Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận “Hot Nhất”

5/5 - (4641 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |Gửi Giá| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một trong những giải pháp hàng đầu cho việc tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường trong xã hội hiện đại. Với khả năng giảm thiểu hấp thụ nhiệt từ môi trường bên ngoài, chúng không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống mà còn giảm thiểu chi phí tiêu thụ điện năng cho hệ thống điều hòa không khí. Công nghệ sản xuất tấm cách nhiệt ngày càng tiên tiến, sử dụng các vật liệu thân thiện với môi trường, đồng thời đáp ứng được nhu cầu sống xanh và bền vững. Việc áp dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn góp phần làm giảm lượng khí thải carbon, tạo nên một môi trường sống trong lành hơn. Qua bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về hiệu quả và ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng trong cuộc sống hàng ngày.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, được thiết kế nhằm hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai môi trường khác nhau. Chúng thường được sử dụng trong các công trình xây dựng nhằm tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân. Tấm cách nhiệt này không chỉ giúp ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong nhà trong mùa hè oi ả, mà còn giữ nhiệt bên trong vào mùa đông lạnh giá, tạo ra hiệu ứng giữ nhiệt hiệu quả. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Sự phát triển của tấm cách nhiệt chống nóng đã mang lại nhiều lợi ích cho ngành xây dựng và bảo vệ môi trường.

Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Ổn định nhiệt độ

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả giúp điều chỉnh nhiệt độ trong không gian sống và làm việc. Chúng hoạt động như một lá chắn, ngăn cản sự chuyển giao nhiệt độ từ bên ngoài vào trong nhà vào mùa hè, đồng thời giữ ấm cho không gian vào mùa đông. Sự ổn định về nhiệt độ không chỉ mang lại sự thoải mái cho cư dân mà còn góp phần giảm chi phí điện năng do việc sử dụng điều hòa hay sưởi ấm. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ sức khỏe mà còn nâng cao hiệu quả năng lượng trong các công trình xây dựng.

Giảm tải chi phí làm mát và điện năng

Việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng trong ngôi nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, giảm thiểu lượng nhiệt thất thoát và hấp thụ, giúp các thiết bị làm mát như điều hòa không phải hoạt động quá công suất. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của thiết bị mà còn góp phần giảm chi phí tiền điện hàng tháng. Theo khảo sát, một ngôi nhà cách nhiệt hiệu quả có thể giảm tiêu thụ điện cho điều hòa và sưởi ấm từ 20-50%, tạo ra lợi ích kinh tế lâu dài cho cả gia đình và doanh nghiệp.

Tăng sự thoải mái

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc duy trì nhiệt độ dễ chịu cho không gian sống và làm việc. Khi nhiệt độ được kiểm soát, con người giảm thiểu căng thẳng và mệt mỏi do thời tiết khắc nghiệt. Điều này rất quan trọng trong các khu vực như phòng ngủ và văn phòng, nơi mà chất lượng giấc ngủ và hiệu suất công việc đóng vai trò then chốt. Nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, bảo vệ sức khoẻ cho người sử dụng.

Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm cho công trình xây dựng. Với khả năng hạn chế sự biến đổi nhiệt độ đột ngột, chúng giúp bảo vệ các vật liệu xây dựng như mái tôn và tường khỏi hiện tượng co ngót, giãn nở, từ đó giảm thiểu nứt, biến dạng và tăng tuổi thọ công trình. Ngoài ra, một số loại tấm cách nhiệt còn chống thấm, chống ẩm tốt, ngăn ngừa hơi nước tích tụ, hạn chế ẩm mốc và rỉ sét cho khung kim loại. Điều này không chỉ bảo vệ cấu trúc mà còn giảm chi phí bảo trì đáng kể.

Nâng cao khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ có khả năng giữ nhiệt tốt mà còn nâng cao khả năng cách âm hiệu quả. Nhiều loại vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp có đặc tính hấp thụ và tán xạ âm thanh, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống. Điều này đặc biệt hữu ích cho những công trình gần đường lớn hay khu công nghiệp, nơi tiếng ồn có thể trở thành vấn đề lớn. Với khả năng tạo ra không gian yên tĩnh, riêng tư hơn, tấm cách nhiệt ngày càng được ưa chuộng trong thiết kế nội thất hiện đại.

Đa dạng ứng dụng và dễ thi công

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho các công trình xây dựng. Với khả năng ứng dụng linh hoạt cho mái, tường, trần, sàn nhà, ống dẫn và kho lạnh, tấm cách nhiệt đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người dùng. Các sản phẩm này thường có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công. Bên cạnh đó, với nhiều loại vật liệu và độ dày khác nhau, người dùng có thể lựa chọn phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của công trình.

Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt

Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư) 

Trong các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự và chung cư, tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò thiết yếu trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và tạo không gian sống thoải mái. Lắp đặt tấm cách nhiệt dưới lớp tôn, mái ngói, trần nhà hay tường bao quanh giúp phản xạ nhiệt từ mặt trời, giảm đáng kể lượng nhiệt truyền vào không gian bên trong. Điều này không chỉ làm giảm nhiệt độ trong nhà từ 5-10°C vào mùa hè mà còn góp phần tiết kiệm chi phí điện năng, cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)

Trong môi trường công nghiệp, việc kiểm soát nhiệt độ đóng vai trò then chốt trong việc bảo vệ máy móc và sản phẩm, cũng như đảm bảo sức khỏe cho người lao động. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu sự giãn nở vì nhiệt của cấu trúc và thiết bị, từ đó tăng cường độ bền và tuổi thọ của chúng. Tấm cách nhiệt chống nóng được ứng dụng rộng rãi trong mái và tường nhà xưởng, kho lạnh, đường ống, cũng như các thiết bị công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của công trình.

 

 

Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là một loại vật liệu vượt trội, được sản xuất từ đá tự nhiên, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và cách âm hiệu quả. Việc sử dụng tấm bông khoáng trong xây dựng và công nghiệp đã trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ vào tính năng chống cháy, đảm bảo an toàn cho các công trình. Không chỉ vậy, bông khoáng còn an toàn cho sức khỏe con người, không chứa hóa chất độc hại. Tuổi thọ lâu dài của vật liệu này cũng giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế. Tấm bông khoáng thường được ứng dụng trong các công trình công nghiệp, nhà máy và hệ thống điều hòa không khí. Với quy cách tiêu chuẩn 600x1200x50mm và các tỷ trọng đa dạng như T120, T100, T80, T60, T50, và T40, sản phẩm đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Triệu Hổ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn. Vật liệu này mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ trọng lượng nhẹ, khả năng chống ẩm, cùng với tính năng cách nhiệt và cách âm ưu việt. Bông thủy tinh dạng tấm thường được áp dụng cho các bề mặt phẳng như sàn, tường, trần hay mái, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng cường hiệu quả sử dụng. Đặc biệt, bề mặt ngoài của tấm bông được trang bị lớp màng nhôm hoặc bạc mỏng, thuận lợi cho quá trình thi công. Về mặt kỹ thuật, bông thủy tinh có nhiều kích thước và tỷ trọng đa dạng, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều điều kiện nhiệt độ khác nhau, từ -15 độ C đến 350 độ C.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là một giải pháp cách nhiệt hiện đại, chuyên dụng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt cao. Được sản xuất từ sợi gốm, bông gốm nổi bật với khả năng chịu nhiệt vượt trội và độ bền cao, không bị phân hủy theo thời gian, giúp duy trì hiệu quả trong suốt quá trình sử dụng. Với kích thước thông dụng như 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm, tấm bông gốm có thể được đóng gói theo thùng chứa từ 4 đến 10 tấm, tùy vào nhu cầu sử dụng. Tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³ cũng tạo điều kiện cho người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp, làm cho bông gốm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các lò nung và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Triệu Hổ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là giải pháp hiệu quả cho việc giữ nhiệt và chống nóng trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, cho thấy khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Điều này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo ra môi trường sống yên tĩnh hơn. Cấu trúc kín của xốp giúp ngăn ngừa thấm nước, đồng thời hạn chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần bảo vệ sức khỏe con người. Với những ưu điểm này, tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Triệu Hổ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là một giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định trong các khu vực như sàn, vách và mái. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm ấn tượng từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn để tạo ra không gian sống yên tĩnh và dễ chịu. Với giá trị R cao, sản phẩm không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí sử dụng điện, góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế cho các công trình xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP là một loại vật liệu nổi bật trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất nhờ vào cấu trúc từ polyethylene và polypropylene. Đặc điểm nổi trội của tấm xốp này là khả năng chống nước và va đập, giúp bảo vệ hiệu quả trong các điều kiện khắc nghiệt. Với trọng lượng nhẹ, tấm xốp dễ dàng di chuyển và lắp đặt, mang lại sự thuận tiện tối đa cho người sử dụng. Đặc biệt, tính linh hoạt của nó cho phép áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ cách nhiệt cho mái nhà, tường cho đến việc đóng gói sản phẩm. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu quả và dễ sử dụng đã khiến tấm cách nhiệt xốp PE OPP trở thành lựa chọn lý tưởng cho các giải pháp chống nóng và bảo vệ sản phẩm trong công nghiệp và đời sống hàng ngày.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Triệu Hổ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng PU Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là một sản phẩm hiện đại được tạo ra từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol, mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc và chống nước hiệu quả. Với khả năng duy trì nhiệt độ trong nhiều điều kiện môi trường, loại vật liệu này thường được sử dụng để cách nhiệt cho tường, mái, và các thiết bị lạnh, đặc biệt trong những ứng dụng yêu cầu hiệu suất nhiệt cao. Kích thước phổ biến của tấm xốp là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, với độ dày từ 20 đến 50 mm, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Trọng lượng của sản phẩm từ 1,2 đến 2,4 kg/m² tùy thuộc vào cấu trúc và độ dày. Với những đặc tính ưu việt, tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là giải pháp lý tưởng cho việc nâng cao hiệu suất năng lượng trong xây dựng, đồng thời đảm bảo độ bền và tính tiện lợi.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Triệu Hổ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt, cách âm và chống nước. Với đặc tính nhẹ, dẻo và đàn hồi, nó thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như sản xuất thảm, giày dép và đồ dùng thể thao, mang lại sự thoải mái tối ưu cho người sử dụng. Tấm cao su xốp có sẵn nhiều kích thước phổ biến như 1mx2m và 1.2mx2.4m, với độ dày linh hoạt từ 10mm đến 100mm, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu riêng. Đặc biệt, tính linh hoạt và độ đàn hồi cao của tấm EVA không chỉ đảm bảo môi trường cách nhiệt và cách âm hiệu quả mà còn gia tăng độ bền cho các sản phẩm. Nhờ vào những ưu điểm này, tấm cao su xốp EVA đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Triệu Hổ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí là giải pháp tối ưu giúp bảo vệ không gian sống khỏi sự tác động của nhiệt độ cao. Sản phẩm này có nhiều loại khác nhau, bao gồm tấm cách nhiệt 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm, và tấm với lớp xi mạ nhôm, với khả năng phản xạ nhiệt lên tới 95-97%. Điểm nổi bật của các tấm cách nhiệt này là thiết kế 2 lớp túi khí, không chỉ tăng cường khả năng cách nhiệt mà còn đảm bảo độ bền và chất lượng lâu dài. Việc sử dụng tấm cách nhiệt túi khí không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí mà còn tạo ra không gian sống thoải mái hơn. Với tính năng vượt trội, tấm cách nhiệt túi khí đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ trong không gian sống. Tấm cách nhiệt thường được áp dụng bằng cách trải hoặc dán trực tiếp bên dưới xà gồ, hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn. Các vật liệu như mút PE Foam tráng bạc, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh và bông khoáng thường được sử dụng để phản xạ nhiệt và giảm dẫn nhiệt. Ngoài ra, xốp XPS và PU cũng là những lựa chọn phổ biến, giúp ngăn không cho nhiệt hấp thụ vào kết cấu và truyền xuống bên dưới.

Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.
Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là biện pháp quan trọng để giảm nhiệt độ trong nhà, đặc biệt cho những ngôi nhà có tầng áp mái hoặc trần thấp. Sử dụng vật liệu như bông thủy tinh, túi khí cách nhiệt, PE OPP sẽ tạo ra lớp đệm không khí hiệu quả trên hệ thống khung xương của trần giả. Điều này giúp ngăn chặn nhiệt từ không gian áp mái truyền xuống phòng ở. Ngoài ra, xốp XPS, EPS có thể được lắp đặt dưới lớp vữa hoàn thiện của sàn tầng trên, vừa cách nhiệt, vừa cách âm và chống ẩm cho trần dưới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu sự truyền nhiệt, đặc biệt cho các bức tường hướng Tây thường xuyên tiếp xúc với nắng nóng. Việc sử dụng các vật liệu như xốp XPS, EPS, bông khoáng hoặc panel PU/EPS giúp tạo ra lớp cách nhiệt vững chắc. Các tấm này có thể lắp đặt giữa hai lớp tường gạch hoặc ốp mặt trong trước khi hoàn thiện bằng thạch cao hay ván gỗ. Phương pháp hiện đại còn cho phép ốp xốp bên ngoài tường, sau đó được phủ lớp vữa và sơn, vừa cách nhiệt hiệu quả, vừa bảo vệ cấu trúc tường khỏi thời tiết.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là giải pháp hiệu quả để cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Dù ít được chú ý hơn mái và tường, cách nhiệt sàn mang lại nhiều lợi ích, đặc biệt tại các khu vực tiếp xúc với đất hoặc không gian chưa kiểm soát nhiệt độ. Sử dụng xốp XPS hoặc EPS dưới lớp bê tông giúp ngăn truyền nhiệt từ mặt đất vào mùa hè, giữ cho sàn mát mẻ, đồng thời ngăn hơi lạnh từ đất vào mùa đông. Ngoài ra, vật liệu này cũng hỗ trợ chống ẩm, góp phần bảo vệ sàn nhà khỏi hư hại.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp

Trong môi trường công nghiệp, lắp tấm cách nhiệt cho hệ thống đường ống và thiết bị là rất cần thiết để tiết kiệm năng lượng và bảo đảm an toàn. Các đường ống dẫn nước nóng/lạnh, hơi, và dầu thường được bọc bằng cao su xốp (cao su non), bông khoáng dạng ống/cuộn, hoặc PU foam. Những vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ bên trong, giảm thiểu thất thoát năng lượng, ngăn ngừa nguy cơ bỏng cho người vận hành. Đối với bồn chứa, lò hơi và nồi hơi, việc sử dụng bông khoáng, bông thủy tinh hoặc PU foam không chỉ giữ nhiệt mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn có thể gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước trong việc xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng của bạn được xử lý nhanh chóng và chính xác.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn sẽ nhận được thông báo chọn phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương án thích hợp nhất cho mình, đảm bảo tiện lợi và nhanh chóng.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, khi bạn đã hoàn tất đơn hàng, hãy chờ nhận hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng từ Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với hotline hoặc email của chúng tôi!

10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận đã minh chứng cho chất lượng và tính năng nổi bật của sản phẩm. Tấm cách nhiệt này được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình, từ nhà ở cá nhân cho đến các kho bãi lớn. Với khả năng bảo vệ hiệu quả trước tác động của nhiệt độ, sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong công trình, đồng thời tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng. Hình ảnh ghi lại những khoảnh khắc thi công và lắp đặt, cho thấy sự dễ dàng và tiện lợi trong quá trình thi công. Bên cạnh đó, độ bền bỉ của Tấm cách nhiệt Triệu Hổ cũng là một yếu tố quan trọng, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng trong suốt thời gian tồn tại của công trình.

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả giúp cải thiện nhiệt độ trong nhà, với khả năng giảm nhiệt độ từ 5°C đến 10°C, thậm chí còn hơn nữa. Mức giảm này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại vật liệu cách nhiệt và độ dày của tấm, cũng như vị trí lắp đặt trong ngôi nhà. Ngoài ra, tình trạng ban đầu của ngôi nhà cũng đóng vai trò quan trọng. Các yếu tố bên ngoài như hướng nắng, mức độ thông gió tự nhiên, số lượng cửa sổ và hiệu suất của các thiết bị làm mát khác cũng có ảnh hưởng lớn đến nhiệt độ tổng thể trong không gian sống. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp và lắp đặt đúng cách có thể giúp tạo ra môi trường sống mát mẻ, thoải mái và tiết kiệm năng lượng hiệu quả, đặc biệt trong những ngày hè nắng nóng.

Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận?

Tại Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận, khí hậu nhiệt đới nắng nóng gay gắt đòi hỏi việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho mái tôn phải được cân nhắc kỹ lưỡng. Tấm PE OPP, hay còn gọi là mút PE Foam tráng bạc, là sự lựa chọn phổ biến nhờ giá thành hợp lý, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Bên cạnh đó, túi khí cách nhiệt với cấu tạo nhiều lớp nhôm và lớp túi khí giúp phản xạ và ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả. Bông thủy tinh (Glasswool) cũng là một giải pháp tốt, có khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, đồng thời có tính chống cháy cao. Ngoài ra, bông khoáng (Rockwool) lại phù hợp hơn cho những công trình yêu cầu khả năng chống cháy và chịu nhiệt độ cao, thường được sử dụng trong các nhà máy, xưởng công nghiệp với tiêu chuẩn an toàn cao.

Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?

Khi lựa chọn giữa bông thủy tinh và bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, cần xem xét các yếu tố như môi trường làm việc và yêu cầu kỹ thuật. Bông thủy tinh là lựa chọn hợp lý cho nhà xưởng thông thường, kho bãi nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm tốt với chi phí phải chăng. Tuy nhiên, nếu công trình của bạn tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc có yêu cầu ngặt nghèo về phòng cháy chữa cháy, bông khoáng sẽ là lựa chọn tối ưu. Bông khoáng không chỉ tăng cường khả năng chống cháy vượt trội mà còn cách âm tốt hơn, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các khu vực ồn ào hoặc những nơi như lò nung và ống dẫn nhiệt. Do đó, việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ góp phần nâng cao an toàn và hiệu quả cho công trình.

Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?

Xốp XPS và PU là hai vật liệu phổ biến trong lĩnh vực cách nhiệt, nhưng chúng có những khác biệt quan trọng về khả năng cách nhiệt và chi phí. Xốp XPS nổi bật với hiệu quả cách nhiệt cao, khả năng chống thấm nước tốt, và cường độ chịu nén mạnh mẽ, đồng thời có chi phí hợp lý. Điều này giúp XPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng như sàn, tường và các khu vực ẩm ướt. Ngược lại, xốp PU được biết đến như giải pháp cách nhiệt tối ưu hơn, nhưng đi kèm với chi phí cao hơn. PU thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe như kho lạnh, phòng sạch hoặc những công trình cần giảm thiểu năng lượng tiêu thụ. Tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách của từng dự án, các nhà đầu tư có thể lựa chọn giữa hai loại vật liệu này.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận và nhiều tỉnh thành khác trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng trải nghiệm giao hàng an toàn và nhanh chóng, hoàn toàn phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng hệ thống logistics hiệu quả của chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng, đảm bảo sản phẩm được giao đến tận nơi với chất lượng tốt nhất. Để biết thêm thông tin chi tiết về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ và cách thức đặt hàng, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Triệu Hổ luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ để đem lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

Tấm cách nhiệt chống nóng Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng trong khu vực. Sản phẩm này không chỉ mang lại khả năng chống nóng hiệu quả, mà còn cải thiện độ bền và thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn. Chúng tôi, Triệu Hổ, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với chất lượng đảm bảo. Những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ hy vọng sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp, đảm bảo tính năng và hiệu quả tối ưu. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trên con đường xây dựng công trình thành công và bền vững.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.