Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Tuy Hoà, Phú Yên “Đặt Liền”

5/5 - (3035 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Tuy Hoà, Phú Yên |Trợ Giá| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Tuy Hòa, Phú Yên là giải pháp hiệu quả giúp cải thiện điều kiện sống trong những ngày hè oi ả. Trong khi mái nhà chỉ ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt đóng vai trò như lớp bảo vệ thứ hai, ngăn nhiệt truyền xuống không gian sinh hoạt. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt phía dưới trần sẽ cô lập nhiệt, giữ cho không khí bên trong luôn mát mẻ. Giải pháp này không chỉ tạo ra một không gian thoải mái hơn mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể cho ngôi nhà. Bằng cách làm giảm mức tiêu thụ điện cho các hệ thống điều hòa không khí, bạn sẽ không chỉ được hưởng lợi từ sự dễ chịu mà còn giảm chi phí hóa đơn điện hàng tháng. Hãy cùng khám phá công nghệ này để tận dụng tối đa lợi ích của nó cho tổ ấm của bạn.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng tại Tuy Hòa, Phú Yên, nơi có khí hậu nóng bức. Vật liệu này được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau, nhờ vào khả năng cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thông thường, tấm cách nhiệt được cấu tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc đa lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn chặn sự di chuyển nhiệt. Khi áp dụng vào công trình, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp rào cản, bảo vệ không gian bên trong khỏi nhiệt độ cao bên ngoài và giữ cho không khí mát mẻ, tiết kiệm năng lượng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn tối ưu hóa hiệu suất năng lượng cho các công trình tại khu vực này.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cách nhiệt chống nóng trần nhà là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua trong xây dựng công trình. Mái nhà chịu sự tác động trực tiếp từ ánh nắng mặt trời, khiến nhiệt độ tăng cao và nhiệt sẽ truyền vào không gian giữa mái và trần nhà. Việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt chống nóng tại vị trí trần nhà giúp ngăn chặn lượng nhiệt này, mang lại không gian sống thoải mái hơn cho cư dân. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, việc cách nhiệt trực tiếp mái nhà lại không khả thi do mái đã hoàn thiện, thiết kế kiến trúc phức tạp hoặc yêu cầu bảo tồn thẩm mỹ. Thêm vào đó, cách nhiệt ở trần nhà có thể tiết kiệm chi phí hơn so với phương pháp khác, đồng thời giảm thiểu rủi ro ảnh hưởng đến lớp chống thấm bên ngoài. Điều này cho thấy, cần thiết có những giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho từng loại hình công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Với khí hậu nóng bức mùa hè ở Tuy Hoà, Phú Yên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Những tấm cách nhiệt này hoạt động như một lá chắn, ngăn chặn nhiệt độ từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong căn nhà trở nên dễ chịu hơn, giúp giảm thiểu cảm giác oi bức, đặc biệt vào những giờ cao điểm nắng gắt. Việc kiểm soát nhiệt độ hiệu quả không chỉ nâng cao sự thoải mái trong sinh hoạt mà còn giúp các hệ thống điều hòa hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng hơn.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong một toà nhà. Trong khi các tầng và văn phòng có thể tự trang bị hệ thống làm lạnh, những khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được điều hoà. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt sẽ hạn chế lượng nhiệt truyền từ mái xuống, từ đó tạo ra môi trường đồng nhất hơn giữa các không gian có và không có điều hòa. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người di chuyển mà còn giảm cảm giác sốc nhiệt khi di chuyển qua lại.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện cho điều hòa có thể gây áp lực lớn lên ngân sách gia đình. Sử dụng tấm cách nhiệt cho trần nhà là một giải pháp hiệu quả, giúp cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Khi được lắp đặt đúng cách, tấm cách nhiệt giữ cho không gian sống mát mẻ hơn, giảm nhu cầu hoạt động của thiết bị làm mát. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn kéo dài tuổi thọ cho điều hòa, giảm thiểu hỏng hóc và chi phí bảo trì, sửa chữa, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho cả nhà cũ và mới. Quá trình thi công đơn giản, không cần can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Trong khi thi công, chỉ cần trải vật liệu cách nhiệt lên mặt trên của trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có, giảm thiểu rủi ro và phức tạp. Hơn nữa, phương pháp này không tác động đến lớp chống thấm, giảm nguy cơ thấm dột sau này. Chi phí thực hiện thấp hơn so với việc làm lại mái nhà, hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho không gian sống. Chúng có khả năng chống thấm, chống ẩm hiệu quả, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho cư dân. Ngoài ra, trong những ngày mưa lớn, tấm cách nhiệt còn có khả năng giảm tiếng ồn từ mái nhà, mang lại không gian yên tĩnh dễ chịu. Sự kết hợp giữa tính năng chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn giúp nâng cao độ bền và tính thẩm mỹ cho trần nhà.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Tuy Hoà, Phú Yên

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Tuy Hoà, Phú Yên

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Tuy Hoà, Phú Yên là giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho nhiều công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Sản phẩm được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600°C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool là những sợi bông siêu mịn, nén chặt thành tấm, mang đến tính năng nhẹ, bền vững và khả năng cách nhiệt xuất sắc.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Tuy Hoà, Phú Yên

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Tuy Hòa, Phú Yên là giải pháp tối ưu cho hiệu suất cách nhiệt. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Đặc biệt, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp EPS ngăn cản tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Hơn nữa, với cấu trúc kín đặc, xốp EPS chống thấm tốt và ngăn ngừa nấm mốc, kéo dài tuổi thọ cho công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Tuy Hoà, Phú Yên

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp XPS Tuy Hòa, Phú Yên, là một giải pháp lý tưởng cho việc tối ưu hóa hiệu suất nhiệt trong các công trình. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo bền vững ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k giúp kiểm soát lưu lượng không khí, giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định, từ đó giảm đáng kể hao hụt năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB tạo ra không gian sống yên tĩnh, thoải mái cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Tuy Hoà, Phú Yên

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU hoặc PIR tại Tuy Hòa, Phú Yên là giải pháp tiên tiến, hiệu quả và thân thiện với môi trường. Với cấu trúc gồm ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR giữa mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt chắc chắn, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, gia tăng độ bền và khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm hiệu quả. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, tạo không gian mát mẻ và yên tĩnh cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Tuy Hoà, Phú Yên

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PE OPP tại Tuy Hoà, Phú Yên là giải pháp tối ưu cho những ngày hè oi ả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, tấm xốp này sở hữu khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95-97%. Nhờ vào khả năng giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, không gian sống luôn được duy trì mát mẻ và dễ chịu. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ giúp cải thiện môi trường sống mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Tuy Hoà, Phú Yên

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí tại Túi Khí Tuy Hòa, Phú Yên là giải pháp đột phá trong việc cải thiện môi trường sống. Với thiết kế nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, khả năng phản xạ nhiệt đạt hiệu quả cao, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) bên trong, sản phẩm tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh. Điều này không chỉ ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt từ ngoài vào trong mà còn giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đầu tư vào tấm cách nhiệt này là lựa chọn thông minh cho các gia đình.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Tuy Hoà, Phú Yên (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Tuy Hoà, Phú Yên

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Tuy Hoà, Phú Yên, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp thiết thực giúp cải thiện chất lượng cuộc sống. Tấm cách nhiệt này có khả năng giảm nhiệt độ rõ rệt trong không gian sống, giúp biến những ngôi nhà oi bức thành nơi dễ chịu hơn, đặc biệt trong những đêm hè nóng nực. Bên cạnh đó, phương pháp này còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và quạt. Với thi công đơn giản, ít tốn kém, tấm cách nhiệt phù hợp cho cả công trình mới và đã sử dụng, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hiện có.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy mang lại nhiều lợi ích kinh tế và hiệu quả vận hành. Bề mặt trần thường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dẫn đến nhiệt độ bên trong cao. Giải pháp cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và chất lượng sản phẩm. Hơn nữa, việc này còn giảm chi phí làm mát, cải thiện môi trường làm việc và tăng năng suất lao động. Đặc biệt, với những kho chứa hàng nhạy cảm, tính năng cách nhiệt là yếu tố quyết định để bảo quản chất lượng.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tuy Hoà, Phú Yên

Tại Tuy Hoà, Phú Yên, cái nắng gay gắt là thách thức lớn đối với nhiều công trình xây dựng. Triệu Hổ tự hào là người đồng hành cung cấp giải pháp tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Những hình ảnh thực tế từ các dự án đã hoàn thành cho thấy hiệu quả vượt trội của sản phẩm trong việc giảm nhiệt độ bên trong nhà, mang lại không gian sống thoải mái hơn. Qua đó, khách hàng có thể tin tưởng vào khả năng chống nóng của tấm cách nhiệt, góp phần bảo vệ sức khỏe và tiết kiệm năng lượng cho gia đình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, trước tiên bạn hãy truy cập vào website của chúng tôi để tìm hiểu sản phẩm. Sau khi chọn được sản phẩm ưng ý, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và thực hiện đặt hàng. Nếu bạn muốn chúng tôi liên hệ lại, hãy để lại thông tin của mình trên website. Đội ngũ nhân viên sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn hoàn tất quy trình đặt hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện tới trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi, nhân viên sẽ tư vấn một cách chi tiết về đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận số lượng sản phẩm cần đặt, giá cả phù hợp và địa chỉ giao hàng chính xác. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của bạn để đảm bảo bạn hài lòng với sự lựa chọn của mình. Hãy liên hệ ngay để tiến hành đặt hàng nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ cam kết hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử và tiền mặt khi giao hàng. Điều này giúp bạn dễ dàng lựa chọn cách thức phù hợp nhất với mình. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hướng dẫn và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến quá trình thanh toán, đảm bảo sự hài lòng tối đa cho khách hàng.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà được giao đến tay. Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Chỉ với vài bước đơn giản, bạn đã có thể đặt hàng một cách dễ dàng. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hay cần thêm thông tin, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn để đảm bảo trải nghiệm mua sắm của bạn hoàn hảo nhất.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tuy Hoà, Phú Yên

Hãy đến ngay Triệu Hổ tại Tuy Hoà, Phú Yên để trải nghiệm những ưu đãi hấp dẫn khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà chất lượng cao. Chúng tôi cung cấp mức giá cực kỳ ưu đãi cùng nhiều chương trình khuyến mãi hút khách, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho dự án của mình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, khả năng cách âm và chống cháy tối ưu, sản phẩm của Triệu Hổ hứa hẹn sẽ đáp ứng nhu cầu cho cả những khách hàng khó tính nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Tuy Hoà, Phú Yên có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Tuy Hoà, Phú Yên, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đa dạng với nhiều lựa chọn cho người dân và doanh nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS được ưa chuộng nhờ tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt, chống ẩm tốt. Bông khoáng mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt vượt trội và chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng, lý tưởng cho mái tôn. Cuối cùng, gạch mát Panel PU, với lớp Polyurethane ở giữa và xi măng bên ngoài, đảm bảo bền vững và hiệu quả cách nhiệt.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, các yếu tố cần được xem xét kỹ lưỡng bao gồm ngân sách, điều kiện khí hậu, và cấu trúc mái nhà. Đầu tiên, xác định ngân sách là rất quan trọng để lựa chọn chất liệu phù hợp. Điều kiện khí hậu địa phương cũng ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt của tấm, do đó cần chọn loại có chỉ số cách nhiệt cao nếu sống ở vùng nắng nóng. Cuối cùng, cần xem xét khả năng thi công để đảm bảo quá trình lắp đặt hiệu quả, bền vững và tạo không gian sống thoải mái nhất.

Công trình cao tầng tại Tuy Hoà, Phú Yên đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Đối với các công trình cao tầng tại Tuy Hoà, Phú Yên, việc cách nhiệt chống nóng mái nhà đã có tác dụng tích cực. Tuy nhiên, bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà vẫn rất cần thiết. Dù mái nhà đã được cách nhiệt, nhiệt độ vẫn có thể truyền một phần xuống các tầng bên dưới. Lớp cách nhiệt trần sẽ ngăn chặn lượng nhiệt này, tạo ra không gian sống dễ chịu hơn. Bên cạnh đó, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại sự yên tĩnh cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Tuy Hoà, Phú Yên không?

Triệu Hổ, với uy tín là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, cam kết vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Tuy Hoà, Phú Yên. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để biết thêm về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này sẽ giúp nhận tư vấn chính xác theo yêu cầu.

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin quý giá về Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tuy Hoà, Phú Yên chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng các Khách hàng sẽ tìm thấy giải pháp thích hợp để chọn lựa vật liệu cho công trình một cách hiệu quả. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tâm và chi tiết, nhằm giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu nhất. Sự thành công của bạn chính là niềm vui và động lực để chúng tôi không ngừng phát triển dịch vụ.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.