiêu âm trong các lĩnh vực như phòng thu, văn phòng và nhà ở ngày càng được ưa chuộng, khẳng định giá trị của nó trên thị trường.



Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 | 
| Độ dày | 3cm và loại 5cm. | 
| Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… | 
| Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm | 
| Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; | 
| Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn | 
| Thành phần | Xốp PE Foam. | 
| Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. | 
Bảng giá Mút tiêu âm tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn vị  | Đơn giá  | 
|---|---|---|---|
| 1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 | 
| 2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 | 
| 3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 | 
| 4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 | 
| 5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 | 
| 6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 | 
| 7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 | 
| 8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 | 
| 9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 | 
| 10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 | 
| 11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 | 
| 12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 | 
Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Bắc Ninh, Bắc Ninh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm Sonic, là một vật liệu cách âm đa năng được sản xuất tại Bắc Ninh. Ngoài khả năng cách âm hiệu quả, tấm Sonic còn nổi bật với tính năng bảo ôn cách nhiệt nhờ lớp không khí bị nhốt bên trong sợi polyester. Lớp không khí này hoạt động như một rào cản, ngăn chặn sự truyền nhiệt qua các bề mặt như tường và trần, góp phần duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Nhờ vậy, tấm Sonic giúp tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống sưởi ấm và làm mát, là lựa chọn lý tưởng trong nhiều ứng dụng.



Thông số kỹ thuật Tấm Sonic
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Chống cháy | Grade B | 
| Hiệu suất hấp thụ âm thanh | NRC lên tới 0.94 | 
| Chống ẩm | Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90% | 
| Bền nhiệt | Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ | 
| Khả năng chống va đập | Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao | 
| Nguyên liệu tự nhiên | 60% len gỗ và 39,5% xi măng | 
Bảng giá Tấm Sonic tại Bắc Ninh, Bắc Ninh (11/2025)
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/tấm)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm  | 790.500 | 
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Sonic tại Bắc Ninh, Bắc Ninh
Hướng dẫn chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chuẩn nhất
Xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt
Xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt là yếu tố then chốt trong việc chọn lựa vật liệu bảo ôn cho công trình. Mỗi loại công trình có yêu cầu riêng, như mái nhà xưởng nên sử dụng vật liệu nhẹ và chống nóng tốt như bông hoặc xốp, còn ống dẫn nước lạnh cần vật liệu bền dẻo và chống đọng sương như cao su lưu hóa. Đối với kho lạnh, panel PU/XPS với khả năng cách nhiệt tuyệt đối và chống ẩm là lựa chọn tối ưu. Việc hiểu rõ vị trí lắp đặt giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và giảm thiểu chi phí.

Xem xét dải nhiệt độ hoạt động
Mỗi vật liệu bảo ôn đều có dải nhiệt độ hoạt động nhất định, quyết định đến hiệu quả và độ bền của hệ thống. Đối với môi trường lạnh như kho đông, vật liệu cần không thấm nước và duy trì khả năng giữ nhiệt tốt. Ngược lại, trong các ứng dụng như lò hơi hay đường ống hơi với nhiệt độ cao lên đến vài trăm độ C, việc lựa chọn vật liệu chịu nhiệt siêu bền là điều cần thiết để đảm bảo an toàn và hiệu suất hoạt động. Lựa chọn sai vật liệu theo nhiệt độ có thể gây ra biến dạng, hư hỏng hoặc giảm khả năng cách nhiệt.

Hệ số dẫn nhiệt
Hệ số dẫn nhiệt (K-value) là chỉ số kỹ thuật quan trọng phản ánh hiệu quả cách nhiệt của vật liệu. K-value càng thấp, khả năng cách nhiệt càng tốt, cho phép cản nhiệt hiệu quả hơn ở cùng một độ dày. Điều này đồng nghĩa với việc sử dụng vật liệu có hệ số dẫn nhiệt tối ưu sẽ giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả và giảm chi phí trong dài hạn. Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt, cần ưu tiên những sản phẩm có K-value thấp, đảm bảo đạt được hiệu quả cách nhiệt mong muốn mà không tốn kém quá nhiều về chi phí và độ dày.

Đánh giá khả năng chống cháy và an toàn
Trong môi trường công nghiệp, khả năng chống cháy và an toàn là yếu tố thiết yếu. Việc đánh giá vật liệu bảo ôn cần xem xét các chỉ số như độ bền nhiệt, khả năng cách nhiệt và tính chất cháy. Vật liệu có khả năng chống cháy cao sẽ giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, bảo vệ tài sản và sức khỏe người lao động. Ngoài ra, cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa như lắp đặt hệ thống báo cháy, bình chữa cháy và đào tạo nhân viên về an toàn PCCC. Chỉ khi đảm bảo an toàn tối đa, hoạt động công nghiệp mới phát triển bền vững.

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm
Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm là yếu tố quan trọng trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc hệ thống lạnh. Vật liệu bảo ôn cần phải không thấm nước và không hấp thụ hơi ẩm để duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài. Khi vật liệu bị ẩm, khả năng cách nhiệt sẽ giảm đáng kể, thậm chí có thể mất tác dụng hoàn toàn. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến hiệu suất năng lượng mà còn gây ra hư hỏng cho các cấu trúc và thiết bị. Vì vậy, lựa chọn vật liệu phù hợp là rất cần thiết.

Độ bền cơ học và tuổi thọ
Độ bền cơ học và tuổi thọ của vật liệu bảo ôn cách nhiệt là yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn và lắp đặt. Vật liệu cần có độ bền phù hợp với môi trường lắp đặt, đặc biệt ở những khu vực chịu va đập hoặc tải trọng. Việc chọn vật liệu có độ bền nén cao là cần thiết để đảm bảo hiệu suất. Ngoài ra, tuổi thọ của vật liệu cũng nên được xem xét dưới tác động của nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác. Một vật liệu bền bỉ không chỉ giảm chi phí bảo trì mà còn duy trì hiệu quả hoạt động lâu dài của hệ thống.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt, bạn hãy truy cập Website, chọn sản phẩm và gọi hotline để được tư vấn. Nếu muốn, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian ngắn nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2: Khi khách hàng gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ cung cấp tư vấn chi tiết, hỗ trợ xác nhận đơn hàng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ thống nhất số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng được xử lý chính xác và nhanh chóng.

Bước 3: Thanh toán
Bước 3: Thanh toán Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt diễn ra sau khi xác nhận đơn hàng. Triệu Hổ cung cấp nhiều phương thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp nhất nhằm đảm bảo thuận lợi trong quá trình giao dịch.

Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Sau khi đặt hàng, bạn chỉ cần chờ hàng được giao tận nơi. Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng liên hệ qua hotline hoặc email.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bắc Ninh, Bắc Ninh
Đến ngay Triệu Hổ tại Bắc Ninh để trải nghiệm ưu đãi khủng cho Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Sản phẩm chất lượng cao với mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Cách nhiệt và cách âm vượt trội, đáp ứng nhu cầu của bạn!

10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
 - Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
 - Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
 - Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
 - Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
 - Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
 - Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
 - Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
 - Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
 - Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
 

Một số hình ảnh Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Triệu Hổ thi công tại Bắc Ninh, Bắc Ninh
Triệu Hổ đã triển khai nhiều dự án thi công sử dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Bắc Ninh, mang lại hiệu quả rõ rệt cho các công trình. Hình ảnh từ những khu nhà ở cho thấy tấm cách nhiệt được lắp đặt tinh tế trong tường và mái, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống. Các công trình của Triệu Hổ không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho người dân. Điều này thể hiện cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong xây dựng.












Một số câu hỏi về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt
Tại thị trường Bắc Ninh, Bắc Ninh, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt gồm những loại nào?
Tại thị trường Bắc Ninh, các loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt phổ biến bao gồm bông cách nhiệt như bông thuỷ tinh, bông khoáng và bông gốm. Xốp cách nhiệt cũng rất được ưa chuộng, với các loại như XPS, EPS, PU và PE OPP. Cao su cách nhiệt, đặc biệt là EVA và lưu hóa, là lựa chọn tuyệt vời để ngăn cản nhiệt. Bên cạnh đó, vải thuỷ tinh cũng là một giải pháp hiệu quả. Ngoài ra, một số vật liệu cách âm như mút tiêu âm, bông Polyester và tấm sonic cũng có khả năng bảo ôn cách nhiệt, tạo hiệu quả cao cho công trình.

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, cần sử dụng vật liệu với phân dạng gì?
Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, việc chọn vật liệu với các phân dạng phù hợp là rất quan trọng. Phân dạng ống định hình, hay còn gọi là ống đúc sẵn, được ưa chuộng nhờ khả năng tiết kiệm thời gian thi công và đảm bảo độ kín khít. Đồng thời, dạng cuộn cũng là lựa chọn phổ biến cho các đường ống có kích thước lớn hoặc không đều. Các vật liệu này thường được cố định bằng keo dán chuyên dụng và băng cuốn, giúp đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Sự lựa chọn phân dạng cần dựa vào đường kính ống, nhiệt độ vận hành và yêu cầu kỹ thuật cụ thể.

Đề xuất Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho mái, tường?
Để tối ưu hóa hiệu quả bảo ôn cho mái và tường tại Bắc Ninh, có một số vật liệu cách nhiệt đáng chú ý. Đối với mái, tấm xốp cách nhiệt hoặc túi khí là giải pháp kinh tế, phản xạ nhiệt bức xạ tốt. Nếu cần cả cách nhiệt và cách âm, bông cách nhiệt có phủ bạc là lựa chọn lý tưởng. Với tường, tấm panel cách nhiệt với lõi xốp mang đến khả năng cách nhiệt vượt trội, dễ thi công và thẩm mỹ cao. Những phương án này không chỉ chống ẩm mà còn bền bỉ, phù hợp cho cả tường ngoài và vách ngăn.

Có loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống cháy không?
Hiện nay, nhiều loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt được sản xuất với tính năng chống cháy hoặc chậm cháy nhằm đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy (PCCC). Bông khoáng (Rock Wool) và bông ceramic là hai ví dụ nổi bật, với khả năng chịu nhiệt độ rất cao và không bắt cháy, đạt tiêu chuẩn A0/A1, thích hợp cho những ứng dụng yêu cầu khắt khe về an toàn cháy nổ như lò hơi và ống dẫn nhiệt độ cao. Ngoài ra, một số loại xốp PU/PIR và xốp EPS cũng được thêm phụ gia chống cháy, giúp giảm khả năng bắt lửa, tăng cường an toàn cho các công trình.

Tại sao những loại vật liệu tiêu âm lại có khả năng bảo ôn cách nhiệt?
Nhiều loại vật liệu tiêu âm, chẳng hạn như tấm Polyester Fiber (tấm Sonic), không chỉ có khả năng hấp thụ âm thanh mà còn hiệu quả trong việc bảo ôn cách nhiệt. Điều này được giải thích bởi cấu trúc vật lý đặc biệt của chúng, gồm hàng triệu sợi hoặc hạt nhỏ kết thành mạng lưới với nhiều lỗ rỗng li ti. Những lỗ rỗng này chứa đầy không khí tĩnh, vốn là một chất dẫn nhiệt kém. Khi nhiệt cố gắng truyền qua, nó bị giữ lại trong các túi khí này, làm giảm đáng kể quá trình truyền nhiệt, từ đó bảo vệ không gian sống khỏi sự mất nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt về tận Bắc Ninh, Bắc Ninh không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đến Bắc Ninh. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi luôn nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm được giao tận nơi đúng hẹn. Với dịch vụ này, khách hàng tại Bắc Ninh có thể yên tâm khi chọn lựa các sản phẩm bảo ôn chất lượng cao để tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và cải thiện môi trường sống của bạn.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bắc Ninh, Bắc Ninh chính hãng. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công và hiệu quả tối ưu.