Mục lục
- 1 Bông khoáng rockwool tại Thanh Trì, Hà Nội | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Cấu tạo của Bông khoáng rockwool
- 4 Phân loại sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 5 Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 6 Ưu điểm của sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 7 Ứng dụng của sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 8 Bảng giá sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 8.1 Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng tấm Triệu Hổ tại Thanh Trì, Hà Nội 23/11/2024 Mới Nhất
- 8.2 Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng cuộn Triệu Hổ tại tại Thanh Trì, Hà Nội 23/11/2024 Mới Nhất
- 8.3 Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Thanh Trì, Hà Nội 23/11/2024 Mới Nhất
- 8.4 Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- 9 10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại Thanh Trì, Hà Nội
- 10 Một số hình ảnh Bông khoáng rockwool Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại Thanh Trì, Hà Nội
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Bông khoáng rockwool
- 12 Một số hình ảnh giao hàng thực tế Bông khoáng rockwool Triệu Hổ tại Thanh Trì, Hà Nội
Bông khoáng rockwool tại Thanh Trì, Hà Nội | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool là một giải pháp cách âm, cách nhiệt và chống cháy hàng đầu, được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện đại. Với thành phần chính là sợi khoáng tự nhiên, bông rockwool không chỉ mang lại hiệu quả cách âm tối ưu mà còn có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Hơn nữa, sản phẩm này còn có tính năng chống cháy, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Sử dụng bông khoáng rockwool trong xây dựng không chỉ nâng cao chất lượng công trình mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ vào nguyên liệu tự nhiên. Đặc điểm nổi bật và ứng dụng đa dạng của bông rockwool là lý do mà các nhà thầu ưu tiên lựa chọn cho các dự án của mình.
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool, hay còn gọi là len đá, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quy trình sản xuất bao gồm nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và trộn với một số hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách nhiệt tốt, bông khoáng rockwool thường được áp dụng trong các công trình xây dựng có yêu cầu cao về khả năng cách nhiệt như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong các tòa nhà dân dụng như cao ốc văn phòng và vũ trường, giúp giảm tiếng ồn và giữ cho không gian bên trong thoải mái hơn. Sản phẩm bông khoáng rockwool có nhiều dạng khác nhau như cuộn, ống và tấm, dễ dàng cho công tác thi công và vận chuyển. Điểm cộng lớn của loại vật liệu này là giá thành phải chăng, bền bỉ và thân thiện với môi trường, làm cho nó trở thành sự lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.
Cấu tạo của Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool, một sản phẩm cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được cấu tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit. Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc nung chảy nguyên liệu này ở nhiệt độ rất cao, khoảng 1600 độ C, sau đó kéo thành sợi. Quá trình này tạo ra các sợi bông khoáng siêu nhẹ, có cấu trúc xốp, giúp tăng khả năng cách nhiệt và tiêu âm. Sản phẩm bông khoáng rockwool có thể được chế tạo thành nhiều hình dạng khác nhau như tấm, cuộn hoặc ống, mang lại sự linh hoạt tối ưu cho các ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt tốt và tính năng chống cháy, bông khoáng rockwool không chỉ giúp bảo vệ an toàn cho các công trình mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng, góp phần tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
Phân loại sản phẩm Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm:
Bông khoáng rockwool dạng tấm là một vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất dưới dạng các tấm phẳng với kích thước và độ dày cố định. Với khả năng cách âm tuyệt vời, sản phẩm này thường được lắp đặt trên các bề mặt phẳng như tường, trần và mái. Bông khoáng rockwool không chỉ giúp giảm tiếng ồn cho không gian sống, mà còn ngăn chặn thất thoát nhiệt, tạo điều kiện sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Do đó, bông khoáng rockwool dạng tấm là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại.
Bông khoáng rockwool dạng cuộn:
Bông khoáng rockwool dạng cuộn là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và bảo vệ bề mặt không đều như mái nhà hoặc đường ống. Với khả năng uốn cong linh hoạt, sản phẩm này dễ dàng thích nghi với các bề mặt khác nhau. Bông khoáng rockwool có thể được nâng cấp bằng cách phủ thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể. Chất liệu này không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu mà còn gia tăng độ bền và hiệu quả cho các công trình xây dựng.
Bông khoáng rockwool dạng ống:
Bông khoáng rockwool dạng ống là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ sợi khoáng thiên nhiên, được đúc kết sẵn trong khuôn tạo hình theo dạng ống. Sản phẩm này đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc bảo ôn hệ thống đường ống trong công nghiệp, giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt năng và tăng cường hiệu suất hoạt động. Với khả năng chịu nhiệt tốt và tính năng chống cháy, bông khoáng rockwool không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn đảm bảo an toàn cho các hệ thống công nghiệp. Sản phẩm dễ dàng lắp đặt và bảo trì, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông khoáng rockwool
Thông số kỹ thuật chung Bông khoáng rockwool
Mỗi dạng Bông khoáng rockwool được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Thông số kỹ thuật từng loại Bông khoáng rockwool
Thông số chi tiết Bông khoáng rockwool dạng tấm.
ROCKWOOL TẤM ( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện (tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Thông số chi tiết Bông khoáng rockwool dạng cuộn.
ROCKWOOL CUỘN ( Đơn vị: Cuộn) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Chiều dài cuộn bông (mm) (tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thông số chi tiết Bông khoáng rockwool dạng ống:
ROCKWOOL ỐNG ( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
Thông số kỹ thuật chi tiết về Bông khoáng rockwool
Hệ số cách nhiệt Bông khoáng rockwool là một trong những yếu tố quan trọng giúp giữ cho không gian sống của bạn luôn thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, Bông khoáng rockwool không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ khắc nghiệt mà còn mang lại sự yên bình cho cuộc sống hàng ngày. Khám phá chi tiết về hệ số cách nhiệt Bông khoáng rockwool
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K) tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bên cạnh hệ số cách nhiệt ưu việt, Bông khoáng rockwool giúp bạn ngăn chặn tiếng ồn, mà còn mang đến cho bạn một không gian sống yên tĩnh và thư giãn.
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm) tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Ưu điểm của sản phẩm Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là một vật liệu cách nhiệt và cách âm nổi bật, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho các công trình xây dựng. Đầu tiên, khả năng chống cháy của bông khoáng rockwool là rất cơ bản, với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C và ngăn lửa hiệu quả trong vòng 2 giờ, giúp bảo vệ an toàn cho các công trình. Thứ hai, vật liệu này có khả năng cách âm hoàn hảo, giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả và giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Ngoài ra, bông khoáng rockwool còn nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, giúp bảo vệ ngôi nhà trước nhiệt độ cao và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Về độ bền, bông khoáng rockwool có thể chịu sức nén cao, không bị biến dạng, không mục rữa hay ăn mòn, với tuổi thọ từ 20 đến 50 năm. Bên cạnh đó, nó còn có khả năng chống thấm nước vượt trội với chỉ số hấp thụ nước thấp. Cuối cùng, bông khoáng rockwool rất thân thiện với môi trường, không chứa amiăng và hóa chất độc hại, có thể tái sử dụng, góp phần bảo vệ sức khỏe con người và thiên nhiên.
Ứng dụng của sản phẩm Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào những đặc tính vượt trội của nó. Đặc biệt, khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy của bông khoáng khiến cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, quán karaoke và vũ trường. Sử dụng bông khoáng rockwool trong xây dựng kho, xưởng giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, bảo quản tốt các vật liệu dễ cháy. Đồng thời, nó cũng rất hiệu quả trong việc cách nhiệt cho hệ thống điều hòa trong bệnh viện, trường học và các lò hơi, lò nung. Một ứng dụng khác của bông khoáng là sử dụng trong tường gạch chưng áp hoặc vách thạch cao, không chỉ cách âm mà còn bảo ôn hiệu quả. Với tính đàn hồi tốt, bông khoáng cũng giúp giảm chấn và tạp âm từ âm thanh di chuyển. Cuối cùng, bông khoáng rockwool còn được tái chế và dùng trong nông nghiệp, là loại chế phẩm hữu cơ cung cấp khoáng chất cho cây giống, đóng góp vào việc phát triển cây xanh bền vững.
Bảng giá sản phẩm Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Thanh Trì, Hà Nội. Từ khi ra mắt đến nay, giá Bông khoáng rockwool thường có sự thay đổi rõ rệt do biến động thị trường nguyên liệu và nhu cầu xây dựng. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh cùng dịch vụ tư vấn tận tình. Để nhận báo giá cụ thể, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline hoặc trang web chính thức.
Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng tấm Triệu Hổ tại Thanh Trì, Hà Nội 23/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng cuộn Triệu Hổ tại tại Thanh Trì, Hà Nội 23/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Thanh Trì, Hà Nội 23/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại Thanh Trì, Hà Nội
**Cam kết của Triệu Hổ đến khách hàng:**
– **Sản phẩm chính hãng 100%**: Đảm bảo rằng mọi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và đáng tin cậy.
– **Giá thành cạnh tranh, hợp lý**: Cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
– **Sản phẩm đạt chất lượng**: Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
– **Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ**: Cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc sản phẩm.
– **Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng**: Khách hàng có thể chọn lựa từ nhiều mẫu sản phẩm khác nhau.
– **Chính sách đổi trả minh bạch**: Quy trình đổi trả dễ dàng và rõ ràng, tạo sự an tâm cho khách hàng.
– **Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX**: Cung cấp dịch vụ bảo hành đảm bảo từ nhà sản xuất.
– **Hướng dẫn thi công sau mua hàng**: Cung cấp hướng dẫn chi tiết giúp khách hàng sử dụng sản phẩm hiệu quả.
– **Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7**: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ khách hàng.
– **Vận chuyển hàng toàn quốc**: Giao hàng nhanh chóng đến mọi nơi trên toàn quốc, thuận tiện cho khách hàng.
Một số hình ảnh Bông khoáng rockwool Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại Thanh Trì, Hà Nội
Bông khoáng rockwool của Triệu Hổ đã chứng minh được hiệu quả vượt trội trong nhiều công trình xây dựng thực tế tại Thanh Trì, Hà Nội. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm mà còn chống cháy hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng công trình. Những hình ảnh minh họa cho quá trình vận chuyển và thi công cho thấy sự chuyên nghiệp và cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng. Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí, hãy liên hệ với chúng tôi ngay! Số lượng có hạn, nhanh tay chốt đơn hàng với giá ưu đãi nhất!
Một số câu hỏi liên quan đến Bông khoáng rockwool
Liên quan đến ứng dụng thực tế
Câu hỏi: Lựa chọn tỷ trọng Bông khoáng rockwool như thế nào phù hợp nhu cầu?
Lựa chọn tỷ trọng bông khoáng Rockwool phù hợp với nhu cầu sử dụng là yếu tố quan trọng trong thiết kế và thi công. Đối với cách âm phòng karaoke, tỷ trọng từ 50 kg/m³ trở lên sẽ giúp tối ưu hiệu quả âm thanh. Với các ứng dụng bảo ôn cho lò hơi hoặc lò nung, cần chọn tỷ trọng trên 80 kg/m³ để đảm bảo khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt. Trong thi công vách tường các công trình xây dựng dân dụng, tỷ trọng tối thiểu 50 kg/m³ sẽ đáp ứng yêu cầu về khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả.
Câu hỏi: Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì sử dụng Bông khoáng rockwool dạng gì?
Khi thi công cách nhiệt mái, việc lựa chọn loại bông khoáng rockwool phù hợp là rất quan trọng. Bạn nên sử dụng bông khoáng rockwool dạng cuộn hoặc tấm với tỷ trọng trên 60kg/m3 để đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Loại vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu mất nhiệt mà còn có khả năng chống cháy và cách âm tốt. Ngoài ra, bông khoáng rockwool còn giúp bảo vệ mái khỏi sự ăn mòn của thời tiết, nâng cao tuổi thọ công trình. Đảm bảo sử dụng sản phẩm chất lượng để đạt hiệu quả tối ưu trong thi công.
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có lưới dùng ở vị trí nào?
Bông khoáng rockwool có lưới thường được sử dụng để cách nhiệt tại các vị trí có độ nghiêng, như mái nhà hoặc tường nghiêng. Tấm lưới giữ cho bông khoáng ổn định, ngăn ngừa hiện tượng bị trễ hoặc dồn xuống phía dưới, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài. Ngoài chức năng cách nhiệt, bông khoáng còn giúp chống cháy và giảm tiếng ồn, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Sự kết hợp giữa bông khoáng và lưới không chỉ nâng cao tính năng kỹ thuật mà còn mang lại giá trị kinh tế cho các công trình xây dựng.
Câu hỏi: Cần trang bị những gì khi thi công Bông khoáng rockwool tại nhà?
Khi thi công Bông khoáng rockwool tại nhà, việc trang bị đầy đủ bảo hộ là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Bạn cần mặc áo quần bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với bụi vật liệu. Đeo găng tay góp phần bảo vệ làn da khỏi sự kích ứng, trong khi kính bảo hộ giúp bảo vệ mắt khỏi bụi và các hạt nhỏ bay ra. Ngoài ra, mũ bảo hộ cũng cần thiết để bảo vệ đầu trong quá trình thi công. Những trang bị này không chỉ bảo vệ bạn mà còn giúp công việc diễn ra an toàn hơn.
Liên quan đến sức khỏe môi trường
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có an toàn cho sức khỏe không?
Bông khoáng rockwool thường được coi là an toàn cho sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt, nhưng trong quá trình thi công, bụi từ bông khoáng có thể gây ra một số vấn đề về sức khỏe. Cụ thể, bụi có thể kích ứng da và đường hô hấp nếu không được xử lý đúng quy trình. Do đó, việc sử dụng trang thiết bị bảo hộ và thực hiện các biện pháp an toàn là cần thiết để đảm bảo sức khỏe cho người lao động.
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có thể tái chế hoặc thân thiện với môi trường không?
Bông khoáng rockwool là một loại vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ các nguyên liệu thiên nhiên, cho thấy khả năng tái chế trong quá trình sử dụng. Tuy nhiên, để đảm bảo tính thân thiện với môi trường, quá trình xử lý bông khoáng sau khi sử dụng cần được thực hiện một cách thích hợp. Việc này không chỉ giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường mà còn nâng cao khả năng tái sử dụng đôi với vật liệu này. Do đó, việc áp dụng các quy trình tái chế hiệu quả là rất cần thiết trong việc bảo vệ môi trường.
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có gây kích ứng, gây ngứa không?
Bông khoáng rockwool là một vật liệu cách nhiệt phổ biến, tuy nhiên, nó có thể gây kích ứng và ngứa nếu tiếp xúc trực tiếp với da. Sợi bông dễ dàng bám vào da và khi cọ xát có thể gây ra cảm giác khó chịu. Để bảo vệ sức khỏe, sau khi thi công hoặc tiếp xúc với bông khoáng, bạn nên tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn. Việc này không chỉ giúp loại bỏ bụi bẩn mà còn hạn chế nguy cơ bị kích ứng, đảm bảo an toàn cho làn da và sức khỏe tổng thể.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Bông khoáng rockwool đến tận nơi không?
Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống nhà máy sản xuất và kho hàng trải dài từ Bắc chí Nam, đảm bảo khả năng cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông khoáng rockwool đến tận nơi. Với cam kết chất lượng và sự chuyên nghiệp, chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn mang đến sự tiện lợi cho khách hàng. Tất cả các vật liệu cách nhiệt và cách âm của Triệu Hổ đều được giao hàng nhanh chóng và an toàn, giúp tiết kiệm thời gian cho quý khách. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trong các dự án xây dựng và cải tạo.