Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Hot Deal”

5/5 - (3370 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Giao Gấp | CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là một giải pháp tối ưu nhằm giảm nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt là trong những ngày nắng nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, hay còn gọi là Sài Gòn. Nhờ khả năng ngăn chặn hiệu quả bức xạ nhiệt từ ánh mặt trời, những vật liệu này giúp duy trì môi trường bên trong nhà luôn mát mẻ và ổn định hơn. Để hiểu rõ hơn về cơ chế hoạt động cũng như cách lựa chọn loại phù hợp, chúng ta sẽ cùng khám phá các đặc điểm và ứng dụng cụ thể của chúng trong phần tiếp theo.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng đặc biệt, được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Nguyên lý hoạt động của chúng dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thường thì, các tấm này được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, đi kèm với cấu trúc gồm các túi khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, nhằm tạo ra các lớp cách nhiệt hiệu quả. Các túi khí tĩnh này đóng vai trò như hàng rào ngăn cản sự di chuyển của nhiệt độ, giúp ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào trong và hạn chế thất thoát nhiệt hoặc hơi lạnh từ bên trong ra ngoài. Khi được sử dụng trong các công trình, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp chắn vững chắc, góp phần duy trì nhiệt độ ổn định và dễ chịu trong không gian sống và làm việc, đồng thời giúp tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Mái tôn đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc chống nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, cũng như nhiều khu vực có khí hậu nắng nóng gay gắt khác. Với đặc tính là vật liệu kim loại, tôn dễ dàng hấp thụ nhiệt từ ánh sáng mặt trời một cách nhanh chóng và mạnh mẽ. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, đặc biệt vào mùa hè tại Bình Tân, mái tôn nhanh chóng trở nên nóng rực và truyền nhiệt vào bên trong công trình một cách hiệu quả, là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hầm nóng cho toàn bộ không gian phía dưới. Vì mái tôn là mặt tiếp xúc trực tiếp và lớn nhất với bức xạ mặt trời, nên hầu hết các tia nắng và nhiệt lượng đều tập trung tác động trực tiếp lên đây, biến mái thành một nguồn hấp thụ nhiệt khổng lồ. Khi nhiệt lượng này thấm qua mái tôn, nó thường bị giữ lại trong không gian nội thất, đặc biệt nếu không có các giải pháp thông gió hoặc cách nhiệt phù hợp, dẫn đến hiệu ứng lồng kính khiến nhiệt độ bên trong tăng cao, không thoát ra ngoài dễ dàng và tạo cảm giác ngột ngạt, khó chịu. Chính vì vậy, việc chống nóng cho mái tôn từ ban đầu là cách tối ưu nhất để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập, thay vì chỉ xử lý các vị trí khác như tường hay trần nhà sau này, vì đó chỉ là biện pháp đối phó tạm thời và không thể hiệu quả bằng việc ngăn chặn nhiệt ngay tại nguồn.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn là bề mặt chịu tác động trực tiếp và lớn nhất của tia cực tím mặt trời trong suốt cả ngày, góp phần truyền nhiệt đáng kể vào không gian bên trong ngôi nhà. Vào mùa hè tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, nhiệt độ của mái tôn có thể vượt quá 50 độ C, gây ra một lượng nhiệt lớn lan tỏa xuống các khu vực bên dưới. Để giảm thiểu tác động này, việc áp dụng các phương pháp cách nhiệt mái tôn hiệu quả là rất cần thiết, nhằm ngăn chặn nguồn nhiệt chính xâm nhập vào không gian sống. Khi thực hiện điều này, không chỉ giúp giảm nhiệt độ của tầng trên cùng mà còn có tác dụng lan tỏa lợi ích đến toàn bộ ngôi nhà, làm giảm nhiệt tổng thể. Trong khi tường nhà, dù cũng chịu ảnh hưởng của nhiệt, nhưng thường bị tác động theo hướng nhất định như tường hướng Tây vào buổi chiều, thì mái tôn lại bị ảnh hưởng liên tục và toàn diện hơn trong suốt cả ngày.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Mái tôn, như là lối vào chính của nhiệt lượng, đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ trong không gian. Việc áp dụng các phương pháp cách nhiệt cho mái tôn sẽ giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt, từ đó làm giảm đáng kể nhu cầu sử dụng điều hòa để làm mát không khí. Hiện tượng này cho thấy hiệu quả tiết kiệm điện từ việc cách nhiệt mái tôn thường vượt trội so với chỉ cách nhiệt các bức tường, bởi vì lượng nhiệt truyền qua mái tôn lớn hơn nhiều so với qua tường.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Khi nhiệt độ tích tụ dưới mái tôn, nó tạo ra hiệu ứng lồng hấp, làm cho không khí nóng bên trong bị đẩy lên cao và giữ lại, gây cảm giác ngột ngạt và khó chịu ở các tầng trên của ngôi nhà. Việc sử dụng tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả để khắc phục vấn đề này, giúp không khí trong các phòng trên tầng trên trở nên mát mẻ, dễ chịu hơn đồng thời cũng góp phần làm giảm nhiệt độ ở các tầng dưới. Mái tôn có khả năng hấp thụ và giữ nhiệt trong một thời gian dài, khiến nhiệt độ trong nhà vẫn còn cao và tỏa ra ngược vào bên trong ngay cả khi mặt trời đã lặn, ảnh hưởng đến không gian sống ban đêm. Để giải quyết điều này, lớp cách nhiệt mái được lắp đặt nhằm giảm lượng nhiệt tích tụ, giúp duy trì không khí mát mẻ cho ngôi nhà vào ban đêm, góp phần nâng cao chất lượng giấc ngủ và tạo không gian sống thoải mái hơn.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Nhiệt độ cao đột ngột cùng với sự thay đổi kích thước do nhiệt trên mái nhà có thể tạo ra áp lực lớn đối với toàn bộ kết cấu của công trình. Việc sử dụng lớp cách nhiệt cho mái không chỉ giúp duy trì mức nhiệt ổn định mà còn bảo vệ các bộ phận trên cao khỏi các hiện tượng nứt nẻ, cong vênh, đồng thời kéo dài tuổi thọ của mái và các thành phần liên quan. Trong khi đó, tường nhà ít phải chịu tác động của sự co giãn do nhiệt so với mái, do đó chịu ít ảnh hưởng hơn trong quá trình biến đổi nhiệt độ.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bông khoáng là một giải pháp hiệu quả để cách nhiệt và cách âm cho nhiều loại công trình khác nhau, từ các nhà xưởng công nghiệp đến các căn nhà dân dụng. Sản phẩm này nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn. Được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ gần 1600°C để tạo thành nguyên liệu cơ bản. Sau đó, các nguyên liệu này được xé thành sợi nhỏ và trộn với các hoá chất chuyên dụng để tăng cường tính chất vật lý. Kết quả là những sợi bông siêu mịn được nén chặt thành dạng tấm, mang lại sự nhẹ nhàng nhưng vẫn đảm bảo độ bền vững và khả năng cách nhiệt tối ưu.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng bông thủy tinh là một lựa chọn tối ưu, mang lại giải pháp toàn diện trong việc cách nhiệt và cách âm. Vật liệu này có hệ số cách nhiệt R dao động từ 2.2 đến 2.7, thể hiện khả năng ngăn chặn truyền nhiệt vượt trội so với nhiều loại vật liệu khác, giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ cho không gian sống của bạn. Bông thủy tinh còn có khả năng chịu nhiệt cao, lên đến 350°C khi phủ nhôm và 120°C mà không phủ nhôm, thậm chí đạt đến 650°C đối với dạng ống, đảm bảo không bị biến dạng dưới tác động của nhiệt độ cao. Cấu trúc sợi đặc biệt của vật liệu này còn giúp nâng cao khả năng cách âm, với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB, giảm tiếng ồn từ 95-97%, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái. Nhờ những đặc điểm nổi bật này, việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống trong ngôi nhà của bạn tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, góp phần xây dựng không gian sống lý tưởng.

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Xốp EPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ −20°C đến 75°C, cùng hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.034 W/m.k, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đặc điểm này, nó giúp duy trì nhiệt độ trong nhà luôn ổn định, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong, từ đó góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm ấn tượng, lên tới 50 dB, giúp hạn chế tiếng ồn xung quanh, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Cấu trúc kín đặc trưng của vật liệu này còn giúp chống thấm nước hiệu quả, đồng thời ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ và giữ gìn vẻ đẹp cho công trình. Chính vì những ưu điểm vượt trội này, xốp EPS trở thành lựa chọn lý tưởng, mang lại lợi ích kinh tế và độ bền cao cho các công trình xây dựng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, cũng như các khu vực lân cận.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ -60°C đến 75°C, đảm bảo duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả và duy trì nhiệt độ ổn định cho các khu vực như sàn, vách và mái nhà. Nhờ đó, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng đồng thời giảm thiểu hao hụt năng lượng đáng kể. Bên cạnh khả năng cách nhiệt, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Với những ưu điểm này, vật liệu không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí điện năng, trở thành một lựa chọn đầu tư hợp lý và bền vững cho ngôi nhà tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, hay các khu vực lân cận thành phố Hồ Chí Minh.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng chất liệu xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đã trở thành giải pháp tiên tiến và thân thiện với môi trường, mang lại hiệu quả vượt trội trong việc ngăn nhiệt và cách âm. Cấu trúc của loại tấm này gồm ba lớp: trung tâm là lõi xốp PU hoặc PIR với đặc tính cách nhiệt cao do cấu trúc bọt khí kín, giúp giữ nhiệt tốt hơn. Phía trên và dưới của lõi là hai lớp bề mặt cứng cáp, có thể làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc, nhôm, nhằm tăng cường độ bền, phản xạ nhiệt và chống ẩm mốc. Nhờ sự kết hợp này, tấm cách nhiệt không chỉ làm giảm đáng kể lượng nhiệt truyền vào không gian bên trong, giúp duy trì môi trường mát mẻ và ổn định nhiệt độ, mà còn có khả năng cách âm hiệu quả, đem lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà của bạn. Với những đặc điểm nổi bật này, sản phẩm phù hợp để nâng cao chất lượng cuộc sống và tiết kiệm năng lượng cho các công trình tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, góp phần xây dựng không gian sống lý tưởng trong thành phố sôi động này.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng xốp PE OPP là một giải pháp tối ưu, mang lại nhiều lợi ích về hiệu suất cách nhiệt và an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt rất thấp chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23∘C, vật liệu này thể hiện khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95 đến 97%, giúp giảm lượng nhiệt truyền vào công trình từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian mái tôn luôn giữ được sự mát mẻ và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức, góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Đồng thời, việc sử dụng loại vật liệu này còn giúp giảm đáng kể chi phí điện năng, đặc biệt là lượng tiêu thụ điện cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa không khí. Tấm cách nhiệt PE OPP không chỉ là giải pháp kinh tế mà còn mang lại hiệu quả cao, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho ngôi nhà của bạn tại Bình Tân, Hồ Chí Minh hoặc Sài Gòn.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng công nghệ túi khí để giảm thiểu truyền nhiệt và âm thanh một cách hiệu quả. Cấu tạo của nó gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt mạnh mẽ, được liên kết chắc chắn với các túi khí polyethylene (PE) nằm giữa các lớp này. Lớp túi khí tạo thành một lớp đệm không khí tĩnh, đóng vai trò như một hàng rào vững chắc giúp hạn chế sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài công trình. Bên cạnh đó, cấu trúc đặc biệt của túi khí còn có khả năng hấp thụ và giảm thiểu tiếng ồn, mang lại một không gian sống mát mẻ, yên tĩnh hơn. Đây là giải pháp lý tưởng cho các dự án mong muốn đạt được hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà vẫn tối ưu về mặt chi phí.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (11/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các căn nhà dân dụng, mục tiêu không chỉ đơn thuần là hạ nhiệt mà còn là tạo ra một không gian sống mát mẻ, thoải mái, nơi mỗi thành viên có thể thư giãn sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng. Một ngôi nhà được cách nhiệt tốt còn đóng vai trò như một lá chắn bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi những tác động tiêu cực của nhiệt độ cao, giúp giảm thiểu nguy cơ say nắng, mất nước hoặc các bệnh lý liên quan đến nhiệt. Thêm vào đó, việc đầu tư vào các giải pháp chống nóng bằng mái tôn không chỉ giúp tiết kiệm chi phí sinh hoạt mà còn giảm đáng kể hóa đơn tiền điện dành cho điều hòa không khí. Chính những lợi ích này đã làm rõ giá trị cốt lõi của việc ứng dụng các giải pháp cách nhiệt mái tôn trong cuộc sống đô thị tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các khu vực sản xuất, mục đích chủ đạo của việc cách nhiệt mái là tạo ra một không gian làm việc thoải mái, mát mẻ nhằm nâng cao năng suất của công nhân cũng như bảo vệ các thiết bị và máy móc khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao. Khi nhiệt độ tăng quá mức, các thiết bị có thể bị quá tải, dẫn đến giảm tuổi thọ và hiệu quả hoạt động, đồng thời cũng gây ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

Kho lạnh, kho mát

Trong các kho lạnh và kho mát, việc cách nhiệt mái đóng vai trò then chốt để đảm bảo duy trì nhiệt độ thấp và ổn định bên trong. Nếu có bất kỳ sự mất nhiệt nào qua mái, hệ thống làm lạnh sẽ phải hoạt động liên tục để bù đắp, điều này không chỉ tiêu tốn năng lượng lớn mà còn làm tăng khả năng hỏng hóc của hàng hóa. Chính vì vậy, việc đảm bảo cách nhiệt mái hiệu quả là yếu tố quyết định thành công trong việc bảo quản thực phẩm và hàng hóa cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Các nhà xưởng sản xuất đặc thù, chẳng hạn như những nơi nằm gần khu dân cư, hoặc những cơ sở sản xuất phát ra tiếng ồn lớn hoặc chứa các vật liệu dễ cháy, thường đặt ra yêu cầu nghiêm ngặt về khả năng cách âm và chống cháy. Bên cạnh đó, việc đảm bảo khả năng cách nhiệt cũng rất quan trọng để duy trì an toàn và hiệu quả hoạt động của nhà xưởng trong các điều kiện đặc biệt này.

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế, còn gọi là nhà lắp ghép hoặc nhà tạm, là giải pháp xây dựng nhanh chóng và có chi phí hợp lý. Tuy nhiên, một thách thức lớn của loại hình này là đảm bảo môi trường bên trong luôn dễ chịu, đặc biệt khi các công trình thường được xây dựng trên những khu đất trống ít cây xanh che mát. Trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, mái tôn dễ hấp thụ nhiệt mạnh mẽ, khiến không gian bên trong trở nên nóng bức. Chính vì vậy, việc cách nhiệt mái tôn trở thành biện pháp quan trọng và hiệu quả để giảm nhiệt độ, giúp duy trì sự thoải mái cho người sử dụng. Không chỉ nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc, biện pháp này còn giúp giảm tải cho hệ thống làm mát nếu có, từ đó tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Triệu Hổ giới thiệu hình ảnh thực tế các dự án tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn nhằm cung cấp cho khách hàng cái nhìn rõ ràng về hiệu quả và khả năng ứng dụng của các loại tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn. Những hình ảnh này thể hiện rõ cách các vật liệu cách nhiệt được thi công trên nhiều loại mái khác nhau, từ nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp, giúp tạo ra không gian thoáng mát, bền vững hơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Nguyên lý đầu tiên liên quan đến việc nhiều loại tấm cách nhiệt, đặc biệt là những loại có bề mặt kim loại sáng bóng, sử dụng khả năng phản xạ bức xạ nhiệt. Nhờ đó, chúng có thể phản xạ phần lớn ánh sáng mặt trời và nhiệt năng trở lại môi trường bên ngoài, hạn chế việc chúng bị hấp thụ vào mái nhà. Nguyên lý thứ hai dựa trên cấu trúc đặc biệt của các tấm cách nhiệt, thường là dạng xốp, sợi hoặc có túi khí chứa nhiều không gian rỗng nhỏ. Những không gian này chứa không khí, chất dẫn nhiệt kém, từ đó tạo thành một lớp rào cản tự nhiên, làm chậm quá trình dẫn nhiệt và đối lưu nhiệt từ mái tôn nóng bức xuống không gian mát mẻ bên trong nhà.

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Đối với mái tôn, vốn là loại mái hấp thụ nhiệt rất mạnh dưới ánh nắng gay gắt của khu vực Bình Tân, Hồ Chí Minh hay Sài Gòn, việc chọn lựa tấm cách nhiệt phù hợp đóng vai trò cực kỳ quan trọng để giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao. Trong số các giải pháp phổ biến và hiệu quả nhất hiện nay, tấm cách nhiệt tráng nhôm như túi khí cách nhiệt hoặc xốp PE OPP nhận được sự ưa chuộng nhờ khả năng phản xạ nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và có mức giá phải chăng. Bên cạnh đó, các loại vật liệu như xốp EPS hoặc PU Foam cũng là những lựa chọn lý tưởng, có thể lót trực tiếp dưới tôn hoặc phun trực tiếp lên bề mặt để tạo thành lớp cách nhiệt đồng đều, giúp giảm nhiệt độ hiệu quả trong không gian mái. Đặc biệt, đối với những công trình mới xây hoặc dự định thay mái, tôn chống nóng dạng PU 3 lớp là giải pháp tối ưu, bởi vật liệu cách nhiệt đã được tích hợp sẵn, giúp tiết kiệm thời gian và công sức thi công đáng kể đồng thời nâng cao khả năng chống nóng của mái nhà.

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Một lợi ích bổ sung nhưng vô cùng quý giá của việc sử dụng tấm cách nhiệt là khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt trong những ngày mưa to trên mái tôn. Các loại vật liệu có cấu trúc xốp, sợi hoặc nhiều lớp như bông thủy tinh, bông khoáng hoặc các loại xốp dày như EPS và PU Foam đều có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả. Nhờ đó, chúng giúp giảm thiểu đáng kể tiếng ồn phát ra từ hạt mưa va chạm vào mái nhà, tạo ra không gian trong nhà trở nên yên tĩnh và dễ chịu hơn, giúp tránh khỏi những phiền nhiễu do âm thanh lớn của thời tiết gây ra.

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí để lắp đặt hệ thống cách nhiệt cho mái tôn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như loại vật liệu cách nhiệt mà bạn lựa chọn. Ví dụ, tấm túi khí thường có giá thành thấp hơn so với các loại panel PU cao cấp. Ngoài ra, diện tích mái cần thi công và độ phức tạp của cấu trúc mái cũng ảnh hưởng đến chi phí, bởi mái có nhiều góc cạnh hoặc độ dốc lớn sẽ đòi hỏi công sức lắp đặt nhiều hơn. Tuy nhiên, cần nhìn nhận rằng đây là một khoản đầu tư có khả năng mang lại lợi ích kinh tế lâu dài. Chi phí ban đầu bỏ ra sẽ nhanh chóng được bù đắp bởi việc giảm thiểu hóa đơn tiền điện hàng tháng, đặc biệt là trong các tháng hè oi bức tại Bình Tân, Hồ Chí Minh, khi việc sử dụng điều hòa và quạt điện trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Là một trong những nhà cung cấp uy tín về vật liệu cách nhiệt, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các sản phẩm như tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đến khu vực Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh và Sài Gòn. Công ty chuyên phân phối đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt chống nóng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí cùng các sản phẩm khác, nhằm đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Để cập nhật thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, phí dịch vụ và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, trang web hoặc các kênh thông tin chính thức. Việc này giúp đảm bảo nhận được tư vấn phù hợp nhất với số lượng, loại sản phẩm và địa điểm giao hàng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh và Sài Gòn.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Tân, Hồ Chí Minh – một dòng sản phẩm chính hãng hiện có trên thị trường. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tình, chi tiết và nhanh chóng, qua đó góp phần đưa dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.