Mục lục
- 1 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An |Giá Sắp Hết| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
- 3 Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
- 4 Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
- 4.1 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Vinh, Nghệ An
- 4.2 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Vinh, Nghệ An
- 4.3 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Vinh, Nghệ An
- 4.4 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Vinh, Nghệ An
- 4.5 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU
- 4.6 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP
- 4.7 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Vinh, Nghệ An
- 5 Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
- 6 Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?
- 7 Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?
- 8 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
- 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An |Giá Sắp Hết| CK 5% – 10%
Vật liệu tấm cách âm tường đang trở thành giải pháp lý tưởng để giải quyết vấn đề ô nhiễm tiếng ồn tại Vinh, Nghệ An. Khác với các phương pháp cách âm truyền thống chỉ tập trung vào việc giảm tiếng ồn từ tầng trên, tấm cách âm tường có khả năng cách ly âm thanh hiệu quả từ nhiều hướng khác nhau, tạo ra một không gian yên tĩnh hơn. Sản phẩm này rất phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một môi trường làm việc hay học tập tập trung, hoặc đơn giản là muốn có những phút giây nghỉ ngơi thư giãn. Ngoài việc giảm âm thanh, vật liệu này còn được thiết kế với tính năng thẩm mỹ cao, giúp nâng cao giá trị và tính thân thiện cho không gian sống. Với tấm cách âm tường, hãy biến không gian của bạn thành một nơi lý tưởng để tận hưởng sự tĩnh lặng.
Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
Vật liệu tấm cách âm tường tại Vinh, Nghệ An đang ngày càng trở nên phổ biến nhờ tính năng ưu việt trong việc giảm thiểu tiếng ồn. Loại vật liệu này được thiết kế đặc biệt nhằm hấp thụ hoặc ngăn chặn sự truyền âm, giúp tạo ra không gian yên tĩnh và riêng tư cho các căn phòng. Với cấu tạo từ các thành phần có mật độ cao và xốp, hoặc những lớp vật liệu đa dạng, tấm cách âm rất hiệu quả trong việc tiêu tan năng lượng âm thanh. Ngoài việc nâng cao chất lượng cuộc sống, tấm cách âm còn góp phần bảo vệ sức khỏe tinh thần của con người. Tại Vinh, nhiều công trình xây dựng đang áp dụng loại vật liệu này, cho thấy nhu cầu ngày càng cao về việc cải thiện môi trường sống và làm việc.
Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
Khả năng cách âm, tiêu âm vượt trội
Vật liệu tấm cách âm tường mang đến ưu điểm nổi bật về khả năng cách âm và tiêu âm. Được thiết kế với cấu trúc chứa nhiều túi khí, sợi rỗng hoặc nhiều lớp, tấm cách âm này hiệu quả trong việc ngăn chặn và hấp thụ sóng âm. Nhờ khả năng làm giảm cường độ tiếng ồn truyền qua tường, không gian bên trong trở nên yên tĩnh hơn, lý tưởng cho nhiều khu vực như phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thu âm và phòng karaoke. Sự cải thiện này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn gia tăng hiệu suất làm việc trong những môi trường cần sự tập trung.
Cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng
Vật liệu tấm cách âm tường như bông khoáng, bông thủy tinh và xốp EPS không chỉ có công dụng cách âm hiệu quả mà còn mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc. Chúng giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài công trình, đảm bảo không gian sống luôn thoải mái: mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Nhờ đó, việc sử dụng hệ thống điều hòa và máy sưởi trở nên tiết kiệm năng lượng hơn, đồng thời giảm chi phí điện năng, tạo điều kiện sống lý tưởng cho cư dân mà vẫn bảo vệ môi trường.
Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt
Các tấm cách âm tường với trọng lượng nhẹ mang lại nhiều ưu điểm cho quá trình thi công và lắp đặt. Sản phẩm này dễ dàng vận chuyển và thao tác, giúp tiết kiệm thời gian. Thiết kế đa dạng, bao gồm dạng tấm, cuộn và tấm xốp, tạo điều kiện cho thợ thi công cắt, dán hoặc lắp đặt một cách linh hoạt. Khả năng thi công nhanh chóng mà không cần dụng cụ phức tạp giúp tối ưu hóa tiến độ xây dựng, từ đó giảm chi phí nhân công và nâng cao hiệu quả công việc trong các công trình xây dựng.
Chống cháy và an toàn cho công trình
Vật liệu tấm cách âm tường như bông khoáng (Rockwool) nổi bật với ưu điểm chống cháy hiệu quả. Được sản xuất để chịu được nhiệt độ cao và không bắt lửa, chúng không chỉ giảm thiểu tiếng ồn mà còn đóng vai trò then chốt trong việc bảo vệ an toàn cho công trình và người sử dụng. Đặc tính chống cháy này trở nên cực kỳ quan trọng ở những khu vực đông người hoặc trong các công trình công nghiệp, nơi rủi ro hỏa hoạn có thể xảy ra. Sử dụng vật liệu này giúp nâng cao độ an toàn và bền vững cho công trình.
Chống ẩm mốc và độ bền cao
Vật liệu tấm cách âm tường chống ẩm mốc được thiết kế với cấu tạo đặc biệt, không hút ẩm hoặc có lớp phủ chống thấm nước. Điều này giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ kết cấu tường và đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng. Thêm vào đó, với độ bền cao và tuổi thọ lâu dài, vật liệu này không yêu cầu thay thế thường xuyên, góp phần tiết kiệm chi phí và bảo trì cho công trình. Đây thực sự là một giải pháp hiệu quả cho những không gian sống và làm việc cần yên tĩnh và an toàn.
Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe
Vật liệu tấm cách âm thân thiện với môi trường hiện nay ngày càng được ưa chuộng nhờ những ưu điểm vượt trội. Chúng được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, an toàn, không chứa các chất độc hại như Amiăng, giúp bảo vệ sức khỏe cho người thi công và người sử dụng. Sản phẩm không chỉ hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn mà còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu tác động tiêu cực đến hệ sinh thái. Lựa chọn vật liệu cách âm an toàn, thân thiện còn thể hiện cam kết của doanh nghiệp đối với sức khỏe cộng đồng và tương lai bền vững.
Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Vinh, Nghệ An
Vật liệu tấm cách âm tường Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là một giải pháp hiệu quả trong việc cách âm và cách nhiệt cho các công trình xây dựng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, Bông khoáng được nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C, sau đó được xay thành những sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Loại vật liệu này không chỉ có khả năng cách âm vượt trội mà còn thân thiện với môi trường, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, Bông khoáng cũng rất lý tưởng cho các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng, vũ trường, nhờ vào tính năng tiện lợi như được sản xuất thành dạng cuộn, ống và tấm dễ dàng thi công.
Thông số kỹ thuật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Bông Khoáng Vinh, Nghệ An (10/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Khám phá Bông Khoáng cách âm tường Triệu Hổ Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Vinh, Nghệ An
Vật liệu tấm cách âm tường Bông thủy tinh (Glasswool) là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng tại Vinh, Nghệ An. Được cấu tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp với các thành phần chính như xỉ, đất sét, các hợp chất như Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại, bông thủy tinh không chỉ nhẹ mà còn bền vững. Điểm nổi bật của vật liệu này là không chứa Amiăng, một chất gây ung thư nguy hiểm theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Quá trình sản xuất tiên tiến, nung chảy ở nhiệt độ cao và dệt thành các sợi thủy tinh nhỏ tạo nên cấu trúc có nhiều túi khí li ti, giúp tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Điều này làm cho bông thủy tinh trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu báo giá Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Vinh, Nghệ An
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Vinh, Nghệ An
Tấm xốp EPS đang ngày càng được ưa chuộng như một giải pháp cách âm hiệu quả cho tường tại Vinh, Nghệ An. Với khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB, vật liệu này không chỉ đảm bảo sự yên tĩnh cho không gian sống mà còn mang lại nhiều lợi ích khác. Cấu trúc kín của tấm xốp EPS giúp chống thấm nước tốt, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ của công trình. Điểm nổi bật là mặc dù có chi phí thấp, tấm xốp EPS vẫn mang lại hiệu quả cao, giúp các chủ đầu tư tối ưu hóa hệ thống công trình một cách thông minh. Do đó, tấm cách âm xốp EPS là một lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm giải pháp bền vững và tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Cách âm tường Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Vinh, Nghệ An
Vật liệu tấm cách âm xốp XPS là một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm trong các công trình xây dựng tại Vinh, Nghệ An. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu đáng kể tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Xốp XPS không chỉ có trọng lượng nhẹ mà còn dễ dàng thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các nhà thầu. Với tính năng bền vững và khả năng chống ẩm, tấm cách âm xốp XPS phù hợp cho nhiều ứng dụng, từ văn phòng đến nhà ở. Lựa chọn vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU
Vật Liệu Tấm Cách Âm PU/PIR là một trong những giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt tại Vinh, Nghệ An. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, tấm vật liệu này bao gồm một lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) kết hợp với hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Điều này tạo nên khả năng cách âm vượt trội nhờ vào cấu trúc ô kín của xốp PU, trong đó hàng tỷ bọt khí nhỏ được giữ kín, ngăn chặn không khí và sóng âm thâm nhập. Ngoài ra, với tính thân thiện với môi trường, tấm cách âm PU/PIR đáp ứng nhu cầu sử dụng an toàn và hiệu quả cho các công trình hiện đại. Sự cải tiến này không chỉ nâng cao trải nghiệm sống mà còn góp phần vào việc bảo vệ không gian sống yên tĩnh cho cư dân.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP
Vật liệu tấm cách âm tường PE OPP là giải pháp tối ưu cho việc chống ồn và cách nhiệt trong các công trình xây dựng, đặc biệt tại Vinh, Nghệ An. Tấm này có cấu trúc chính gồm lớp mút xốp Polyethylene (PE) với bọt khí kín, giúp hấp thụ âm thanh và giảm thiểu sự truyền âm hiệu quả. Lớp màng nhôm Oriented Polypropylene (OPP) tráng bạc không chỉ ngăn ẩm mà còn phản xạ nhiệt, duy trì không gian mát mẻ. Với trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng chống ẩm đạt yêu cầu, tấm cách âm này dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Sản phẩm có khả năng giảm tiếng ồn từ 70-80% và ngăn cản đến 95-97% bức xạ nhiệt. Tuy nhiên, người sử dụng cần lưu ý rằng khả năng chống cháy của vật liệu này còn hạn chế và cần thận trọng trong các khu vực yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy.
Thông số kỹ thuật
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x4 | 0.40 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
1000x150000x2 | 0.30 | |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá tấm cách âm tường PE OPP Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường PE OPP Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Vinh, Nghệ An
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Vinh, Nghệ An là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng và không gian sống. Với tính đàn hồi cao, tấm cao su xốp giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, ngăn chặn sự truyền dẫn âm thanh. Điều này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn hạn chế sự cộng hưởng âm giữa các phòng, tạo ra sự yên tĩnh cho người sử dụng. Đặc biệt, tấm xốp chèn khe co giãn có khả năng lấp đầy các khoảng trống, từ đó cũng đảm bảo không khí và âm thanh không bị xâm nhập từ bên ngoài. Nhờ đó, người dùng có thể tận hưởng một môi trường sống thoải mái, lý tưởng cho nghỉ ngơi và làm việc. Sản phẩm phù hợp với nhiều loại công trình, đáp ứng nhu cầu cách âm ngày càng cao của thị trường.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Vinh, Nghệ An (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
Ứng dụng của Cách âm tường trong xây dựng dân dụng
Nhà ở và căn hộ chung cư
Vật liệu tấm cách âm ngày càng được ưa chuộng trong việc ốp tường và làm vách ngăn tại nhà ở và căn hộ chung cư. Chúng giúp ngăn tiếng ồn hiệu quả từ các phòng liền kề và môi trường bên ngoài, đặc biệt là ở những không gian như phòng ngủ, phòng làm việc và phòng học. Để đạt hiệu quả cao nhất, việc lựa chọn vật liệu cách âm chuyên dụng có độ dày và tỷ trọng lớn là rất cần thiết, đặc biệt với tường tiếp xúc gần các nguồn ồn như đường cao tốc hay công trình xây dựng. Đầu tư vào giải pháp cách âm hiệu quả sẽ cải thiện chất lượng cuộc sống và bảo vệ sức khỏe thính giác cho gia đình.
Phòng giải trí và phòng thu âm tại gia
Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm và tiêu âm là giải pháp tối ưu cho các phòng thu âm và giải trí tại gia. Vật liệu cách âm được chèn vào trong kết cấu tường, giúp ngăn cách âm thanh từ bên ngoài và giữ cho âm phát ra không thoát ra ngoài. Sau khi hoàn thành phần cách âm, vật liệu tiêu âm được dán lên bề mặt tường, có tác dụng hấp thụ tiếng ồn và giảm tiếng vọng, tạo ra không gian âm thanh trong trẻo và rõ ràng. Sự kết hợp này không chỉ mang lại yên tĩnh mà còn tối ưu hóa chất lượng âm thanh.
Khách sạn, homestay, resort
Để nâng cao chất lượng dịch vụ và mang lại trải nghiệm hoàn hảo cho khách hàng, các cơ sở lưu trú tại Vinh, Nghệ An đã áp dụng ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong thiết kế phòng nghỉ. Các tấm cách âm này không chỉ ngăn chặn tiếng ồn từ hành lang và bên ngoài, mà còn đảm bảo sự riêng tư tối đa giữa các phòng. Nhờ đó, khách hàng có thể thư giãn và tận hưởng không gian thoải mái hơn trong các khách sạn, homestay và resort. Việc sử dụng vật liệu này chính là một yếu tố quan trọng góp phần xây dựng thương hiệu bền vững.
Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…
Vật liệu tấm cách âm tường đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện môi trường tại các bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, thiết bị, và trao đổi giữa các khu vực, tạo ra không gian yên tĩnh. Điều này không chỉ nâng cao trải nghiệm học tập cho sinh viên mà còn hỗ trợ bệnh nhân trong việc hồi phục, đồng thời tăng cường hiệu quả làm việc cho nhân viên. Việc ứng dụng vật liệu này là cần thiết để đảm bảo sự tập trung và an toàn cho mọi người trong không gian công cộng.
Trung tâm thương mại và giải trí
Vật liệu tấm cách âm được ứng dụng rộng rãi tại các trung tâm thương mại và giải trí nhằm ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới. Điều này đặc biệt quan trọng giữa các khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ẩm thực. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn tạo ra không gian thoải mái, chuyên nghiệp. Nhờ đó, các khu vực chức năng có thể hoạt động hiệu quả hơn, đồng thời tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau, đem lại sự hài lòng tối đa cho người sử dụng.
Ứng dụng của các âm tường trong công nghiệp
Nhà máy sản xuất
Trong môi trường nhà máy sản xuất, tiếng ồn từ máy móc và thiết bị có thể đạt mức cao, ảnh hưởng đến năng suất và sức khỏe của công nhân. Để giải quyết vấn đề này, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm với tỷ trọng cao là rất cần thiết. Những loại vật liệu này không chỉ tạo ra vách ngăn, tường bao với khả năng cách âm hiệu quả, mà còn giúp cách nhiệt, chống cháy, đảm bảo an toàn cho người lao động. Sự kết hợp này không chỉ cải thiện chất lượng môi trường làm việc mà còn nâng cao hiệu suất sản xuất.
Bao che máy móc
Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong bao che máy móc là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn từ các thiết bị như máy phát điện và máy nén khí. Sử dụng bông khoáng Rockwool hoặc cao su lưu hóa, các tấm cách âm này không chỉ ngăn chặn âm thanh phát ra từ nguồn mà còn bảo vệ thính giác cho công nhân làm việc trong môi trường ồn ào. Việc lắp đặt tấm cách âm này không chỉ đem lại môi trường làm việc an toàn hơn mà còn nâng cao hiệu suất làm việc bằng cách giảm bớt căng thẳng liên quan đến tiếng ồn.
Kho lạnh và phòng sạch
Xốp PU và EPS tỷ trọng cao là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt trong các kho lạnh và phòng sạch. Với khả năng cách âm vượt trội, các vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn từ hệ thống làm lạnh mà còn duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo chất lượng sản phẩm được bảo quản. Sử dụng xốp PU và EPS còn góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng, giảm thiểu chi phí vận hành cho các kho bảo quản. Nhờ vào tính năng vượt trội, chúng đang được ưa chuộng rộng rãi trong ngành công nghiệp.
Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?
Khi đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu, hai chỉ số chính thường được xem xét là hệ số giảm ồn (NRC) và hệ số truyền âm (STC). Hệ số STC cho biết khả năng cản âm thanh của vật liệu; chỉ số này càng cao đồng nghĩa với việc vật liệu càng hiệu quả trong việc ngăn chặn âm thanh truyền qua. Ngược lại, hệ số NRC phản ánh khả năng hấp thụ âm thanh của bề mặt vật liệu; chỉ số gần 1 cho thấy khả năng tiêu âm tốt. Việc so sánh các chỉ số này giúp lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp và hiệu quả.
Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?
Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm nằm ở cách thức kiểm soát âm thanh. Cách âm ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác bằng vật liệu có tỷ trọng và mật độ cao, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Ngược lại, tiêu âm hấp thụ âm thanh bên trong không gian, làm giảm tiếng vọng và cải thiện chất lượng âm thanh bằng vật liệu rỗng, xốp. Cần kết hợp cả hai khi muốn tạo ra môi trường yên tĩnh với âm thanh tốt như trong phòng nghe nhạc, rạp chiếu phim tại gia hay phòng thu âm.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An
Vật liệu tấm cách âm tường tại Vinh, Nghệ An đang ngày càng trở nên phổ biến do tính linh hoạt và hiệu quả trong việc xử lý ô nhiễm tiếng ồn. Những sản phẩm này không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn dễ dàng ứng dụng trong cả không gian sống và làm việc. Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm, Triệu Hổ đã cung cấp hình ảnh thực tế từ các dự án đã thực hiện tại Vinh, Nghệ An. Những hình ảnh này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và thi công sao cho phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
Các loại vật liệu cách âm tường phổ biến Vinh, Nghệ An là gì?
Tại Vinh, Nghệ An, có nhiều loại vật liệu cách âm tường phổ biến giúp nâng cao hiệu quả cách âm cho không gian sống. Bông khoáng (Rockwool) và bông thủy tinh là hai lựa chọn hàng đầu với khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Ngoài ra, các loại xốp cách âm như PE OPP, XPS, EPS, PU cũng được ưa chuộng vì tính nhẹ, bền và dễ thi công. Cao su xốp là một vật liệu hiệu quả khác, giúp giảm thiểu tiếng ồn một cách tối ưu. Các vật liệu này không chỉ cải thiện âm học mà còn tăng cường năng suất và sức khỏe cho cư dân.
Làm thế nào để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp?
Để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp, trước tiên bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng và đặc điểm của không gian cần cách âm. Việc xác định nguồn và cường độ tiếng ồn từ bên ngoài hay bên trong là rất quan trọng. Tiếp theo, bạn nên cân nhắc ngân sách để lựa chọn vật liệu. Một số vật liệu như bông khoáng yêu cầu có bảo hộ lao động khi thi công để tránh gây kích ứng da, trong khi các loại vật liệu như xốp XPS dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, mang lại hiệu quả cách âm cao mà không tốn nhiều công sức.
Lưu ý gì khi thi công tấm cách âm tường?
Khi thi công tấm cách âm tường, cần lưu ý một số nguyên tắc quan trọng để đạt hiệu quả tối ưu. Âm thanh có thể dễ dàng truyền qua các khe hở, do đó, việc sử dụng keo silicon hoặc gioăng cao su để bịt kín các khe hở ở cửa, cửa sổ và các vị trí tiếp giáp giữa tường và sàn là rất cần thiết. Bức tường cách âm hiệu quả thường được tạo thành từ nhiều lớp vật liệu có tỷ trọng khác nhau. Độ dày của vật liệu càng lớn, khả năng cách âm càng cao; cần tính toán độ dày phù hợp mà không ảnh hưởng đến diện tích phòng.
Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Vinh, Nghệ An không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Vinh, Nghệ An. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức nhằm nhận được tư vấn phù hợp nhất.
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Vinh, Nghệ An chính hãng là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình hiện đại. Sản phẩm không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn mang lại sự thẩm mỹ cho không gian sống. Triệu Hổ hy vọng rằng những thông tin chia sẻ sẽ giúp quý Khách hàng dễ dàng xác định loại vật liệu phù hợp. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ một cách tận tâm và chi tiết, giúp bạn có những quyết định đúng đắn để đảm bảo chất lượng công trình. Hãy liên hệ ngay hôm nay!