Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Khuyến Mãi| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
- 11.1 Tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
- 11.2 Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
- 11.3 Công trình cao tầng tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
- 11.4 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Khuyến Mãi| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng tại Quận 5, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ cho không gian sống. Trong khi mái nhà thường chỉ hạn chế nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền xuống không gian bên dưới. Khi mái hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt sẽ giữ nhiệt lại và không cho chúng lan ra các phòng, tạo ra một bầu không khí thoải mái. Giải pháp này không chỉ giúp hạ nhiệt độ một cách đáng kể mà còn tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà của bạn, giảm chi phí điện năng cho điều hòa không khí. Với công nghệ tiên tiến và hiệu quả nổi bật, tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn tìm kiếm một không gian sống dễ chịu và tiết kiệm.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng tại Quận 5, Hồ Chí Minh. Vật liệu này được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau qua ba cơ chế chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Các tấm cách nhiệt thường được làm từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, như bọt khí hoặc sợi dạng nhiều lớp, tạo ra các túi khí tĩnh để ngăn cản nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo nên lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong, đồng thời giữ cho không khí bên trong mát mẻ hoặc ấm áp. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Mặc dù mái nhà là nơi hứng chịu nhiệt trực tiếp từ mặt trời, nhưng nhiệt vẫn có thể truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà. Do đó, việc cách nhiệt chống nóng trần nhà là cần thiết để giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sinh hoạt. Trong một số trường hợp đặc thù, cách nhiệt chống nóng trần nhà trở thành giải pháp chính, đặc biệt khi mái đã hoàn thiện, kết cấu phức tạp hoặc kiến trúc yêu cầu giữ nguyên hiện trạng bên ngoài để bảo vệ tính thẩm mỹ. Việc cách nhiệt trực tiếp trên mái thường tốn kém và kéo dài thời gian thi công do phải tháo dỡ và lắp đặt lại. Hơn nữa, việc can thiệp vào lớp mái hiện hữu có thể ảnh hưởng đến khả năng chống thấm, gây ra các vấn đề nghiêm trọng cho cấu trúc công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Với khí hậu oi ả của Quận 5, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt trên trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhiệt độ không gian sống. Khi được lắp đặt, vật liệu cách nhiệt giúp ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt từ mái xuống, giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn, đặc biệt vào buổi trưa nắng gắt. Việc cách nhiệt hiệu quả không chỉ hỗ trợ cho các hệ thống điều hòa hoạt động nhẹ nhàng mà còn duy trì môi trường sống và làm việc thoải mái, ngay cả ở những khu vực không lắp đặt điều hòa trực tiếp.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong tòa nhà. Mặc dù mỗi tầng và văn phòng có thể trang bị hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không có điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp hạn chế nhiệt độ truyền xuống từ mái, tạo điều kiện cho sự ổn định nhiệt độ trong toàn bộ không gian. Kết quả là người di chuyển giữa các khu vực sẽ cảm thấy thoải mái hơn, tránh tình trạng sốc nhiệt không mong muốn.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện cho điều hòa không khí trở thành gánh nặng cho nhiều hộ gia đình. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bằng cách ngăn chặn nhiệt độ từ môi trường bên ngoài, tấm cách nhiệt giúp cho máy điều hòa không phải hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm nguy cơ hỏng hóc và tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng. Đây là đầu tư thực sự cần thiết trong việc tiết kiệm năng lượng.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là một giải pháp lý tưởng cho cả nhà cũ và mới, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Quá trình thi công không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp hạn chế rủi ro và phức tạp. Chúng ta chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên mặt trên của trần thạch cao hoặc bê tông, tiết kiệm thời gian và công sức. Phương pháp này còn giảm nguy cơ thấm dột, bảo vệ lớp chống thấm của mái. Hơn nữa, chi phí thi công thấp hơn so với việc sửa chữa mái toàn bộ, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà có nhiều ưu điểm nổi bật. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ có khả năng chống thấm, chống ẩm tốt mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe và nâng cao thẩm mỹ cho không gian sống. Bên cạnh đó, trong những ngày mưa gió, những tấm vật liệu này giúp giảm tiếng ồn hiệu quả từ mái nhà, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Đây là giải pháp lý tưởng cho mọi công trình xây dựng.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng là một giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu tạo của Rockwool bao gồm những sợi bông siêu mịn được nén chặt thành tấm, mang lại sự nhẹ nhàng nhưng bền vững, góp phần tối ưu hóa điều kiện môi trường sống và làm việc.

Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Xốp EPS tại Quận 5, Hồ Chí Minh mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Xốp EPS có khả năng chịu nhiệt từ −20 đến 75 độ C, với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hay sưởi ấm. Không chỉ thế, khả năng cách âm lên tới 50 dB của nó giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian sống thoải mái. Cấu trúc kín đặc của xốp EPS cũng hỗ trợ chống thấm tốt, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, gia tăng tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Quận 5, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, XPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Vật liệu này tối ưu hóa lưu lượng không khí, giảm hao hụt năng lượng và mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Hơn nữa, khả năng cách âm tốt từ 30 dB đến 35 dB của xốp XPS giúp giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài, tạo không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU hoặc PIR tại Quận 5, Hồ Chí Minh, là giải pháp lý tưởng cho những ai muốn cải thiện hiệu suất năng lượng tại gia đình. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt chắc chắn, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc, tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Sự kết hợp này không chỉ giữ cho không gian bên trong mát mẻ mà còn giảm tiếng ồn, tạo sự yên tĩnh cho ngôi nhà.


Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Để đối phó với cái nắng gắt gao tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội với hiệu quả từ 95-97%. Nhờ đó, tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tạo không gian sống mát mẻ, dễ chịu trong những ngày hè oi bức, đồng thời giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà túi khí tại Quận 5, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiệu quả cho việc giảm nhiệt và tiếng ồn. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và các túi khí polyethylene, sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt tốt mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn cản sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Nhờ khả năng cách âm vượt trội, tấm cách nhiệt này giúp không gian sống trở nên mát mẻ và yên tĩnh hơn, mang lại sự thoải mái cho cư dân Sài Gòn.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp quan trọng cho ngôi nhà dân dụng. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang lại không gian mát mẻ hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Không những vậy, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và quạt. Thi công đơn giản, ít chi phí và không ảnh hưởng đến cấu trúc hiện tại, tấm cách nhiệt nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại giấc ngủ ngon và thuận lợi trong sinh hoạt hàng ngày.

Ứng dụng trong Công nghiệp
Ứng dụng cách nhiệt chống nóng trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy mang lại nhiều lợi ích kinh tế và vận hành. Trần nhà, thường là mái tôn hoặc mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, làm tăng nhiệt độ bên trong. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho quy trình sản xuất, bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, môi trường làm việc dễ chịu hơn nâng cao năng suất lao động và giảm thiểu rủi ro cho công nhân, đặc biệt trong các kho chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã minh chứng cho hiệu quả tuyệt vời của sản phẩm này trong việc giảm nhiệt độ không gian sống. Với cái nắng gay gắt thường trực, nhiều công trình đã áp dụng tấm cách nhiệt và thấy rõ sự khác biệt. Các hình ảnh trước và sau khi lắp đặt cho thấy mức giảm nhiệt độ rõ rệt, mang lại không gian thoáng mát và dễ chịu hơn. Điều này chứng tỏ lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cải thiện môi trường sống của mình.












Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi đã chọn được tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà qua trang web của chúng tôi, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và đặt hàng. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm. Nếu bạn không thể gọi ngay, hãy để lại thông tin liên lạc trên website; chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để đảm bảo bạn nhận được sự phục vụ tốt nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà rất quan trọng để đảm bảo mọi thông tin đều chính xác. Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm, bao gồm số lượng cần đặt, giá cả cho từng loại tấm cách nhiệt và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết hỗ trợ tối đa để bạn có trải nghiệm mua sắm thuận lợi và hiệu quả. Việc xác nhận đúng thông tin giúp quá trình giao hàng diễn ra nhanh chóng và chính xác nhất.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng cho tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, quý khách sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ hiểu rõ nhu cầu của khách hàng, vì vậy chúng tôi hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng, và thanh toán trực tiếp tại cửa hàng. Điều này giúp quý khách dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với mình, đảm bảo quá trình mua sắm nhanh chóng và thuận tiện nhất.

Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà thật dễ dàng! Sau khi hoàn tất các bước đặt hàng tại Triệu Hổ, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo sản phẩm đến tay bạn trong thời gian ngắn nhất. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong quá trình mua sắm, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Đến ngay Triệu Hổ tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Với giá cực kỳ hấp dẫn, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng các sản phẩm chất lượng cao, giúp tiết kiệm chi phí hiệu quả cho công trình. Khách hàng sẽ được tận hưởng nhiều chương trình khuyến mãi đặc biệt, cùng với khả năng cách nhiệt vượt trội và cách âm, chống cháy tối ưu. Vật liệu của chúng tôi chắc chắn đáp ứng được nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà để phục vụ người dân và doanh nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt tốt và thi công dễ dàng. Bông khoáng vượt trội trong việc cách nhiệt và cách âm, chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP sử dụng nguyên lý phản xạ nhiệt, nhẹ và mỏng, thích hợp cho mái tôn. Gạch mát (Panel PU) với lớp Polyurethane giữa và lớp xi măng bên ngoài có độ bền cao và dễ thi công.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên, xác định ngân sách để lựa chọn loại vật liệu phù hợp. Tiếp theo, đánh giá điều kiện khí hậu khu vực vì nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần nhà cũng quyết định loại tấm cần dùng, như tấm xốp hay tấm nhựa. Cuối cùng, cần xem xét khả năng thi công và các yếu tố bổ sung như khả năng chống ẩm, chống cháy để đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí.

Công trình cao tầng tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Công trình cao tầng tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, dù đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, vẫn nên xem xét việc bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà. Bởi vì lớp cách nhiệt mái chỉ ngăn chặn một phần nhiệt, một lượng nhiệt nhỏ vẫn có thể truyền xuống các tầng bên dưới. Việc lắp đặt cách nhiệt trần nhà sẽ tạo thêm lớp bảo vệ, cải thiện khả năng chống nóng và duy trì nhiệt độ ổn định. Ngoài ra, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn, tạo môi trường sống thoải mái hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín tại Việt Nam, chuyên cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Với khả năng vận chuyển đến Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, Triệu Hổ cam kết đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể tìm hiểu về các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí. Để cập nhật thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, hãy liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức.

Trong bối cảnh khí hậu ngày càng nóng bức tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Sản phẩm chính hãng mà Triệu Hổ cung cấp không chỉ giúp giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn mang lại sự thoải mái cho không gian sống. Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng các Quý Khách hàng sẽ tìm được giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Đừng ngần ngại, hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận sự tư vấn tận tâm và nhanh chóng ngay hôm nay.