Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Uông Bí, Quảng Ninh “Khám Phá”

5/5 - (5032 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Uông Bí, Quảng Ninh |Chốt Mẫu| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Uông Bí, Quảng Ninh là giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu sức nóng từ môi trường bên ngoài, đồng thời tạo ra một không gian sống thoải mái hơn. Khi mái nhà tiếp nhận nhiệt, tấm cách nhiệt sẽ hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt độ từ trên mái truyền xuống không gian sinh hoạt bên dưới. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, giải pháp này không chỉ giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể cho gia đình bạn. Bằng cách giữ cho không gian sống luôn mát mẻ, tấm cách nhiệt chống nóng Uông Bí không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Tìm hiểu về công nghệ cách nhiệt này sẽ giúp bạn chăm sóc cho ngôi nhà của mình một cách thông minh và bền vững.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng Uông Bí, Quảng Ninh là một giải pháp hiệu quả cho việc tối ưu hóa nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Được thiết kế với nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, tấm cách nhiệt này sở hữu các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp. Cấu trúc bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ giúp tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được ứng dụng, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản chắc chắn, bảo vệ không gian bên trong khỏi nhiệt độ cao bên ngoài và hạn chế thất thoát nhiệt từ trong ra ngoài. Điều này không chỉ duy trì môi trường sống và làm việc dễ chịu mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể, một yếu tố quan trọng trong bối cảnh bảo vệ môi trường hiện nay.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cách nhiệt chống nóng trần nhà là một yếu tố quan trọng trong việc duy trì không gian sống thoải mái, đặc biệt khi mái nhà là nơi hứng chịu trực tiếp nhiệt từ mặt trời. Nhiệt độ có thể bị tích tụ trong khoảng không giữa mái và trần, tạo ra cảm giác oi bức. Tuy nhiên, không phải công trình nào cũng có thể thực hiện cách nhiệt tại vị trí mái. Đối với những công trình có mái đã hoàn thiện, có kết cấu phức tạp hoặc khó tiếp cận từ bên ngoài, việc thực hiện cách nhiệt tại trần nhà là giải pháp hợp lý. Ngoài ra, một số công trình yêu cầu giữ nguyên hiện trạng mái để đảm bảo tính thẩm mỹ cũng cần xem xét lựa chọn này. Cách nhiệt trên trần có thể tiết kiệm chi phí hơn, đồng thời không ảnh hưởng đến lớp chống thấm của mái, bảo vệ toàn diện cho công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, đặc biệt trong điều kiện khí hậu oi ả như ở Uông Bí, Quảng Ninh. Với khả năng hoạt động như một lá chắn, tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt từ mái nhà xuống không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong căn nhà được duy trì ổn định, dễ chịu hơn so với bên ngoài, nhất là vào những giờ giữa trưa nắng gắt. Việc này không chỉ giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa mà còn cải thiện môi trường làm việc và sinh hoạt cho mọi người.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Mặc dù mỗi tầng, mỗi văn phòng có thể được trang bị hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh, cầu thang thì thường không có điều hòa. Việc sử dụng tấm cách nhiệt cho trần nhà góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhiệt từ mái xuống, hạn chế chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Nhờ đó, người di chuyển giữa các không gian sẽ cảm thấy thoải mái hơn, tránh được hiện tượng sốc nhiệt khi từ khu vực mát mẻ chuyển sang khu vực nóng bức, nâng cao chất lượng môi trường làm việc.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa thường tăng cao, ảnh hưởng đến ngân sách gia đình. Tấm cách nhiệt trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu đáng kể hóa đơn điện hàng tháng. Nhờ khả năng giảm nhiệt từ môi trường bên ngoài, tấm cách nhiệt giúp thiết bị làm mát hoạt động ít hơn ở công suất cao, từ đó nâng cao tuổi thọ, giảm hỏng hóc và chi phí bảo trì. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ là giải pháp tiết kiệm chi phí thông minh mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững hơn.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp thi công đơn giản, phù hợp cho cả nhà cũ và mới, giúp giải quyết vấn đề nhiệt độ hiệu quả. Điều đặc biệt là quá trình thi công không cần can thiệp sâu vào kết cấu mái, giảm thiểu rủi ro và phức tạp. Chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, tiết kiệm thời gian và công sức. Hơn nữa, phương pháp này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm, hạn chế nguy cơ thấm dột. Chi phí thực hiện cũng thấp hơn so với việc làm lại toàn bộ mái nhà.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Đặc biệt, các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, và PE OPP có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe người sử dụng và duy trì thẩm mỹ cho không gian sống. Thêm vào đó, tấm cách nhiệt bông khoáng còn giảm thiểu tiếng ồn phát sinh từ mái nhà, giúp không gian bên trong trở nên yên tĩnh hơn, đồng thời tạo cảm giác dễ chịu và thư giãn cho cư dân.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Uông Bí, Quảng Ninh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Uông Bí, Quảng Ninh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Uông Bí, Quảng Ninh là giải pháp ưu việt cho cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình xây dựng, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Rockwool nổi bật với cấu trúc sợi bông siêu mịn, tạo ra tấm cách nhiệt nhẹ, bền và hiệu quả, góp phần điều hòa nhiệt độ và tăng cường sự thoải mái cho không gian sống.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Uông Bí, Quảng Ninh

Xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Uông Bí, Quảng Ninh. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho ngôi nhà. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp EPS mang lại không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín còn hỗ trợ chống thấm nước, ngăn chặn nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Uông Bí, Quảng Ninh

Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả tại Uông Bí, Quảng Ninh, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa quá trình cách nhiệt, duy trì nhiệt độ ổn định trong các khu vực như sàn, vách và mái. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái, mà còn giảm thiểu hao hụt năng lượng đáng kể. Thêm vào đó, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Uông Bí, Quảng Ninh

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) tại Uông Bí, Quảng Ninh nổi bật với hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa đạt khả năng cách nhiệt cao nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bằng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn phản xạ nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Giải pháp này giúp giảm nhiệt truyền vào nhà, duy trì không gian mát mẻ và yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Uông Bí, Quảng Ninh

Để đối phó với cái nắng gay gắt của Uông Bí, Quảng Ninh, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là sự lựa chọn hoàn hảo. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.032 W/mk, vật liệu này mang lại hiệu quả cách nhiệt cao đạt 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Điều này không chỉ duy trì môi trường sống mát mẻ và thoải mái trong những ngày hè oi ả mà còn tiết kiệm chi phí điện năng, đặc biệt cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Uông Bí, Quảng Ninh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí tại Uông Bí, Quảng Ninh là giải pháp tối ưu cho việc giảm nhiệt và tiếng ồn trong không gian sống. Cấu tạo của tấm bao gồm nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt, ghép chặt với các túi khí polyethylene ở giữa. Lớp túi khí tạo ra một không gian đệm không khí tĩnh, hoạt động như rào cản hiệu quả giữa bên trong và bên ngoài ngôi nhà. Nhờ đó, quá trình trao đổi nhiệt được giảm thiểu, giúp không gian sống luôn mát mẻ và yên tĩnh, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Uông Bí, Quảng Ninh (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Uông Bí, Quảng Ninh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Uông Bí, Quảng Ninh, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp quan trọng trong xây dựng nhà dân dụng. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang lại không gian dễ chịu, đặc biệt trong những ngày hè oi bức. Nhờ khả năng tiết kiệm điện năng do giảm tải cho hệ thống điều hòa và quạt, người dân có thể giảm bớt gánh nặng chi phí. Việc thi công đơn giản và ít tốn kém không làm ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà, phù hợp với cả công trình mới và nhà đã sử dụng, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng trong các nhà xưởng và kho bãi mang lại lợi ích kinh tế và vận hành đáng kể. Trần nhà, thường là mái tôn hoặc mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, làm gia tăng nhiệt độ bên trong. Sử dụng tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc khỏi sự co giãn do nhiệt, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Hơn nữa, việc này giảm chi phí làm mát, tạo môi trường làm việc thoải mái, từ đó tăng năng suất lao động và đảm bảo an toàn cho công nhân, đặc biệt trong các kho chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Uông Bí, Quảng Ninh

Tại Uông Bí, Quảng Ninh, những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã chứng minh hiệu quả vượt trội trong việc giảm nhiệt độ cho không gian sống. Dưới ánh nắng gay gắt, tấm cách nhiệt đã giúp duy trì sự mát mẻ bên trong công trình, tạo điều kiện sống thoải mái cho gia đình. Những công trình thực tế cho thấy sự khác biệt rõ rệt giữa khu vực sử dụng tấm cách nhiệt và những khu vực không có. Triệu Hổ tự hào đồng hành cùng bạn trong hành trình cải thiện chất lượng cuộc sống.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước đầu tiên để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là liên hệ với chúng tôi. Sau khi đã lựa chọn sản phẩm phù hợp thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ trong việc đặt hàng. Nếu bạn bận rộn, hãy để lại thông tin liên lạc trên Website của chúng tôi. Đội ngũ nhân viên sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất, đảm bảo quá trình đặt hàng diễn ra thuận lợi và nhanh chóng. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn!

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà sẽ được tiến hành qua cuộc gọi điện thoại với nhân viên của chúng tôi. Trong quá trình này, nhân viên sẽ tư vấn chi tiết, giúp bạn xác nhận các thông tin quan trọng như số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng. Đây là bước cần thiết để đảm bảo đơn hàng của bạn được xử lý nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất và luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn, bao gồm thanh toán trực tuyến qua thẻ tín dụng, chuyển khoản ngân hàng hoặc thanh toán khi nhận hàng. Quá trình thanh toán được thực hiện nhanh chóng và an toàn, giúp đảm bảo quyền lợi của khách hàng. Với dịch vụ tận tâm và chuyên nghiệp, Triệu Hổ cam kết mang đến trải nghiệm mua sắm thuận tiện nhất cho bạn.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà. Sau khi hoàn tất quá trình đặt hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến tận tay. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng, giúp cải thiện hiệu suất cách nhiệt cho không gian sống. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn tận tình.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Uông Bí, Quảng Ninh

Đến ngay Triệu Hổ tại Uông Bí, Quảng Ninh để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cung cấp các tấm cách nhiệt chất lượng cao với mức giá siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn mang lại hiệu quả vượt trội trong cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Với Triệu Hổ, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng, ngay cả khi bạn là khách hàng khó tính nhất. Hãy đến và khám phá ngay hôm nay!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Uông Bí, Quảng Ninh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Uông Bí, Quảng Ninh, người dân và doanh nghiệp có thể lựa chọn nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà chất lượng. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) nổi bật với tính nhẹ, thi công dễ dàng, khả năng cách nhiệt và chống ẩm cao. Bông khoáng không chỉ cách nhiệt tốt mà còn có khả năng cách âm và chịu nhiệt độ cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và mỏng, phù hợp cho các công trình mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) với lớp Polyurethane cách nhiệt và xi măng bền bỉ, dễ thi công, cũng là lựa chọn lý tưởng.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố then chốt để đảm bảo không vượt chi phí dự kiến. Điều kiện khí hậu cũng ảnh hưởng lớn đến loại vật liệu nên sử dụng; ví dụ, vùng nắng nóng cần những tấm có khả năng phản xạ ánh sáng mặt trời tốt. Cấu trúc mái và trần nhà cần được đánh giá để chọn loại tấm phù hợp về kích thước và độ dày. Cuối cùng, khả năng thi công và yêu cầu về bảo trì sau lắp đặt cũng không thể bỏ qua.

Công trình cao tầng tại Uông Bí, Quảng Ninh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Uông Bí, Quảng Ninh, dù đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, vẫn nên xem xét bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà. Lớp cách nhiệt này không chỉ tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới, mà còn ngăn cản lượng nhiệt truyền từ mái nhà xuống. Hơn nữa, một số vật liệu cách nhiệt trần còn giúp cách âm, giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh hơn. Việc đầu tư vào cách nhiệt trần nhà là một giải pháp hợp lý cho công trình bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Uông Bí, Quảng Ninh không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Uông Bí, Quảng Ninh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc trang web chính thức. Điều này sẽ giúp đảm bảo phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của từng khách hàng.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Uông Bí, Quảng Ninh mà Triệu Hổ giới thiệu. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ mang lại sự hữu ích cho quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp. Để đảm bảo công trình của bạn đạt hiệu quả cao nhất, hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm, chi tiết và nhanh chóng, giúp bạn tìm ra giải pháp tối ưu cho dự án của mình.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.