Mục lục
- 1 Bông cách âm tại Lục Nam, Bắc Giang | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông cách âm là gì?
- 3 Cấu tạo của Bông cách âm
- 4 Phân loại sản phẩm Bông cách âm
- 5 Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông cách âm
- 6 Ưu điểm của sản phẩm Bông cách âm
- 7 Ứng dụng của sản phẩm Bông cách âm
- 8 Bảng giá sản phẩm Bông cách âm
- 8.1 Bảng báo giá Bông cách âm dạng tấm Triệu Hổ tại Lục Nam, Bắc Giang 06/01/2025 Mới Nhất
- 8.2 Bảng báo giá Bông cách âm dạng cuộn Triệu Hổ tại tại Lục Nam, Bắc Giang 06/01/2025 Mới Nhất
- 8.3 Bảng báo giá Bông cách âm dạng ống Triệu Hổ tại Lục Nam, Bắc Giang 06/01/2025 Mới Nhất
- 8.4 Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- 9 10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại Lục Nam, Bắc Giang
- 10 Một số hình ảnh Bông cách âm Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại Lục Nam, Bắc Giang
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Bông cách âm
- 12 Một số hình ảnh giao hàng thực tế Bông cách âm Triệu Hổ tại Lục Nam, Bắc Giang
Bông cách âm tại Lục Nam, Bắc Giang | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông cách âm là giải pháp lý tưởng với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm này được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, giúp cải thiện hiệu quả cách âm mà vẫn đảm bảo an toàn cho sức khỏe và bảo vệ môi trường. Một trong những đặc điểm nổi bật của bông cách âm là khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Ngoài ra, bông cách âm còn giữ nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng cường hiệu quả sử dụng năng lượng trong các công trình. Bên cạnh đó, khả năng chống cháy của sản phẩm cũng là một điểm cộng lớn, giúp bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Với những lợi ích nổi trội, bông cách âm ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng.
Bông cách âm là gì?
Bông cách âm, hay còn gọi là len đá, là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit thông qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C. Sau đó, các quặng đá này được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng, tạo ra sản phẩm có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với tính năng ưu việt, bông cách âm không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp. Đặc biệt, nó còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Bông cách âm được chế tạo thành các dạng cuộn, ống và tấm, giúp quá trình thi công trở nên dễ dàng hơn. Với giá thành phải chăng và khả năng vận chuyển thuận tiện, bông cách âm đang ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc nâng cao hiệu quả cách âm và cách nhiệt trong các công trình.
Cấu tạo của Bông cách âm
Bông cách âm là một sản phẩm chuyên dụng được ứng dụng rộng rãi trong việc giảm thiểu tiếng ồn trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Cấu tạo của bông cách âm chủ yếu từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600oC. Sau đó, nguyên liệu này được kéo thành sợi, tạo nên cấu trúc có độ bền cao và khả năng cách âm hiệu quả. Sản phẩm bông cách âm có thể được chế tạo thành nhiều hình dạng như tấm, cuộn hoặc ống, đáp ứng nhu cầu linh hoạt cho các ứng dụng khác nhau trong xây dựng và quy hoạch không gian. Với tính năng cách âm vượt trội, bông cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe con người và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Phân loại sản phẩm Bông cách âm
Bông cách âm dạng tấm:
Bông cách âm dạng tấm là giải pháp lý tưởng cho việc cải thiện khả năng cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Được sản xuất từ vật liệu Rockwool chất lượng cao, loại bông này được cắt thành các tấm phẳng với kích thước và độ dày cố định, dễ dàng lắp đặt trên các bề mặt như tường, trần và mái. Sản phẩm không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn nâng cao hiệu suất cách nhiệt, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án xây dựng hiện đại.
Bông cách âm dạng cuộn:
Bông cách âm dạng cuộn là giải pháp hiệu quả để giảm tiếng ồn và nâng cao khả năng cách nhiệt cho các bề mặt không đều như mái nhà và đường ống. Sản phẩm này được sản xuất từ các lớp bông khoáng, cho phép dễ dàng uốn nắn và lắp đặt. Đặc biệt, bông cách âm có thể được gia cố bằng lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh, tùy theo yêu cầu sử dụng cụ thể. Nhờ tính linh hoạt và khả năng bảo vệ vượt trội, bông cách âm dạng cuộn ngày càng được ưa chuộng trong các công trình xây dựng hiện đại.
Bông cách âm dạng ống:
Bông cách âm dạng ống là vật liệu được đúc kết sẵn trong khuôn, tạo hình theo dạng ống, phục vụ cho việc bảo ôn hệ thống đường ống trong công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt năng mà còn hạn chế tiếng ồn, nâng cao hiệu suất vận hành của các thiết bị. Bông cách âm dạng ống dễ dàng thi công, phù hợp cho nhiều loại đường ống, từ nước nóng đến nước lạnh. Sự lựa chọn hoàn hảo cho các nhà máy, xí nghiệp cần tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông cách âm
Thông số kỹ thuật chung Bông cách âm
Mỗi dạng Bông cách âm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Thông số kỹ thuật từng loại Bông cách âm
Thông số chi tiết Bông cách âm dạng tấm.
ROCKWOOL TẤM ( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện (tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Thông số chi tiết Bông cách âm dạng cuộn.
ROCKWOOL CUỘN ( Đơn vị: Cuộn) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Chiều dài cuộn bông (mm) (tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thông số chi tiết Bông cách âm dạng ống:
ROCKWOOL ỐNG ( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
Thông số kỹ thuật chi tiết về Bông cách âm
Hệ số cách nhiệt Bông cách âm là một trong những yếu tố quan trọng giúp giữ cho không gian sống của bạn luôn thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, Bông cách âm không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ khắc nghiệt mà còn mang lại sự yên bình cho cuộc sống hàng ngày. Khám phá chi tiết về hệ số cách nhiệt Bông cách âm
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K) tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bên cạnh hệ số cách nhiệt ưu việt, Bông cách âm giúp bạn ngăn chặn tiếng ồn, mà còn mang đến cho bạn một không gian sống yên tĩnh và thư giãn.
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm) tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Ưu điểm của sản phẩm Bông cách âm
Bông cách âm mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng. Đầu tiên, khả năng chống cháy của Bông cách âm rất ấn tượng, chịu nhiệt độ lên đến 1200°C và ngăn chặn lửa lây lan trong thời gian lên tới 2 giờ. Thứ hai, bông có khả năng cách âm hoàn hảo, giúp hấp thụ âm thanh, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo không gian sống yên tĩnh hơn. Thứ ba, Bông cách âm không chỉ cách nhiệt tốt mà còn bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao, góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể. Độ bền cao của sản phẩm cũng là một điểm mạnh, sản phẩm không bị biến dạng, không mục rữa, chịu sức nén tốt, đảm bảo tuổi thọ từ 20 đến 50 năm. Ngoài ra, Bông cách âm có chỉ số hấp thụ nước thấp, giúp chống thấm vượt trội, ngăn ngừa ẩm mốc. Cuối cùng, bông rất thân thiện với môi trường khi không chứa amiăng, không độc hại, có khả năng tái sử dụng, đáp ứng tiêu chí bền vững trong xây dựng hiện đại.
Ứng dụng của sản phẩm Bông cách âm
Bông cách âm là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ những đặc tính vượt trội. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông cách âm thường được áp dụng trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán karaoke. Bên cạnh đó, việc xây dựng kho, xưởng bằng bông cách âm giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, bảo vệ các vật liệu dễ cháy và tinh giảm tổn thất. Bông cách âm cũng có khả năng cách nhiệt hiệu quả cho các hệ thống điều hòa không khí, bệnh viện và trường học, đồng thời hỗ trợ trong các lò hơi và lò nung. Sản phẩm này còn được sử dụng để lấp đầy các khoang rỗng của tường, không chỉ mang lại tác dụng cách âm mà còn giúp bảo ôn hiệu quả. Đặc biệt, với tính đàn hồi cao, bông cách âm là giải pháp lý tưởng để giảm chấn sàn, giảm tiếng bước chân và tiếng động khác. Ngoài ra, bông cách âm còn có tác dụng tái chế như một chế phẩm hữu cơ phục vụ cho việc trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống.
Bảng giá sản phẩm Bông cách âm
Hiện nay, giá bông cách âm tại Công ty Triệu Hổ ở Lục Nam, Bắc Giang đang có những biến động đáng chú ý. Sự thay đổi này thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nguyên liệu đầu vào, xu hướng thị trường và nhu cầu tiêu dùng. Công ty luôn cập nhật báo giá mới nhất nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đồng thời cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Để có thông tin chi tiết hơn, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ để nhận báo giá chính xác và kịp thời nhất.
Bảng báo giá Bông cách âm dạng tấm Triệu Hổ tại Lục Nam, Bắc Giang 06/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng báo giá Bông cách âm dạng cuộn Triệu Hổ tại tại Lục Nam, Bắc Giang 06/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng báo giá Bông cách âm dạng ống Triệu Hổ tại Lục Nam, Bắc Giang 06/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại Lục Nam, Bắc Giang
Khi lựa chọn nhà cung cấp, khách hàng luôn đặt chất lượng và dịch vụ lên hàng đầu. Triệu Hổ cam kết mang đến trải nghiệm mua sắm tuyệt vời với 10 đặc quyền nổi bật sau đây:
– **Sản phẩm chính hãng 100%**: Đảm bảo về nguồn gốc và chất lượng.
– **Giá thành cạnh tranh**: Chúng tôi cung cấp mức giá hợp lý nhất trên thị trường.
– **Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng**: Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
– **Hồ sơ chất lượng đầy đủ**: Cung cấp đầy đủ tài liệu chứng nhận rõ ràng cho khách hàng.
– **Hỗ trợ hàng mẫu**: Đem đến những mẫu sản phẩm để giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn.
– **Chính sách đổi trả minh bạch**: Quy định dễ hiểu và dễ thực hiện.
– **Bảo hành tiêu chuẩn NSX**: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
– **Hướng dẫn thi công chi tiết**: Hỗ trợ khách hàng thực hiện đúng cách.
– **Chăm sóc tận tâm 24/7**: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng phục vụ.
– **Vận chuyển toàn quốc**: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực.
Một số hình ảnh Bông cách âm Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại Lục Nam, Bắc Giang
Bông cách âm của Triệu Hổ đã được ứng dụng thành công tại các công trình xây dựng ở Lục Nam, Bắc Giang, nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Hình ảnh thực tế từ quá trình vận chuyển và thi công cho thấy sự chuyên nghiệp trong từng bước thực hiện, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho công trình. Khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ với Triệu Hổ để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn miễn phí. Hãy gọi ngay hotline để chốt đơn hàng với mức giá hấp dẫn, số lượng có hạn!
Một số câu hỏi liên quan đến Bông cách âm
Liên quan đến ứng dụng thực tế
Câu hỏi: Lựa chọn tỷ trọng Bông cách âm như thế nào phù hợp nhu cầu?
Khi lựa chọn tỷ trọng Bông cách âm, điều quan trọng là phải xem xét mục đích sử dụng cụ thể. Đối với phòng karaoke, tỷ trọng tối thiểu nên đạt trên 50 kg/m3 để đảm bảo hiệu quả cách âm tốt. Trong trường hợp bảo ôn lò hơi hoặc lò nung, tỷ trọng cần thiết phải từ 80 kg/m3 trở lên để chịu được nhiệt độ cao. Đối với thi công vách tường trong các công trình xây dựng dân dụng, tỷ trọng nên đạt từ 50 kg/m3 nhằm tạo ra môi trường âm thanh thoải mái và yên tĩnh cho người sử dụng.
Câu hỏi: Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì sử dụng Bông cách âm dạng gì?
Khi thi công cách nhiệt mái, việc lựa chọn loại Bông cách âm phù hợp là rất quan trọng. Bạn nên sử dụng Bông cách âm dạng cuộn hoặc tấm với tỷ trọng trên 60kg/m3. Loại Bông này không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt mà còn giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian sống thoải mái hơn. Ngoài ra, việc lắp đặt đúng cách cũng sẽ đảm bảo hiệu suất tối ưu cho hệ thống cách nhiệt của mái. Hãy chọn những sản phẩm uy tín để đảm bảo chất lượng và bền vững cho công trình của bạn.
Câu hỏi: Bông cách âm có lưới dùng ở vị trí nào?
Bông cách âm có lưới thường được ứng dụng trong các vị trí có cao độ nghiêng, như mái nhà, tường dọc đứng hoặc những khu vực yêu cầu khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Tấm lưới đóng vai trò quan trọng trong việc giữ chắc bông khoáng, ngăn ngừa tình trạng trễ hoặc dồn xuống phía dưới, đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu suất của hệ thống cách âm. Ngoài ra, việc sử dụng bông cách âm có lưới còn giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra không gian sống thoải mái hơn cho người sử dụng.
Câu hỏi: Cần trang bị những gì khi thi công Bông cách âm tại nhà?
Khi thi công Bông cách âm tại nhà, việc trang bị dụng cụ bảo hộ là rất cần thiết để đảm bảo an toàn cho người lao động. Bạn cần chuẩn bị kính bảo hộ để bảo vệ mắt khỏi bụi và các hạt vật liệu, găng tay để bảo vệ tay khỏi sự tiếp xúc trực tiếp với chất liệu, áo quần bảo hộ để hạn chế sự tiếp xúc với bụi và mồ hôi, cùng với mũ bảo hộ để bảo vệ đầu. Những trang bị này không chỉ giúp bảo vệ sức khỏe mà còn giảm thiểu nguy cơ gây kích ứng da và hô hấp.
Liên quan đến sức khỏe môi trường
Câu hỏi: Bông cách âm có an toàn cho sức khỏe không?
Bông cách âm thường được xem là an toàn cho sức khỏe khi được sử dụng đúng cách trong xây dựng và trang trí. Tuy nhiên, trong quá trình thi công, bụi phát sinh từ bông có thể gây kích ứng cho da và đường hô hấp của người lao động nếu không có biện pháp bảo vệ thích hợp. Do đó, việc trang bị bảo hộ lao động như khẩu trang và găng tay là cần thiết. Ngoài ra, cũng cần đảm bảo thông gió tốt trong khu vực thi công để giảm thiểu tác động của bụi, bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.
Câu hỏi: Bông cách âm có thể tái chế hoặc thân thiện với môi trường không?
Bông cách âm là sản phẩm được chế tạo từ các vật liệu thiên nhiên, cho phép khả năng tái chế sau khi sử dụng. Việc tái chế bông cách âm không chỉ giúp giảm lượng rác thải mà còn hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường. Tuy nhiên, quá trình xử lý và tái chế cần phải được thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Như vậy, bông cách âm có thể coi là một lựa chọn thân thiện với môi trường khi được sản xuất và xử lý hợp lý.
Câu hỏi: Bông cách âm có gây kích ứng, gây ngứa không?
Bông cách âm là vật liệu thường được sử dụng trong xây dựng để giảm tiếng ồn. Tuy nhiên, khi tiếp xúc trực tiếp với da, bông cách âm có thể gây kích ứng và ngứa. Nguyên nhân chủ yếu là do các sợi bông có thể lẫn bụi bẩn và hóa chất, gây phản ứng trên da nhạy cảm. Để bảo vệ sức khỏe, người thi công nên tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn sau khi làm việc với bông cách âm. Việc này không chỉ giúp giảm nguy cơ kích ứng mà còn giữ vệ sinh cho cơ thể.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Bông cách âm đến tận nơi không?
Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống nhà máy sản xuất và kho hàng rộng khắp từ Bắc đến Nam, đảm bảo khả năng cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông cách âm và các vật liệu cách nhiệt cách âm chất lượng cao đến tận tay người nhận. Khách hàng sẽ được hưởng lợi từ quy trình vận chuyển chuyên nghiệp, nhanh chóng và an toàn. Chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tối ưu nhất, đồng thời duy trì sự tin cậy và chất lượng trong từng sản phẩm mà Triệu Hổ cung cấp.