Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Giá Rai, Bạc Liêu “Chất lượng đỉnh cao”

5/5 - (4666 bình chọn)

Mục lục

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Giá Rai, Bạc Liêu |Được săn lùng| CK 5% – 10%

Tôn PU cách nhiệt chống nóng ngày càng được ưa chuộng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng cách nhiệt tối ưu từ lõi PU (Polyurethane). Giải pháp này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình, mà còn tiết kiệm năng lượng, cải thiện hiệu suất sử dụng điều hòa không khí. Trong bài viết dưới đây, Triệu Hổ sẽ cùng bạn khám phá cấu tạo, các ưu điểm nổi bật và những ứng dụng thực tế của tôn PU cách nhiệt, mang đến sự lựa chọn thông minh cho những mái nhà luôn mát mẻ.

Tìm hiểu Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Giá Rai, Bạc Liêu

Tôn cách nhiệt PU là một giải pháp xây dựng thông minh, kết hợp tối ưu giữa khả năng chống nóng, cách âm và tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm được cấu tạo từ ba lớp: lớp tôn mạ màu bền bỉ, lớp lõi PU (Polyurethane) với khả năng cách nhiệt vượt trội, và lớp đáy có thể là một lớp tôn bổ sung hoặc lớp giấy bạc để nâng cao độ bền. Tôn cách nhiệt PU giúp giảm nhiệt độ mái nhà lên đến 30 độ C, đồng thời ngăn chặn hiệu quả tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Với trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí, sản phẩm này ngày càng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho cả các hộ gia đình và các công trình công nghiệp hiện đại, mang lại không gian sống thoải mái, mát mẻ và yên tĩnh.

Cấu tạo của Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)

Cấu tạo tôn PU giấy bạc bao gồm ba lớp chính: Lớp 1 là tôn thương hiệu, bền và chống gỉ. Lớp 2 là lõi PU, cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Cuối cùng, lớp 3 là giấy bạc, tăng cường thẩm mỹ, chống ẩm và phản xạ nhiệt, giúp sản phẩm bền lâu.

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)

Tôn PU được cấu tạo từ ba lớp: Lớp 1 là tôn thương hiệu, bền và chống gỉ sét. Lớp 2 là lõi PU, cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Lớp 3 là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, tăng cường độ chắc chắn và chịu lực cho sản phẩm.

Tên gọi phổ biến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại Giá Rai, Bạc Liêu

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như tôn pu, tôn cách nhiệt pu, tole pu, tôn pu chống nóng và tole pu cách nhiệt, là giải pháp hiệu quả giúp cách nhiệt và chống nóng cho các công trình xây dựng tại Giá Rai, Bạc Liêu.

Phân loại Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp

  • Tôn PU giấy bạc

Tôn PU được phân loại theo cấu tạo gồm ba lớp: lớp tôn mạ màu bên trên, lõi PU/PIR giữa và lớp giấy bạc ở dưới. Lõi PU/PIR cách nhiệt, cách âm hiệu quả, trong khi lớp giấy bạc phản xạ nhiệt, chống ẩm, làm tăng thẩm mỹ và tuổi thọ cho sản phẩm.

  • Tôn PU 2 mặt tôn

Tôn PU 2 mặt tôn gồm ba lớp, trong đó lớp dưới là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm. Cấu tạo này mang lại độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh và văn phòng lắp ghép, đảm bảo an toàn và lâu dài.

Phân loại tôn PU theo sóng

  • Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)

Tôn PU là loại tôn phổ biến, được phân loại theo sóng tròn hoặc sóng vuông với các biến thể như 5 sóng, 6 sóng, 9 sóng và 11 sóng. Tùy theo số lượng và độ cao, tôn giúp tăng khả năng thoát nước, chịu lực, phù hợp cho nhiều công trình.

  • Tôn PU giấy bạc sóng ngói

Tôn PU phân loại theo sóng ngói được thiết kế với kiểu dáng giống ngói thật, mang lại tính thẩm mỹ cao nhưng nhẹ hơn đáng kể. Với lớp PU, loại tôn này đảm bảo cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho biệt thự, nhà phố và các công trình cao cấp.

  • Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock

Tôn PU theo sóng cliplock là loại tôn có thiết kế khóa liên kết, không sử dụng vít, tăng cường khả năng chống dột và chịu gió bão. Loại tôn này giảm thiểu rủi ro hư hỏng, được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp, nhà máy và trung tâm logistics.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn PU cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim, và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng có ưu điểm riêng về độ dày, độ bền màu, khả năng chống ăn mòn, ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật 

Thông số kỹ thuật tôn PU sóng tôn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN)

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Số sóng 5, 6, 9, 11 sóng
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 980mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Thông số kỹ thuật tôn PU sóng ngói

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI)

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Biên dạng sóng Sóng ngói Ruby, vảy cá
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 900mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Bảng giá tôn cách nhiệt PU (07/2025) Giá Rai, Bạc Liêu

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm145.600
2Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm156.800
3Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm165.200
4Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm180.600
5Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm197.400
6Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm212.800
7Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm155.400
8Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm166.600
9Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm177.800
10Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm190.400
11Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm207.200
12Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm228.200
13Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm200.200
14Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm215.600
15Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm200.200
16Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm215.600
17Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm179.200
18Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm197.400
19Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm211.400
20Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm228.200
21Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm250.600
22Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm260.400
23Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm179.200
24Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm197.400
25Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm211.400
26Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm228.200
27Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm250.600
28Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm260.400
29Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm156.800
30Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm173.600
31Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm184.800
32Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm197.400
33Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm215.600
34Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm198.800
35Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm208.600
36Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm225.400
37Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm198.800
38Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm208.600
39Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm225.400
40Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm148.400
41Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm158.200
42Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm169.400
43Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm183.400
44Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm198.800
45Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm148.400
46Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm158.200
47Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm169.400
48Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm183.400
49Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm198.800
50Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm223.800
51Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm247.800
52Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm266.000
53Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm282.800

Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt PU

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Tôn PU với lõi polyurethane nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt xuất sắc. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.018–0.022 W/m.K, tôn PU giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C trong mùa hè, vượt trội hơn so với tôn lạnh thông thường, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

Giảm tiếng ồn khi trời mưa

Tôn PU nổi bật với khả năng giảm 30–40% tiếng ồn so với tôn truyền thống, nhờ vào lớp lõi PU hấp thụ sóng âm. Điều này không chỉ giữ mái nhà mát mẻ vào mùa hè mà còn hạn chế tiếng ồn do mưa, gió, phù hợp với khí hậu nhiệt đới Việt Nam.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn PU có trọng lượng nhẹ hơn so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp, mang lại ưu điểm nổi bật về tính dễ thi công. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo độ bền mà còn giúp rút ngắn thời gian lắp đặt, tiết kiệm chi phí nhân công hiệu quả.

Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài

Tôn PU nổi bật với bề mặt đa dạng màu sắc, dễ dàng kết hợp với nhiều phong cách kiến trúc. Lớp mạ kẽm và giấy bạc dưới cùng không chỉ tăng cường độ bền mà còn chống rỉ sét, ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm lâu dài.

Phù hợp với nhiều loại công trình

Tôn PU mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp với đa dạng loại công trình như nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng, biệt thự và khu du lịch sinh thái. Sự linh hoạt trong ứng dụng làm cho sản phẩm này ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng.

Ứng dụng của Tôn cách nhiệt PU

Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc

Tôn PU với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội là lựa chọn hoàn hảo cho nhà xưởng, kho lạnh và xưởng may mặc. Với hai lớp tôn chắc chắn, tôn PU đảm bảo độ bền cao và chịu lực tốt, mang lại kết cấu vững chắc cho các công trình công nghiệp lớn.

Nhà ở dân dụng

Tôn PU là sự lựa chọn lý tưởng cho mái nhà phố, nhà cấp 4, biệt thự và nhà vườn. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tôn giúp mái nhà luôn mát mẻ trong mùa hè và giảm tiếng ồn vào mùa mưa. Giá cả hợp lý và tính thẩm mỹ cao là ưu điểm nổi bật.

Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm

Tôn PU là giải pháp tối ưu cho nhà trọ, phòng trọ và công trình tạm. Với khả năng giảm nhiệt và cách âm, tôn PU giúp cải thiện sự thoải mái cho cư dân, đặc biệt trong thời tiết nóng. Trọng lượng nhẹ cũng giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.

Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay

Tôn PU là lựa chọn lý tưởng cho các khu du lịch sinh thái, resort và farmstay. Với vẻ ngoài hiện đại và màu sắc phong phú, tôn PU sóng ngói duy trì nét truyền thống, đồng thời đảm bảo hiệu suất cách nhiệt, thích hợp cho các địa điểm ven biển và vùng núi.

Trường học, bệnh viện, công trình công cộng

Tôn PU là giải pháp lý tưởng cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng, nhờ khả năng tạo không gian yên tĩnh, ổn định nhiệt độ. Chúng đảm bảo chất lượng không khí và môi trường, đồng thời độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

So sánh Tôn PU và các loại tôn lõi cách nhiệt khác

Tiêu chí Tôn PU Tôn EPS Tôn Glasswool Tôn Rockwool
Vật liệu lõi Polyurethane (PU) – bọt kín Expanded Polystyrene (EPS) Sợi thủy tinh Sợi đá bazan
Khả năng cách nhiệt Rất cao Trung bình Khá cao Khá cao
Khả năng cách âm Tốt Thấp Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ Rất nhẹ Trung bình Nặng
Khả năng chống cháy Chống cháy lan (tùy loại PU sử dụng) Không chống cháy Chống cháy tốt Chống cháy rất tốt
Khả năng chịu nước, chống ẩm Không thấm nước, chống ẩm rất tốt Hút ẩm cao, dễ ẩm mốc Hút ẩm nhẹ Hút ẩm nhẹ
Giá thành Trung bình – cao, tương xứng chất lượng Rẻ nhất Trung bình Cao nhất
Ứng dụng phổ biến Nhà dân, biệt thự, nhà xưởng, kho lạnh, công trình cao cấp Kho nhỏ, nhà trọ, công trình tạm Nhà máy, trần cách nhiệt Lò hơi, khu công nghiệp, công trình chống cháy

Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công 

Trước khi thi công, kiểm tra hệ khung mái (xà gồ, kèo thép hoặc khung gỗ) cần thiết phải chắc chắn và thẳng hàng. Chuẩn bị vật tư như tôn cách nhiệt PU, vít, keo PU, silicon chống thấm. Bề mặt thi công phải sạch sẽ, không có bụi bẩn để đảm bảo độ bám dính.

Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế 

Bước 2 trong quy trình lắp đặt tôn là cắt và định hình theo kích thước thực tế. Đo đạc chính xác chiều dài mái, sử dụng máy cắt chuyên dụng để đảm bảo đường cắt sắc nét. Đặc biệt với tôn panel PU, cần thao tác cẩn thận để bảo vệ lớp PVC và giấy bạc.

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái 

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái cần thực hiện từ mép mái dưới lên đỉnh. Tôn phải chồng mí từ một đến hai sóng. Vít bắn tôn dùng ron cao su chống thấm, siết vừa đủ để tránh làm hỏng. Bắn ở đỉnh sóng để hạn chế thấm nước.

Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng 

Để đảm bảo chống dột và chống nóng hiệu quả, tại các điểm tiếp giáp như mái, tường, cần sử dụng keo silicon hoặc keo PU để bịt kín. Ngoài ra, lắp đặt các chi tiết như úp nóc và nẹp góc sẽ bảo vệ mái khỏi gió lùa và mưa tạt.

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu 

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu là giai đoạn quan trọng. Cần kiểm tra độ thẳng, độ khít các tấm tôn, độ siết vít và tình trạng keo trám. Dội nước để kiểm tra chống dột. Cuối cùng, vệ sinh khu vực thi công, đảm bảo sạch sẽ và an toàn.

 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Giá Rai, Bạc Liêu

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Giá Rai, Bạc Liêu, nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, chúng tôi cung cấp tư vấn tận tình để khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Dưới đây là hình ảnh cụ thể.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Lõi PU trong tôn PU cách nhiệt có gì đặc biệt so với các vật liệu cách nhiệt khác?

Lõi PU (Polyurethane) trong tôn PU cách nhiệt nổi bật với cấu trúc bọt kín siêu mịn, ngăn chặn hiệu quả cả nhiệt và âm. Khả năng cách nhiệt của PU vượt trội hơn hẳn so với EPS và Glasswool, mang lại hiệu quả chống nóng tối ưu cho công trình.

Tại sao tôn PU cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm điện năng?

Tôn PU cách nhiệt với lõi PU có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà xưởng và nhà ở. Nhờ đó, sự phụ thuộc vào thiết bị làm mát giảm, góp phần tiết kiệm điện năng, giảm chi phí hàng tháng một cách hiệu quả.

Lõi PU có khả năng chống cháy không? 

Lõi PU có khả năng chống cháy lan tốt, đặc biệt khi kết hợp với bề mặt tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Điều này làm cho lõi PU trở thành lựa chọn an toàn cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy cao, đảm bảo bảo vệ hiệu quả.

Lõi PU có bị hấp thụ nước hay ẩm mốc không?

Lõi PU không bị hấp thụ nước hay ẩm mốc nhờ vào hệ số hút ẩm cực thấp, cùng cấu trúc bọt kín. Điều này giúp đảm bảo khả năng cách nhiệt lâu dài, giữ sản phẩm luôn khô ráo và bền bỉ theo thời gian, phù hợp với yêu cầu chất lượng cao.

Trọng lượng của tôn PU có nặng không? Có gây khó khăn khi thi công?

Tôn PU có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với các giải pháp cách nhiệt truyền thống, dù có nhiều lớp và tính năng ưu việt. Điều này không chỉ giúp thi công dễ dàng, giảm tải trọng lên kết cấu mái mà còn rút ngắn thời gian lắp đặt một cách hiệu quả.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng về Giá Rai, Bạc Liêu không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng đến Giá Rai, Bạc Liêu và nhiều địa điểm khác. Để biết thêm thông tin chi tiết và báo giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

 

 

 

 

 

 

 

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Giá Rai, Bạc Liêu hiện là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng nhờ khả năng cách nhiệt và chống nóng vượt trội. Những thông tin trên đây hy vọng sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng xác định được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tâm và nhanh chóng, nhằm đảm bảo công trình của bạn đạt hiệu quả tối ưu nhất. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được sự hỗ trợ chi tiết và chuyên nghiệp!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.