Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Top 1”

5/5 - (5294 bình chọn)

Mục lục

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Tiết kiệm ngay | CK 5% – 10%

Tôn cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả giúp giảm đáng kể lượng nhiệt hấp thụ từ mái tôn, lên đến 90%. Khi nền nhiệt tăng cao, mái nhà thường trở thành nguồn hấp thụ nhiệt chính, gây ra cảm giác oi bức và khó chịu trong không gian bên trong. Việc sử dụng tôn cách nhiệt không chỉ giúp hạ nhiệt độ môi trường bên trong mà còn tiết kiệm điện năng do giảm tải cho hệ thống điều hòa. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn bảo vệ sức khỏe người sử dụng bằng cách tạo ra một không gian sống thoải mái và mát mẻ hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về các loại tôn cách nhiệt phổ biến hiện nay, cùng với những ưu điểm nổi bật của từng loại để bạn có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Tìm hiểu Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tôn cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu lợp mái tiên tiến, được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào trong công trình. Với cấu trúc ba lớp bao gồm lớp tôn mạ kẽm hoặc mạ màu bảo vệ ở trên cùng, lớp giữa là vật liệu cách nhiệt hiệu quả và lớp dưới cùng làm từ giấy bạc hoặc PVC, tôn cách nhiệt giúp duy trì không gian bên trong mát mẻ hơn. Nhờ tính năng này, nhiệt độ bề mặt mái có thể giảm từ 4–8°C so với tôn thông thường, đồng thời giảm tiêu thụ điện năng cho các thiết bị làm mát lên đến 30%. Loại tôn này cực kỳ phù hợp cho nhà ở, nhà xưởng, kho bãi và các công trình dân dụng cũng như công nghiệp, đặc biệt ở các vùng có khí hậu nóng như Việt Nam, mang lại hiệu quả tiết kiệm và môi trường sống thoải mái hơn.

9 ưu điểm Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng giảm tới 90% bức xạ nhiệt

Hiệu suất cách nhiệt vượt trội

Tôn cách nhiệt chống nóng gồm ba lớp: lớp trên cùng là tôn mạ kẽm hoặc mạ màu, lớp giữa chứa vật liệu cách nhiệt như xốp, bông, và lớp dưới có giấy bạc hoặc lót PVC. Sản phẩm này giúp giảm đến 90% bức xạ nhiệt, nâng cao hiệu quả cách nhiệt.

Chống nóng hiệu quả

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng mang lại hiệu quả vượt trội trong việc giảm nhiệt độ phòng từ 4-8°C so với tôn thường. Nghiên cứu của Viện Vật liệu Xây dựng (VIBM) cho thấy, việc sử dụng tôn này giúp giảm 25-35% mức tiêu thụ điện cho điều hòa, tiết kiệm chi phí năng lượng.

Khả năng cách âm tốt

Tôn cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn có khả năng cách âm tốt. Với cấu trúc bọt kín hoặc hạt xốp, tôn này có thể giảm âm tới 27 dB, giảm thiểu tiếng ồn từ mưa, giao thông, thích hợp cho nhà ở gần đường lớn.

Giảm tải cho thiết bị làm mát, tăng tuổi thọ

Tôn cách nhiệt chống nóng giúp giảm tải cho thiết bị làm mát, tạo môi trường trong nhà mát mẻ tự nhiên. Nhờ đó, máy lạnh và quạt máy không phải hoạt động liên tục ở công suất cao, giảm hao mòn cơ học, tăng tuổi thọ trung bình từ 15 – 20%.

Chống ăn mòn, bền trong môi trường khắc nghiệt

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng với lớp mạ nhôm kẽm có khả năng chống oxy hóa gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường. Tuổi thọ lên đến 30 năm, giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa, thay mới. Sản phẩm lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt, bền bỉ và hiệu quả.

Thi công nhanh, giảm chi phí nhân công

Tôn cách nhiệt chống nóng được sản xuất dưới dạng tấm lớn, dễ dàng tùy chỉnh độ dài phù hợp với công trình. Với trọng lượng nhẹ, thi công nhanh chóng, giải pháp này giúp giảm 15-20% chi phí nhân công so với mái bê tông hoặc mái lợp truyền thống.

Tiết kiệm chi phí bảo trì

Mái tôn cách nhiệt có ưu điểm vượt trội nhờ khả năng chống thấm, chống nấm mốc và không bị co ngót. Khả năng này giúp giảm tần suất bảo trì xuống mỗi 5 – 7 năm, so với 2 – 3 năm ở mái tôn thường, tiết kiệm 50 – 70% chi phí bảo trì.

Thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã

Tôn cách nhiệt chống nóng sở hữu nhiều mẫu mã đa dạng như tôn sóng vuông, sóng tròn, giả ngói, giả đá với màu sắc phong phú như đỏ đô, xanh rêu, xám ghi, nâu đất. Sản phẩm phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp, mang lại thẩm mỹ cao.

Tác động tích cực đến môi trường

Tôn chống nóng cách nhiệt giúp tiết kiệm điện năng và giảm phát thải khí CO₂, góp phần bảo vệ môi trường. Việc giảm tiêu thụ điện từ nguồn nhiệt điện than không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn hỗ trợ các công trình xanh bền vững, tối ưu cho tương lai.

Cấu tạo của Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Cấu tạo của tôn cách nhiệt chống nóng gồm 3 lớp chính, được thiết kế để tăng khả năng cách nhiệt, cách âm và đảm bảo độ bền cho công trình:

Lớp tôn bề mặt (lớp trên cùng)

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng gồm lớp tôn bề mặt mạ kẽm, mạ nhôm kẽm hoặc mạ màu, bảo vệ mái trước thời tiết khắc nghiệt như mưa, nắng, gió và tia UV. Với độ cứng cao và tuổi thọ lâu dài, sản phẩm có dạng sóng tròn, sóng vuông hoặc giả ngói, đa dạng màu sắc.

Lớp vật liệu cách nhiệt (lớp giữa)

Cấu tạo tôn cách nhiệt chống nóng gồm ba lớp, trong đó lớp vật liệu cách nhiệt ở giữa là quan trọng nhất. Thường làm từ bông hoặc xốp cách nhiệt, lớp này quyết định khả năng chống nóng, với đặc điểm và hiệu suất phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau.

Lớp lót dưới (lớp trong cùng)

Cấu tạo tôn cách nhiệt chống nóng với lớp lót dưới cùng đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả sử dụng và thẩm mỹ. Các loại lớp lót như giấy bạc phản xạ nhiệt tốt, PVC sáng đẹp và dễ vệ sinh, hay tôn phẳng mỏng bền vững, đa dạng hóa sự lựa chọn cho từng công trình.

Tên gọi phổ biến Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng là sản phẩm rất được ưa chuộng tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh. Nó có nhiều tên gọi phổ biến khác nhau, bao gồm tôn cách nhiệt, tôn chống nóng, tole cách nhiệt, và cách nhiệt mái tôn. Ngoài ra, còn có các tên gọi khác như tôn lạnh chống nóng, tôn chống ồn, tấm tôn cách nhiệt, tôn cách âm, và tôn lạnh cách nhiệt. Các sản phẩm như tole chống nóng, tôn ốp tường chống nóng, tôn dán cách nhiệt, và tôn lợp chống nóng cũng góp phần vào việc cải thiện hiệu suất chống nhiệt và tiếng ồn cho công trình.

Giảm nhiệt – tiết kiệm điện: Các mẫu tôn cách nhiệt đáng mua nhất tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tôn cách nhiệt PU Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tôn cách nhiệt PU tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh là giải pháp xây dựng hiện đại, tích hợp khả năng chống nóng, cách âm và thẩm mỹ. Được cấu tạo từ ba lớp: lớp tôn mạ màu bền bỉ, lõi PU (Polyurethane) có khả năng cách nhiệt vượt trội và lớp đáy PP/PVC gia tăng độ bền, sản phẩm giúp giảm nhiệt độ mái nhà lên đến 30 độ C và ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí, tôn cách nhiệt PU đang trở thành lựa chọn ưu việt cho cả nhà dân và các công trình công nghiệp.

Cấu tạo tôn cách nhiệt PU

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)

Cấu tạo Tôn Cách Nhiệt PU giấy bạc gồm ba lớp: Lớp 1 là tôn thương hiệu, bền bỉ chống gỉ sét; Lớp 2 là lõi PU, cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội; Lớp 3 là giấy bạc, giúp chống ẩm và phản xạ nhiệt, nâng cao thẩm mỹ sản phẩm.

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)

Tôn Cách Nhiệt PU gồm ba lớp chính: Lớp 1 là tôn thương hiệu, có độ bền cao và chống gỉ sét. Lớp 2 là lõi PU, cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Lớp 3 là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.

Phân loại tôn PU Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp

  • Tôn PU giấy bạc

Tôn cách nhiệt PU giấy bạc là loại tôn gồm 3 lớp: tôn mạ màu bên ngoài, lõi PU/PIR ở giữa và lớp giấy bạc dưới cùng. Sản phẩm này hiệu quả trong cách nhiệt, cách âm, giảm nhiệt mái, tiết kiệm điện và tạo không gian sống thoải mái, thẩm mỹ bền lâu.

  • Tôn PU 2 mặt tôn

Tôn Cách Nhiệt PU 2 mặt tôn có cấu tạo 3 lớp, với lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này lý tưởng cho các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn như nhà xưởng, kho lạnh, và nhà tiền chế.

Phân loại tôn PU theo sóng

  • Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)

Tôn Cách Nhiệt PU là loại tôn phổ biến với thiết kế sóng tròn hoặc sóng vuông. Sản phẩm có các tùy chọn 5, 6, 9, hoặc 11 sóng, giúp tăng khả năng thoát nước, chịu lực và độ cứng cho mái. Thích hợp cho nhà xưởng, dân dụng và công trình tạm.

  • Tôn PU giấy bạc sóng ngói

Tôn Cách Nhiệt PU theo sóng ngói được thiết kế để mô phỏng vẻ đẹp của mái ngói thật, nhưng nhẹ hơn nhiều. Với lớp PU, loại tôn này đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, phù hợp cho biệt thự, nhà phố và các công trình yêu cầu cao về thẩm mỹ.

  • Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock

Tôn Cách Nhiệt PU theo sóng Cliplock là giải pháp tối ưu cho công trình công nghiệp nhờ thiết kế khóa liên kết, không cần sử dụng vít. Điều này giúp tăng cường khả năng chống dột, chịu gió bão và giảm thiểu rủi ro hư hỏng, rất phù hợp cho nhà máy và kho vận.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt PU hiện nay được sản xuất từ nhiều hãng nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim, và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi thương hiệu mang đến độ dày, độ bền màu và khả năng chống ăn mòn khác nhau, ảnh hưởng đến chất lượng và thẩm mỹ công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt PU

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Số sóng 5, 6, 9, 11 sóng
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 980mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Biên dạng sóng Sóng ngói Ruby, vảy cá
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 900mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Bảng giá tôn cách nhiệt PU (09/2025) Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm145.600
2Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm156.800
3Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm165.200
4Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm180.600
5Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm197.400
6Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm212.800
7Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm155.400
8Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm166.600
9Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm177.800
10Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm190.400
11Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm207.200
12Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm228.200
13Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm200.200
14Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm215.600
15Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm200.200
16Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm215.600
17Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm179.200
18Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm197.400
19Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm211.400
20Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm228.200
21Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm250.600
22Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm260.400
23Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm179.200
24Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm197.400
25Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm211.400
26Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm228.200
27Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm250.600
28Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm260.400
29Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm156.800
30Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm173.600
31Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm184.800
32Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm197.400
33Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm215.600
34Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm198.800
35Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm208.600
36Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm225.400
37Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm198.800
38Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm208.600
39Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm225.400
40Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm148.400
41Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm158.200
42Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm169.400
43Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm183.400
44Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm198.800
45Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm148.400
46Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm158.200
47Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm169.400
48Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm183.400
49Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm198.800
50Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm223.800
51Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm247.800
52Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm266.000
53Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm282.800

Ưu điểm của tôn cách nhiệt PU

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Tôn Cách Nhiệt PU sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ lớp lõi PU (Polyurethane). Với hệ số dẫn nhiệt chỉ ~0.018–0.022 W/m.K, tôn PU giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C vào mùa hè, mang lại không gian mát mẻ và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Giảm tiếng ồn khi trời mưa

Tôn Cách Nhiệt PU mang lại ưu điểm vượt trội trong việc giảm tiếng ồn khi mưa, với khả năng giảm 30–40% mức độ ồn so với tôn truyền thống. Lõi PU hấp thụ sóng âm, giúp mái nhà mát mẻ và yên tĩnh, lý tưởng cho khí hậu nhiệt đới Việt Nam.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn Cách Nhiệt PU có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp thông thường, nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao. Điều này giúp quá trình thi công trở nên nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công, tạo thuận lợi cho dự án xây dựng.

Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài

Tôn Cách Nhiệt PU sở hữu ưu điểm về tính thẩm mỹ với đa dạng màu sắc, phù hợp nhiều phong cách kiến trúc. Lớp mạ kẽm và giấy bạc hoặc tôn dưới cùng tăng cường độ bền, giúp sản phẩm chống rỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ hiệu quả.

Phù hợp với nhiều loại công trình

Tôn cách nhiệt PU phù hợp với nhiều loại công trình như nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng, biệt thự và khu du lịch sinh thái. Sự linh hoạt trong ứng dụng và khả năng cách nhiệt vượt trội khiến sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng.

Ứng dụng của tôn PU Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng dân dụng
  • Nhà ở dân dụng

Tôn cách nhiệt PU là lựa chọn phổ biến cho mái nhà phố, biệt thự và nhà cấp 4 nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả, giữ mái luôn mát mẻ mùa hè và giảm tiếng ồn mùa mưa. Tôn PU giấy bạc còn nổi bật với giá cả hợp lý và tính thẩm mỹ cao.

  • Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm

Tôn Cách Nhiệt PU là giải pháp hiệu quả cho nhà trọ và phòng trọ công trình tạm. Với khả năng giảm nhiệt và cách âm, sản phẩm giúp duy trì môi trường sống thoải mái trong điều kiện thời tiết oi bức. Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí và thời gian.

Ứng dụng công nghiệp
  • Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc

Tôn cách nhiệt PU là giải pháp tối ưu cho nhà xưởng và kho lạnh trong ngành may mặc. Với khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội, kết cấu bền vững, tôn PU (hai lớp) đảm bảo độ ổn định cho các công trình quy mô lớn, nâng cao hiệu quả sản xuất.

  • Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay

Tôn Cách Nhiệt PU là lựa chọn lý tưởng cho khu du lịch sinh thái, resort và farmstay, nhờ vào vẻ đẹp thẩm mỹ và màu sắc đa dạng. Dòng tôn sóng ngói không chỉ giữ nét truyền thống mà còn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt, lý tưởng cho các địa điểm ở vùng núi hoặc ven biển.

  • Trường học, bệnh viện, công trình công cộng

Tôn cách nhiệt PU là giải pháp lý tưởng cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng. Với khả năng tạo không gian yên tĩnh và duy trì nhiệt độ ổn định, sản phẩm này đảm bảo chất lượng không khí tốt, đồng thời độ bền cao góp phần tiết kiệm chi phí bảo trì.

Khám phá giải pháp Tôn Cách Nhiệt PU tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn – Lựa chọn hàng đầu của các công trình hiện đại, chỉ có tại Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt EPS Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tôn cách nhiệt EPS là vật liệu xây dựng tiên tiến, bao gồm ba lớp: lớp tôn bề mặt, lõi xốp EPS (Expanded Polystyrene) ở giữa và lớp tôn hoặc giấy bạc phía dưới. Với cấu trúc bọt khí kín, lõi EPS mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, lý tưởng cho môi trường nóng ẩm như Việt Nam. Tôn cách nhiệt EPS được sử dụng phổ biến trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng tiền chế nhờ tính nhẹ, dễ thi công và độ bền cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình dân dụng và công nghiệp.

Cấu tạo tôn cách nhiệt EPS

Tôn cách nhiệt EPS được cấu tạo từ ba lớp chính. Lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm, chịu tác động trực tiếp của thời tiết, thường được sản xuất từ các thương hiệu uy tín như Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam với màu sắc đa dạng. Lớp giữa là lõi xốp EPS với khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, được tạo từ hạt nhựa Expand Polystyrene có cấu trúc tổ ong, nhẹ và khép kín. Cuối cùng, lớp tôn bên dưới thường mỏng hơn, dày từ 0.35mm đến 0.4mm, với màu sắc nhẹ nhàng như trắng sữa hoặc kem, tạo cảm giác thông thoáng cho không gian.

Phân loại tôn cách nhiệt EPS

Phân loại theo cấu tạo
  • Tôn EPS – Tôn (hay còn gọi là tôn 3 lớp EPS)

Tôn EPS được phân loại theo cấu tạo bao gồm lớp tôn mạ kẽm ở trên và dưới, cùng lõi xốp EPS cách nhiệt ở giữa. Sản phẩm này không chỉ bền bỉ mà còn hiệu quả trong cách nhiệt, cách âm, thích hợp cho nhiều công trình từ nhà xưởng đến nhà ở.

  • Tôn EPS – Giấy Bạc

Tôn EPS giấy bạc nổi bật với tính năng nhẹ, linh hoạt và cách nhiệt hiệu quả. Lớp giấy bạc không chỉ phản xạ nhiệt mà còn làm cho không gian sáng sủa, gọn gàng. Loại tôn này lý tưởng cho các công trình thi công nhanh như mái che và khu nghỉ dưỡng.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn EPS cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam (SSSC), Hòa Phát, Nam Kim, và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng có ưu điểm riêng về độ bền, khả năng chống ăn mòn và bảo hành, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi xốp EPS – Giấy bạc/Tôn
Độ dày tôn trên 0.3mm – 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm, 1.005% silicon
Độ dày lớp xốp EPS 25mm, 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng xốp EPS 8kg/m³ đến 30kg/m³
Loại xốp Xốp thường hoặc xốp chống cháy lan
Hệ số dẫn nhiệt (λ) 0.018 – 0.022 W/m·K
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 80°C
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng cách âm Trung bình 25,01 dB (ở tần số 250 – 4000Hz)
Tải trọng phá hoại trung bình 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão (Pph) 160 kg/m²
Khả năng chống cháy lan Cấp B2 (nếu dùng xốp eps chống cháy lan)

Bảng giá Tôn cách nhiệt EPS (09/2025) Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm322.000
2Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm330.400
3Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm331.800
4Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm340.200
5Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm361.200
6Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm371.000
7Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm344.400
8Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm352.800
9Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm354.200
10Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm362.600
11Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm383.600
12Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm393.400
13Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm362.600
14Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
15Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm372.400
16Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm380.800
17Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm401.800
18Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm411.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt EPS

Khả năng cách nhiệt vượt trội – Giữ nhà mát mẻ quanh năm

Lõi xốp EPS với hệ số dẫn nhiệt thấp (0.018 – 0.022 W/m·K) được biết đến với khả năng cách nhiệt vượt trội. Giúp hạn chế truyền nhiệt, sản phẩm giữ cho không gian mát mẻ, tiết kiệm điện năng hiệu quả, phù hợp cho các công trình ở Việt Nam.

Cách âm hiệu quả – Tận hưởng không gian yên tĩnh

Tôn xốp EPS có ưu điểm vượt trội trong khả năng cách âm, giảm âm lên tới 25 dB, đặc biệt hiệu quả với tần số tiếng ồn từ 250 – 4000 Hz. Nhờ đó, tiếng mưa rơi và tiếng ồn môi trường được giảm thiểu, tạo không gian sống thoải mái.

Trọng lượng nhẹ – Thi công dễ dàng, giảm tải kết cấu

Tôn EPS có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp lõi PU, giúp giảm áp lực lên hệ mái và kết cấu khung nhà. Việc vận chuyển và thi công dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công hiệu quả.

Chống cháy lan, an toàn cao

Xốp EPS đạt tiêu chuẩn chống cháy B2 (DIN 4102), không tự bắt lửa và ngừng cháy khi nguồn nhiệt bị loại bỏ. Ưu điểm này mang lại an toàn cao cho các công trình như nhà xưởng, kho bãi và khu công nghiệp, đáp ứng yêu cầu khắt khe về phòng cháy chữa cháy.

Thẩm mỹ đa dạng – lắp đặt dễ dàng

Tôn EPS không chỉ đáp ứng hiệu quả sử dụng mà còn gây ấn tượng bởi màu sắc đa dạng. Đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ và kiến trúc tổng thể, tôn EPS cho phép chủ đầu tư thoải mái lựa chọn. Kích thước linh hoạt, dễ thi công cho mái phức tạp, đảm bảo thẩm mỹ.

Giá thành hợp lý – màu sắc đa dạng

Tôn cách nhiệt EPS nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm, đi kèm giá thành hợp lý. Sản phẩm mang đến giải pháp kinh tế cho các công trình nhà xưởng, kho bãi và dân dụng, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS trong dân dụng

Tôn xốp EPS là giải pháp kinh tế, với chi phí chỉ 70-80% tôn PU, phù hợp cho các công trình ngân sách vừa phải. Khả năng cách nhiệt, giảm ồn đảm bảo sự thoải mái trong sinh hoạt. Độ nhẹ của vật liệu giúp giảm tải kết cấu mái, lý tưởng cho nhà trọ, nhà cấp 4.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS công nghiệp
  • Ứng dụng phổ biến trong nhà xưởng, nhà kho, xưởng may mặc, mái công trường

Tôn xốp EPS được ưa chuộng trong nhà xưởng và kho bãi nhờ trọng lượng nhẹ, chi phí hợp lý và khả năng cách nhiệt, cách âm ổn định. Với đặc tính chống cháy cấp B2, tôn EPS đáp ứng tiêu chuẩn PCCC, phù hợp cho nhiều công trình công nghiệp quy mô vừa.

  • Ứng dụng trong công trình thương mại – dịch vụ: siêu thị mini, nhà ăn, trung tâm thương mại, dịch vụ lưu trú

Tôn EPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình thương mại như siêu thị mini, nhà ăn và trung tâm thương mại, nơi yêu cầu sự mát mẻ nhưng không cần cách nhiệt tuyệt đối. Vật liệu này bền vững, sử dụng ổn định từ 10-15 năm.

  • Tối ưu cho công trình tạm, khu lắp ghép, văn phòng

Tôn EPS là giải pháp tối ưu cho các công trình tạm và nhà lắp ghép nhờ nhẹ, dễ thi công và thay thế. Việc kết hợp với lớp bạc tráng hoặc trần phụ giúp nâng cao hiệu suất cách nhiệt, giảm áp lực cho kết cấu di động và thuận tiện trong tháo dỡ.

  • Ứng dụng công trình công cộng

Ứng dụng tôn EPS trong thi công mái cho các công trình công cộng như y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao và tín ngưỡng mang lại nhiều lợi ích. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng, tính bền vững mà còn đáp ứng nhu cầu chung của xã hội, tạo nên không gian hiện đại, an toàn.

Đừng bỏ lỡ bảng giá tôn EPS cách nhiệt cạnh tranh nhất tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn – Liên hệ ngay với Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt Rockwool Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tôn cách nhiệt bông khoáng (Rockwool) là vật liệu xây dựng tiên tiến, bao gồm hai lớp tôn chắc chắn và một lớp lõi bông khoáng ở giữa. Vật liệu này không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt, giảm thiểu tiêu hao năng lượng mà còn có khả năng cách âm tốt, tạo ra không gian yên tĩnh. Đặc biệt, khả năng chống cháy của bông khoáng giúp tăng cường độ an toàn cho công trình. Tôn cách nhiệt Rockwool được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Cấu tạo của Tôn cách nhiệt Bông khoáng Rockwool

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool có cấu tạo ba lớp đặc trưng. Lớp tôn mặt ngoài được làm từ tôn mạ kẽm hoặc tôn màu, với độ dày từ 0,3mm đến 0,6mm, không chỉ bảo vệ lớp lõi bên trong mà còn tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Lớp lõi bông khoáng Rockwool nằm ở giữa, có độ dày từ 50mm đến 200mm, được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên, có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Cuối cùng, lớp tôn mặt trong giống như lớp mặt ngoài, giúp bảo vệ và nâng cao độ bền cho tôn.

Phân loại Tôn cách nhiệt Rockwool

Phân loại tôn Rockwool theo cấu tạo (Tôn Rockwool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Rockwool được cấu tạo từ hai lớp tôn bao phủ lớp lõi bông khoáng. Hai lớp tôn thường làm từ thép mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm cao cấp, mang lại độ bền vượt trội. Sản phẩm này rất phù hợp cho công trình yêu cầu chống cháy và cách nhiệt hiệu quả.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt Rockwool được phân loại theo các hãng nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam (SSSC), Hòa Phát, Nam Kim và Zacs – BlueScope. Mỗi hãng mang đến sản phẩm với đặc điểm riêng biệt, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình công nghiệp và dân dụng.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Rockwool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Rockwool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy
Hệ số truyền nhiệt (K) 0.033 – 0.034 W/m·°C
Hệ số cách nhiệt (R) 1.5 – 1.6 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Hiệu suất giảm tiếng ồn ≥ 37 dB (với lõi 50mm)
Nhiệt độ làm việc 268°C – 700°C
Nhiệt độ chống cháy ≤ 1200°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Rockwool Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm417.200
2Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm436.800
3Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm446.600
4Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm483.000
5Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm502.600
6Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm512.400
7Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm540.400
8Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm560.000
9Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm569.800

Ưu điểm tôn cách nhiệt Rockwool Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Chống cháy hiệu quả

Tôn cách nhiệt Rockwool không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt, mà còn nổi bật với khả năng chống cháy vượt trội. Lõi bông khoáng chịu nhiệt cao, ngăn lửa lan rộng và hạn chế khói độc, bảo vệ tài sản và tạo thêm thời gian thoát hiểm cho con người trong tình huống khẩn cấp.

Cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Rockwool nổi bật với khả năng cách âm hiệu quả, mang lại không gian yên tĩnh, dễ chịu. Cấu trúc sợi đặc biệt giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tiếng vọng trong nhà, lý tưởng cho nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, nâng cao trải nghiệm sống và làm việc.

Cách nhiệt hiệu quả

Tôn cách nhiệt Rockwool mang lại hiệu quả tối ưu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian nội thất. Với lõi bông khoáng dày đặc, sản phẩm này giảm thất thoát nhiệt, giữ mát mùa hè và ấm áp mùa đông, từ đó tiết kiệm năng lượng và chi phí.

Độ bền cao

Tôn cách nhiệt Rockwool nổi bật với độ bền cao, không bị mối mọt, gỉ sét và chịu được thời tiết khắc nghiệt. Với tuổi thọ lên đến 50 năm, sản phẩm này không chỉ giảm chi phí bảo trì mà còn là sự đầu tư bền vững cho công trình của bạn.

Thân thiện với môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội mà còn thân thiện với môi trường. Với nguyên liệu không độc hại, không chứa amiăng, sản phẩm đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Khả năng tái chế cao giúp giảm thiểu rác thải, hướng tới xây dựng bền vững.

Ứng dụng tôn cách nhiệt Rockwool

Ứng dụng trong công trình dân dụng

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp lý tưởng cho công trình dân dụng, giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Sản phẩm không chỉ giữ cho không gian luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, mà còn chống cháy và giảm ô nhiễm tiếng ồn, đảm bảo an toàn cho cư dân.

Ứng dụng trong công trình công nghiệp

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp tối ưu cho công trình công nghiệp với vai trò quan trọng trong cách nhiệt, cách âm và an toàn cháy nổ. Nó duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giảm chi phí năng lượng, đồng thời tạo môi trường an toàn cho sản xuất và bảo vệ tài sản.

Ứng dụng trong công trình yêu cầu chống cháy cao

Tôn cách nhiệt lõi Rockwool là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu chống cháy cao. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C, Rockwool vượt trội hơn so với PU và EPS, bảo đảm an toàn cho nhà xưởng, kho chứa, trung tâm thương mại, bệnh viện và trường học.

Ứng dụng trong công trình cần cách âm mạnh

Tôn cách nhiệt Rockwool với cấu trúc sợi khoáng đặc trưng mang lại khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, lý tưởng cho các công trình cần cách âm mạnh như phòng thu, rạp chiếu phim, hay nhà xưởng gần khu dân cư. Sản phẩm cung cấp sự riêng tư và thoải mái cho không gian.

Ứng dụng trong môi trường khí hậu khắc nghiệt

Tôn cách nhiệt lõi Rockwool là giải pháp lý tưởng cho công trình ở khu vực khí hậu khắc nghiệt. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, chịu nhiệt ổn định và không bị biến dạng hay mục nát, nó đảm bảo sự bền vững cho nhà ở và nhà xưởng trong môi trường nóng ẩm.

Ứng dụng trong công trình yêu cầu độ bền cao, ít bảo trì

Tôn cách nhiệt Rockwool là lựa chọn lý tưởng cho các công trình bền vững, yêu cầu độ bền cao và ít bảo trì. Với tính năng chống ăn mòn, không bị tác động bởi côn trùng, Rockwool duy trì chất lượng ổn định, tiết kiệm chi phí cho nhà máy, kho logistics và công trình công nghiệp.

Ứng dụng trong công trình xanh, thân thiện môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool, được sản xuất từ đá tự nhiên và tái chế, không chứa amiăng và an toàn cho sức khỏe. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho công trình yêu cầu độ bền cao, ít bảo trì, phù hợp với tiêu chuẩn xây dựng xanh như LEED, EDGE.

Triệu Hổ cung cấp tôn Rockwool cách nhiệt tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn – Giải pháp an toàn cho nhà xưởng và công trình công nghiệp.

Tôn cách nhiệt Glasswool Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tôn cách nhiệt Glasswool là một giải pháp hiệu quả cho việc lợp mái trong xây dựng hiện đại. Sản phẩm này kết hợp giữa tôn và lớp cách nhiệt sợi thủy tinh, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Lớp Glasswool không chỉ hấp thụ nhiệt tốt mà còn giảm bức xạ nhiệt từ mặt trời, giúp duy trì không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp trong mùa đông. Thêm vào đó, tôn Glasswool còn giảm tiếng ồn, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Cấu tạo tôn cách nhiệt Glasswool

Cấu tạo của Tôn cách nhiệt Glasswool bao gồm ba lớp chính. Lớp tôn ngoài tiếp xúc trực tiếp với yếu tố bên ngoài, có độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm, thường chọn tôn dày từ 0.4mm trở lên của các thương hiệu nổi tiếng như Đông Á, Hoa Sen. Lớp lõi cách nhiệt bằng bông thủy tinh (Glasswool) có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, được làm từ sợi thủy tinh tổng hợp. Cuối cùng, lớp tôn phía dưới có cấu tạo tương tự lớp tôn trên nhưng mỏng hơn, với màu sắc nhẹ nhàng như trắng sữa, tạo không gian thoáng đãng.

Phân loại tôn cách nhiệt Glasswool

Phân loại tôn Glasswool theo cấu tạo (Tôn Glasswool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Glasswool được phân loại dựa trên cấu tạo với lõi sợi thủy tinh cách nhiệt ở giữa, được bao phủ bởi tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm ở hai mặt ngoài. Sản phẩm có thiết kế chắc chắn, giúp chịu lực và chống va đập tốt, phù hợp cho các công trình công nghiệp yêu cầu độ bền cao. Nhờ vào cấu trúc kín khít và lớp tôn bảo vệ, loại tôn này còn có khả năng chống thấm và cách âm hiệu quả. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp, bao gồm nhà ở, trường học, và mái nhà công nghiệp.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt Glasswool được phân loại theo hãng với cấu tạo bao gồm lõi sợi thủy tinh cách nhiệt ở giữa, được bảo vệ bởi hai lớp tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm bên ngoài. Sản phẩm này nổi bật với khả năng chịu lực và chống va đập, rất thích hợp cho các công trình công nghiệp cần độ bền cao. Thiết kế kín khít cùng lớp tôn bảo vệ giúp tôn Glasswool có khả năng chống thấm và cách âm hiệu quả. Đây là lựa chọn tối ưu cho nhiều loại công trình, từ dân dụng cho đến công nghiệp, bao gồm nhà ở, trường học và nhà xưởng.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Glasswool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Glasswool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy A (Grade A)
Hệ số cách nhiệt (R) 2.2 – 2.7 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Glasswool Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt Glasswool

Cách nhiệt vượt trội

Tôn cách nhiệt Glasswool có lõi bằng sợi thủy tinh với cấu trúc rỗng xốp, chứa nhiều túi khí nhỏ, giúp cản trở truyền nhiệt. Sản phẩm giữ nhiệt hiệu quả, tạo không gian mát mẻ vào hè, ấm áp vào đông, tiết kiệm chi phí điện cho điều hòa và hệ thống làm mát.

Khả năng cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Glasswool, với cấu tạo từ sợi thủy tinh đan xen, có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ngôi nhà nằm gần khu công nghiệp, nhà xưởng hoặc khu dân cư đông đúc.

Chống cháy an toàn

Tôn cách nhiệt Glasswool được làm từ sợi thủy tinh không bắt lửa và chịu nhiệt cao trên 300°C, đảm bảo an toàn cho công trình. Sản phẩm giúp hạn chế cháy lan trong trường hợp hỏa hoạn, đáp ứng tiêu chuẩn vật liệu chống cháy cho công nghiệp, kho bãi và khu vực an toàn.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn cách nhiệt Glasswool được ưa chuộng nhờ trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công. Việc lắp đặt nhanh chóng, giảm thiểu nhân công, phù hợp với nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp, đồng thời giảm tải trọng cho khung kết cấu, kéo dài tuổi thọ hệ thống.

Bền bỉ với thời gian

Tôn cách nhiệt Glasswool nổi bật với lớp mạ kẽm chống ăn mòn, bảo vệ hiệu quả trước thời tiết khắc nghiệt. Lõi sợi thủy tinh không bị ẩm mốc, mục nát hay mối mọt, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt, cách âm lâu dài mà không cần bảo trì thường xuyên.

Hiệu quả kinh tế cao

Tôn cách nhiệt Glasswool có giá cả hợp lý, mang lại hiệu quả cao trong việc giữ nhiệt và cách âm. Sản phẩm không chỉ giảm chi phí đầu tư ban đầu mà còn tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài, là lựa chọn tối ưu cho chủ đầu tư.

Ứng dụng Tôn Cách Nhiệt Glasswool Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Nhà xưởng công nghiệp

Tôn cách nhiệt Glasswool nhẹ hơn Panel Rockwool, giúp giảm tải kết cấu mái và tiết kiệm thời gian thi công. Khả năng cách nhiệt và chống ồn tốt, Glasswool là lựa chọn kinh tế cho nhà xưởng vừa và nhỏ, trong khi Rockwool phù hợp cho công trình yêu cầu chống cháy cao.

Nhà kho và kho lạnh

Tôn Glasswool là giải pháp hiệu quả cho kho lạnh và kho hàng, giúp giữ nhiệt ổn định và cách ẩm tốt. Với chi phí hợp lý và thi công nhanh chóng, Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho kho thông thường và kho vật tư, không yêu cầu cao về khả năng chống cháy.

Công trình dân dụng – Văn phòng – Nhà ở

Tôn cách nhiệt Glasswool là lựa chọn tối ưu cho mái, trần và vách cách âm trong các công trình dân dụng, văn phòng và biệt thự. Nhẹ, dễ thi công, sản phẩm này thân thiện với người dùng, phù hợp cho cải tạo hoặc mở rộng, hơn hẳn Panel Rockwool có trọng lượng lớn.

Trung tâm thương mại, showroom, siêu thị

Tôn cách nhiệt Glasswool được ưa chuộng cho các trung tâm thương mại, showroom và siêu thị nhờ tính thẩm mỹ và khả năng thi công linh hoạt. Với tính năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, sản phẩm này tối ưu chi phí mà vẫn đáp ứng nhu cầu công trình.

Phòng thu âm – Rạp phim – Phòng hội nghị

Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp lý tưởng cho phòng thu âm, rạp phim và phòng hội nghị. Với hệ số tiêu âm tốt, dễ thi công theo thiết kế âm học và trọng lượng nhẹ, sản phẩm không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng âm thanh tối ưu.

Trang trại – Nhà lưới nông nghiệp – Chăn nuôi

Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp lý tưởng cho trang trại và nhà lưới nông nghiệp nhờ đặc tính nhẹ, bền và cách nhiệt tốt. Sản phẩm giúp kiểm soát nhiệt độ, hỗ trợ vật nuôi phát triển ổn định trong điều kiện khắc nghiệt, với mức giá cạnh tranh hơn Rockwool.

Lựa chọn thông minh cho mọi mái nhà – tôn Glasswool cách nhiệt tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, uy tín từ Triệu Hổ.

Tôn cách nhiệt sóng ngói

Tôn cách nhiệt sóng ngói, hay còn gọi là tôn ngói, là loại vật liệu mái được chế tạo từ thép cán mỏng với bề mặt lượn sóng độc đáo. Thiết kế này giúp vật liệu trông giống như mái ngói truyền thống về kiểu dáng, kích thước và màu sắc, tạo ấn tượng thị giác cho người nhìn. Tuy nhiên, tôn cách nhiệt sóng ngói khác biệt ở chất liệu, cấu trúc bên ngoài và trọng tải so với mái tôn thật. Đây là lựa chọn phổ biến cho những gia đình mong muốn có mái tôn chống nóng, đồng thời giữ gìn tính thẩm mỹ cho ngôi nhà.

Cấu tạo tôn cách nhiệt sóng ngói

Tôn cách nhiệt sóng ngói được cấu tạo từ ba lớp chính. Lớp tôn nền hình ngói bên ngoài có chức năng bảo vệ và mang lại tính thẩm mỹ cho sản phẩm, giúp che chắn trước tác động của môi trường. Lớp PU ở giữa, được tạo thành từ các đoạn cứng và mềm, là yếu tố quan trọng nhất, mang lại sự cách nhiệt hiệu quả, bền vững và khả năng đàn hồi cao. Cuối cùng, lớp giấy bạc dưới cùng đóng vai trò bảo vệ lớp PU và ngăn nhiệt từ bên ngoài vào trong, đồng thời sở hữu họa tiết sống động, màu bạc sáng bóng.

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Chất liệu Lớp thứ nhất: Tôn Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á Lớp thứ hai: Xốp PU Lớp thứ ba: giấy bạc
Độ dày 0.35, 0.4, 0.45, 0.5mm
Khổ sản phẩm Khổ sản phẩm: 1100mm Khổ hiệu dụng: 1000mm
Độ dày lớp PU Sóng âm: 20mm Sóng dương: 55mm
Tỷ trọng PU 32,13kg/m3
Tỷ suất truyền nhiệt λ = 0,018 (kcal/m.h)
Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz 25,01 dB.
Tỷ suất hút nước theo thể tích Hv = 9.11%
Tỷ trọng hút ẩm W= 0.5001
Chịu gió bão Pph = 160kg/m2
Khả năng chịu lực cao, chịu được tải trọng 300 ~ 345kg/m2
Độ bền nén 33.9N/cm3

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Sóng Ngói Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.40mm278.100
2Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.45mm297.400
3Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.40mm292.200
4Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.45mm308.000
5Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.40mm262.200
6Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.45mm281.600
7Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.30mm252.800
8Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.35mm273.600
9Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.40mm291.200
10Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.45mm326.400
11Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.50mm326.400
12Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.40mm278.100
13Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.45mm297.400
14Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.30mm244.800
15Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.35mm264.000
16Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.40mm280.000
17Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.45mm297.600
18Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.50mm316.800
19Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm265.600
20Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm278.100
21Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm295.700
22Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm309.800
23Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm347.200
24Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.30mm252.800
25Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.35mm272.000
26Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.40mm288.000
27Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.45mm305.600
28Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.50mm323.200
29Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.35mm345.600
30Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.40mm376.000
31Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.45mm408.000
32Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.50mm440.000
33Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.30mm281.600
34Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.35mm304.000
35Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.40mm329.600
36Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.45mm353.600
37Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.50mm377.600
38Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.30mm248.000
39Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.35mm268.800
40Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.40mm286.400
41Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.45mm304.000
42Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.50mm321.600
43Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.30mm224.000
44Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.35mm240.000
45Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.40mm251.200
46Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.45mm270.400
47Úp nóc giả ngói88.000

Ưu điểm tôn cách nhiệt sóng ngói

Khả năng 3 in 1: cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt

Tôn cách nhiệt sóng ngói PU 3 lớp có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Với tỷ suất truyền nhiệt thấp và khả năng giảm tiếng ồn lên đến 25,01 dB, sản phẩm giúp tiết kiệm năng lượng, tạo môi trường sống thoải mái và an toàn cho công trình.

Kháng nước, không bụi bẩn, ẩm mốc

Tôn cách nhiệt sóng ngói kháng nước có ưu điểm vượt trội với ba lớp chống thấm. Sản phẩm giúp ngôi nhà luôn khô thoáng, ngăn ngừa dột nước, ẩm mốc và mối mọt. Nhờ vậy, không gian sống trở nên an toàn, sạch sẽ và bền bỉ hơn theo thời gian.

Tỉ trọng nhẹ, chịu lực tốt, độ bền cao

Tôn sóng ngói ruby có tỉ trọng nhẹ, nhưng khả năng chịu lực cao và độ bền ấn tượng. Với khả năng chịu tải lên tới 345kg/m2 và độ bền nén 33.9N/cm3, sản phẩm đảm bảo mái nhà vững chắc trước gió bão. Tuổi thọ công trình lên đến 50 năm.

Dễ dàng thi công, tính thẩm mỹ cao, thân thiện môi trường

Tôn cách nhiệt sóng ngói mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với thiết kế nhẹ, sản phẩm dễ dàng thi công và vận chuyển, đồng thời giảm tải trọng lên kết cấu mái. Hình dáng sóng ngói và màu sắc đa dạng tạo vẻ thẩm mỹ cao và thân thiện với môi trường.

Tiết kiệm chi phí xây dựng

Sử dụng tôn cách nhiệt sóng ngói mang đến nhiều ưu điểm vượt trội. Nó giúp tiết kiệm chi phí xây dựng so với ngói gạch, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ. Ngoài ra, chi phí vận chuyển và thuê nhân công cũng giảm, hỗ trợ đầu tư các hạng mục khác.

Ứng dụng tôn cách nhiệt sóng ngói Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Trong các công trình dân dụng

Tôn cách nhiệt sóng ngói ngày càng được ưa chuộng trong công trình dân dụng nhờ tính năng cách nhiệt vượt trội và thiết kế thẩm mỹ. Nó không chỉ giữ cho không gian mát mẻ, yên tĩnh mà còn mang lại vẻ đẹp sang trọng, giúp tiết kiệm chi phí điện năng.

 

 

Trong các công trình công nghiệp

Tôn sóng ngói cách nhiệt được sử dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp như nhà xưởng và kho hàng nhờ thi công nhanh, tiết kiệm chi phí và bền bỉ. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và hàng hóa, đồng thời có tuổi thọ cao.

 

 

 

 

Muốn nhà đẹp, mát mẻ quanh năm? Chọn ngay tôn cách nhiệt sóng ngói tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn của Triệu Hổ.

Tôn Clip Lock 3 lớp

Tôn Cliplock 3 lớp là một sản phẩm nâng cấp của tôn Cliplock truyền thống, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Được cấu tạo từ ba lớp vật liệu, sản phẩm này không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn cải thiện khả năng cách nhiệt và cách âm, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Hệ thống khóa chặt giúp liên kết các tấm tôn một cách chắc chắn mà không cần dùng đến vít hay đinh, đảm bảo độ bền vượt trội và tính năng chống thấm hiệu quả. Tôn Cliplock 3 lớp là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Cấu tạo tôn cách nhiệt Cliplock

Cấu tạo Tôn Cliplock 3 lớp bao gồm lớp tôn nền, lớp xốp PU và lớp bảo vệ dưới cùng. Lớp tôn nền, dày từ 0.3mm đến 0.6mm, thường là tôn Đông Á, Hoa Sen hoặc Phương Nam, không chỉ bảo vệ khỏi thời tiết mà còn tạo tính thẩm mỹ cho mái lợp. Lớp giữa là xốp PU với độ dày từ 10 đến 50mm, giúp giảm nhiệt vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông, đồng thời giảm tiếng ồn hiệu quả. Lớp dưới có thể là tôn mạ kẽm, giấy bạc hoặc lớp bảo vệ khác, tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân loại tôn cách nhiệt Cliplock

  • Tấm lợp PU 2 sóng 3 lớp 2 mặt tôn (tôn + xốp PU + tôn)

Tôn Cliplock 3 lớp 2 mặt tôn được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm và một lớp lõi PU, với sóng dương cao 42mm. Sản phẩm này dành cho công trình công nghiệp và dân dụng, nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống dột hiệu quả.

  • Tấm lợp PU 2 sóng 3 lớp 1 mặt tôn (tôn + xốp PU + giấy bạc)

Tôn Cliplock 3 lớp 1 mặt tôn có cấu trúc gọn nhẹ, với một lớp tôn bên ngoài và mặt trong có thể là giấy bạc. Lõi PU giữa giữ vai trò cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Sản phẩm này lý tưởng cho công trình tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt Cliplock

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày 10; 15; 20; 25; 50 mm
Lớp trên Tôn theo thương hiệuL Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á
Lớp giữa Xốp PU
Lớp cuối Giấy bạc, tôn
Khổ sản phẩm Khổ sản phẩm: 450mm Khổ hiệu dụng: 400mm
Thử nghiệm cháy bằng sợi dây nóng đỏ (850+- 15) độ C cho phần PU Ngọn lửa nóng đỏ trên mẫu thử tắt trong 30s sau khi rút sợi dây nóng đỏ Lớp giấy bọc không bắt cháy
Hệ số dẫn nhiệt 0,0248WW/m.K

 

Bảng giá Tôn Cliplock 3 lớp (09/2025) Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 10mmLiên hệ
2Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 15mmLiên hệ
3Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 20mmLiên hệ
4Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 25mmLiên hệ
5Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 50mmLiên hệ
6Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 10mmLiên hệ
7Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 15mmLiên hệ
8Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 20mmLiên hệ
9Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 25mmLiên hệ
10Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 50mmLiên hệ

Ưu điểm của tôn cách nhiệt Cliplock

Chống cháy an toàn

Tôn Cliplock 3 lớp nổi bật với khả năng chống cháy vượt trội. Cấu trúc vật liệu với lớp tôn ngoài cùng và lớp cách nhiệt giảm thiểu nhiệt tích tụ, hạn chế cháy lan. Với tính năng này, nó mang đến bảo vệ an toàn cho công trình và người dùng trong mọi tình huống.

Duy trì nhiệt độ lý tưởng

Tôn Cliplock 3 lớp với lớp cách nhiệt bên trong hiệu quả, ngăn nhiệt từ mặt trời xâm nhập vào không gian sống. Giảm chi phí làm mát, tiết kiệm năng lượng, tạo môi trường thoải mái trong mùa hè. Lớp giấy bạc phản xạ nhiệt, duy trì nhiệt độ lý tưởng cho công trình.

Cách âm tuyệt vời

Tôn Cliplock 3 lớp không chỉ hấp thụ âm thanh hiệu quả mà còn cách nhiệt, giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt, lớp xốp PU hoặc vật liệu cách nhiệt giúp tạo không gian yên tĩnh cho các công trình, nâng cao chất lượng sống và làm việc trong khu vực đô thị.

Khắc phục vấn đề nước tràn qua sóng và dột chân vít mái tôn

Tôn Cliplock 3 lớp với thiết kế khe sóng cao giúp nước mưa thoát nhanh, ngăn tình trạng đọng nước, rêu mốc và oxi hóa. Mái tôn không dột ở chân vít, giảm thiểu thấm nước trong mưa, bảo vệ công trình khỏi hư hỏng do độ ẩm, đảm bảo độ bền.

Tính thẩm mỹ cao và chống hoen gỉ nhờ đai kẹp tôn thay vì vít bắn tôn

Tôn Cliplock 3 lớp sử dụng đai kẹp thay vì vít bắn, mang lại cấu trúc mái vững chắc và tính thẩm mỹ cao. Phương pháp này ngăn ngừa hoen gỉ, giảm lỗ thủng và nguy cơ thấm nước, tăng tuổi thọ cho mái tôn, bảo đảm vẻ đẹp lâu dài.

Tiết kiệm thời gian thi công và tăng tốc tiến độ

Tôn Cliplock 3 lớp mang lại ưu điểm vượt trội trong thi công nhờ khả năng cán sóng trực tiếp tại công trình. Việc này không chỉ tiết kiệm thời gian vận chuyển mà còn tăng tốc tiến độ xây dựng, giảm chi phí lao động và thời gian chờ đợi, rất phù hợp cho các dự án gấp.

Tuổi thọ lâu dài

Tôn Cliplock 3 lớp mang lại cấu trúc vững chắc và khả năng chống ăn mòn, giúp tuổi thọ lên đến 50 năm. Điều này không chỉ giảm chi phí bảo trì, thay thế mái tôn mà còn bảo vệ công trình khỏi hư hỏng do thời tiết, mang lại sự an tâm cho chủ sở hữu.

Chống chịu tốt với tác động của thời tiết

Tôn Cliplock 3 lớp là giải pháp lý tưởng cho miền Trung với thời tiết khắc nghiệt. Sản phẩm này không chỉ chống nóng mà còn chịu được áp lực gió mạnh và mưa bão, bảo vệ công trình khỏi thiệt hại, đảm bảo độ bền và an toàn trong suốt thời gian sử dụng.

Ứng dụng tôn cách nhiệt Cliplock

Ứng dụng công nghiệp

Tôn Cliplock là giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp như nhà xưởng, kho bãi, xí nghiệp, bến cảng, nhà ga và sân bay. Với thiết kế sóng cao, đai kẹp và lớp xốp cách nhiệt PU/PIR, tôn không chỉ giảm thiểu rủi ro dột mà còn tối ưu khả năng chịu lực, tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy. Đặc biệt, tôn có khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp thép mạ hợp kim nhôm kẽm, thích hợp cho môi trường biển và ẩm ướt. Sản phẩm còn có tính thẩm mỹ cao, giảm tiếng ồn và dễ dàng thi công.

Ứng dụng dân dụng

Tôn xốp Cliplock là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình dân dụng cao cấp như biệt thự, nhà phố và trung tâm thương mại hiện đại. Với thiết kế không lộ vít và màu sắc đa dạng, sản phẩm mang lại tính thẩm mỹ cao, hòa quyện cùng kiến trúc sang trọng. Lớp xốp cách nhiệt và cách âm của tôn Cliplock giúp cải thiện hiệu quả nhiệt độ và giảm tiếng ồn, tạo không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, tôn còn phù hợp cho các kho lạnh, nhà máy thực phẩm và phòng sạch nhờ tính năng duy trì nhiệt độ ổn định và dễ vệ sinh.

Tôn Cliplock cách nhiệt tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn – Giải pháp mái lợp hiện đại, kín nước, chắc chắn, đến từ Triệu Hổ.

Ứng dụng của Tôn cách nhiệt: Từ nhà ở đến công nghiệp, đâu đâu cũng cần!

Nhà ở dân dụng – Giải pháp chống nóng tiết kiệm, thẩm mỹ

Tôn cách nhiệt là giải pháp tuyệt vời cho nhà ở, đặc biệt là nhà cấp 4 và nhà mái tôn. Nó giúp giảm nhiệt độ mái từ 4–8°C, tiết kiệm năng lượng và tạo không gian sống thoải mái. Các mẫu tôn giả ngói còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình.

Nhà xưởng – Bảo vệ thiết bị, ổn định nhiệt độ sản xuất

Tôn cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho mái và vách nhà xưởng, giúp bảo vệ thiết bị và ổn định nhiệt độ sản xuất. Vật liệu này giảm thiểu sự tăng nhiệt bên trong, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc và đảm bảo môi trường sản xuất an toàn cho nhân viên.

Kho lạnh, kho chứa thực phẩm – Bảo toàn chất lượng hàng hóa

Tôn cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho kho lạnh và kho chứa thực phẩm. Với hệ số dẫn nhiệt thấp và khả năng kháng ẩm tốt, loại tôn này giữ nhiệt độ ổn định, giảm tải cho hệ thống lạnh, bảo đảm chất lượng hàng hóa và kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng – Không gian thoáng mát, tiết kiệm năng lượng

Tôn cách nhiệt được ứng dụng hiệu quả trong các công trình như trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng. Với thiết kế trần cao và không gian mở, loại vật liệu này giúp hạn chế hấp thụ nhiệt, duy trì nhiệt độ dễ chịu, tạo sự thoải mái cho khách hàng và tiết kiệm năng lượng.

Trang trại, nhà nuôi gia súc – Tối ưu môi trường chăn nuôi

Trong chăn nuôi, tôn cách nhiệt là giải pháp hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho các trang trại nuôi gia súc như gà, lợn, bò sữa. Ứng dụng này không chỉ giảm stress nhiệt cho vật nuôi mà còn tối ưu hóa năng suất và giảm hao hụt.

Công trình công cộng – Lựa chọn vật liệu bền vững

Tôn cách nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho các công trình công cộng như trường học và bệnh viện. Nó giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành, thân thiện với môi trường nhờ khả năng tái chế và tuổi thọ cao, đồng thời giảm phát thải CO₂ thông qua tiết kiệm điện.

Công trình di động, nhà container – Gọn nhẹ, hiệu quả cao

Tôn cách nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho công trình di động như nhà container, chốt bảo vệ và phòng học lưu động. Với thiết kế gọn nhẹ, dễ thi công và tháo lắp, tôn cung cấp hiệu quả cách nhiệt, tiết kiệm chi phí xây dựng và bền vững theo thời gian.

Những phụ kiện cần thiết khi lắp đặt Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Ke chống bão

Ke chống bão, hay nắp chụp tôn, là phụ kiện quan trọng trong thi công mái tôn. Chúng tăng cường khả năng chống gió bão, hạn chế tốc mái, dột nước, và bảo vệ vị trí bắt vít khỏi hoen gỉ, giúp nâng cao độ bền và thẩm mỹ cho công trình.

Phân loại ke chống bão

  • Ke chống bão có nắp chụp

Ke chống bão có nắp chụp được cấu tạo từ ba phần: thân, nắp và vòng đệm cao su. Thân cố định tấm tôn với xà gồ, trong khi nắp bảo vệ đầu lõi sắt và sóng tôn. Vòng đệm cao su giúp liên kết chắc chắn, thích ứng với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

  • Ke chống bão không có nắp chụp

Ke chống bão không nắp chụp chỉ gồm phần thân, giúp cố định tấm tôn với xà gồ hiệu quả. Nó tăng độ khít giữa các tấm tôn, ngăn gió lùa vào, đồng thời giảm chi phí và đơn giản hóa quy trình lắp đặt. Sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho công trình.

  • Ke chống bão có lõi thép

Ke chống bão có lõi thép được cấu tạo từ lõi sắt dày 1.8-2.0 mm, dập sóng dương, tăng cường độ bền. Bên ngoài là lớp nhựa PPC, chống oxy hóa và gỉ sét, chịu nhiệt đến 60°C, tạo tính thẩm mỹ đồng nhất với mái tôn.

  • Ke chống bão không có lõi thép

Ke chống bão không có lõi thép được chế tạo hoàn toàn từ nhựa chất lượng cao, chịu lực và nhiệt tốt. Việc này giúp giảm trọng lượng, chi phí sản xuất và tránh rỉ sét. Thiết kế sóng dương phù hợp với tôn, tăng độ khít và ngăn gió lùa hiệu quả.

Biên dạng ke chống bão

  • Biên dạng nắp chụp dài 

  • Biên dạng nắp chụp sóng size L

  • Biên dạng nắp chụp sóng size S

  • Biên dạng nắp chụp sóng size XS

  • Biên dạng nắp chụp tròn

Vít bắn tôn

Vít bắn tôn là một trong những phụ kiện quan trọng trong xây dựng, giúp liên kết các tấm tôn với xà gồ hoặc bề mặt khác một cách chắc chắn. Chế tạo từ thép cứng và phủ mạ chống gỉ, vít bắn tôn nổi bật với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Đầu vít dạng lục giác tiện lợi cho việc siết chặt bằng máy khoan, trong khi thân vít có rãnh xoắn giúp xuyên thủng tôn nhanh chóng, tiết kiệm thời gian thi công. Ngoài ra, một số mẫu còn được trang bị long đen cao su, ngăn nước thấm vào và bảo vệ mái tôn.

  • Vít sắt: Chịu lực tốt và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
  • Vít inox: Vít inox 201 có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao. Vít inox 304 chống ăn mòn hóa học tốt, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt. Vít inox 316 chống ăn mòn cao, phù hợp cho các khu vực tiếp xúc với nước biển.

  • Vít mạ kẽm: Chống ăn mòn, thích hợp cho môi trường ẩm ướt.

  • Vít mạ kẽm nhúng nóng: Đây là loại vít được chế tạo từ thép hợp kim, sau đó được mạ kẽm nhúng nóng với lớp mạ dày từ 20-35 micron, tạo màu sắc xám bạc. Lớp mạ này giúp bảo vệ vít khỏi ăn mòn trong môi trường tự nhiên và hóa chất, tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Loại vít này thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời như nhà máy, cảng biển, hoặc lắp đặt tấm pin điện mặt trời.
  • Vít xi mạ vàng 7 màu: Đây là loại vít được mạ một lớp kẽm vàng (xi vàng) với đặc tính dày, giúp bảo vệ kim loại rất tốt. Lớp mạ này có độ xốp cao, dễ dàng nhuộm màu hoặc bám sơn, tạo tính thẩm mỹ cao cho công trình. Vít xi mạ 7 màu thường được sử dụng trong các ứng dụng cần sự kết hợp giữa độ bền và tính thẩm mỹ.

  • Vít dùng cho xà gồ gỗ: Dùng cho xà gồ gỗ được thiết kế với đầu nhọn giúp dễ dàng xuyên qua bề mặt gỗ mà không cần khoan mồi. Thân vít có rãnh xoắn sâu, giúp vít bám chắc vào xà gồ gỗ, tạo liên kết chặt chẽ giữa tôn và khung mái. Loại vít này thường được làm từ thép mạ kẽm để chống gỉ sét, đảm bảo độ bền khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời. Khi sử dụng, cần chọn vít có chiều dài phù hợp để đảm bảo khả năng cố định chắc chắn nhưng không gây nứt gỗ. 
  • Vít dùng cho xà gồ sắt: Dùng cho xà gồ sắt có thiết kế khác biệt với mũi khoan cứng, giúp xuyên thủng bề mặt kim loại mà không cần khoan trước. Thân vít có rãnh xoắn sắc nét và chắc chắn, đảm bảo độ bám dính tốt khi kết nối với xà gồ sắt. Loại vít này thường được làm từ thép cường lực và mạ kẽm hoặc inox để tăng khả năng chống ăn mòn. Khi thi công, cần sử dụng máy khoan với lực siết phù hợp để đảm bảo vít bám chắc vào xà gồ mà không bị trượt ren.

Một số phụ kiện khác

  • Úp nóc tôn 

Úp nóc tôn khổ 600mm có nhiệm vụ  nối liền hai mái trước và mái sau công trình thành một khối vững chắc

  • Máng xối tôn

Máng xối tôn khổ 800mm chất lượng cao tại Triệu Hổ

Phụ kiện tôn xốp máng xối giá tốt tại Triệu Hổ

  • Úp nóc trên

  • U úp sóng
  • Diềm mái tôn

Diềm mái tôn khổ 400mm giúp chống dột, chống thấm nước tốt, thoát nước nhanh

Diềm mái tôn khổ 300mm giúp chống dột, chống thấm nước tốt, thoát nước nhanh

Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công 

Trước khi lắp đặt tôn cách nhiệt chống nóng, kiểm tra hệ khung mái như xà gồ, kèo thép hoặc khung gỗ để đảm bảo chắc chắn, thẳng hàng. Chuẩn bị tôn cách nhiệt, vít bắn tôn, keo, silicon và làm sạch bề mặt thi công để đảm bảo độ bám dính tốt.

Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế 

Bước 2: Cắt và định hình tôn cách nhiệt chống nóng yêu cầu đo đạc chính xác chiều dài mái để tránh thừa hoặc thiếu vật liệu. Sử dụng máy cắt chuyên dụng để tạo đường cắt sắc nét, bảo vệ lớp cách nhiệt bên trong và tránh rách lớp PVC hoặc giấy bạc ở mặt dưới.

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái 

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái, bắt đầu từ mép mái dưới và tiến lên. Chồng mí mỗi tấm từ một đến hai sóng, sử dụng vít có ron cao su. Bắn vít ở đỉnh sóng để hạn chế nước thấm. Đối với tôn panel, dùng khóa âm dương hoặc thanh nẹp H tăng tính thẩm mỹ.

Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng 

Tại các điểm tiếp giáp như mái và tường, mép tôn, đầu vít, cần sử dụng keo silicon hoặc keo để bịt kín. Lắp các chi tiết như úp nóc, diềm mái, máng xối, nẹp góc để bảo vệ hệ mái. Có thể bổ sung lớp trần cách nhiệt bên dưới nếu cần chống nóng cao.

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu 

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu là giai đoạn quan trọng. Cần kiểm tra độ thẳng, độ khít giữa các tấm tôn, độ siết vít và tình trạng keo trám. Dội thử nước lên mái để kiểm tra khả năng chống dột, sau đó vệ sinh khu vực thi công sạch sẽ và an toàn.

 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số hình ảnh thực tế Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Triệu Hổ là đơn vị hàng đầu tại Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, chuyên cung cấp Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe, đồng thời có giá cả cạnh tranh trên thị trường. Đội ngũ chuyên gia của Triệu Hổ luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Hình ảnh thực tế của vật liệu Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn dễ dàng tham khảo và quyết định hợp lý.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Tôn cách nhiệt chống nóng có khác so với tôn thường? 

Tôn cách nhiệt chống nóng được cấu tạo từ nhiều lớp, với lớp giữa là vật liệu cách nhiệt như PU, EPS hoặc bông thủy tinh. Khác với tôn thường chỉ có một lớp kim loại, tôn cách nhiệt giúp giảm nhiệt từ 4–8°C, tiết kiệm điện năng cho thiết bị làm mát.

Tôn cách nhiệt có thực sự giúp tiết kiệm điện không?

Tôn cách nhiệt có khả năng giảm nhiệt độ hấp thụ vào nhà, góp phần giảm sự phụ thuộc vào máy lạnh và quạt. Theo thống kê, việc sử dụng tôn cách nhiệt có thể tiết kiệm 20–30% điện năng trong mùa nóng, đặc biệt ở khu vực nắng nóng như Bình Thạnh, Hồ Chí Minh.

Tôn cách nhiệt có chống cháy không?

Một số loại tôn chống nóng như tôn lõi Glasswool và Rockwool có khả năng chống cháy hiệu quả. Ngược lại, tôn lõi PU và EPS không cháy nhưng có thể chảy ở nhiệt độ trên 100–120°C. Đối với công trình yêu cầu cao về chống cháy, nên sử dụng vật liệu chuyên dụng có chứng nhận.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng về Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng đến Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Để biết thêm thông tin chi tiết và báo giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho bạn.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Tôn cách nhiệt chống nóng ở Bình Thạnh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Sản phẩm này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn gia tăng sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Với sự phát triển không ngừng của ngành xây dựng, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp là rất cần thiết. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, giúp bạn đưa công trình của mình đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.