Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu “Vượt Trội”

5/5 - (3094 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu |Rẻ Nhất| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu không chỉ đơn thuần là sản phẩm xây dựng, mà còn là giải pháp hiệu quả giúp tạo ra không gian sống thoải mái vào những ngày hè oi ả. Trong khi mái nhà chủ yếu ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lớp lá chắn thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền xuống không gian sinh hoạt. Điều này đảm bảo rằng ngay cả khi mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt sẽ giữ nhiệt lại, không cho chúng xâm nhập vào các phòng bên dưới. Kết quả là, ngôi nhà của bạn trở thành một ốc đảo mát mẻ, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa. Với công nghệ tiên tiến và thiết kế thông minh, tấm cách nhiệt chống nóng thực sự là lựa chọn tối ưu cho mọi gia đình tại Vũng Tàu.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng ở Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu, nơi có khí hậu nhiệt đới với nhiệt độ thường xuyên cao. Loại vật liệu này hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Được sản xuất từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp và cấu trúc đặc biệt như bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tấm cách nhiệt tạo nên các túi khí tĩnh giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt. Khi được lắp đặt trong các công trình, chúng tạo thành lớp rào cản, ngăn cản nhiệt độ bên ngoài vào trong và giữ cho không gian sống hoặc làm việc luôn mát mẻ. Ngoài việc duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt cũng góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng cho điều hòa không khí.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một giải pháp quan trọng trong việc giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống. Mặc dù mái nhà là nơi chịu tác động trực tiếp từ ánh nắng mặt trời, nhưng nhiệt vẫn có thể truyền qua và tích tụ trong khoảng không giữa mái và trần. Việc cách nhiệt tại vị trí trần nhà trở nên cần thiết đối với những công trình có mái đã hoàn thiện, kết cấu phức tạp hoặc những thiết kế kiến trúc đòi hỏi sự giữ nguyên hiện trạng để đảm bảo tính thẩm mỹ. Bên cạnh đó, cách nhiệt trực tiếp trên mái thường tốn kém và khó thực hiện vì yêu cầu tháo dỡ lắp đặt, có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm. Do đó, cách nhiệt trần nhà là giải pháp hữu hiệu và tiết kiệm hơn cho những trường hợp đặc thù này.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả cho khí hậu oi ả ở Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. Mái nhà dễ dàng hấp thụ nhiệt, dẫn đến tăng nhiệt độ không gian sống. Với việc lắp đặt tấm cách nhiệt, nhiệt lượng từ ngoài sẽ được giảm thiểu, giúp duy trì môi trường bên trong mát mẻ và thoải mái, đặc biệt vào buổi trưa và chiều. Hiệu quả cách nhiệt không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn giảm tải cho hệ thống điều hòa, tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành cho toàn bộ căn nhà.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho các không gian. Mặc dù mỗi văn phòng có thể trang bị điều hòa riêng, các khu vực chung như hành lang và sảnh thường không được đầu tư hệ thống làm lạnh. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ truyền từ mái xuống, hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Kết quả là một môi trường làm việc thoải mái hơn, giảm thiểu cảm giác sốc nhiệt cho người di chuyển giữa các không gian khác nhau.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa có thể trở thành gánh nặng lớn trong ngân sách sinh hoạt. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, trong đó nổi bật là khả năng tiết kiệm chi phí điện năng. Tấm cách nhiệt giúp giữ nhiệt độ trong nhà mát mẻ, giảm thiểu tình trạng phải hoạt động liên tục của hệ thống làm mát. Điều này không chỉ làm tăng tuổi thọ thiết bị mà còn giảm nguy cơ hỏng hóc, từ đó giảm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng. Sử dụng tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả để tiết kiệm chi phí trong mùa hè.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc thi công thuận tiện cho cả nhà cũ và mới. Quy trình lắp đặt không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp giảm thiểu rủi ro và phức tạp, tiết kiệm thời gian và công sức. Thay vì phải tháo dỡ mái, chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên trần hiện có, điều này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm, hạn chế nguy cơ thấm dột sau này. Hơn nữa, chi phí đầu tư thấp hơn so với việc làm lại mái nhà, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP mang lại nhiều ưu điểm cho trần nhà. Chúng có khả năng chống thấm hiệu quả, giúp ngăn ngừa ẩm mốc phát triển, bảo vệ sức khỏe gia đình và duy trì tính thẩm mỹ cho không gian sống. Đặc biệt, những vật liệu này còn giảm đáng kể tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng mưa lớn hay tiếng ồn từ công trình, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Việc sử dụng tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho cả vấn đề chống nóng và cải thiện chất lượng không gian nội thất.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu là giải pháp lý tưởng cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở, nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng, tạo nên Rockwool với cấu trúc sợi bông siêu mịn nén chặt, đảm bảo tính nhẹ và độ bền cao, thích hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k. Nhờ đó, sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu sự truyền nhiệt, góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, xốp EPS có khả năng cách âm lên tới 50 dB, ngăn ngừa tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín cũng hỗ trợ chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc, bảo vệ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả cho trần nhà tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu, nhờ khả năng chịu nhiệt từ −60°C đến 75°C, phù hợp với khí hậu miền Nam. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các không gian sống như sàn, vách và mái, giảm thiểu hao hụt năng lượng và đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB cũng giúp giảm tiếng ồn, tạo nên không gian yên tĩnh, dễ chịu.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiện đại, hiệu quả và thân thiện với môi trường cho các công trình tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. Với cấu tạo ba lớp, tấm này sở hữu lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt chắc chắn như giấy xi măng hoặc giấy bạc giúp tăng cường độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm không chỉ giảm nhiệt truyền vào nhà mà còn cách âm, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Trong điều kiện nắng nóng gay gắt của Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt 95-97% hiệu quả, và giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Sự mát mẻ và thoải mái trong không gian sống được duy trì ngay cả vào những ngày hè oi ả. Hơn nữa, việc sử dụng tấm cách nhiệt này giúp tiết kiệm điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho khí hậu nóng bức tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. Với cấu tạo bao gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene, sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt mà còn giảm âm thanh hiệu quả. Lớp túi khí tạo ra đệm không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, giúp duy trì không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây thực sự là lựa chọn tối ưu cho ngôi nhà hiện đại.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp thiết thực giúp cải thiện môi trường sống. Những ngôi nhà dân dụng được lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ rõ rệt, mang lại không gian thoáng mát hơn, đặc biệt trong mùa hè oi bức. Giải pháp này không chỉ tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa, mà còn dễ dàng thi công mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hiện tại. Cách nhiệt trần nhà không chỉ nâng cao chất lượng sống, mà còn giúp cư dân có giấc ngủ ngon và thoải mái hơn.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy, việc ứng dụng cách nhiệt chống nóng cho trần nhà không chỉ mang lại lợi ích về kinh tế mà còn nâng cao hiệu quả vận hành. Bề mặt trần, thường là mái tôn hoặc mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, gây tích tụ nhiệt độ bên trong. Cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc thiết bị và giảm chi phí làm mát cho khu vực rộng lớn. Đặc biệt, đối với kho bãi chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ, cách nhiệt là yếu tố quan trọng để bảo quản chất lượng sản phẩm.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu, nơi khí hậu nắng nóng gắt gao, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều gia đình. Hình ảnh thực tế cho thấy sự khác biệt rõ rệt: những ngôi nhà trang trí bằng tấm cách nhiệt không chỉ giảm nhiệt độ mà còn duy trì không gian sống thoải mái. Triệu Hổ tự hào đồng hành cùng khách hàng trong hành trình cải thiện chất lượng cuộc sống, và những hình ảnh gần gũi từ các công trình thực tế sẽ làm tăng tính thuyết phục, giúp bạn dễ dàng nhận diện lợi ích mà sản phẩm mang lại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi đã lựa chọn được tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà thông qua website của chúng tôi, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ đặt hàng. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng để giải đáp mọi thắc mắc và đảm bảo bạn nhận được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Ngoài ra, nếu bạn muốn, bạn có thể để lại thông tin trên website, và chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện đến bộ phận chăm sóc khách hàng, nhân viên của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về việc xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác định số lượng sản phẩm cần đặt, tư vấn về giá cả cạnh tranh, cũng như xác nhận địa chỉ giao hàng chính xác để đảm bảo đơn hàng được tiếp nhận kịp thời. Sự chuyên nghiệp và tận tâm của đội ngũ chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được dịch vụ tốt nhất, mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt và thuận tiện, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử và thanh toán trực tiếp, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Đội ngũ nhân viên sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến quy trình thanh toán, đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng trong từng bước giao dịch.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, sau khi hoàn tất các bước đặt hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà được giao đến tay. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng mà không phải lo lắng về thời gian giao hàng. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn để đảm bảo sự hài lòng tối đa.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Tại Triệu Hổ, chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng cơ hội sở hữu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà cao cấp với ưu đãi hấp dẫn tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. Sản phẩm không chỉ có giá cả siêu tiết kiệm mà còn đi kèm với nhiều chương trình khuyến mãi thú vị, giúp bạn tối ưu hóa chi phí cho công trình của mình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm tốt và chống cháy tối ưu, vật liệu của chúng tôi chắc chắn sẽ đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất từ phía khách hàng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà ngày càng phong phú với nhiều lựa chọn. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ tính năng nhẹ, thi công dễ dàng và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách âm và chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP hiệu quả trong việc phản xạ nhiệt, thích hợp cho các công trình mái tôn nhờ vào tính nhẹ, mỏng. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane và xi măng mang lại độ bền và khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách là điều cần lưu ý để đảm bảo chi phí hợp lý. Tiếp theo, điều kiện khí hậu khu vực bạn sống sẽ ảnh hưởng đến loại vật liệu nên sử dụng; ví dụ, miền Bắc và miền Nam có khí hậu khác nhau. Cấu trúc mái nhà và trần cũng quyết định độ dày và loại tấm cách nhiệt. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố khác như độ bền và khả năng chống cháy cũng cần được xem xét để lựa chọn phù hợp nhất.

Công trình cao tầng tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà vẫn là cần thiết. Lớp cách nhiệt trần giúp tạo ra lớp bảo vệ kép, tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới. Dù mái nhà đã được cách nhiệt, một lượng nhiệt nhỏ vẫn có thể truyền qua, và lớp cách nhiệt trần sẽ ngăn chặn nhiệt lượng này, bảo vệ không gian sống. Ngoài ra, một số vật liệu cách nhiệt còn giúp cách âm, mang lại không gian yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết và phù hợp.

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ gửi đến quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. Chúng tôi hy vọng rằng qua những chia sẻ này, quý khách sẽ tìm được giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Khách hàng có thể yên tâm lựa chọn vật liệu phù hợp, nâng cao hiệu quả chống nóng cho không gian sống. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được tư vấn tận tình, giúp công trình của bạn đạt thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.