Mục lục
- 1 Bông khoáng rockwool tại An Lão, Bình Định | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Cấu tạo của Bông khoáng rockwool
- 4 Phân loại sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 5 Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 6 Ưu điểm của sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 7 Ứng dụng của sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 8 Bảng giá sản phẩm Bông khoáng rockwool
- 8.1 Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng tấm Triệu Hổ tại An Lão, Bình Định 28/12/2024 Mới Nhất
- 8.2 Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng cuộn Triệu Hổ tại tại An Lão, Bình Định 28/12/2024 Mới Nhất
- 8.3 Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng ống Triệu Hổ tại An Lão, Bình Định 28/12/2024 Mới Nhất
- 8.4 Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- 9 10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại An Lão, Bình Định
- 10 Một số hình ảnh Bông khoáng rockwool Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại An Lão, Bình Định
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Bông khoáng rockwool
- 12 Một số hình ảnh giao hàng thực tế Bông khoáng rockwool Triệu Hổ tại An Lão, Bình Định
Bông khoáng rockwool tại An Lão, Bình Định | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng Rockwool là giải pháp 3 trong 1 nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Được làm từ các sợi khoáng tự nhiên, sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu suất cao trong việc bảo vệ công trình xây dựng mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Nhờ cấu trúc đặc biệt, bông khoáng Rockwool có khả năng giảm tiếng ồn, giữ nhiệt và ngăn ngừa cháy nổ, tạo ra không gian sống và làm việc an toàn và thoải mái. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, trung tâm thương mại và nhiều công trình công nghiệp khác. Việc sử dụng Bông khoáng Rockwool ngày càng trở nên phổ biến, thể hiện xu hướng chọn lựa vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường và bảo vệ sức khỏe con người trong xã hội hiện đại.
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool, hay còn gọi là len đá, là sản phẩm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit bằng phương pháp nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 °C. Sau khi được làm nóng, nguyên liệu này được xe thành những sợi nhỏ và kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng nhằm cải thiện tính năng. Loại vật liệu này nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời cũng thân thiện với môi trường. Nhờ những đặc tính này, bông khoáng rockwool được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao, chẳng hạn như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Bông khoáng rockwool có sẵn dưới dạng cuộn, ống và tấm, giúp cho quá trình thi công trở nên dễ dàng hơn. Với giá thành hợp lý và khả năng vận chuyển thuận tiện, bông khoáng rockwool không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn đáp ứng yêu cầu về hiệu suất và an toàn cho người sử dụng.
Cấu tạo của Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm nổi bật, được cấu tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit. Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ cao đạt khoảng 1600oC. Khi nhiệt độ vừa đủ, vật liệu được kéo thành sợi mảnh, tạo ra cấu trúc sợi dày đặc và bền vững. Sản phẩm bông khoáng rockwool có thể được chế tạo thành nhiều hình dạng khác nhau như tấm, cuộn hoặc ống, điều này mang lại sự linh hoạt trong việc ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng nhà ở đến các công trình công nghiệp. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tuyệt vời và chống cháy cao, bông khoáng rockwool ngày càng được ưa chuộng trong việc xây dựng các công trình bền vững và thân thiện với môi trường.
Phân loại sản phẩm Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm:
Bông khoáng rockwool dạng tấm là sản phẩm được chế tạo thành các tấm phẳng với kích thước và độ dày cố định. Chất liệu này rất phù hợp cho việc lắp đặt trên các bề mặt phẳng như tường, trần và mái, nơi cần đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt đồng đều. Với khả năng chịu nhiệt tốt và tính năng chống cháy, bông khoáng rockwool không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng của công trình mà còn góp phần bảo đảm an toàn cho người sử dụng. Sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại.
Bông khoáng rockwool dạng cuộn:
Bông khoáng rockwool dạng cuộn là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả, với các lớp bông khoáng được thiết kế uốn thành cuộn linh hoạt, phù hợp cho việc bảo vệ bề mặt không đều như mái nhà và đường ống. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt mà còn chống chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt, bông khoáng rockwool có thể được phủ thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh theo nhu cầu cụ thể của từng ứng dụng, mang đến sự linh hoạt và hiệu quả tối ưu trong xây dựng và bảo trì.
Bông khoáng rockwool dạng ống:
Bông khoáng rockwool dạng ống là một vật liệu cách nhiệt được sản xuất dưới dạng ống, được đúc kết sẵn trong khuôn nhằm tạo hình chính xác. Sản phẩm này rất phù hợp để bảo ôn hệ thống đường ống trong công nghiệp, giúp giảm thiểu mất nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng chịu nhiệt cao và khả năng chống cháy, bông khoáng rockwool không chỉ bảo vệ hệ thống đường ống mà còn góp phần nâng cao hiệu suất hoạt động. Sự linh hoạt trong ứng dụng và tính năng vượt trội khiến bông khoáng rockwool trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông khoáng rockwool
Thông số kỹ thuật chung Bông khoáng rockwool
Mỗi dạng Bông khoáng rockwool được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Thông số kỹ thuật từng loại Bông khoáng rockwool
Thông số chi tiết Bông khoáng rockwool dạng tấm.
ROCKWOOL TẤM ( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện (tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Thông số chi tiết Bông khoáng rockwool dạng cuộn.
ROCKWOOL CUỘN ( Đơn vị: Cuộn) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Chiều dài cuộn bông (mm) (tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thông số chi tiết Bông khoáng rockwool dạng ống:
ROCKWOOL ỐNG ( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
Thông số kỹ thuật chi tiết về Bông khoáng rockwool
Hệ số cách nhiệt Bông khoáng rockwool là một trong những yếu tố quan trọng giúp giữ cho không gian sống của bạn luôn thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, Bông khoáng rockwool không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ khắc nghiệt mà còn mang lại sự yên bình cho cuộc sống hàng ngày. Khám phá chi tiết về hệ số cách nhiệt Bông khoáng rockwool
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K) tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bên cạnh hệ số cách nhiệt ưu việt, Bông khoáng rockwool giúp bạn ngăn chặn tiếng ồn, mà còn mang đến cho bạn một không gian sống yên tĩnh và thư giãn.
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm) tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Ưu điểm của sản phẩm Bông khoáng rockwool
**Ưu điểm nổi bật của Bông khoáng rockwool trong xây dựng:**
– **Khả năng chống cháy vượt trội:** Bông khoáng rockwool có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 1200°C, giúp ngăn ngừa lửa hiệu quả và chống lây lan trong thời gian tối đa 2 giờ.
– **Cách âm hoàn hảo:** Sản phẩm này hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn từ môi trường xung quanh, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái.
– **Cách nhiệt tốt:** Bông khoáng rockwool giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao, đồng thời tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí.
– **Độ bền cao:** Với khả năng chịu sức nén tốt, bông khoáng rockwool không biến dạng, không mục rữa hay ăn mòn, có tuổi thọ từ 20 đến 50 năm.
– **Chống thấm nước:** Bông khoáng rockwool có chỉ số hấp thụ nước thấp, khả năng chống thấm vượt trội, đảm bảo độ khô ráo cho công trình.
– **Thân thiện với môi trường:** Sản phẩm không chứa amiăng, không độc hại, có thể tái sử dụng và thân thiện với môi trường, góp phần bảo vệ sức khỏe con người và hệ sinh thái.
Ứng dụng của sản phẩm Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là một vật liệu có nhiều ứng dụng thực tế, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng và cách âm, cách nhiệt. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, bông khoáng rockwool được ưa chuộng tại nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Các kho xưởng được xây dựng bằng bông khoáng này không chỉ giúp giảm nguy cơ cháy nổ mà còn bảo quản tốt các nguyên liệu dễ cháy. Hơn nữa, bông khoáng rockwool còn được sử dụng cho các hệ thống điều hòa không khí, bệnh viện và trường học, giúp chống nóng hiệu quả cho những công trình này. Khi lắp đặt trong khoang tường rỗng, bông khoáng không chỉ có tác dụng cách âm mà còn giúp bảo ôn. Đặc biệt, với tính năng tiêu âm, bông khoáng rockwool có thể giảm thiểu âm thanh từ đường ống và tiếng ồn do máy móc gây ra, đồng thời còn giảm chấn sàn, hạn chế tác động từ tiếng bước chân hay di chuyển đồ đạc. Bên cạnh đó, bông khoáng rockwool cũng được tái sử dụng trong nông nghiệp để trồng rau xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống.
Bảng giá sản phẩm Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, hiện nay đang được Công ty Triệu Hổ cung cấp tại An Lão, Bình Định. Đến thời điểm hiện tại, giá bông khoáng rockwool thường có sự thay đổi rõ rệt do ảnh hưởng của nguồn cung và cầu trên thị trường. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Khách hàng có thể liên hệ để nhận báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng tấm Triệu Hổ tại An Lão, Bình Định 28/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng cuộn Triệu Hổ tại tại An Lão, Bình Định 28/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng báo giá Bông khoáng rockwool dạng ống Triệu Hổ tại An Lão, Bình Định 28/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại An Lão, Bình Định
### Những điều cam kết của Triệu Hổ đến khách hàng
– **Sản phẩm chính hãng 100%**: Chúng tôi đảm bảo mọi sản phẩm đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đảm bảo.
– **Giá thành cạnh tranh, hợp lý**: Triệu Hổ cam kết cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường cho mọi sản phẩm.
– **Sản phẩm đạt chất lượng**: Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
– **Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ**: Chúng tôi cung cấp đầy đủ tài liệu chứng nhận nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
– **Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng**: Khách hàng có thể yêu cầu mẫu sản phẩm để dễ dàng lựa chọn.
– **Chính sách đổi trả minh bạch**: Quy định về đổi trả được xây dựng rõ ràng, dễ thực hiện.
– **Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX**: Dịch vụ bảo hành được thực hiện theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
– **Hướng dẫn thi công sau mua hàng**: Cung cấp hướng dẫn đầy đủ cho khách hàng để thực hiện đúng cách.
– **Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7**: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng, giúp đỡ khách hàng bất kỳ lúc nào.
– **Vận chuyển hàng toàn quốc**: Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng đến mọi tỉnh thành.
Một số hình ảnh Bông khoáng rockwool Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại An Lão, Bình Định
Bông khoáng rockwool của Triệu Hổ đã được ứng dụng thành công tại nhiều công trình ở An Lão, Bình Định, thể hiện khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Hình ảnh thực tế tại các công trình cho thấy sự chuẩn bị chu đáo trong quá trình thi công và vận chuyển sản phẩm. Sự nổi bật của rockwool không chỉ ở tính năng mà còn ở hiệu quả tiết kiệm năng lượng cho các công trình. Liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí, số lượng có hạn, hãy nhanh tay chốt đơn!
Một số câu hỏi liên quan đến Bông khoáng rockwool
Liên quan đến ứng dụng thực tế
Câu hỏi: Lựa chọn tỷ trọng Bông khoáng rockwool như thế nào phù hợp nhu cầu?
Lựa chọn tỷ trọng Bông khoáng rockwool phù hợp với nhu cầu sử dụng rất quan trọng để đạt hiệu quả cao nhất. Đối với các hệ thống cách âm như phòng karaoke, nên chọn bông khoáng có tỷ trọng trên 50 kg/m3 để đảm bảo khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Trong các ứng dụng cách nhiệt cho lò hơi hoặc lò nung, tỷ trọng cần đạt trên 80 kg/m3 để đảm bảo cách nhiệt hiệu quả. Đối với thi công vách tường trong các công trình xây dựng dân dụng, tỷ trọng từ 50 kg/m3 trở lên là lựa chọn hợp lý để đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn và hiệu suất.
Câu hỏi: Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì sử dụng Bông khoáng rockwool dạng gì?
Khi thi công cách nhiệt mái, việc lựa chọn loại Bông khoáng Rockwool phù hợp là rất quan trọng. Bạn nên sử dụng Bông khoáng Rockwool dạng cuộn hoặc tấm, với tỷ trọng tối thiểu là 60kg/m3. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt mà còn đảm bảo độ bền cao, chống lại ẩm mốc và cháy nổ. Bông khoáng Rockwool có khả năng cách âm tốt, giúp tạo không gian sống thoải mái và yên tĩnh hơn. Vì vậy, việc sử dụng đúng loại vật liệu này sẽ góp phần nâng cao hiệu quả và tuổi thọ của công trình.
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có lưới dùng ở vị trí nào?
Bông khoáng rockwool có lưới là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho các vị trí có cao độ nghiêng. Nhờ vào thiết kế lưới, sản phẩm này đảm bảo bông khoáng được giữ cố định, ngăn chặn hiện tượng trễ hoặc dồn xuống phía dưới. Việc sử dụng rockwool có lưới không chỉ giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt mà còn đảm bảo tính ổn định trong quá trình thi công. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng, đặc biệt là những nơi cần bảo đảm chất lượng cách nhiệt cao, đồng thời tiết kiệm chi phí bảo trì trong tương lai.
Câu hỏi: Cần trang bị những gì khi thi công Bông khoáng rockwool tại nhà?
Khi thi công Bông khoáng rockwool tại nhà, việc trang bị đầy đủ bảo hộ là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho bản thân. Bạn cần chuẩn bị kính bảo hộ để bảo vệ mắt khỏi bụi và các vật liệu rơi. Găng tay giúp bảo vệ da tay khỏi kích ứng, trong khi áo quần bảo hộ hạn chế tiếp xúc trực tiếp với Bông khoáng. Ngoài ra, mũ bảo hộ cần thiết để bảo vệ đầu khỏi các vật rơi trong quá trình thi công. Việc tuân thủ các yêu cầu bảo hộ này sẽ giúp giữ an toàn trong suốt quá trình làm việc.
Liên quan đến sức khỏe môi trường
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có an toàn cho sức khỏe không?
Bông khoáng rockwool thường được coi là an toàn cho sức khỏe khi sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, trong quá trình thi công, việc tiếp xúc với bụi từ bông khoáng có thể gây kích ứng cho da và hệ hô hấp. Để giảm thiểu rủi ro, người lao động nên đeo khẩu trang, găng tay và bảo hộ khi làm việc với vật liệu này. Ngoài ra, việc thông gió đầy đủ trong không gian làm việc cũng góp phần giảm thiểu nồng độ bụi, giúp bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng. Như vậy, việc tuân thủ quy định an toàn là rất cần thiết.
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có thể tái chế hoặc thân thiện với môi trường không?
Bông khoáng rockwool là một vật liệu cách nhiệt và tiêu âm nổi bật, được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên như đá núi lửa. Một trong những ưu điểm của bông khoáng rockwool là khả năng tái chế, giúp giảm thiểu lãng phí và tối ưu hóa tài nguyên. Tuy nhiên, để đảm bảo tính thân thiện với môi trường, quá trình xử lý và tái chế rockwool cần được thực hiện đúng cách, nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến hệ sinh thái. Việc nâng cao nhận thức và áp dụng công nghệ bền vững là rất quan trọng trong việc phát triển sản phẩm này.
Câu hỏi: Bông khoáng rockwool có gây kích ứng, gây ngứa không?
Bông khoáng rockwool, mặc dù là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, có thể gây kích ứng và ngứa da nếu tiếp xúc trực tiếp. Điều này xảy ra do các sợi khoáng nhỏ có thể cọ xát với da và gây phản ứng. Để đảm bảo an toàn, khi làm việc với bông khoáng rockwool, mọi người nên đeo găng tay và mặc áo bảo hộ. Sau khi thi công, việc tắm rửa bằng xà phòng diệt khuẩn là cần thiết để loại bỏ bất kỳ bụi bẩn hoặc sợi nào còn bám trên da, giảm thiểu nguy cơ kích ứng.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Bông khoáng rockwool đến tận nơi không?
Triệu Hổ là đơn vị uy tín với hệ thống nhà máy sản xuất và kho hàng trải dài từ Bắc vào Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông khoáng rockwool cùng với tất cả các vật liệu cách nhiệt, cách âm chất lượng cao đến tận nơi người nhận. Đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp của Triệu Hổ đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian, an toàn và nhanh chóng. Với sự chú trọng vào chất lượng dịch vụ, chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, mang lại sự hài lòng tuyệt đối trong quá trình hợp tác.