Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Click Liền| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
- 11.1 Tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
- 11.2 Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
- 11.3 Công trình cao tầng tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
- 11.4 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Click Liền| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho các công trình tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt hoạt động như lớp bảo vệ thứ hai, ngăn cản nhiệt truyền trực tiếp xuống không gian sống. Điều này tạo ra một môi trường mát mẻ, dễ chịu trong nhà, ngay cả vào những ngày oi ả nhất. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, sản phẩm không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn tiết kiệm điện năng khi giảm thiểu sự phụ thuộc vào các thiết bị làm mát. Hơn nữa, tấm cách nhiệt có độ bền cao, khả năng chống ẩm và dễ dàng lắp đặt, mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng. Với những lợi ích vượt trội, tấm cách nhiệt chống nóng chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ngôi nhà nào tại Sài Gòn.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Với khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, nhờ vào cấu trúc đặc biệt được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp. Các tấm này thường được thiết kế dưới dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo thành những túi khí tĩnh giúp ngăn cản nhiệt độ ngoài trời xâm nhập. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho ngôi nhà mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng hiệu quả cho người sử dụng.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Cần cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là điều cần thiết nhằm duy trì nhiệt độ dễ chịu trong không gian sống. Mặc dù mái nhà thường là nơi hứng chịu trực tiếp nhiệt từ ánh nắng mặt trời, nhưng nhiệt vẫn có thể truyền qua mái và tích tụ ở không gian giữa mái và trần nhà. Việc này khiến cho không gian sinh hoạt bên dưới trở nên nóng bức, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Đối với một số công trình đặc thù, việc cách nhiệt tại vị trí trần nhà trở thành giải pháp khả thi hơn, nhất là khi mái đã hoàn thiện và khó tiếp cận. Những công trình có thiết kế kiến trúc đặc biệt hoặc yêu cầu giữ nguyên hiện trạng bên ngoài cũng thường chọn cách này để bảo đảm tính thẩm mỹ. Vì vậy, giải pháp cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đóng vai trò quan trọng trong quá trình xây dựng và bảo trì công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong điều kiện thời tiết nóng bức ở Quận 7, Hồ Chí Minh. Bằng cách ngăn chặn nhiệt lượng từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống, tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lớp bảo vệ hiệu quả. Điều này không chỉ giảm nhiệt độ bên trong nhà, mà còn cải thiện hoạt động của hệ thống điều hòa, giúp tiết kiệm năng lượng. Kết quả là môi trường sống và làm việc trở nên dễ chịu hơn, ngay cả vào những giờ cao điểm nắng gắt trong ngày.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm thiết thực trong việc điều chỉnh nhiệt độ không gian nội thất. Mặc dù mỗi tầng, mỗi văn phòng có thể có hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang hay sảnh thường không được trang bị điều hòa. Việc sử dụng tấm cách nhiệt sẽ giảm đáng kể lượng nhiệt từ mái truyền xuống, hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có điều hòa và không có điều hòa. Điều này giúp tạo ra môi trường thoải mái, tăng cường trải nghiệm cho người di chuyển và tránh hiện tượng sốc nhiệt.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè, chi phí điện cho hệ thống điều hòa không khí thường tăng cao, ảnh hưởng đến ngân sách sinh hoạt. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu hóa đơn điện. Tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ trong nhà, giảm thiểu thời gian hoạt động của điều hòa. Điều này không chỉ làm cho thiết bị tiết kiệm năng lượng hơn mà còn kéo dài tuổi thọ của chúng, giảm thiểu hư hỏng và chi phí sửa chữa, bảo trì, từ đó mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho hộ gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho cả nhà cũ và mới. Thi công thuận tiện, không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái giúp giảm thiểu rủi ro trong quá trình thi công. Thay vì phải tháo dỡ mái, chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên bề mặt trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, tiết kiệm thời gian và công sức. Phương pháp này cũng bảo vệ lớp chống thấm mái, giảm nguy cơ thấm dột trong tương lai. Đồng thời, chi phí thi công thường thấp hơn nhiều so với việc làm lại mái, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi trội, trong đó có khả năng chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn hiệu quả. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP sở hữu khả năng chống thấm tốt, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cư dân cũng như nâng cao thẩm mỹ không gian sống. Bên cạnh đó, trong những ngày mưa lớn, bông khoáng còn có tác dụng giảm tiếng ồn từ mái nhà, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái cho gia đình.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng tại Quận 7, Hồ Chí Minh, là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600∘C, tạo thành những sợi bông siêu mịn. Sau khi được nén chặt thành tấm, Rockwool không chỉ nhẹ mà còn có độ bền cao, phù hợp cho nhiều công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Sản phẩm giúp giảm nhiệt và tiếng ồn, mang lại môi trường sống thoải mái.

Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS tại Quận 7, Hồ Chí Minh, Sài Gòn mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt từ −20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ngôi nhà. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh. Xốp EPS còn chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc, và tăng tuổi thọ cho công trình, giữ gìn vẻ đẹp lâu bền.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp XPS là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện môi trường. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí, giữ nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Ngoài ra, với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, xốp XPS giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp tiên tiến tại Quận 7, Hồ Chí Minh, mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt và cách âm. Sản phẩm được cấu tạo từ ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt chắc chắn, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Nhờ vậy, không gian bên trong luôn mát mẻ và yên tĩnh.


Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà xốp PE OPP tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là giải pháp hiệu quả cho cái nắng gay gắt nơi đây. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp 0.032 W/mk tại 23∘C, sản phẩm này đạt hiệu quả cách nhiệt từ 95-97%, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, không gian sống luôn được mát mẻ, thoải mái trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ tạo môi trường dễ chịu mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho công trình tại Quận 7, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc bao gồm lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng phản xạ nhiệt. Lớp túi khí tạo ra không gian đệm không khí tĩnh, giúp ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Bên cạnh đó, khả năng hấp thụ âm thanh của tấm cách nhiệt này còn giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái, dễ chịu cho cư dân đô thị.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Quận 7, Hồ Chí Minh, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp thiết yếu cho các ngôi nhà dân dụng. Sử dụng tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ trong nhà, biến không gian nóng bức thành nơi sống thoải mái hơn, đặc biệt trong mùa hè oi ả. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt mà còn cải thiện chất lượng cuộc sống, mang lại giấc ngủ ngon và sự thoải mái cho cư dân. Quá trình thi công đơn giản, chi phí hợp lý và không ảnh hưởng đến cấu trúc hiện tại, phù hợp với mọi loại công trình.

Ứng dụng trong Công nghiệp
Tấm cách nhiệt chống nóng ứng dụng trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy mang lại nhiều lợi ích kinh tế và vận hành quan trọng. Với trần nhà thường là mái tôn hoặc mái panel tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, việc áp dụng giải pháp cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc khỏi sự biến đổi nhiệt độ. Điều này không chỉ giảm chi phí làm mát mà còn nâng cao năng suất lao động. Đặc biệt, trong kho bãi chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ, tấm cách nhiệt còn đảm bảo chất lượng sản phẩm và tăng cường an toàn lao động.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đã trở thành một giải pháp hiệu quả nhằm cải thiện môi trường sống. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã chứng minh rằng tấm cách nhiệt không chỉ giảm nhiệt độ trong nhà, mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể. Qua đó, chúng ta có thể thấy rõ sự khác biệt: các không gian sống trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân nơi đây. Triệu Hổ cam kết đồng hành cùng bạn trong hành trình này.












Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước 1 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà rất đơn giản. Sau khi lựa chọn sản phẩm thông qua trang web của chúng tôi, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và đặt hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, hãy để lại thông tin cá nhân trên website, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn để đảm bảo sự hài lòng tối đa về sản phẩm và dịch vụ.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là xác nhận đơn hàng. Khi bạn gọi điện đến bộ phận chăm sóc khách hàng, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận số lượng tấm cần đặt, giá cả cụ thể cũng như địa chỉ giao hàng. Mỗi bước trong quy trình đều được thực hiện một cách cẩn thận để đảm bảo đơn hàng của bạn được hoàn thành nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn dịch vụ tốt nhất.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, quý khách sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, cho phép khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu riêng. Các phương thức này bao gồm thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng, thanh toán tại quầy hoặc sử dụng các dịch vụ thanh toán trực tuyến hiện đại. Việc đa dạng hóa hình thức thanh toán không chỉ mang lại sự tiện lợi cho khách hàng mà còn góp phần nâng cao trải nghiệm mua sắm.

Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, sau khi hoàn tất các bước đặt hàng tại Triệu Hổ, bạn chỉ cần chờ nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Quy trình đặt hàng rất đơn giản, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong quá trình đặt hàng, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Đến ngay Triệu Hổ tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn để trải nghiệm ưu đãi độc quyền cho Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà chất lượng cao. Với mức giá siêu hấp dẫn cùng nhiều chương trình khuyến mãi, chúng tôi cam kết giúp bạn tiết kiệm chi phí tối ưu cho các công trình xây dựng. Các sản phẩm của chúng tôi không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn đảm bảo tính năng cách âm và chống cháy tối ưu, đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất. Hãy đến và tận hưởng!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phục vụ nhu cầu xây dựng. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) là lựa chọn phổ biến nhờ tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách âm và chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và mỏng, thường được sử dụng cho mái tôn và các công trình cần giải pháp nhanh. Gạch mát (Panel PU) kết hợp lớp Polyurethane cách nhiệt với lớp xi măng, đảm bảo độ bền và khả năng cách nhiệt tốt.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Việc chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng. Trước tiên, cần xem xét ngân sách, đảm bảo lựa chọn sản phẩm phù hợp với khả năng tài chính. Thứ hai, điều kiện khí hậu nơi bạn sinh sống ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần nhà cũng đóng vai trò quan trọng, vì một số loại tấm cách nhiệt có thể phù hợp hơn với kiểu thiết kế cụ thể. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố khác như độ bền và tính năng chống ẩm cũng cần được xem xét kỹ lưỡng.

Công trình cao tầng tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Công trình cao tầng tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn thường được trang bị hệ thống cách nhiệt chống nóng mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà là cần thiết. Lớp cách nhiệt này tạo ra một hàng rào bảo vệ kép, tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới, giảm thiểu lượng nhiệt có thể xuyên vào không gian sống. Thêm vào đó, một số vật liệu cách nhiệt trần nhà còn có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Quận 7, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là giải pháp tối ưu cho những ai đang tìm kiếm sự mát mẻ và tiết kiệm năng lượng cho không gian sống. Triệu Hổ hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp một cách chính xác và nhanh chóng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết sẽ đồng hành cùng bạn, đưa công trình của bạn tiến gần hơn tới thành công và sự hoàn hảo.