Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Ninh Bình, Ninh Bình “Liên Hệ Nhanh”

5/5 - (4258 bình chọn)

Mục lục

Khám Phá Tấm Cách Nhiệt Ninh Bình, Ninh Bình |Tải Ưu Đãi| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt, món quà từ công nghệ hiện đại, đóng vai trò thiết yếu trong lĩnh vực xây dựng. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm năng lượng tiêu thụ và bảo vệ môi trường. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường, từ những sản phẩm nổi bật đến công nghệ tiên tiến nhất. Thông qua việc tìm hiểu và ứng dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng, bạn sẽ khám phá bí quyết để bảo vệ ngôi nhà từ những yếu tố bên ngoài một cách hiệu quả nhất.

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt dạng tấm phẳng, thường được ứng dụng trong xây dựng và lắp đặt để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho các công trình và thiết bị. Sản phẩm có thể làm từ nhiều loại vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng, và cellulose, mỗi loại sở hữu đặc tính cách nhiệt riêng biệt. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn giảm chi phí sưởi ấm, làm mát và bảo vệ môi trường.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu và đáng tin cậy. Sự đồng nhất này đảm bảo rằng không có điểm yếu trong vật liệu, từ đó giảm thiểu khả năng mất nhiệt qua các khe hở hoặc khuyết điểm. Kết quả là, không gian bên trong được bảo vệ tốt hơn khỏi sự ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí sưởi ấm hoặc làm mát. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt đồng nhất vì thế là một giải pháp hợp lý cho những ai cần sự bền bỉ và hiệu quả trong khả năng cách nhiệt.

Dễ thi công

Với thiết kế tấm, việc lắp đặt tấm cách nhiệt trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn bao giờ hết. Các tấm này có thể được cắt theo kích thước mong muốn, giúp dễ dàng lắp ghép vào các vị trí như mái, tường hay sàn. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian thi công mà còn giảm thiếu công sức so với các phương pháp truyền thống. Sự linh hoạt trong việc lắp đặt đảm bảo rằng tấm cách nhiệt có thể được sử dụng hiệu quả trong nhiều ứng dụng khác nhau, góp phần nâng cao hiệu suất cách nhiệt cho công trình.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt được thiết kế để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt, nhờ vào khả năng đồng nhất và dễ thi công. Sản phẩm này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống và làm việc, mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Với tính năng bảo quản nhiệt tốt, tấm cách nhiệt góp phần quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng và góp phần bảo vệ môi trường. Việc lựa chọn và lắp đặt tấm cách nhiệt phù hợp sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho mọi công trình.

Khả năng cách âm tốt

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay không chỉ có khả năng giữ nhiệt mà còn sở hữu khả năng cách âm hiệu quả. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thuận lợi cho sự tập trung và thư giãn. Với vật liệu cách âm chất lượng, tấm cách nhiệt góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, đặc biệt trong những khu vực đô thị sầm uất. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt có khả năng cách âm sẽ đem lại nhiều lợi ích cho ngôi nhà hoặc văn phòng của bạn.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt chống ẩm là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng, giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Nhờ vào khả năng chống ẩm tốt, loại tấm này bảo vệ không gian sống, mang lại môi trường trong lành cho cư dân. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chính hãng không chỉ đảm bảo an toàn sức khỏe mà còn nâng cao tuổi thọ công trình. Bên cạnh đó, sản phẩm còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí bảo trì và bảo vệ toàn diện cho cấu trúc xây dựng khỏi sự tấn công của độ ẩm.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Với tính linh hoạt cao, tấm cách nhiệt có thể được áp dụng trong nhiều loại công trình, từ nhà ở cho đến các nhà máy sản xuất, phù hợp với nhiều yêu cầu thiết kế và kỹ thuật. Chúng không chỉ giúp cách nhiệt tốt, mà còn giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, nâng cao hiệu quả sử dụng. Sự đa dạng về kích thước và chất liệu của tấm cách nhiệt cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt và chỉnh sửa theo nhu cầu cụ thể của từng dự án.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt có hiệu quả cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Bằng cách giảm thiểu sự mất nhiệt vào mùa đông và giữ nhiệt hiệu quả vào mùa hè, tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện sự thoải mái mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng đáng kể. Việc giảm phụ thuộc vào hệ thống sưởi ấm và làm mát làm giảm hóa đơn điện hàng tháng, giúp người tiêu dùng tiết kiệm tài chính lâu dài. Đầu tư vào tấm cách nhiệt là một giải pháp thông minh cho nhà ở hiện đại, vừa tiết kiệm chi phí vừa bảo vệ môi trường.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và đời sống. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho các công trình, từ nhà ở đến tòa nhà cao tầng, qua đó giảm thiểu chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Trong ngành công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi nhiệt độ cao, tăng tuổi thọ và hiệu suất. Trong giao thông vận tải, chúng giữ cho không gian bên trong phương tiện luôn thoải mái. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn được ứng dụng trong thiết bị gia dụng và khu vực trang trại, cải thiện chất lượng cuộc sống và bảo vệ môi trường.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ, đảm bảo không chứa Amiang độc hại. Với ưu điểm nổi bật như khả năng cách nhiệt, cách âm, cách điện tốt, không cháy và độ đàn hồi cao, bông thủy tinh dễ dàng thi công. Khi được kết hợp với tấm hợp kim nhôm nhựa alu, sản phẩm cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội. Tấm bông thủy tinh có kích thước đa dạng và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay len đá, là vật liệu cách nhiệt nổi bật, được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, tấm cách nhiệt bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và trong xây dựng công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng. Với kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 100mm, tấm bông khoáng thường được lắp đặt trong vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, giúp tối ưu hóa môi trường sống.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay còn gọi là bông gốm, là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ với khả năng chịu nhiệt cao từ 1260°C đến 1800°C. Với cấu trúc đặc biệt, bông gốm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như lò gốm sứ, lò gạch men, lò nung, lò sấy và lò hơi. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm, và tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Nhờ những đặc tính vượt trội, bông gốm ceramic là giải pháp lý tưởng để gia tăng hiệu quả và độ tin cậy trong các hệ thống công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, được tạo thành qua quá trình ép và cắt. Với tính linh hoạt cao, tấm được chia thành hai loại theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) thường dùng trong văn phòng và phòng học, và tấm dày (25mm – 50mm) thích hợp cho môi trường yêu cầu tiêu âm mạnh như phòng thu âm. Tấm Polyester Fiber cũng có khả năng chống cháy thấp và cao, với loại cao cấp được xử lý đặc biệt, đảm bảo an toàn cho những nơi công cộng như rạp hát và trung tâm thương mại.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu cách nhiệt hàng đầu hiện nay, được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy thông qua công nghệ đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín độc đáo, tấm xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn rất rắn chắc và bền bỉ. Vật liệu này nổi bật với khả năng chịu đựng tốt trước những điều kiện khắc nghiệt như độ thấm nước, nhiệt độ thấp và cao cũng như áp lực lớn. Nhờ vào những tính năng vượt trội, xốp XPS khẳng định được độ bền theo thời gian, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu quan trọng trong xây dựng và bảo quản hàng hóa, được phân loại theo tỷ trọng với nhiều ứng dụng khác nhau. Tỷ trọng từ 4 – 6 kg/m³ thường được sử dụng để đóng gói và bảo vệ hàng hóa khỏi va đập, dù khả năng chống cháy thấp. Ngược lại, tấm có tỷ trọng từ 8 – 20 kg/m³ thích hợp cho cách âm và cách nhiệt, vẫn đảm bảo an toàn trong trường hợp cháy. Đặc biệt, tấm xốp EPS với tỷ trọng từ 20 – 35 kg/m³ có khả năng cách nhiệt tuyệt vời và cao trong chống cháy, đảm bảo an toàn cho công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một giải pháp vật liệu xanh, được chế tạo từ lớp giữa PU/PIR tỷ trọng cao và hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Với khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội và đặc tính chống cháy tốt, sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Tấm xốp PU/PIR không chỉ hiệu quả trong việc chống nóng mà còn tối ưu hóa cách âm cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt là ở các khu vực hướng Tây, giúp nâng cao hiệu suất năng lượng và cải thiện môi trường sống.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP được chế tạo từ một hoặc nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hoá, mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này rất phù hợp cho hệ thống HVAC và các ứng dụng yêu cầu độ mềm mại, như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Với nhiều quy cách đóng gói, bao gồm mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc và 1 mặt bạc 1 mặt keo, tấm xốp PE OPP đáp ứng linh hoạt nhu cầu cách nhiệt cho tường và mái nhà trong ngành xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm nổi bật với cấu trúc đa lớp thông minh. Bao gồm lớp aluminum bên ngoài giúp phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng độ bền, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén ở giữa mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm tối ưu. Với nhiều loại như tấm 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm, và các loại kết hợp túi khí, sản phẩm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. Nhờ vào những đặc tính này, tấm cách nhiệt Cát Tường không chỉ bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao mà còn giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật sử dụng công nghệ túi khí tiên tiến, mang lại hiệu quả vượt trội trong việc cách nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Với mức giá hợp lý, sản phẩm giúp tối ưu hóa chi phí, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Một số sản phẩm nổi bật bao gồm HASIMO với hai lớp bạc tăng cường khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE tích hợp túi khí và mặt nhôm hỗ trợ cách âm, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp ráp, và GREENHOUSE với hai mặt bạc đem lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là sản phẩm được chế tạo từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, giúp tăng cường độ cứng và độ bền. Quá trình này tạo ra cấu trúc không gian ba chiều, mang lại cho cao su lưu hoá các đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt. Ngoài ra, tấm cao su lưu hoá còn có khả năng cách âm hiệu quả, được ứng dụng trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, cải thiện hiệu suất cách nhiệt và nâng cao trải nghiệm người dùng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Cao su xốp, hay mút xốp EVA, là vật liệu nhẹ và đàn hồi tốt, được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate. Tấm cao su xốp EVA có kích thước đa dạng như 1000mm x 2000mm và 1200mm x 2400mm, với độ dày từ 10mm đến 100mm. Nhờ tính mềm dẻo, sản phẩm này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như cách âm cửa, sản xuất dép và tấm lót máy tính. Các nhà sản xuất có khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60% để đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cụ thể của từng sản phẩm.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Ninh Bình, Ninh Bình

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao tại Ninh Bình, đáp ứng mọi nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp. Hình ảnh các tấm cách nhiệt từ chúng tôi thể hiện sự cam kết về chất lượng với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc. Các công trình sử dụng sản phẩm của Triệu Hổ không chỉ đạt hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy mà còn góp phần nâng cao thẩm mỹ. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn tận tâm tư vấn giải pháp tối ưu, mang lại sự hài lòng cho khách hàng.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng. Tấm bông khoáng với khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, thường được sử dụng trong xây dựng. Tấm bông gốm có khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp. Tấm polyester fiber nhẹ, dễ thi công, thích hợp cho không gian nội thất. Tấm xốp XPS và EPS có độ bền cao, thường dùng cho cách nhiệt trong xây dựng. Tấm PU/PIR, Cát Tường, cao su xốp và cao su lưu hóa cũng là những lựa chọn hiệu quả cho việc cách nhiệt.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích quan trọng, đặc biệt trong bối cảnh tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Vật liệu này giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm hóa đơn tiền điện cho người sử dụng. Tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình mà còn bảo vệ khỏi độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt. Hơn nữa, nó còn tăng độ bền cho cấu trúc và tạo ra môi trường sống thoải mái và dễ chịu hơn cho cư dân.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay có khả năng chịu nước tốt, đặc biệt là tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín, giúp ngăn ngừa hiệu quả tình trạng thấm nước. Các sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng hoặc lắp đặt trong môi trường ẩm ướt. Ngược lại, tấm bông khoáng lại cần được bảo quản cẩn thận để tránh tiếp xúc với độ ẩm. Nếu không được xử lý đúng cách, tấm này có thể bị ẩm, từ đó ảnh hưởng đến hiệu suất cách nhiệt và độ bền của sản phẩm.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là một yếu tố quan trọng cần xem xét trong xây dựng. Tùy thuộc vào loại vật liệu, thời gian sử dụng có thể dao động từ 20 đến 50 năm. Cụ thể, tấm bông khoáng thường có tuổi thọ từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS chỉ đạt khoảng 20-30 năm. Điều kiện môi trường cũng ảnh hưởng đáng kể đến tuổi thọ của tấm cách nhiệt. Vì vậy, việc lựa chọn loại tấm phù hợp dựa trên điều kiện cụ thể của công trình là rất cần thiết để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Ninh Bình, Ninh Bình không?

Triệu Hổ tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến Ninh Bình và các địa điểm khác. Chúng tôi sở hữu đội ngũ giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng đúng hẹn và chất lượng. Tấm cách nhiệt mà chúng tôi cung cấp giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc, mang lại sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và trải nghiệm dịch vụ vận chuyển tận nơi tốt nhất tại Ninh Bình.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ cung cấp về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Ninh Bình, Ninh Bình chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu và thành công bền vững. Sự hài lòng của khách hàng chính là động lực để chúng tôi phát triển và phục vụ tốt hơn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.