Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bảo Lộc, Lâm Đồng “Còn Ít”

5/5 - (3691 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bảo Lộc, Lâm Đồng |Tư Vấn| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Bảo Lộc, Lâm Đồng là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ trong không gian sinh hoạt. Trong khi mái nhà ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn cản nhiệt truyền từ mái xuống trần và các phòng bên dưới. Điều này có nghĩa là ngay cả khi mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt vẫn có khả năng cách ly và giữ cho không khí trong nhà luôn mát mẻ. Giải pháp này không chỉ giúp tạo ra một không gian sống dễ chịu mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể cho gia đình bạn. Với công nghệ tiên tiến và nhiều ưu điểm nổi bật, tấm cách nhiệt chống nóng Bảo Lộc xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm chi phí điện năng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một vật liệu xây dựng quan trọng, đặc biệt tại Bảo Lộc, Lâm Đồng, nơi có khí hậu khá nóng bức. Vật liệu này được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau, hoạt động dựa trên khả năng cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Tấm cách nhiệt thường được cấu tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp như bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp chắn nhiệt hiệu quả. Khi được lắp đặt trong các công trình, chúng tạo thành một lớp rào cản, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài gây ảnh hưởng và giữ cho không gian sử dụng tiện nghi, đồng thời hạn chế thất thoát năng lượng từ bên trong. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn tạo điều kiện tiết kiệm điện năng đáng kể.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cần cách nhiệt chống nóng trần nhà không? Đây là một câu hỏi quan trọng trong thiết kế và xây dựng công trình. Mặc dù mái nhà là phần cấu trúc chính hứng chịu nhiệt từ mặt trời, nhiệt vẫn có thể truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần. Việc áp dụng cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là cần thiết trong nhiều trường hợp, nhất là khi mái đã hoàn thiện hoặc khó tiếp cận từ bên ngoài. Một số công trình còn có yêu cầu giữ nguyên hiện trạng thẩm mỹ của mái, do đó cách nhiệt trần nhà trở thành giải pháp khả thi hơn. Thêm vào đó, việc cách nhiệt trên mái có thể đòi hỏi chi phí cao và thời gian thi công kéo dài. Khi cân nhắc giải pháp cách nhiệt, các chủ đầu tư và kiến trúc sư cần xem xét kỹ lưỡng tính khả thi và chi phí để đảm bảo hiệu quả cao nhất.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, đặc biệt trong điều kiện khí hậu oi ả như ở Bảo Lộc, Lâm Đồng. Những tấm cách nhiệt này hoạt động như một lá chắn, ngăn chặn nhiệt độ cao từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống, giữ cho môi trường bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu. Nhờ vào việc giảm nhiệt độ hiệu quả, các hệ thống điều hòa không khí hoạt động nhẹ nhàng hơn, từ đó tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện. Sự cải thiện về nhiệt độ còn tạo ra môi trường làm việc và sinh hoạt thoải mái hơn cho toàn bộ gia đình.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm trong việc điều hòa nhiệt độ trong các tòa nhà. Dù mỗi văn phòng có thể có hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được trang bị điều hòa. Việc áp dụng tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể lượng nhiệt từ mái xuống, hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Điều này không chỉ tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn mà còn giảm thiểu cảm giác khó chịu của người di chuyển giữa các không gian.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa thường gây áp lực lớn lên ngân sách hộ gia đình. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu hóa đơn tiền điện hàng tháng. Nhờ vào khả năng phản xạ nhiệt, tấm cách nhiệt hạn chế lượng nhiệt xâm nhập vào không gian trong nhà, từ đó giảm tải cho hệ thống điều hòa. Điều này không chỉ giúp thiết bị làm mát hoạt động ít hơn, kéo dài tuổi thọ, mà còn giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Sử dụng tấm cách nhiệt là một cách thông minh để tiết kiệm chi phí điện năng.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc thi công thuận tiện, phù hợp cho cả nhà cũ và mới. Quá trình lắp đặt đơn giản mà không cần can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp hạn chế rủi ro và tiết kiệm thời gian. Chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có mà không phải tháo dỡ mái, tránh được vấn đề thấm dột sau này. Hơn nữa, chi phí thi công thấp hơn nhiều so với việc làm lại mái, từ đó bảo đảm hiệu quả kinh tế cao cho gia chủ.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà có nhiều ưu điểm vượt trội. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ chống thấm và chống ẩm hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho cư dân. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng không khí mà còn nâng cao thẩm mỹ cho không gian sống. Thêm vào đó, những loại vật liệu như bông khoáng giúp giảm tiếng ồn từ mái nhà, đặc biệt trong những cơn mưa lớn hoặc khu vực thi công, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Bảo Lộc, Lâm Đồng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bảo Lộc, Lâm Đồng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bảo Lộc, Lâm Đồng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ xấp xỉ 1600°C. Các nguyên liệu sau đó được xe thành sợi nhỏ kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng, tạo ra cấu trúc bông siêu mịn chắc chắn. Với thiết kế nhẹ và bền vững, tấm cách nhiệt này mang lại hiệu quả rõ rệt trong việc giảm nhiệt và tiếng ồn.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Bảo Lộc, Lâm Đồng

Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho trần nhà tại Bảo Lộc, Lâm Đồng nhờ khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm thiểu sự truyền nhiệt, từ đó tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm tới 50 dB, ngăn tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh và thư thái, đồng thời chống thấm tốt và ngăn ngừa nấm mốc.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Bảo Lộc, Lâm Đồng

Xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt chống nóng trần nhà, đặc biệt tại Bảo Lộc, Lâm Đồng. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, vật liệu này đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định, từ đó giảm thiểu hao hụt năng lượng. Bên cạnh đó, xốp XPS còn có khả năng cách âm hiệu quả từ 30 dB đến 35 dB, tạo nên không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Bảo Lộc, Lâm Đồng

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiện đại, thân thiện với môi trường và hiệu quả trong việc cách nhiệt. Cấu trúc ba lớp của tấm bao gồm lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, nổi bật với khả năng cách nhiệt cao nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, sử dụng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ tăng cường độ bền mà còn khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Tấm này giúp giảm nhiệt vào nhà, duy trì không gian luôn mát mẻ, đồng thời cách âm hiệu quả, tạo sự yên tĩnh cho gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Bảo Lộc, Lâm Đồng

Trong bối cảnh thời tiết nắng nóng gay gắt ở Bảo Lộc, Lâm Đồng, tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PE OPP trở thành giải pháp tối ưu. Vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, cho hiệu quả cách nhiệt vượt trội lên tới 95-97%. Nhờ khả năng giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, công trình luôn duy trì được sự mát mẻ, dễ chịu trong những ngày hè oi ả. Đây không chỉ là giải pháp tạo ra môi trường sống lý tưởng mà còn giảm thiểu chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Bảo Lộc, Lâm Đồng

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí bảo Lộc, Lâm Đồng là giải pháp hiệu quả trong việc ngăn chặn nhiệt và âm thanh. Với cấu tạo gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene (PE) ở giữa, sản phẩm này tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giữ cho không gian bên trong ngôi nhà luôn mát mẻ. Không chỉ ngăn cản sự truyền dẫn nhiệt, nó còn hấp thụ âm thanh, mang lại không gian sống yên tĩnh hơn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bảo Lộc, Lâm Đồng (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bảo Lộc, Lâm Đồng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một giải pháp thiết thực cho các ngôi nhà dân dụng. Ưu điểm nổi bật của giải pháp này là khả năng giảm nhiệt độ rõ rệt, biến không gian sống trở nên thoải mái hơn trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống. Việc thi công tấm cách nhiệt đơn giản, tiết kiệm và không làm ảnh hưởng đến cấu trúc của mái nhà, phù hợp với cả công trình mới lẫn cũ.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Trong môi trường công nghiệp như nhà xưởng, kho bãi và nhà máy, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đóng vai trò quan trọng. Các bề mặt tiếp xúc với ánh nắng như mái tôn hay mái panel dễ gây ra nhiệt độ cao, ảnh hưởng đến quy trình sản xuất. Việc cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị, mà còn giảm thiểu chi phí làm mát, giúp tiết kiệm năng lượng. Hơn nữa, môi trường làm việc thoáng mát cải thiện năng suất lao động và giảm rủi ro tai nạn. Đặc biệt, đối với hàng hóa nhạy cảm, tấm cách nhiệt là yếu tố quyết định bảo quản chất lượng sản phẩm.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bảo Lộc, Lâm Đồng

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Bảo Lộc, Lâm Đồng đã chứng minh hiệu quả rõ rệt qua các công trình thực tế. Với ánh nắng gắt gao, việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong mà còn nâng cao chất lượng không khí sống. Hình ảnh từ những công trình sử dụng sản phẩm này thể hiện sự khác biệt rõ ràng trong việc tạo ra không gian thoải mái và dễ chịu. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về sức khỏe mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho gia đình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi bạn đã chọn được sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà phù hợp qua Website, bước tiếp theo là liên hệ để đặt hàng. Bạn có thể gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết và thực hiện đơn hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, cũng có thể để lại thông tin cá nhân trên Website. Chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để đảm bảo bạn nhận được sự hỗ trợ tốt nhất và sản phẩm ưng ý. Hãy để chúng tôi giúp bạn giảm nhiệt trong không gian sống!

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là giai đoạn quan trọng để đảm bảo đơn hàng của bạn được xử lý chính xác. Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm, hỗ trợ bạn xác nhận số lượng cần đặt, giá cả cụ thể và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin rõ ràng, minh bạch để bạn có thể yên tâm tiến hành đặt hàng. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong suốt quá trình này.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng cho sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cam kết hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử và trả tiền mặt khi nhận hàng. Điều này nhằm đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng trong việc chọn lựa phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình thanh toán để đảm bảo trải nghiệm mua sắm tốt nhất.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là nhận hàng. Sau khi hoàn tất việc đặt hàng, hãy chờ đợi hàng được giao đến tận nơi mà bạn đã cung cấp. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo sản phẩm đến tay bạn trong thời gian sớm nhất. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong suốt quá trình, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn để đảm bảo sự hài lòng tối đa.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bảo Lộc, Lâm Đồng

Tại Triệu Hổ, quý khách hàng có cơ hội sở hữu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà chất lượng cao với mức giá cực kỳ ưu đãi chỉ có ở Bảo Lộc, Lâm Đồng. Chúng tôi cam kết mang đến nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm tốt và chống cháy hiệu quả, sản phẩm của Triệu Hổ sẽ đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất từ quý khách. Hãy đến ngay để trải nghiệm sự khác biệt và lợi ích mà chúng tôi mang lại.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đa dạng về loại hình và chất lượng. Trong số đó, tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ tính năng nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt, chống ẩm hiệu quả. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP lại nhẹ, mỏng, dễ lắp đặt, rất thích hợp cho các công trình mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane cách nhiệt và lớp xi măng bền bỉ, mang lại hiệu quả cách nhiệt cao.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách sẽ quyết định loại vật liệu mà bạn có thể sử dụng. Điều kiện khí hậu cũng ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt; ví dụ, nơi có nhiệt độ cao sẽ cần tấm có khả năng phản xạ tốt. Cấu trúc mái và trần nhà cũng cần được xem xét để đảm bảo khả năng thi công và kết nối tốt. Cuối cùng, hãy để ý đến những yếu tố khác như độ bền và khả năng chống ẩm, nhằm đảm bảo sự bền vững lâu dài.

Công trình cao tầng tại Bảo Lộc, Lâm Đồng đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Bảo Lộc, Lâm Đồng như nhà cao tầng, khách sạn hay văn phòng thường được trang bị lớp cách nhiệt chống nóng mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung thêm lớp cách nhiệt trần nhà vẫn rất cần thiết. Lớp cách nhiệt này không chỉ tạo ra bảo vệ kép, tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới, mà còn ngăn chặn lượng nhiệt nhỏ có thể truyền qua mái. Hơn nữa, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bảo Lộc, Lâm Đồng không?

Triệu Hổ, nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bảo Lộc, Lâm Đồng. Công ty chuyên cung cấp đa dạng loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận được thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp khách hàng nhận tư vấn phù hợp với nhu cầu cụ thể.

Như vậy, qua những thông tin mà Triệu Hổ đã chia sẻ, chúng ta đã có cái nhìn rõ nét hơn về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bảo Lộc, Lâm Đồng. Sản phẩm không chỉ mang lại hiệu quả trong việc giảm nhiệt độ mà còn tối ưu hóa không gian sống của bạn. Chúng tôi hy vọng các khách hàng sẽ tìm được giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và tận tình, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.