Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Ninh Bình, Ninh Bình “Mới Ra”

5/5 - (4319 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Ninh Bình, Ninh Bình |Đa Năng| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Ninh Bình là giải pháp hiệu quả cho việc giảm nhiệt độ trong không gian sinh hoạt. Trong khi mái nhà thường tập trung vào việc ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà hoạt động như một lớp lá chắn bổ sung. Nó không chỉ ngăn nhiệt từ phía mái truyền xuống các phòng bên dưới mà còn giữ cho không khí mát mẻ bên trong. Bằng cách cô lập nguồn nhiệt, giải pháp này giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu cho ngôi nhà, ngay cả trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể nhờ giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa không khí. Việc ứng dụng công nghệ tấm cách nhiệt chống nóng Ninh Bình chắc chắn sẽ là một bước đi thông minh trong thiết kế và xây dựng nhà ở hiện đại.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành giải pháp hiệu quả cho việc xây dựng và cải thiện môi trường sống tại Ninh Bình. Với nguyên lý hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa môi trường bên trong và bên ngoài. Được cấu tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, thường là dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tấm này tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản nhiệt độ cao bên ngoài xâm nhập. Ứng dụng tấm cách nhiệt trong công trình không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định và dễ chịu cho không gian sống và làm việc mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Đây là một lựa chọn thông minh cho các công trình xây dựng hiện đại ở Ninh Bình.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Việc cách nhiệt chống nóng trần nhà là một giải pháp quan trọng trong việc giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt khi mái nhà không thể thực hiện biện pháp này. Nhiệt từ mặt trời có thể truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần, ảnh hưởng đến sự thoải mái của người sử dụng. Đối với các công trình đã hoàn thiện hoặc có kết cấu phức tạp, việc cách nhiệt từ trần nhà trở thành lựa chọn tối ưu. Điều này cũng đặc biệt quan trọng đối với những công trình có thiết kế kiến trúc độc đáo hoặc khi chủ đầu tư muốn bảo tồn tính thẩm mỹ của mái. Ngoài ra, việc cách nhiệt mái thường tốn kém hơn và kéo dài thời gian thi công do yêu cầu tháo dỡ và lắp đặt lại. Do đó, cách nhiệt trần nhà không chỉ đảm bảo hiệu quả mà còn tiết kiệm chi phí và thời gian.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong mùa hè oi ả tại Ninh Bình. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn hiệu quả, ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt từ mái nhà xuống không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu hơn, đặc biệt vào các giờ cao điểm nắng gắt. Việc này không chỉ giúp các hệ thống điều hòa hoạt động hiệu quả hơn mà còn tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm trong việc điều hòa nhiệt độ cho các khu vực chung trong tòa nhà. Mặc dù mỗi văn phòng có hệ thống làm lạnh riêng, những khu vực như hành lang và sảnh lại thường thiếu điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ mái xuống, từ đó hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Điều này cải thiện trải nghiệm cho người di chuyển, giảm thiểu cảm giác sốc nhiệt, giúp mọi người cảm thấy thoải mái hơn khi di chuyển giữa các không gian.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong mùa hè. Khi nhiệt độ tăng cao, chi phí điện cho điều hòa có thể trở nên rất lớn. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng, bởi vì nó giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn, giảm tải cho thiết bị làm mát. Nhờ đó, điều hòa không phải hoạt động liên tục với công suất cao, không chỉ tiết kiệm điện năng mà còn làm tăng tuổi thọ cho thiết bị, hạn chế hỏng hóc và chi phí bảo trì.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc thi công thuận tiện cho cả nhà cũ và mới. Việc tiếp cận mái để thi công thường khó khăn và tiềm ẩn rủi ro, nhưng với cách nhiệt trần nhà, người dùng không cần can thiệp sâu vào cấu trúc mái. Chỉ cần trải vật liệu cách nhiệt lên trên cùng của trần thạch cao hoặc bê tông, từ đó tiết kiệm thời gian và công sức. Phương pháp này cũng hạn chế tác động đến lớp chống thấm của mái, giúp giảm nguy cơ thấm dột hiệu quả.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, hay EPS không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn chống thấm, chống ẩm tốt, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc. Điều này giúp bảo vệ sức khỏe gia đình và nâng cao thẩm mỹ cho không gian sống. Thêm vào đó, khi gặp cơn mưa lớn hoặc tiếng ồn từ bên ngoài, bông khoáng có khả năng giảm tiếng ồn đáng kể, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho các hoạt động sinh hoạt hàng ngày.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Ninh Bình, Ninh Bình

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Ninh Bình, Ninh Bình

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Ninh Bình là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao, khoảng 1600∘C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất. Với cấu tạo từ những sợi bông siêu mịn, Tấm Bông Khoáng Ninh Bình không chỉ nhẹ mà còn bền vững, mang đến hiệu quả vượt trội trong việc bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao và tiếng ồn.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Ninh Bình, Ninh Bình

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Ninh Bình nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, xốp EPS có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian yên tĩnh. Đặc biệt, với cấu trúc kín, nó còn chống thấm tốt và ngăn ngừa nấm mốc, tăng tuổi thọ cho công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Ninh Bình, Ninh Bình

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp XPS tại Ninh Bình nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giữ cho nhiệt độ bên trong không gian như sàn, vách và mái luôn ổn định, từ đó giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Ninh Bình, Ninh Bình

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU tại Ninh Bình đang ngày càng được ưa chuộng nhờ tính năng ưu việt và hiệu quả môi trường. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bảo vệ làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm hiệu quả. Giải pháp này không chỉ giữ cho không gian bên trong ngôi nhà mát mẻ, ổn định nhiệt độ mà còn mang lại sự yên tĩnh tuyệt đối, cải thiện chất lượng sống.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Ninh Bình, Ninh Bình

Để ứng phó với cái nắng gay gắt của Ninh Bình, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, thoải mái trong những ngày hè oi bức. Bên cạnh việc tạo môi trường dễ chịu, sản phẩm còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Ninh Bình, Ninh Bình

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng túi khí tại Ninh Bình là giải pháp tiên tiến cho hiệu quả ngăn cách nhiệt và âm thanh. Chúng được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt kết hợp với túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Thiết kế này tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và ngoài ngôi nhà. Hơn nữa, cấu trúc túi khí còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh hơn, phù hợp với nhu cầu người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Ninh Bình, Ninh Bình (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Ninh Bình, Ninh Bình

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Ninh Bình, việc áp dụng tấm cách nhiệt để chống nóng cho trần nhà là một giải pháp thiết thực và cần thiết cho các ngôi nhà dân dụng. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang lại không gian sống dễ chịu hơn, đặc biệt vào những ngày hè oi bức. Sự cải thiện này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa và quạt mà còn dễ dàng thi công mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà. Hơn nữa, tấm cách nhiệt nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp cư dân có giấc ngủ ngon và sinh hoạt thoải mái.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Cách nhiệt chống nóng trần nhà là một giải pháp thiết yếu trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy, mang lại lợi ích kinh tế và vận hành đáng kể. Trần nhà tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng làm tăng nhiệt độ bên trong, gây ảnh hưởng đến quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm. Ứng dụng cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí làm mát, đồng thời bảo vệ thiết bị khỏi các biến đổi nhiệt độ. Đặc biệt, với những kho hàng nhạy cảm, việc này là cực kỳ quan trọng để đảm bảo chất lượng hàng hóa và nâng cao môi trường làm việc.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Ninh Bình, Ninh Bình

Tại Ninh Bình, cái nắng gay gắt khiến việc áp dụng giải pháp chống nóng cho các ngôi nhà trở nên cần thiết. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã chứng minh hiệu quả rõ rệt qua nhiều công trình thực tế. Hình ảnh minh họa việc lắp đặt và kết quả sau khi sử dụng giúp người dùng hình dung rõ hơn về sự khác biệt. Sự phản xạ ánh sáng và giảm nhiệt độ bên trong không gian sống là những yếu tố thiết yếu mà người dân Ninh Bình đang tìm kiếm. Điều này làm cho tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn hàng đầu cho ngôi nhà.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, trước tiên bạn hãy truy cập vào Website của chúng tôi để chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi xác định được lựa chọn, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn trực tiếp và thực hiện đặt hàng. Bên cạnh đó, nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin liên lạc trên Website. Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ và hoàn tất quy trình đặt hàng. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tận tâm và sản phẩm chất lượng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là một bước quan trọng trong quy trình mua hàng. Khi bạn gọi điện cho chúng tôi, đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm, giúp bạn xác nhận số lượng và giá cả cụ thể. Ngoài ra, chúng tôi sẽ yêu cầu thông tin về địa chỉ giao hàng để đảm bảo sản phẩm được chuyển đến đúng nơi và đúng thời gian. Với sự hỗ trợ tận tình, chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm mua sắm thuận lợi và nhanh chóng cho bạn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng, hoặc thanh toán tại nhà khi nhận hàng. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu của mình. Chúng tôi cam kết đảm bảo tính bảo mật và thuận tiện trong mọi giao dịch, giúp quá trình mua sắm của bạn trở nên đơn giản và hiệu quả hơn.

Bước 4: Nhận hàng

Sau khi hoàn tất quá trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bước cuối cùng là chờ đợi hàng được giao đến tay bạn. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Với sự hỗ trợ tận tình từ Triệu Hổ, bạn có thể dễ dàng theo dõi đơn hàng của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn kịp thời.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Ninh Bình, Ninh Bình

Đến ngay Triệu Hổ tại Ninh Bình để tận hưởng ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Ngoài mức giá siêu tiết kiệm, khách hàng còn được hưởng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Đặc biệt, với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm và chống cháy hiệu quả, sản phẩm của Triệu Hổ sẽ đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Ninh Bình, Ninh Bình có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Ninh Bình, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu của người dân và doanh nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) là lựa chọn phổ biến nhờ tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, cùng khả năng chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP được ưa chuộng nhờ tính nhẹ, mỏng và dễ lắp đặt, thường được sử dụng cho mái tôn. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane cách nhiệt và lớp xi măng cho độ bền và hiệu quả cách nhiệt tốt.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên là ngân sách, bởi chi phí có thể khác nhau giữa các loại vật liệu. Tiếp theo, điều kiện khí hậu nơi bạn sinh sống sẽ ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Hơn nữa, cấu trúc mái và trần nhà cần được xem xét để đảm bảo lắp đặt hiệu quả. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố khác như độ bền, tính năng chống ẩm cũng cần được tính toán kỹ lưỡng để đạt hiệu quả tốt nhất cho công trình.

Công trình cao tầng tại Ninh Bình, Ninh Bình đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Các công trình cao tầng tại Ninh Bình đã được trang bị hệ thống cách nhiệt chống nóng mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung thêm lớp cách nhiệt trần nhà là rất cần thiết. Lớp cách nhiệt trần không chỉ tạo ra một hàng rào bảo vệ kép, mà còn tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới. Dù mái nhà đã được cách nhiệt, vẫn có nhiệt truyền vào không gian sống; lớp cách nhiệt này sẽ ngăn chặn sự truyền nhiệt đó. Ngoài ra, một số vật liệu cách nhiệt còn có khả năng cách âm, giúp tạo không gian yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Ninh Bình, Ninh Bình không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Ninh Bình, Ninh Bình. Với sự đa dạng trong các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng tốt nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức của họ. Điều này sẽ giúp nhận được tư vấn chính xác và phù hợp nhất.

Kết luận, sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Ninh Bình mà Triệu Hổ cung cấp là giải pháp hiệu quả cho việc bảo vệ không gian sống trước cái nóng oi ả. Những thông tin đã chia sẻ mong rằng sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tâm và phong phú về các sản phẩm của chúng tôi. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn, đưa dự án xây dựng đến thành công bền vững.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.