Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Nam Từ Liêm, Hà Nội “Chiết Khấu”

5/5 - (3349 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Nam Từ Liêm, Hà Nội |Lâu Hỏng| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng tại Nam Từ Liêm, Hà Nội, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống mát mẻ và thoải mái. Khác với mái nhà chỉ có tác dụng ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt được lắp đặt dưới trần nhà tạo ra một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt độ từ mái nhà truyền xuống các phòng bên dưới. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này không chỉ giữ cho không gian sống luôn mát mẻ mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm bớt chi phí điện cho việc làm mát không khí. Công nghệ tiên tiến trong tấm cách nhiệt giúp cách ly nhiệt tối ưu, biến đổi ngôi nhà từ một nơi nóng bức thành một ốc đảo dễ chịu. Đầu tư vào tấm cách nhiệt, bạn đang lựa chọn một giải pháp bền vững cho môi trường sống của mình.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng được sử dụng phổ biến tại Nam Từ Liêm, Hà Nội, với chức năng chính là giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Những tấm này được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, thường có cấu trúc dạng bọt khí, giúp tạo ra các túi khí tĩnh ngăn cản nhiệt. Nguyên lý hoạt động của tấm cách nhiệt dựa vào việc cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Khi lắp đặt vào công trình, chúng tạo thành lớp rào cản hiệu quả, ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào trong, đồng thời giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định mà còn đóng góp vào việc tiết kiệm năng lượng đáng kể cho người sử dụng.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là rất quan trọng, đặc biệt khi mái nhà thường xuyên hứng chịu nhiệt độ cao từ ánh nắng mặt trời. Nhiệt không chỉ dừng lại ở mái mà còn truyền vào không gian giữa mái và trần nhà, tạo ra cảm giác oi bức trong môi trường sống. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, việc cách nhiệt mái nhà trở nên khó khăn hoặc không khả thi. Điều này xảy ra khi mái đã hoàn thiện, có kết cấu phức tạp hoặc thiết kế đặc biệt, khiến chủ đầu tư hoặc kiến trúc sư muốn giữ nguyên tính thẩm mỹ. Ngoài ra, cách nhiệt trực tiếp trên mái thường tốn kém hơn và kéo dài thời gian thi công do cần tháo dỡ. Do đó, sử dụng giải pháp cách nhiệt cho trần nhà là một lựa chọn cần thiết và hiệu quả trong nhiều tình huống.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm rõ rệt, đặc biệt trong cái nóng mùa hè ở Nam Từ Liêm, Hà Nội. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt trên trần giúp ngăn chặn hiệu quả nhiệt lượng từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống, duy trì nhiệt độ dễ chịu cho ngôi nhà. Điều này không chỉ tạo điều kiện tốt hơn cho hệ thống điều hòa hoạt động mà còn cải thiện môi trường sinh hoạt và làm việc cho cư dân. Sự thoải mái này kéo dài xuyên suốt cả công trình, ngay cả ở những khu vực không được làm mát trực tiếp.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là trong các tòa nhà có hệ thống điều hòa không khí. Mặc dù mỗi văn phòng có thể được trang bị điều hòa riêng, các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được điều hòa. Tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu nhiệt độ truyền từ mái xuống, từ đó hạn chế chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Điều này không chỉ tạo ra không gian thoải mái cho người di chuyển giữa các khu vực mà còn ngăn ngừa hiện tượng sốc nhiệt, nâng cao trải nghiệm sinh hoạt và làm việc.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện năng cho điều hòa có thể trở thành gánh nặng lớn cho ngân sách gia đình. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Khi trần nhà được cách nhiệt, thiết bị làm mát không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó kéo dài tuổi thọ, giảm tần suất hỏng hóc và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng. Đây là giải pháp hiệu quả, tiết kiệm chi phí lâu dài cho mỗi gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp cho cả nhà cũ và mới. Quy trình thi công dễ dàng, không cần can thiệp sâu vào kết cấu mái, giúp giảm thiểu rủi ro khi tiếp cận và di chuyển dụng cụ lên cao. Thay vì tháo dỡ mái, tấm cách nhiệt chỉ cần trải lên trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có, tiết kiệm thời gian và công sức. Ngoài ra, phương pháp này hạn chế tác động lên lớp chống thấm, giảm nguy cơ thấm dột, mang đến hiệu quả kinh tế cao với chi phí thấp hơn so với làm lại mái.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp hiệu quả để bảo vệ không gian sống. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP không chỉ có khả năng chống thấm và chống ẩm tốt, mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, góp phần cải thiện sức khỏe người sử dụng. Ngoài ra, trong những lúc mưa lớn, bông khoáng còn giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại sự yên tĩnh cho không gian nội thất. Sự kết hợp này không chỉ tăng cường thẩm mỹ mà còn tạo sự thoải mái, dễ chịu cho cuộc sống hàng ngày.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều loại công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Chất liệu này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, đã trải qua quá trình nung chảy dưới nhiệt độ khoảng 1600°C. Sau đó, nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và trộn với hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc sợi bông siêu mịn được nén chặt thành tấm, Bông Khoáng không chỉ nhẹ mà còn có độ bền cao, đáp ứng tốt nhu cầu chống nóng hiệu quả.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS tại Nam Từ Liêm, Hà Nội, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ -20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, cho hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Đặc biệt, khả năng cách âm 50 dB của xốp EPS mang lại không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, xốp EPS chống thấm nước hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Xốp XPS tại Nam Từ Liêm, Hà Nội nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát lưu lượng không khí và giữ nhiệt độ bên trong ổn định. Điều này không chỉ mang đến sự thoải mái mà còn giảm thiểu hao hụt năng lượng. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Nam Từ Liêm, Hà Nội

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU hoặc PIR là giải pháp hiện đại, hiệu quả và thân thiện với môi trường cho các công trình xây dựng tại Nam Từ Liêm, Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt tuyệt vời nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt ngoài là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đồng thời cải thiện khả năng cách âm cho không gian sống yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Nam Từ Liêm, Hà Nội

Để đối phó với cái nóng gay gắt tại Nam Từ Liêm, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PE OPP là lựa chọn lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mK, sản phẩm này đem lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, đạt từ 95-97%. Tấm xốp giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tạo ra môi trường sống luôn mát mẻ và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức. Nhờ đó, người tiêu dùng không chỉ cảm thấy thoải mái mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho việc sử dụng thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí tại Nam Từ Liêm, Hà Nội là giải pháp tiên tiến cho vấn đề nhiệt độ và tiếng ồn. Sản phẩm này được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) ở giữa, tạo nên lớp đệm không khí tĩnh. Nhờ cấu trúc này, tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt từ bên ngoài, đồng thời hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh hơn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Nam Từ Liêm, Hà Nội (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Nam Từ Liêm, Hà Nội

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Nam Từ Liêm, Hà Nội, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp thiết thực và hiệu quả cho các ngôi nhà dân dụng. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ đáng kể, biến không gian sống trở nên thoải mái hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi bức. Nhờ đó, chi phí điện năng cho điều hòa và quạt được tiết kiệm, giảm bớt áp lực tài chính cho cư dân. Quy trình thi công đơn giản, chi phí hợp lý và không ảnh hưởng đến cấu trúc hiện tại, phù hợp cho cả công trình mới và cải tạo, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Cách nhiệt chống nóng trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy mang lại nhiều lợi ích kinh tế và vận hành quan trọng. Nhờ việc này, nhiệt độ bên trong được duy trì ổn định, bảo vệ máy móc thiết bị khỏi sự co giãn do nhiệt, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, giảm chi phí làm mát cho không gian rộng lớn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể. Đặc biệt, với hàng hóa nhạy cảm như thực phẩm và dược phẩm, cách nhiệt trở thành yếu tố then chốt trong việc bảo quản chất lượng sản phẩm và tạo môi trường làm việc an toàn, sức khỏe cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Nam Từ Liêm, Hà Nội đã thể hiện hiệu quả rõ rệt thông qua những hình ảnh thực tế. Với sự gia tăng nhiệt độ, việc áp dụng giải pháp này trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Hình ảnh ghi lại không chỉ cho thấy quá trình thi công mà còn minh chứng cho sự khác biệt trong nhiệt độ bên trong và ngoài ngôi nhà. Các công trình được lắp đặt tấm cách nhiệt này thường có không gian mát mẻ hơn, giảm thiểu đáng kể tình trạng nóng bức, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước 1 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà rất đơn giản. Sau khi bạn đã chọn được sản phẩm phù hợp từ Website, hãy gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết và thực hiện đặt hàng một cách nhanh chóng. Nếu bạn không thể gọi, bạn cũng có thể để lại thông tin liên lạc trên Website. Đội ngũ của chúng tôi sẽ chủ động liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ và hoàn tất giao dịch một cách thuận tiện.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là xác nhận đơn hàng. Sau khi liên hệ qua điện thoại, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm, hỗ trợ bạn xác nhận thông tin cần thiết như số lượng tấm cách nhiệt, giá cả và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin rõ ràng, minh bạch để đảm bảo rằng bạn nhận được sản phẩm đúng yêu cầu và thời gian giao hàng chính xác. Sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng cho tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ hiểu rằng việc thanh toán linh hoạt là cần thiết, do đó, chúng tôi hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán khác nhau, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán trực tiếp tại cửa hàng và thanh toán qua ví điện tử. Người tiêu dùng có thể lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình, đảm bảo sự thuận tiện và nhanh chóng trong quá trình mua sắm.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là chờ nhận hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Sau khi hoàn tất các bước đơn giản tại Triệu Hổ, bạn chỉ cần chờ đợi sản phẩm được chuyển đến tận tay. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc sự hỗ trợ trong quá trình đặt hàng, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn để đảm bảo trải nghiệm mua sắm của bạn là tốt nhất.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đến ngay Triệu Hổ tại Nam Từ Liêm, Hà Nội để tận hưởng ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với giá cả siêu tiết kiệm và chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn giảm thiểu chi phí cho công trình của mình. Tấm cách nhiệt của Triệu Hổ không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn đảm bảo cách âm và chống cháy tối ưu, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng, kể cả những người khó tính nhất. Hãy đến và trải nghiệm ngay!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Nam Từ Liêm, Hà Nội có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Nam Từ Liêm, Hà Nội, thị trường cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, phục vụ nhu cầu của người dân và doanh nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) là lựa chọn phổ biến nhờ tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, chịu nhiệt độ cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và mỏng, thích hợp cho các công trình mái tôn. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa Polyurethane và lớp xi măng, bền, dễ thi công và đem lại hiệu quả cách nhiệt cao.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, hãy xác định ngân sách phù hợp, vì giá cả khác nhau tùy thuộc vào chất liệu và thương hiệu. Tiếp theo, điều kiện khí hậu địa phương cũng ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần nhà cần được đánh giá để chọn loại tấm phù hợp nhất. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố như độ bền, khả năng chống ẩm cũng là những điều cần chú ý để tối ưu hóa hiệu quả và chi phí.

Công trình cao tầng tại Nam Từ Liêm, Hà Nội đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Các công trình cao tầng tại Nam Từ Liêm, Hà Nội, như nhà ở, khách sạn, văn phòng, đã được trang bị cách nhiệt chống nóng cho mái. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà vẫn là cần thiết. Mặc dù mái đã chịu nhiệt, một lượng nhỏ nhiệt vẫn có thể truyền qua, và lớp cách nhiệt trần sẽ ngăn chặn nhiệt độ cao xâm nhập vào không gian sống. Hơn nữa, một số vật liệu cách nhiệt cho trần còn giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra môi trường sống yên tĩnh, thoải mái hơn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Nam Từ Liêm, Hà Nội không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Nam Từ Liêm, Hà Nội. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho nhu cầu của cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức. Điều này đảm bảo nhận được tư vấn chính xác theo yêu cầu cụ thể.

Trên đây là những thông tin quý báu liên quan đến sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Nam Từ Liêm, Hà Nội mà Triệu Hổ muốn chia sẻ. Chúng tôi hy vọng rằng những gợi ý này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa giải pháp tối ưu để đảm bảo chất lượng công trình. Để có thêm thông tin chi tiết và được tư vấn tận tình, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chính hãng, chất lượng nhất, góp phần giúp dự án của bạn thành công vượt mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.