Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Siêu Rẻ”

5/5 - (5377 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Đa Năng| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng trong khu vực có khí hậu nắng nóng. Trong khi mái nhà giữ vai trò ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt giúp tăng cường khả năng cách nhiệt cho trần nhà, hoạt động như lớp bảo vệ thứ hai. Lớp cách nhiệt này cô lập hiệu quả nhiệt độ, ngăn cản sự truyền nhiệt xuống các không gian sinh hoạt bên dưới. Kết quả là, dù mái nhà có hấp thụ nhiệt, các phòng bên trong vẫn duy trì được nhiệt độ dễ chịu. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho cuộc sống hằng ngày mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể cho ngôi nhà của bạn. Giải pháp này thực sự là một bước tiến đáng kể trong công nghệ xây dựng hiện đại.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả trong việc cải thiện điều kiện sống và làm việc tại Bình Tân, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc thiết kế đặc biệt, những tấm này có khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt bằng cách cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thường được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp và cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tấm cách nhiệt tạo ra các túi khí có tính năng cách nhiệt tốt. Khi được lắp đặt trong các công trình, chúng không chỉ ngăn chặn ánh nắng và nhiệt độ cao xâm nhập vào bên trong mà còn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng. Đặc biệt, tấm cách nhiệt còn đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa không khí trong mùa hè oi ả.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Mặc dù mái nhà là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ từ ánh nắng mặt trời, nhưng nhiệt vẫn có thể truyền qua mái và tích tụ trong khoảng không giữa mái và trần nhà. Do đó, cách nhiệt chống nóng trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sức nóng xâm nhập vào không gian sinh hoạt. Tuy nhiên, không phải công trình nào cũng có thể thực hiện cách nhiệt từ mái trực tiếp. Trong trường hợp mái đã hoàn thiện hoặc có kết cấu phức tạp, việc can thiệp vào mái để cách nhiệt sẽ gặp nhiều trở ngại, cả về kỹ thuật và thẩm mỹ. Đặc biệt, nếu công trình có thiết kế kiến trúc độc đáo hoặc vật liệu đặc trưng, chủ đầu tư thường ưu tiên giữ nguyên vẻ đẹp bên ngoài. Vì vậy, cách nhiệt ở vị trí trần nhà là giải pháp hiệu quả và hợp lý trong nhiều tình huống.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Trong thời tiết oi bức mùa hè ở Bình Tân, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm. Tấm cách nhiệt này hoạt động như một lá chắn hiệu quả, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong căn nhà luôn dễ chịu hơn, đặc biệt vào buổi trưa và chiều nắng gắt. Việc kiểm soát nhiệt độ tổng thể không chỉ giúp hệ thống điều hòa làm việc hiệu quả hơn mà còn tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái cho cư dân, ngay cả ở những khu vực không được làm mát trực tiếp.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Mặc dù mỗi tầng và văn phòng có thể trang bị hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang và sảnh thường không được lắp đặt điều hòa. Việc sử dụng tấm cách nhiệt sẽ giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền xuống từ mái, từ đó hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa các không gian có và không có điều hòa. Điều này giúp tạo ra môi trường thoải mái, tránh cảm giác sốc nhiệt cho người di chuyển.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện năng cho điều hòa không khí thường chiếm phần lớn ngân sách sinh hoạt. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm đáng kể. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, giảm thiểu thời gian hoạt động của thiết bị làm mát, từ đó cắt giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng một cách hiệu quả. Hơn nữa, điều này cũng giúp điều hòa hoạt động hiệu quả hơn, bền bỉ hơn, giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc và chi phí sửa chữa, bảo trì, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là trong quá trình thi công đơn giản và thuận tiện cho cả nhà cũ và mới. Không cần can thiệp sâu vào cấu trúc mái, phương pháp này cho phép người dùng dễ dàng trải vật liệu cách nhiệt trên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, tiết kiệm thời gian và công sức. Hơn nữa, việc thi công này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm của mái, giảm thiểu nguy cơ thấm dột. Chi phí cho cách nhiệt trần nhà thường thấp hơn so với việc sửa chữa toàn bộ mái, tối ưu hóa hiệu quả kinh tế.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bao gồm các loại bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Chúng có khả năng chống thấm và chống ẩm tốt, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe cư dân và tăng tính thẩm mỹ cho không gian sống. Bên cạnh đó, trong những ngày mưa lớn hoặc khi có tiếng ồn từ công trình, các tấm cách nhiệt này giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho các hoạt động sinh hoạt hàng ngày.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm cách nhiệt này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc các sợi bông siêu mịn nén chặt, tấm Bông Khoáng vừa nhẹ, vừa bền, mang lại hiệu quả cách nhiệt đáng kể, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, Sài Gòn, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50 dB tạo ra không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín đặc của xốp EPS không chỉ chống thấm nước mà còn ngăn ngừa nấm mốc, nâng cao độ bền của công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp XPS tại Bình Tân, Hồ Chí Minh là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ −60°C đến 75°C, xốp XPS giữ ổn định hiệu suất trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí và duy trì nhiệt độ bên trong ổn định. Ngoài ra, khả năng cách âm tốt từ 30 dB đến 35 dB giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, mang lại giải pháp cách nhiệt hiện đại và hiệu quả. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy nhôm, không chỉ tăng cường độ bền mà còn giúp phản xạ nhiệt và chống ẩm tốt hơn. Giải pháp này không chỉ giúp giữ không gian mát mẻ mà còn giảm tiếng ồn, tạo sự thoải mái cho ngôi nhà.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho cái nắng gay gắt mùa hè. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23∘C, vật liệu này cho hiệu suất cách nhiệt cao, đạt từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vậy, không gian sống luôn được mát mẻ, thoải mái, đồng thời tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát. Sử dụng tấm cách nhiệt xốp PE OPP không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn bảo vệ môi trường.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí Bình Tân, Hồ Chí Minh là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề cách nhiệt và cách âm. Sản phẩm này được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt tốt và được ghép nối với túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Nhờ lớp đệm không khí tĩnh, tấm cách nhiệt này giúp ngăn cản quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, tạo ra không gian sống mát mẻ. Đồng thời, túi khí còn hấp thụ âm thanh, mang đến một môi trường yên tĩnh hơn cho cư dân.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc cách nhiệt cho trần nhà là một giải pháp quan trọng cho các ngôi nhà dân dụng. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang đến không gian sống thoải mái, nhất là vào những ngày hè oi ả. Nhờ đó, chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và quạt cũng giảm đáng kể, giúp cư dân tiết kiệm chi phí sinh hoạt. Quy trình thi công cách nhiệt trần nhà đơn giản, ít tốn kém và không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hiện tại, phù hợp cho cả công trình mới và cũ, nâng cao chất lượng sống.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ. Tấm cách nhiệt bảo vệ não bộ trần khỏi ánh nắng trực tiếp, từ đó giảm nhiệt độ bên trong, duy trì sự ổn định cho quy trình sản xuất. Điều này không chỉ bảo vệ máy móc tránh hiện tượng co giãn do nhiệt mà còn giảm chi phí làm mát lớn. Đặc biệt, trong các kho chứa hàng hóa nhạy cảm như thực phẩm và dược phẩm, việc cách nhiệt giúp duy trì chất lượng sản phẩm, đồng thời cải thiện môi trường làm việc, nâng cao năng suất lao động và giảm rủi ro tai nạn cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Triệu Hổ tự hào đồng hành cùng bạn trong việc tìm kiếm giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho ngôi nhà tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà thường mang lại cái nhìn chân thực và đáng tin cậy hơn so với những thông tin lý thuyết. Với cái nắng gay gắt của vùng đất này, các hình ảnh minh họa cho thấy rõ hiệu quả cách nhiệt, giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong ngôi nhà, tạo điều kiện sống thoải mái hơn. Sự đầu tư cho tấm cách nhiệt chính là lựa chọn thông minh cho những ai muốn cải thiện không gian sống của mình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi bạn đã chọn được sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà thông qua Website, để tiến hành đặt hàng, bạn có thể gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết và đặt hàng nhanh chóng. Ngoài ra, nếu bạn muốn nhận thông tin và hỗ trợ qua email, hãy để lại thông tin liên hệ trên Website. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để đảm bảo bạn có được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện để xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn từng bước. Chúng tôi sẽ xác nhận số lượng sản phẩm cần đặt, giá cả và địa chỉ giao hàng một cách chính xác để đảm bảo sự hài lòng của bạn. Với kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tốt nhất, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho ngôi nhà của mình.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng và thanh toán trực tiếp tại cửa hàng. Điều này giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Đội ngũ chăm sóc khách hàng của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình thanh toán, đảm bảo sự thuận tiện và nhanh chóng.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là chờ nhận hàng. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Việc nhận hàng sẽ diễn ra trong thời gian ngắn nhất, đảm bảo bạn có thể sử dụng sản phẩm kịp thời. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong quá trình đặt hàng, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn một cách tốt nhất!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Đến ngay Triệu Hổ tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Với khả năng cách nhiệt vượt trội và cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình mà vẫn đảm bảo sự an toàn, tiện nghi. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm hàng đầu tại đây!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, người dân và doanh nghiệp có thể lựa chọn nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phù hợp với nhu cầu sử dụng. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt, chống ẩm tốt. Bông khoáng cung cấp hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ và dễ lắp đặt, phù hợp cho công trình mái tôn. Gạch mát (Panel PU) kết hợp lớp PP cách nhiệt với lớp xi măng bền, dễ thi công và hiệu quả cao.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Việc chọn tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà cần xem xét nhiều yếu tố để đạt hiệu quả tối ưu. Trước hết, ngân sách là yếu tố quan trọng, ảnh hưởng đến loại vật liệu bạn có thể sử dụng. Điều kiện khí hậu địa phương cũng cần được lưu ý, vì nhiệt độ và độ ẩm sẽ quyết định độ bền của tấm cách nhiệt. Cấu trúc mái nhà và trần nhà sẽ xác định tính khả thi trong việc thi công. Cuối cùng, các yếu tố khác như độ dày, tính chống ẩm và khả năng tiêu âm cũng cần được cân nhắc kỹ lưỡng.

Công trình cao tầng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn thường được trang bị hệ thống cách nhiệt chống nóng mái nhà. Tuy nhiên, việc lắp đặt thêm lớp cách nhiệt cho trần nhà vẫn là cần thiết. Lớp cách nhiệt này không chỉ tăng cường khả năng chống nóng mà còn ngăn chặn lượng nhiệt nhỏ có khả năng truyền qua từ mái vào không gian sống. Hơn nữa, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, từ đó giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại không gian sống yên tĩnh hơn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Triệu Hổ cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết rõ về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức, đảm bảo nhận được tư vấn chi tiết và hợp lý nhất.

Tổng kết lại, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là giải pháp lý tưởng để giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống. Sản phẩm chính hãng từ Triệu Hổ không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn giúp quý khách hàng tiết kiệm năng lượng và chi phí bảo trì. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được hưởng dịch vụ tốt nhất!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.