Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Quảng Yên, Quảng Ninh “Click Giảm Mạnh”

5/5 - (4593 bình chọn)

Mục lục

Nhận Tấm Cách Nhiệt Quảng Yên, Quảng Ninh |Gọi Giảm Mạnh| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt là một giải pháp tối ưu giúp nâng cao hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng. Với khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi cái nóng oi ả mùa hè mà còn giữ ấm vào mùa đông. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn hơn 10 loại tấm cách nhiệt nổi bật trên thị trường, từ vật liệu truyền thống đến công nghệ tiên tiến. Hãy cùng khám phá bí quyết giúp ngôi nhà của bạn luôn thoải mái và tiết kiệm năng lượng hiệu quả nhất!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu chuyên dụng được sản xuất dưới dạng tấm phẳng, thường có kích thước cố định, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và lắp đặt. Chức năng chính của tấm cách nhiệt là giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian, góp phần duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Các loại vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose được sử dụng để sản xuất chúng, mỗi loại đều có đặc tính cách nhiệt riêng. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giảm chi phí năng lượng mà còn bảo vệ môi trường.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt có cấu trúc đồng nhất là một giải pháp hiệu quả cho việc bảo trì nhiệt độ trong không gian. Thiết kế đồng nhất đảm bảo không có điểm yếu, từ đó giảm thiểu khả năng mất nhiệt và giữ cho không gian bên trong luôn ổn định. Nhờ vào đặc tính này, tấm cách nhiệt không chỉ tăng cường hiệu quả cách nhiệt mà còn nâng cao khả năng bảo vệ cho các công trình xây dựng. Sự đồng nhất trong cấu trúc giúp tối ưu hóa chi phí năng lượng và cải thiện độ bền của vật liệu, trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình.

Dễ thi công

Việc thi công tấm cách nhiệt hiện nay rất dễ dàng nhờ vào thiết kế tấm. Các sản phẩm này có thể được cắt theo kích thước tùy ý, giúp người sử dụng dễ dàng lắp ghép vào các vị trí như mái, tường hay sàn. Quá trình lắp đặt diễn ra nhanh chóng, không tốn nhiều thời gian hay công sức, giúp tiết kiệm chi phí lao động và rút ngắn thời gian thi công. Điều này không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn mang lại sự tiện lợi cho các công trình xây dựng hiện đại.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho việc duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống và làm việc. Nhờ vào khả năng đồng nhất và dễ thi công, sản phẩm này không chỉ giúp giữ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt còn góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể, giảm thiểu chi phí điện năng trong quá trình điều hòa không khí. Do đó, lựa chọn tấm cách nhiệt chất lượng là yếu tố quan trọng để cải thiện hiệu suất năng lượng và bảo vệ môi trường.

Khả năng cách âm tốt

Nhiều loại tấm cách nhiệt không chỉ có khả năng giữ nhiệt mà còn sở hữu tính năng cách âm hiệu quả. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo nên không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Chất liệu và cấu trúc của tấm cách nhiệt được thiết kế đặc biệt để hấp thụ và ngăn chặn âm thanh, mang lại môi trường sống và làm việc lý tưởng. Việc lắp đặt các tấm cách nhiệt này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần cải thiện hiệu suất công việc trong các không gian cần sự yên tĩnh.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ không gian sống khỏi ẩm mốc và vi khuẩn. Với khả năng chống ẩm tốt, tấm cách nhiệt ngăn chặn sự hình thành và phát triển của nấm mốc, từ đó tạo ra môi trường sống an toàn hơn cho cư dân. Nhờ vào cấu trúc vật liệu đặc biệt, tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm tiêu thụ năng lượng mà còn cải thiện chất lượng không khí bên trong. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chính là lựa chọn thông minh cho những ai quan tâm đến sức khỏe và sự bền vững của không gian sống.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả và linh hoạt trong việc cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình. Chúng có thể được áp dụng rộng rãi từ các công trình xây dựng dân dụng như nhà ở, văn phòng cho đến các ứng dụng công nghiệp phức tạp. Với khả năng tùy chỉnh theo nhiều loại hình thiết kế và yêu cầu kỹ thuật khác nhau, tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm tiêu thụ năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Sự linh hoạt này làm cho tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án xây dựng hiện nay.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt có hiệu quả cao trong việc giữ nhiệt và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt trong các công trình xây dựng không chỉ tăng cường hiệu quả cách nhiệt mà còn giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống sưởi ấm và làm mát. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ổn định, người sử dụng sẽ thấy rõ sự tiết kiệm đáng kể trên hóa đơn điện hàng tháng. Do đó, đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích về môi trường mà còn giúp cải thiện tình hình tài chính cho hộ gia đình.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, góp phần duy trì nhiệt độ ổn định cho các công trình như nhà ở và tòa nhà cao tầng. Chúng giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Trong ngành công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi nhiệt độ cao, nâng cao hiệu suất vận hành. Trong lĩnh vực giao thông, chúng bảo vệ các bộ phận xe, tàu, máy bay khỏi nhiệt độ cực đoan. Tại các trang trại, tấm cách nhiệt bảo vệ động vật và cây trồng, đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống và hiệu quả công việc.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được tạo ra từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ. Không chứa Amiang độc hại, bông thủy tinh sở hữu nhiều ưu điểm như khả năng cách nhiệt, cách âm và cách điện vượt trội, không cháy, cùng độ đàn hồi cao, thuận tiện trong thi công. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh với bề mặt được phủ lớp màng nhôm dễ dàng lắp đặt, có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm và có khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C, phù hợp cho nhiều dự án xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là sản phẩm được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, sau khi nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Tấm cách nhiệt bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 100mm, thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng như tòa nhà cao tầng, vách thạch cao, và dưới mái tôn. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu tiếng ồn, và mang lại hiệu quả tối ưu trong việc cách nhiệt và cách âm, góp phần tạo ra không gian sống thoải mái.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Tấm cách nhiệt bông gốm Ceramic là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ, được sản xuất từ sợi gốm với khả năng chịu nhiệt ấn tượng lên đến 1800°C. Với kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm và độ dày 25mm hoặc 50mm, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu đa dạng trong ngành công nghiệp. Tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³ giúp bông gốm ceramic không chỉ cách nhiệt hiệu quả mà còn bảo vệ thiết bị trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Sự bền bỉ và tính năng nổi bật của nó làm cho bông gốm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, có khả năng ứng dụng đa dạng. Tấm này có hai loại độ dày: loại mỏng (9mm – 12mm) thường dùng trong văn phòng và phòng học, giúp tiêu âm nhẹ; loại dày (25mm – 50mm) thích hợp cho phòng thu âm và rạp hát nhờ khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Ngoài ra, tấm được phân loại theo khả năng chống cháy: tiêu chuẩn chống cháy thấp và cao cấp với công nghệ chống cháy đặc biệt, đảm bảo an toàn cho nhiều không gian công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu tiên tiến được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy thông qua quá trình đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn rất chắc chắn và bền bỉ. Chúng có khả năng chịu đựng tốt trong nhiều điều kiện khắc nghiệt, từ độ thấm nước, nhiệt độ cao đến lạnh, cùng với áp lực lớn. Nhờ đó, XPS đảm bảo sự hiệu quả trong việc cách nhiệt và duy trì hiệu suất lâu dài, lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS (Expanded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt được phân loại theo tỷ trọng, phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Tỷ trọng 4 – 6kg/m³ thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, đảm bảo an toàn trước va đập nhưng có khả năng chống cháy thấp. Tỷ trọng 8 – 20kg/m³ phù hợp cho các ứng dụng cách âm và cách nhiệt trong công trình xây dựng, với khả năng co lại ở nhiệt độ cao nhưng an toàn hơn trong trường hợp cháy. Tấm xốp EPS có tỷ trọng 20 – 35kg/m³ mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội và chống cháy tốt, chỉ co lại sau thời gian dài tiếp xúc với lửa, góp phần bảo vệ an toàn cho công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một loại vật liệu xanh với cấu trúc độc đáo, bao gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng tổng hợp. Sản phẩm này nổi bật với tính năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, đồng thời có khả năng chống cháy lan hiệu quả. Với ứng dụng rộng rãi trong công trình công nghiệp và dân dụng, tấm xốp PU/PIR đặc biệt hiệu quả trong việc chống nóng và cách âm cho mái, tường, trần và nền, góp phần cải thiện hiệu suất năng lượng và tạo môi trường sống thoải mái.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt xốp PE OPP được cấu tạo từ một hoặc nhiều lớp mút xốp PE Foam, kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hoá. Sản phẩm này thích hợp cho các hệ thống HVAC và những ứng dụng đòi hỏi độ mềm mại như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Tấm xốp PE OPP có nhiều quy cách đóng gói, bao gồm mút một mặt bạc, hai mặt bạc, và một mặt bạc một mặt keo. Chúng phục vụ cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, đặc biệt là cách nhiệt cho tường và mái nhà, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng. Sản phẩm này có cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum ở ngoài cùng giúp phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, và lớp khí nén ở giữa để ngăn chặn dẫn nhiệt. Tấm được phân loại đa dạng từ tấm 1 mặt nhôm đến tấm 2 mặt nhôm và tấm xi mạ nhôm, mỗi loại đều mang lại ưu điểm riêng về khả năng phản xạ nhiệt và chống ăn mòn, bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao và tiếng ồn hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật áp dụng công nghệ túi khí hiện đại, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu giữa không gian nội thất và môi trường bên ngoài. Đặc điểm nổi bật là giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí nhưng vẫn giữ nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Một số sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc cải thiện khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với túi khí và lớp nhôm cho khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ nhàng và dễ lắp ráp, cùng với GREENHOUSE có hai mặt bạc giúp nâng cao hiệu quả cách âm, cách nhiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Cao su lưu hoá là vật liệu cách nhiệt độc đáo, được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Quá trình này không chỉ làm cho cao su trở nên cứng và bền hơn mà còn tạo ra cấu trúc không gian ba chiều, mang lại độ bền, độ đàn hồi, chịu nhiệt và khả năng chống hóa chất vượt trội. Tấm cao su lưu hoá còn sở hữu tính năng cách âm, là lựa chọn lý tưởng cho các không gian giải trí như rạp chiếu phim, nhà hát hay phòng karaoke, nâng cao hiệu suất cách nhiệt và cách âm cho các công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay còn gọi là mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là vật liệu nổi bật với đặc tính siêu nhẹ và độ đàn hồi cao. Được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, tấm cao su xốp có đa dạng kích thước như 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm, với độ dày từ 10mm đến 100mm. Vật liệu này thường được ứng dụng trong các sản phẩm như cửa cách âm, dép, và tấm lót máy tính. Khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60% giúp đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Quảng Yên, Quảng Ninh

Triệu Hổ tự hào là nhà cung cấp tấm cách nhiệt hàng đầu, đảm bảo chất lượng cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Những hình ảnh tấm cách nhiệt tại công trình tại Quảng Yên, Quảng Ninh cho thấy sự hiện đại và tinh tế trong việc ứng dụng sản phẩm. Chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, mang đến khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa giải pháp tối ưu, với mục tiêu nâng cao sự hài lòng và chất lượng dịch vụ.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng. Trong số đó, tấm bông khoáng nổi bật với khả năng chống cháy, tấm bông gốm thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao. Tấm polyester fiber nhẹ và dễ thi công, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Tấm xốp XPS và EPS có ưu điểm nhẹ, cách nhiệt tốt, thường được sử dụng trong xây dựng. Tấm cách nhiệt Cát Tường, tấm cao su xốp và cao su lưu hóa cũng được ưa chuộng nhờ khả năng cách âm và chịu nhiệt vượt trội.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Chúng giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm tiêu thụ cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm chi phí vận hành cho công trình. Tấm cách nhiệt còn nâng cao hiệu suất năng lượng, bảo vệ công trình khỏi độ ẩm và biến đổi nhiệt độ khắc nghiệt. Ngoài ra, việc lắp đặt tấm cách nhiệt tăng cường độ bền cho cấu trúc, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân. Với những lợi ích đó, tấm cách nhiệt là lựa chọn không thể thiếu trong xây dựng hiện đại.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay có khả năng chịu nước, đặc biệt là các sản phẩm có cấu trúc ô kín như tấm xốp XPS. Những tấm này giúp ngăn ngừa sự thấm nước hiệu quả, giữ cho không gian bên trong luôn khô ráo và thoải mái. Ngược lại, các loại tấm bông khoáng lại nhạy cảm hơn với độ ẩm. Nếu không được bảo quản trong điều kiện khô ráo, chúng có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi độ ẩm, từ đó làm giảm hiệu suất cách nhiệt. Do đó, việc lựa chọn và bảo quản hợp lý là rất quan trọng.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt có sự biến động lớn, thường dao động từ 20 đến 50 năm tùy thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường xung quanh. Cụ thể, tấm bông khoáng có thể duy trì hiệu quả từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS thường chỉ có tuổi thọ từ 20 đến 30 năm. Để đảm bảo hiệu suất tối ưu trong công trình, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp với các yếu tố như khí hậu, độ ẩm và mục đích sử dụng là rất quan trọng.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Quảng Yên, Quảng Ninh không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt tận nơi, bao gồm cả Quảng Yên, Quảng Ninh. Chúng tôi hiểu rằng nhu cầu sử dụng tấm cách nhiệt ngày càng tăng, và sẵn sàng đáp ứng kịp thời nhu cầu của quý khách hàng. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp, Triệu Hổ cam kết mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất, giúp bạn tối ưu hóa không gian sống và làm việc hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!

Kết luận, Tấm Cách Nhiệt Quảng Yên, Quảng Ninh là sản phẩm chính hãng mà Triệu Hổ tự hào cung cấp, mang lại giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng. Những thông tin đã được chia sẻ hy vọng sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng chọn lựa loại vật liệu phù hợp với nhu cầu. Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành và hỗ trợ bạn trong hành trình hiện thực hóa các dự án xây dựng thành công và hiệu quả.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.