Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa |Xem Thử| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
- 11.1 Tại Sầm Sơn, Thanh Hóa có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
- 11.2 Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
- 11.3 Công trình cao tầng tại Sầm Sơn, Thanh Hóa đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
- 11.4 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Sầm Sơn, Thanh Hóa không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa |Xem Thử| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng Sầm Sơn, Thanh Hóa là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống. Trong khi mái nhà chỉ có thể ngăn cản nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt trần nhà hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, trực tiếp phân tán và ngăn chặn nhiệt lan tỏa xuống các phòng bên dưới. Điều này giúp duy trì một môi trường sống mát mẻ hơn, ngay cả trong những ngày nắng nóng gay gắt. Với công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt không chỉ giảm thiểu nhiệt độ mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, góp phần giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sức khỏe của gia đình bạn. Hãy đầu tư vào tấm cách nhiệt Sầm Sơn để trải nghiệm sự khác biệt rõ rệt ngay hôm nay.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu sự truyền nhiệt trong các công trình xây dựng tại Sầm Sơn, Thanh Hóa. Vật liệu này được thiết kế đặc biệt để kháng lại ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thông qua cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tấm cách nhiệt tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng không chỉ giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài vào, mà còn giữ cho hơi lạnh và nhiệt ấm bên trong không bị thất thoát ra ngoài. Nhờ đó, không gian sống và làm việc sẽ duy trì được nhiệt độ ổn định, dễ chịu, đồng thời tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể. Điều này đặc biệt quan trọng trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm chi phí tiêu thụ năng lượng.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Mái nhà là bộ phận trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ từ mặt trời, và nhiệt độ này có thể truyền qua mái vào không gian giữa mái và trần nhà, gây ra cảm giác nóng bức trong không gian sống. Do đó, việc cách nhiệt chống nóng trần nhà là rất cần thiết. Tuy nhiên, không phải công trình nào cũng có thể thực hiện cách nhiệt tại mái nhà do một số lý do như kết cấu phức tạp, mái nhà đã hoàn thiện hoặc yêu cầu giữ nguyên tính thẩm mỹ. Trong những trường hợp này, áp dụng cách nhiệt tại trần nhà là giải pháp khả thi hơn. Biện pháp này giúp hạn chế hiệu ứng nhiệt mà không làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm và đảm bảo thẩm mỹ cho công trình. Mặc dù chi phí và thời gian thi công có thể cao hơn, tuy nhiên lợi ích mang lại cho sự thoải mái trong không gian sống là rất đáng giá.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà, đặc biệt là vào mùa hè oi ả ở Sầm Sơn, Thanh Hóa. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, nó truyền nhiệt vào không gian sống, gây khó chịu cho cư dân. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt cho trần nhà hoạt động như một lá chắn kiên cố, ngăn chặn phần lớn nhiệt xâm nhập. Điều này không chỉ duy trì môi trường bên trong mát mẻ, mà còn giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong một tòa nhà. Mặc dù các văn phòng có thể được trang bị điều hòa riêng, nhưng những khu vực chung như hành lang và sảnh thường không được điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể lượng nhiệt truyền từ mái xuống, tạo điều kiện cho nhiệt độ trở nên đồng nhất hơn giữa các không gian. Điều này không chỉ tạo ra môi trường dễ chịu cho người di chuyển mà còn tránh cảm giác sốc nhiệt khi chuyển từ khu vực có điều hòa sang không có.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa có thể gia tăng đáng kể, ảnh hưởng đến ngân sách sinh hoạt của gia đình. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bằng việc ngăn chặn nhiệt lượng từ bên ngoài, tấm cách nhiệt giúp thiết bị làm mát không phải hoạt động liên tục với công suất cao, từ đó kéo dài tuổi thọ và giảm nguy cơ hỏng hóc. Ngoài ra, chi phí sửa chữa và bảo dưỡng cũng được giảm thiểu, mang lại lợi ích tài chính dài hạn cho người sử dụng.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho cả nhà cũ và mới. Quy trình thi công đơn giản, không yêu cầu can thiệp sâu vào kết cấu mái, giúp giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm thời gian. Thay vì tháo dỡ mái, chúng ta chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có. Phương pháp này không tác động đến lớp chống thấm của mái, giảm nguy cơ thấm dột sau này. Hơn nữa, chi phí thực hiện thấp hơn nhiều so với làm lại toàn bộ mái, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt cho trần nhà, như bông khoáng, XPS hay EPS, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, khả năng chống thấm và chống ẩm của chúng giúp ngăn chặn nấm mốc phát triển, từ đó bảo vệ sức khỏe của gia đình và duy trì thẩm mỹ cho không gian sống. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn hoặc khu vực thi công ồn ào, bông khoáng có khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tăng giá trị sử dụng cho ngôi nhà.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Sầm Sơn, Thanh Hóa
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Sầm Sơn, Thanh Hóa là một giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả, phổ biến trong nhiều công trình từ công nghiệp đến nhà ở. Chúng được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C. Sau đó, nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ, kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool là những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, mang lại tính năng cách nhiệt vượt trội, độ bền cao và trọng lượng nhẹ, phù hợp với nhiều ứng dụng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Sầm Sơn, Thanh Hóa
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Sầm Sơn, Thanh Hóa nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, mang đến hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm. Đặc biệt, khả năng cách âm lên đến 50 dB của xốp EPS ngăn chặn tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của xốp cũng giúp chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Sầm Sơn, Thanh Hóa
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp XPS Sầm Sơn, Thanh Hóa, là giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ trong công trình. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, XPS đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp giữ nhiệt độ bên trong ổn định và giảm hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn mang lại khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Sầm Sơn, Thanh Hóa
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiện đại hỗ trợ tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR giữa có khả năng cách nhiệt cao nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ gia tăng độ bền mà còn phản xạ nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Sản phẩm giúp giảm nhiệt độ bên trong, duy trì không gian mát mẻ và yên tĩnh cho ngôi nhà.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Sầm Sơn, Thanh Hóa
Để đối phó với cái nắng gay gắt của Sầm Sơn, Thanh Hóa, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, vật liệu này mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu, đạt từ 95-97%. Tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và thoải mái, ngay cả trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ tạo môi trường sống dễ chịu mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Sầm Sơn, Thanh Hóa
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí Sầm Sơn, Thanh Hóa là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu nhiệt độ và tiếng ồn trong không gian sống. Cấu trúc tấm gồm nhiều lớp màng nhôm chất lượng cao, có khả năng phản xạ nhiệt tối ưu, kết hợp với túi khí polyethylene ở giữa tạo thành lớp đệm không khí tĩnh. Lớp đệm này không chỉ ngăn cản sự truyền dẫn nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong, mà còn hấp thụ âm thanh, đem lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh và dễ chịu hơn cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Sầm Sơn, Thanh Hóa (10/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Sầm Sơn, Thanh Hóa
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Sầm Sơn, Thanh Hóa, việc cách nhiệt cho trần nhà trong các ngôi nhà dân dụng là một giải pháp quan trọng giúp giảm nhiệt độ hiệu quả. Ứng dụng này biến không gian sống trở nên dễ chịu hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Thực hiện cách nhiệt không chỉ tiết kiệm chi phí điện cho hệ thống điều hòa mà còn làm tăng chất lượng cuộc sống của cư dân. Quy trình thi công đơn giản, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà, phù hợp với cả công trình đang xây dựng lẫn nhà đã sử dụng.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Cách nhiệt chống nóng ứng dụng trong các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy có vai trò quan trọng và tiết kiệm chi phí. Các bề mặt trần tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng dễ gây tích tụ nhiệt, ảnh hưởng đến quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc khỏi biến đổi nhiệt, đồng thời giảm đáng kể chi phí làm mát. Đối với kho chứa hàng hóa nhạy cảm như thực phẩm và dược phẩm, cách nhiệt là yếu tố quyết định bảo quản chất lượng. Các vật liệu còn có khả năng chống cháy và giảm tiếng ồn, cải thiện môi trường làm việc.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Sầm Sơn, Thanh Hóa đã thể hiện rõ được hiệu quả vượt trội trong việc giảm nhiệt độ cho không gian sống. Hình ảnh thực tế cho thấy sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực được lắp đặt tấm cách nhiệt và những nơi không sử dụng. Nhờ vào khả năng phản xạ nhiệt và giảm thiểu sự hấp thụ năng lượng từ mặt trời, tấm cách nhiệt giúp duy trì môi trường bên trong mát mẻ hơn, đồng thời tiết kiệm chi phí điện năng cho việc làm mát. Những bức ảnh chân thực từ công trình đã khẳng định giá trị của giải pháp này.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn có thể thực hiện theo các bước đơn giản. Trước tiên, hãy truy cập vào Website của chúng tôi để lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi đã chọn xong, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và đặt hàng một cách nhanh chóng. Nếu bạn muốn, cũng có thể để lại thông tin liên hệ trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2 trong quy trình mua hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là xác nhận đơn hàng. Khi khách hàng gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ bạn trong việc xác nhận đơn hàng. Chúng tôi sẽ xác nhận số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo mọi thông tin chính xác. Điều này giúp quá trình giao hàng diễn ra suôn sẻ và nhanh chóng, mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm nhất.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử và tiền mặt khi nhận hàng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Đội ngũ hỗ trợ của Triệu Hổ sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc về quy trình thanh toán, đảm bảo sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Bước 4: Nhận hàng
Bước cuối cùng trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là chờ đợi sản phẩm được giao đến tay bạn. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà khách hàng đã cung cấp. Với các bước đơn giản trên, quá trình đặt hàng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và đáp ứng nhu cầu của bạn.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa
Đến ngay Triệu Hổ tại Sầm Sơn, Thanh Hóa để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với mức giá siêu tiết kiệm, kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Tấm cách nhiệt của Triệu Hổ không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ, mà còn có khả năng cách âm và chống cháy tối ưu, đảm bảo an toàn cho công trình của bạn. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng cho tất cả khách hàng, kể cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Sầm Sơn, Thanh Hóa có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Sầm Sơn, Thanh Hóa, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đang phát triển đa dạng với nhiều lựa chọn cho người tiêu dùng. Trong số đó, tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tối ưu. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, cùng khả năng chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng, thích hợp cho các công trình mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) với lớp PU cách nhiệt bền chắc cũng là lựa chọn đáng cân nhắc.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Khi lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc nhiều yếu tố quan trọng. Trước hết, xác định ngân sách để tìm kiếm sản phẩm phù hợp với chi phí. Ngoài ra, điều kiện khí hậu nơi bạn sống ảnh hưởng lớn đến hiệu quả cách nhiệt, do đó cần lựa chọn vật liệu thích hợp với tình hình thời tiết địa phương. Cấu trúc mái và trần nhà cũng quyết định sự dễ dàng trong thi công và hiệu quả sử dụng. Cuối cùng, nên xem xét các yếu tố như khả năng chống cháy, độ bền và bảo trì để đảm bảo sự bền vững trong thời gian dài.
Công trình cao tầng tại Sầm Sơn, Thanh Hóa đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Công trình cao tầng tại Sầm Sơn, Thanh Hóa đã áp dụng biện pháp cách nhiệt cho mái nhà, nhưng việc trang bị thêm lớp cách nhiệt cho trần nhà vẫn rất cần thiết. Việc này không chỉ tạo ra lớp bảo vệ kép, mà còn tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới. Dù mái nhà đã được cách nhiệt, nhiệt vẫn có thể truyền qua, lớp cách nhiệt trần nhà sẽ ngăn chặn lượng nhiệt này vào không gian sống. Thêm vào đó, một số vật liệu còn có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại môi trường yên tĩnh hơn.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Sầm Sơn, Thanh Hóa không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Sầm Sơn, Thanh Hóa. Công ty chuyên cung cấp các loại vật liệu cách nhiệt đa dạng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức, nhằm nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất với nhu cầu.
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Sầm Sơn, Thanh Hóa không chỉ là giải pháp bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết mà còn góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và giảm chi phí điện năng. Với những thông tin chi tiết mà Triệu Hổ đã cung cấp, hy vọng quý Khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu xây dựng. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp, giúp bạn xây dựng không gian sống và làm việc thoải mái, tiện nghi.