Mục lục
- 1 Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Tuyên Quang, Tuyên Quang |Tốt hàng đầu| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tuyên Quang, Tuyên Quang
- 3 Cấu tạo của Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Tên gọi phổ biến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tuyên Quang, Tuyên Quang
- 5 Phân loại Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Thông số kỹ thuật
- 7 Bảng giá tôn cách nhiệt PU (07/2025) Tuyên Quang, Tuyên Quang
- 8 Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt PU
- 9 Ứng dụng của Tôn cách nhiệt PU
- 10 So sánh Tôn PU và các loại tôn lõi cách nhiệt khác
- 11 Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 12 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 13 Một số hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Tuyên Quang, Tuyên Quang
- 14 Một số câu hỏi liên quan đến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 14.1 Lõi PU trong tôn PU cách nhiệt có gì đặc biệt so với các vật liệu cách nhiệt khác?
- 14.2 Tại sao tôn PU cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm điện năng?
- 14.3 Lõi PU có khả năng chống cháy không?
- 14.4 Lõi PU có bị hấp thụ nước hay ẩm mốc không?
- 14.5 Trọng lượng của tôn PU có nặng không? Có gây khó khăn khi thi công?
- 14.6 Triệu Hổ có vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng về Tuyên Quang, Tuyên Quang không?
Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Tuyên Quang, Tuyên Quang |Tốt hàng đầu| CK 5% – 10%
Tôn PU cách nhiệt chống nóng đang nổi bật như một giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Nhờ vào lõi PU (Polyurethane) có khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong ngôi nhà mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Với nhiều ưu điểm nổi bật như độ bền cao, trọng lượng nhẹ và khả năng chống ẩm, tôn PU ngày càng được ưa chuộng trong ứng dụng dân dụng và công nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc về cấu tạo và lợi ích thực tiễn của tôn PU.
Tìm hiểu Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tuyên Quang, Tuyên Quang
Tôn cách nhiệt PU là một giải pháp xây dựng hiện đại, tích hợp nhiều ưu điểm vượt trội. Sản phẩm này được cấu tạo từ ba lớp: lớp tôn mạ màu bền bỉ bên ngoài, lớp lõi PU (Polyurethane) với khả năng cách nhiệt hiệu quả, và lớp đáy có thể là tôn hoặc giấy bạc, nhằm gia tăng độ bền cho tôn. Nhờ thiết kế thông minh, tôn PU giúp giảm nhiệt độ mái nhà đến 30 độ C, đồng thời có khả năng cách âm tốt, tạo không gian sống yên tĩnh. Với trọng lượng nhẹ, khả năng lắp đặt nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, tôn cách nhiệt PU đang trở thành lựa chọn phổ biến cho hộ gia đình và các công trình công nghiệp hiện đại. Sản phẩm này không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn mang lại tính thẩm mỹ cho công trình.
Cấu tạo của Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)
Tôn PU giấy bạc gồm ba lớp: Lớp 1 là tôn thương hiệu, bền bỉ và chống gỉ sét; Lớp 2 là lõi PU, cách nhiệt và cách âm hiệu quả; Lớp 3 là giấy bạc, tăng tính thẩm mỹ, chống ẩm và phản xạ nhiệt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)
Cấu tạo tôn PU gồm ba lớp: lớp ngoài cùng là tôn thương hiệu, bền và chống gỉ; lớp giữa là lõi PU giúp cách nhiệt, cách âm; lớp dưới cùng bằng tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, tăng độ chắc chắn và khả năng chịu lực, mang lại hiệu quả sử dụng cao.
Tên gọi phổ biến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tuyên Quang, Tuyên Quang
Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tuyên Quang được biết đến qua nhiều tên gọi như tôn pu, tôn cách nhiệt pu, tole pu, tôn pu chống nóng và tole pu cách nhiệt. Loại tôn này nổi bật với khả năng cách nhiệt và giảm nhiệt hiệu quả cho công trình.
Phân loại Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp
- Tôn PU giấy bạc
Tôn PU gồm 3 lớp: lớp tôn mạ màu, lõi PU/PIR và lớp giấy bạc. Lõi PU/PIR cách nhiệt, cách âm hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường mát mẻ. Lớp giấy bạc tăng tính thẩm mỹ, phản xạ nhiệt, chống ẩm và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Tôn PU 2 mặt tôn
Tôn PU 2 mặt tôn cấu tạo từ 3 lớp, với lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực. Sản phẩm thích hợp cho nhà xưởng, kho lạnh, và nhà tiền chế nhờ tính cách nhiệt, cách âm, và độ cứng vững cao.
Phân loại tôn PU theo sóng
-
Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)
Tôn PU là loại vật liệu phổ biến, phân loại theo sóng thường gồm sóng tròn và sóng vuông với các lựa chọn như 5, 6, 9, hoặc 11 sóng. Sự đa dạng về số lượng và độ cao sóng giúp tăng khả năng thoát nước, chịu lực, và độ cứng, phù hợp cho nhiều công trình.
-
Tôn PU giấy bạc sóng ngói
Tôn PU phân loại theo sóng ngói được thiết kế giả ngói, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ như mái ngói thật nhưng nhẹ hơn nhiều. Với lớp PU, sản phẩm đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm, phù hợp cho biệt thự, nhà phố và các công trình yêu cầu cao về hình thức.
-
Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock
Tôn PU phân loại theo sóng Cliplock có thiết kế khóa liên kết, không sử dụng vít. Điều này nâng cao khả năng chống dột, chịu gió bão và giảm rủi ro hư hỏng. Loại tôn này rất được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp, nhà máy và trung tâm logistics.
Phân loại theo hãng tôn
Tôn PU cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng cung cấp các ưu điểm riêng về độ dày mạ, chống ăn mòn, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cho công trình.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật tôn PU sóng tôn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN) |
|
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Cấu tạo | 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn |
Số sóng | 5, 6, 9, 11 sóng |
Thương hiệu tôn nền | Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope… |
Độ dày tôn trên | 0.3mm đến 0.6mm |
Độ dày lớp bên dưới | Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm |
Khổ rộng hiệu dụng | 980mm, 1000mm |
Chiều dài tấm | Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m) |
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) | 0.018 kcal/m·h·°C |
Giảm âm thanh | 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz) |
Chênh lệch nhiệt độ | Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C) |
Tỷ trọng lớp PU | 32,13 kg/m³ |
Tỷ suất hút nước | 0.11% theo khối lượng |
Độ bền nén | 33.9 N/cm³ |
Khả năng chịu tải trọng | 300 – 345 kg/m² |
Khả năng chịu gió bão | Tối đa 160 kg/m² |
Màu sắc phổ biến | Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,… |
Thông số kỹ thuật tôn PU sóng ngói
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI) |
|
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Cấu tạo | 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn |
Biên dạng sóng | Sóng ngói Ruby, vảy cá |
Thương hiệu tôn nền | Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope… |
Độ dày tôn trên | 0.3mm đến 0.6mm |
Độ dày lớp bên dưới | Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm |
Khổ rộng hiệu dụng | 900mm, 1000mm |
Chiều dài tấm | Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m) |
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) | 0.018 kcal/m·h·°C |
Giảm âm thanh | 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz) |
Chênh lệch nhiệt độ | Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C) |
Tỷ trọng lớp PU | 32,13 kg/m³ |
Tỷ suất hút nước | 0.11% theo khối lượng |
Độ bền nén | 33.9 N/cm³ |
Khả năng chịu tải trọng | 300 – 345 kg/m² |
Khả năng chịu gió bão | Tối đa 160 kg/m² |
Màu sắc phổ biến | Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,… |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU (07/2025) Tuyên Quang, Tuyên Quang
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm | 145.600 |
2 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm | 156.800 |
3 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm | 165.200 |
4 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm | 180.600 |
5 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm | 197.400 |
6 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm | 212.800 |
7 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm | 155.400 |
8 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm | 166.600 |
9 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm | 177.800 |
10 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm | 190.400 |
11 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm | 207.200 |
12 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm | 228.200 |
13 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm | 200.200 |
14 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm | 215.600 |
15 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm | 200.200 |
16 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm | 215.600 |
17 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm | 179.200 |
18 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm | 197.400 |
19 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm | 211.400 |
20 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm | 228.200 |
21 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm | 250.600 |
22 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm | 260.400 |
23 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm | 179.200 |
24 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm | 197.400 |
25 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm | 211.400 |
26 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm | 228.200 |
27 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm | 250.600 |
28 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm | 260.400 |
29 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm | 156.800 |
30 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm | 173.600 |
31 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm | 184.800 |
32 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm | 197.400 |
33 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm | 215.600 |
34 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm | 198.800 |
35 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm | 208.600 |
36 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm | 225.400 |
37 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm | 198.800 |
38 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm | 208.600 |
39 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm | 225.400 |
40 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm | 148.400 |
41 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm | 158.200 |
42 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm | 169.400 |
43 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm | 183.400 |
44 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm | 198.800 |
45 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm | 148.400 |
46 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm | 158.200 |
47 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm | 169.400 |
48 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm | 183.400 |
49 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm | 198.800 |
50 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm | 223.800 |
51 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm | 247.800 |
52 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm | 266.000 |
53 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm | 282.800 |
Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt PU
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Tôn PU với lõi Polyurethane nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội. Hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.018–0.022 W/m.K, thấp hơn tôn lạnh thông thường, giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C trong mùa hè, mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng và nâng cao sự thoải mái cho không gian sống.
Giảm tiếng ồn khi trời mưa
Tôn PU nổi bật với khả năng giảm 30-40% tiếng ồn so với tôn truyền thống nhờ lớp lõi PU hấp thụ sóng âm. Điều này không chỉ giữ cho mái nhà mát mẻ trong mùa hè mà còn hạn chế tiếng ồn từ mưa, gió, đặc biệt phù hợp với khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam.
Trọng lượng nhẹ, dễ thi công
Tôn PU được xem là giải pháp tối ưu với trọng lượng nhẹ hơn so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp, nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao. Lợi thế này giúp việc thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và giảm chi phí nhân công cho dự án.
Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài
Tôn PU mang tính thẩm mỹ cao với nhiều màu sắc đa dạng, phù hợp cho nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Lớp mạ kẽm kết hợp với lớp giấy bạc bảo vệ giúp tăng độ bền lâu dài, chống rỉ sét và ăn mòn hiệu quả, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm.
Phù hợp với nhiều loại công trình
Tôn PU nổi bật với tính linh hoạt, phù hợp cho nhiều loại công trình từ nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng đến biệt thự hay khu du lịch sinh thái. Sự đa dạng trong ứng dụng khiến sản phẩm này ngày càng được yêu thích và lựa chọn trong xây dựng.
Ứng dụng của Tôn cách nhiệt PU
Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc
Tôn PU, với khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, là giải pháp hoàn hảo cho nhà xưởng, kho lạnh và xưởng may mặc. Với thiết kế hai lớp tôn, sản phẩm không chỉ bền bỉ, chịu lực tốt mà còn đảm bảo kết cấu vững chắc cho công trình quy mô lớn.
Nhà ở dân dụng
Tôn PU là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà dân dụng như nhà phố, biệt thự và nhà vườn. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tôn giúp duy trì sự mát mẻ mùa hè và giảm tiếng ồn mùa mưa. Giá thành hợp lý và tính thẩm mỹ cao là ưu điểm nổi bật.
Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm
Tôn PU là giải pháp hoàn hảo cho nhà trọ và công trình tạm, giúp giảm nhiệt và cách âm hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ và dễ thi công, chủ đầu tư sẽ tiết kiệm chi phí xây dựng và rút ngắn thời gian hoàn thiện, đặc biệt trong điều kiện thời tiết oi bức.
Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay
Tôn PU với bề mặt thẩm mỹ và màu sắc đa dạng mang lại vẻ hiện đại, gần gũi thiên nhiên cho khu du lịch sinh thái. Đặc biệt, dòng tôn PU sóng ngói giữ nét truyền thống trong khi đảm bảo hiệu suất cách nhiệt, lý tưởng cho homestay và farmstay vùng núi, ven biển.
Trường học, bệnh viện, công trình công cộng
Tôn PU là lựa chọn lý tưởng cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng. Với khả năng tạo không gian yên tĩnh và duy trì nhiệt độ ổn định, tôn PU đảm bảo chất lượng không khí tối ưu, đồng thời độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong dài hạn.
So sánh Tôn PU và các loại tôn lõi cách nhiệt khác
Tiêu chí | Tôn PU | Tôn EPS | Tôn Glasswool | Tôn Rockwool |
Vật liệu lõi | Polyurethane (PU) – bọt kín | Expanded Polystyrene (EPS) | Sợi thủy tinh | Sợi đá bazan |
Khả năng cách nhiệt | Rất cao | Trung bình | Khá cao | Khá cao |
Khả năng cách âm | Tốt | Thấp | Tốt | Rất tốt |
Trọng lượng | Nhẹ | Rất nhẹ | Trung bình | Nặng |
Khả năng chống cháy | Chống cháy lan (tùy loại PU sử dụng) | Không chống cháy | Chống cháy tốt | Chống cháy rất tốt |
Khả năng chịu nước, chống ẩm | Không thấm nước, chống ẩm rất tốt | Hút ẩm cao, dễ ẩm mốc | Hút ẩm nhẹ | Hút ẩm nhẹ |
Giá thành | Trung bình – cao, tương xứng chất lượng | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Ứng dụng phổ biến | Nhà dân, biệt thự, nhà xưởng, kho lạnh, công trình cao cấp | Kho nhỏ, nhà trọ, công trình tạm | Nhà máy, trần cách nhiệt | Lò hơi, khu công nghiệp, công trình chống cháy |
Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công
Trước khi thi công, kiểm tra hệ khung mái (xà gồ, kèo thép, khung gỗ) để đảm bảo chắc chắn và đúng khoảng cách (1-1,2 mét với tôn 3 lớp). Chuẩn bị đầy đủ vật tư như tôn cách nhiệt PU, vít, keo PU, silicon, tôn úp nóc và các phụ kiện, đồng thời làm sạch bề mặt thi công.
Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế
Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế đòi hỏi đo đạc chính xác chiều dài mái. Sử dụng máy cắt chuyên dụng để đảm bảo đường cắt sắc nét, bảo vệ lớp cách nhiệt. Khi dùng tôn panel PU, cẩn thận để không rách lớp PVC hay giấy bạc.
Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái
Trong bước lắp đặt tôn cách nhiệt, bắt đầu từ mép mái bên dưới, chồng mí tôn từ một đến hai sóng. Sử dụng vít bắn đúng cách, có ron cao su chống thấm và siết vừa đủ. Vít nên bắn ở đỉnh sóng để hạn chế nước thấm vào.
Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng
Bước 4 trong quá trình lợp tôn là xử lý chống dột và hoàn thiện chống nóng. Sử dụng keo silicon hoặc keo PU cho các điểm tiếp giáp để ngăn nước thấm vào. Lắp đặt các chi tiết bảo vệ như úp nóc và máng xối, cùng với lớp trần cách nhiệt nếu cần.
Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu
Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu là giai đoạn quan trọng. Cần kiểm tra độ thẳng, độ khít giữa các tấm tôn, siết vít và tình trạng keo trám. Thử dội nước lên mái để xác định khả năng chống dột. Cuối cùng, vệ sinh khu vực thi công và thu dọn vật liệu thừa.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Tuyên Quang, Tuyên Quang
Triệu Hổ tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế về sản phẩm Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tuyên Quang. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang lại chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng tư vấn cho bạn.
Một số câu hỏi liên quan đến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Lõi PU trong tôn PU cách nhiệt có gì đặc biệt so với các vật liệu cách nhiệt khác?
Lõi PU trong tôn PU cách nhiệt nổi bật với cấu trúc bọt kín siêu mịn, ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt và âm thanh. Khả năng cách nhiệt của PU vượt trội hơn nhiều so với EPS và Glasswool, mang lại hiệu quả chống nóng tối ưu cho công trình.
Tại sao tôn PU cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm điện năng?
Tôn PU cách nhiệt với lõi PU có khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho nhà xưởng và nhà ở. Nhờ đó, giảm thiểu việc sử dụng các thiết bị làm mát như máy lạnh, từ đó tiết kiệm lượng điện năng đáng kể hàng tháng.
Lõi PU có khả năng chống cháy không?
Lõi PU có khả năng chống cháy lan tốt, nhất là khi kết hợp với lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Đây là giải pháp an toàn cho các công trình cần đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy cao, giúp bảo vệ tài sản và tính mạng.
Lõi PU có bị hấp thụ nước hay ẩm mốc không?
Lõi PU không bị hấp thụ nước hay ẩm mốc nhờ vào cấu trúc bọt kín với hệ số hút ẩm cực thấp. Điều này đảm bảo lõi PU giữ được khả năng cách nhiệt hiệu quả và bền bỉ theo thời gian, mang lại sự ổn định cho các sản phẩm ứng dụng.
Trọng lượng của tôn PU có nặng không? Có gây khó khăn khi thi công?
Tôn PU có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với các giải pháp cách nhiệt truyền thống. Điều này không chỉ giúp dễ dàng thi công mà còn giảm tải trọng lên kết cấu mái, rút ngắn thời gian lắp đặt và nâng cao hiệu quả công việc.
Triệu Hổ có vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng về Tuyên Quang, Tuyên Quang không?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng đến Tuyên Quang và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước. Để biết thêm thông tin và nhận báo giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng.
Để kết thúc bài viết về Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tuyên Quang, chúng tôi hy vọng những thông tin quý giá mà chúng tôi đã chia sẻ sẽ giúp Quý Khách hàng có cái nhìn rõ nét hơn về sản phẩm này. Tôn PU không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội mà còn góp phần bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao, kéo dài tuổi thọ và tiết kiệm chi phí. Để được tư vấn chi tiết hơn và tìm ra giải pháp vật liệu tối ưu cho công trình của bạn, vui lòng liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay.