Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Tuyệt Đỉnh”

5/5 - (4900 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Lựa Chọn| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, không chỉ với mục tiêu tối ưu hóa sự thoải mái mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Những tấm vật liệu này giúp giảm thiểu lượng nhiệt từ bên ngoài vào trong không gian sống, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ mà không cần tiêu tốn quá nhiều năng lượng cho điều hòa không khí. Nhờ vào công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt chống nóng còn thể hiện khả năng cách âm tốt, tạo ra không gian yên tĩnh, dễ chịu. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng mà còn góp phần quan trọng vào việc tiết kiệm năng lượng, từ đó giảm thiểu khí thải carbon, hướng tới một tương lai xanh và bền vững. Hãy cùng tìm hiểu thêm về giải pháp hiệu quả này trong các phần tiếp theo.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng quan trọng, được chế tạo nhằm giảm thiểu khả năng truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau. Đặc điểm nổi bật của tấm cách nhiệt này là khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt độ cao từ bên ngoài vào không gian sống trong những ngày hè nắng nóng, đồng thời giữ ấm cho không gian bên trong vào mùa đông. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa hay sưởi ấm, mà còn nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng trong các công trình xây dựng. Do đó, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng ngày càng trở nên phổ biến trong lĩnh vực xây dựng hiện đại, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ môi trường.

Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Ổn định nhiệt độ

Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Chúng hoạt động như một lá chắn hiệu quả, ngăn cản sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà vào mùa hè, giúp giữ cho không gian luôn mát mẻ. Ngược lại, vào mùa đông, tấm cách nhiệt cũng giữ nhiệt bên trong, đem lại sự ấm áp và thoải mái. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí điều hòa không khí, tạo nên môi trường sống lý tưởng cho mọi gia đình.

Giảm tải chi phí làm mát và điện năng

Cách nhiệt Tấm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc chống nóng, giúp giảm tải chi phí làm mát và điện năng. Khi ngôi nhà được cách nhiệt hiệu quả, lượng nhiệt thất thoát hoặc hấp thụ giảm đáng kể, đồng nghĩa với việc các thiết bị điều hòa và sưởi ấm không phải hoạt động hết công suất. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của thiết bị mà còn giúp tiết kiệm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Một ngôi nhà cách nhiệt tốt có thể giảm 20-50% lượng điện tiêu thụ, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho cả gia đình và doanh nghiệp.

Tăng sự thoải mái

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, giúp gia tăng sự thoải mái cho con người. Khi nhiệt độ được kiểm soát ở mức dễ chịu, người sử dụng sẽ cảm thấy thoải mái hơn, đồng thời giảm căng thẳng và mệt mỏi do ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt. Đặc biệt, ở những khu vực như phòng ngủ và phòng làm việc, việc sử dụng tấm cách nhiệt góp phần nâng cao chất lượng giấc ngủ và cải thiện hiệu suất công việc, tạo môi trường sống và làm việc lý tưởng.

Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng, đặc biệt trong điều kiện nắng nóng gay gắt. Chúng giúp hạn chế sự biến đổi nhiệt độ đột ngột, ngăn chặn hiện tượng co ngót, giãn nở của vật liệu như mái tôn và tường, từ đó bảo vệ cấu trúc ngôi nhà. Ngoài ra, nhiều loại tấm cách nhiệt còn có tính năng chống thấm, chống ẩm, ngăn hơi nước tích tụ, giảm thiểu ẩm mốc và rỉ sét cho khung kim loại. Qua đó, tấm cách nhiệt không chỉ tăng cường độ bền mà còn giảm chi phí bảo trì cho công trình.

Nâng cao khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ có khả năng duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian mà còn nâng cao khả năng cách âm hiệu quả. Những loại vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp đều có tính năng hấp thụ và tán xạ âm thanh, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào và ngược lại. Điều này tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn, đặc biệt quan trọng cho các công trình gần đường lớn hay khu công nghiệp, cũng như trong các phòng cần sự tĩnh lặng như phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng thu âm.

Đa dạng ứng dụng và dễ thi công

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho các công trình xây dựng. Được ứng dụng đa dạng cho mái, tường, trần, sàn, ống dẫn và kho lạnh, sản phẩm này có nhiều loại vật liệu và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng dự án. Điểm cộng lớn của tấm cách nhiệt là tính năng nhẹ, dễ cắt gọt và lắp đặt, từ đó giúp tiết kiệm thời gian thi công và chi phí. Sự linh hoạt trong ứng dụng và khả năng thi công nhanh chóng làm cho tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại.

Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt

Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư) 

Trong công trình dân dụng, tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò thiết yếu trong việc tạo ra không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Được lắp đặt ở các vị trí như mái, trần, tường và sàn, tấm cách nhiệt giúp phản xạ nhiệt từ mặt trời, ngăn cản nhiệt lượng xâm nhập vào trong, từ đó giảm đáng kể nhiệt độ bên trong nhà. Vào mùa hè, hiệu quả của tấm cách nhiệt có thể giúp giảm từ 5-10°C so với nhà không cách nhiệt, nâng cao chất lượng cuộc sống và tối ưu hóa việc sử dụng điều hòa không khí.

 

 

Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)

Trong lĩnh vực công nghiệp, việc sử dụng tấm cách nhiệt có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, chúng giúp kiểm soát nhiệt độ, bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc. Thứ hai, tấm cách nhiệt giảm thiểu sự giãn nở vì nhiệt, giúp kéo dài tuổi thọ các cấu trúc và thiết bị. Hơn nữa, việc duy trì nhiệt độ ổn định không chỉ bảo vệ sản phẩm mà còn đảm bảo sức khỏe cho người lao động. Các ứng dụng chính bao gồm mái, tường nhà xưởng, kho lạnh, và đường ống trong hệ thống công nghiệp.

 

 

Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là một loại vật liệu cách nhiệt xuất sắc được chế tạo từ đá tự nhiên. Với khả năng chịu nhiệt lên tới 1000 độ C và hiệu quả cách âm vượt trội, bông khoáng đã trở thành giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Một ưu điểm nổi bật của tấm bông khoáng là khả năng chống cháy, giúp bảo đảm an toàn cho các công trình và người sử dụng. Ngoài ra, vật liệu này hoàn toàn an toàn cho sức khỏe và có tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Bông khoáng thường được dùng trong các nhà máy, công trình công nghiệp và hệ thống điều hòa không khí. Với kích thước tiêu chuẩn 600x1200x50mm và các tỷ trọng đa dạng như T120, T100, T80, T60, T50, T40, sản phẩm đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật, thích hợp với nhiều điều kiện sử dụng khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là một giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn, sản phẩm này sở hữu trọng lượng nhẹ, khả năng chống ẩm và đặc tính thân thiện với môi trường. Tấm bông thủy tinh có thể được lắp đặt trên nhiều bề mặt phẳng như sàn, tường, trần và mái, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng. Mặt ngoài của tấm thường được phủ một lớp màng nhôm hoặc bạc, giúp dễ dàng trong thi công. Về đặc điểm kỹ thuật, tấm bông có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm và kích thước phổ biến như 1.2m x 2.4m hoặc 1m x 2m. Sản phẩm này hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -15 độ C đến 350 độ C.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt, được làm từ sợi gốm với khả năng chịu nhiệt cao và hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Với tính bền vững, bông gốm không bị phân hủy theo thời gian, đảm bảo duy trì hiệu quả cách nhiệt lâu dài. Tấm gốm ceramic này được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng lò nung và các lĩnh vực yêu cầu khả năng chịu nhiệt tốt. Kích thước chuẩn của tấm bông gốm là 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm, dễ dàng đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Sản phẩm có thể được đóng gói theo thùng từ 4 đến 10 tấm, với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³, mang lại sự linh hoạt cho các ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp hiện nay.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là giải pháp hiệu quả cho những công trình cần duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0,034 W/m.k, vật liệu này cho thấy khả năng cách nhiệt xuất sắc. Điều này giúp giảm thiểu hao hụt năng lượng, đồng thời tối ưu hóa hiệu suất sử dụng. Hơn nữa, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Cấu trúc kín của tấm xốp không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ sức khỏe và kéo dài tuổi thọ cho công trình. Sự kết hợp hoàn hảo của các tính năng này làm cho tấm cách nhiệt xốp EPS trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là giải pháp lý tưởng cho những công trình cần hiệu suất ổn định trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cho phép kiểm soát hiệu quả lưu lượng không khí và giữ nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, góp phần giảm thiểu tiếng ồn và tối ưu hóa không gian sống. Bên cạnh đó, giá trị R cao cũng giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí sử dụng điện, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng. Sản phẩm xốp XPS thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP là vật liệu tiên tiến, được sản xuất từ polyethylene và polypropylene, mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Với khả năng chống nước và va đập, tấm xốp này không chỉ bền bỉ mà còn dễ dàng bảo vệ các thiết bị và bề mặt khỏi các yếu tố bên ngoài. Trọng lượng nhẹ cùng tính linh hoạt cao giúp cho việc sử dụng và vận chuyển tấm xốp trở nên thuận tiện, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp, như trong xây dựng, đóng gói sản phẩm, hoặc trong các hệ thống cách nhiệt. Bên cạnh đó, tấm xốp PE OPP cũng rất hữu ích trong đời sống hàng ngày, như trong cách nhiệt cho ô tô, nhà ở hay các thiết bị điện lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng PU Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là một vật liệu được sản xuất từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội và chống thấm nước. Với tính năng này, tấm xốp PU giữ cho hiệu suất cách nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt tường, mái và thiết bị lạnh. Kích thước phổ biến của tấm là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, với độ dày dao động từ 20 đến 50 mm, cho phép khách hàng tùy chọn theo nhu cầu sử dụng. Với trọng lượng từ 1,2 đến 2,4 kg/m², tùy theo độ dày và cấu trúc, tấm xốp PU không chỉ tối ưu hóa hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng mà còn đảm bảo độ bền và tính tiện lợi.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA là một giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện môi trường sống và làm việc. Với tính dẻo, nhẹ và đàn hồi, nó nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, đồng thời chống nước, giúp bảo vệ sản phẩm và người sử dụng khỏi tác động của nhiệt độ và tiếng ồn. Tấm cao su xốp EVA được ứng dụng phổ biến trong sản xuất thảm, giày dép và đồ dùng thể thao, tạo cảm giác thoải mái và an toàn. Các kích thước tấm cao su xốp thường thấy là 1mx2m và 1.2mx2.4m, với độ dày từ 10mm đến 100mm, tạo ra sự linh hoạt trong việc lựa chọn theo nhu cầu sử dụng. Sự kết hợp giữa tính linh hoạt và độ bền cao giúp tấm cao su xốp EVA trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều lĩnh vực.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí đang trở thành giải pháp lý tưởng cho việc bảo vệ không gian sống khỏi sức nóng của mùa hè. Với cấu trúc đặc biệt, sản phẩm này có nhiều loại, bao gồm tấm cách nhiệt 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm và tấm với lớp xi mạ nhôm, giúp tối ưu hóa khả năng phản xạ nhiệt lên đến 95-97%. Điều này có nghĩa là nó không chỉ ngăn cản sự hấp thụ nhiệt mà còn giữ cho không khí bên trong mát mẻ hơn. Đặc biệt, các tấm với 2 lớp túi khí tăng cường khả năng cách nhiệt, đồng thời nâng cao độ bền của sản phẩm. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí mà còn tối ưu hóa không gian sống, tạo ra một môi trường thoải mái và an toàn cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ bên trong. Tấm cách nhiệt thường được trải hoặc dán trực tiếp bên dưới xà gồ, hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn. Các vật liệu như PE OPP, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh và bông khoáng được sử dụng để phản xạ nhiệt và giảm dẫn nhiệt. Chúng cũng có thể được đặt trên bề mặt bê tông trước khi lợp ngói hoặc trải dưới lớp ngói. Những sản phẩm như xốp XPS, PU, bông thủy tinh giúp ngăn chặn nhiệt hấp thụ vào kết cấu mái.

Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.
Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp hiệu quả cho những ngôi nhà có tầng áp mái hoặc trần thấp. Các vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh, túi khí cách nhiệt, PE OPP được đặt trên khung xương của trần giả, tạo lớp đệm ngăn nhiệt từ trên xuống. Ngoài ra, xốp XPS, EPS có thể được sử dụng dưới lớp vữa hoàn thiện của sàn tầng trên, không chỉ giảm nhiệt cho trần tầng dưới mà còn cải thiện khả năng cách âm và chống ẩm, nâng cao chất lượng sống trong không gian ở.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là một biện pháp hiệu quả để giảm thiểu sự truyền nhiệt, đặc biệt tại các bức tường hướng Tây. Các vật liệu cách nhiệt như xốp XPS, EPS, bông khoáng và bông thủy tinh có thể được lắp đặt giữa hai lớp tường hoặc ốp vào bề mặt tường. Việc này không chỉ tạo lớp bảo vệ chống lại nhiệt độ bên ngoài mà còn cải thiện sự thoải mái trong không gian sống. Ngoài ra, ứng dụng xốp bên ngoài tường và phủ lớp vữa chuyên dụng giúp bảo vệ kết cấu tường khỏi tác động của thời tiết.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là một giải pháp hiệu quả, đặc biệt ở những vị trí tiếp xúc với đất hoặc không gian không kiểm soát nhiệt độ. Sử dụng xốp XPS hoặc EPS dưới lớp bê tông hoặc vữa lát nền giúp ngăn chặn nhiệt độ từ đất vào mùa hè, giữ cho sàn luôn mát mẻ. Vào mùa đông, tấm cách nhiệt này còn ngăn hơi lạnh từ đất xâm nhập vào không gian sống. Bên cạnh đó, chúng cũng có chức năng chống ẩm, bảo vệ sàn nhà. Đối với kho lạnh, panel PU hoặc xốp XPS dày được sử dụng để duy trì nhiệt độ thấp ổn định.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị là rất cần thiết để tối ưu hóa hiệu suất và bảo đảm an toàn. Các loại vật liệu như cao su xốp, bông khoáng, hoặc PU foam được sử dụng để bọc quanh các đường ống dẫn nước nóng/lạnh, hơi và dầu. Việc này giúp giữ ổn định nhiệt độ bên trong, giảm thiểu thất thoát năng lượng và nguy cơ bỏng cho người lao động. Đối với bồn chứa, lò hơi, và nồi hơi, các vật liệu cách nhiệt như bông khoáng và bông thủy tinh cũng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ và tăng cường hiệu quả làm việc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước 1: Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn có thể gọi vào hotline để được tư vấn chi tiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng một cách chi tiết. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng được thực hiện chính xác và nhanh chóng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn sẽ nhận thông tin chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và hoàn tất giao dịch nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn tới địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!

10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn đã chứng minh được chất lượng vượt trội và tính năng nổi bật trong việc chống nóng hiệu quả. Những hình ảnh thực tế cho thấy sản phẩm này không chỉ dễ dàng trong thi công và lắp đặt mà còn thể hiện sự bền bỉ vượt trội khi ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, từ nhà ở đến kho bãi. Sự bảo vệ trước tác động của nhiệt độ cao là một trong những yếu tố quan trọng giúp người sử dụng yên tâm. Hệ thống Tấm cách nhiệt này góp phần tối ưu hóa điều kiện sống và làm việc, giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng. Bằng cách giữ nhiệt độ bên trong công trình ở mức ổn định, Triệu Hổ đã mang đến giải pháp hiệu quả cho vấn đề chống nóng tại các khu vực miền nam Việt Nam.

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?

Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ trong nhà. Theo nghiên cứu, tấm cách nhiệt này có khả năng giảm nhiệt độ từ 5°C đến 10°C,甚至 còn cao hơn, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Đầu tiên, loại vật liệu cách nhiệt và độ dày của tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả cách nhiệt. Hơn nữa, vị trí lắp đặt cũng ảnh hưởng lớn đến khả năng giảm nhiệt. Tình trạng ban đầu của ngôi nhà, hướng nắng, mức độ thông gió, số lượng cửa sổ và hiệu suất của các thiết bị làm mát khác cũng là những yếu tố cần cân nhắc. Vì vậy, để đạt được hiệu quả tối ưu, việc chọn lựa và lắp đặt tấm cách nhiệt cần được thực hiện một cách cẩn thận, phù hợp với đặc điểm của ngôi nhà.

Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Ở Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, khí hậu nhiệt đới với nắng nóng gay gắt đòi hỏi lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp cho mái tôn. Tấm PE OPP (Mút PE Foam tráng bạc) là một lựa chọn phổ biến nhờ giá thành hợp lý, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Ngoài ra, túi khí cách nhiệt với cấu tạo nhiều lớp nhôm và túi khí nhỏ là giải pháp hiệu quả giúp phản xạ và ngăn chặn truyền nhiệt. Bông thủy tinh (Glasswool) lại nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, đồng thời chịu lửa hiệu quả. Một lựa chọn khác là bông khoáng (Rockwool), có khả năng chịu nhiệt độ cao và chống cháy vượt trội, thường được sử dụng trong các nhà máy, xưởng công nghiệp có yêu cầu an toàn cháy nổ cao. Những vật liệu này đều góp phần bảo vệ công trình khỏi cái nóng của miền nhiệt đới.

Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?

Khi lựa chọn giữa bông thủy tinh và bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, cần xem xét tính năng của từng loại. Bông thủy tinh là giải pháp lý tưởng với chi phí hợp lý, phù hợp cho các nhà xưởng thông thường hoặc kho bãi, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệt không quá khắt khe. Nó cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp cải thiện môi trường làm việc. Ngược lại, bông khoáng lại vượt trội về khả năng chống cháy và cách âm, đặc biệt trong các môi trường ồn ào và chịu nhiệt độ cao như lò nung hay khu vực sản xuất cần tiêu chuẩn PCCC nghiêm ngặt. Vì vậy, nếu công trình yêu cầu chịu tải nhiệt cao và an toàn cháy nổ, bông khoáng sẽ là lựa chọn tối ưu hơn. Trong khi đó, bông thủy tinh phù hợp cho các ứng dụng nhẹ nhàng hơn.

Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?

Xốp XPS và PU đều là những vật liệu cách nhiệt hiệu quả, nhưng chúng có những điểm khác biệt đáng lưu ý về khả năng cách nhiệt và chi phí. Xốp XPS có khả năng cách nhiệt hiệu quả cao, đồng thời chống thấm nước và có cường độ chịu nén tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt như sàn, tường. Chi phí của XPS cũng hợp lý, là một lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng cần tiết kiệm. Ngược lại, xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội hơn, thường được lựa chọn cho những ứng dụng yêu cầu cao như kho lạnh hoặc phòng sạch. Tuy nhiên, chi phí đầu tư ban đầu cho PU cao hơn nhiều so với XPS, điều này khiến nó phù hợp hơn cho các công trình cần giảm thiểu tối đa năng lượng tiêu thụ trong thời gian dài.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng đến Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn và nhiều địa điểm khác trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo rằng sản phẩm của chúng tôi được giao nhận một cách an toàn và kịp thời, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi cùng với hệ thống logistics hiện đại luôn sẵn sàng phục vụ nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Với sự chú trọng vào chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng, Triệu Hổ cam kết mang đến những giải pháp vận chuyển tối ưu nhất. Để biết thêm thông tin chi tiết về các tỉnh thành chúng tôi phục vụ, xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tận tình.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

Cuối cùng, Triệu Hổ xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Khách hàng đã dành thời gian tìm hiểu về sản phẩm Tấm cách nhiệt chống nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin trên sẽ hỗ trợ Quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, đáp ứng nhu cầu của từng công trình cụ thể. Để được tư vấn chi tiết và tận tâm hơn, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp nhanh chóng và hiệu quả, giúp Quý Khách hàng đạt được thành công trong dự án của mình. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trên con đường xây dựng bền vững và hiệu quả!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.