Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Hòa Bình, Hoà Bình “Chốt Nhanh”

5/5 - (2989 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Hòa Bình, Hoà Bình | Chất Nhất | CK 5% – 10%

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tiên tiến giúp cải thiện sự thoải mái trong không gian sống. Với cấu trúc đặc biệt, loại xốp này không chỉ ngăn chặn âm thanh bên ngoài, tạo nên môi trường yên tĩnh mà còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giảm thiểu nhiệt độ trong nhà. Điều này không chỉ bảo vệ sức khỏe gia đình mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể nhờ giảm bớt nhu cầu sử dụng điều hòa. Sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng trong các công trình xây dựng hoặc cải tạo nhà ở, bạn có thể dễ dàng nâng cao chất lượng cuộc sống và tạo ra không gian lý tưởng cho các hoạt động hàng ngày. Hãy khám phá ngay giải pháp này để biến ngôi nhà của bạn thành một tổ ấm hoàn hảo!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Hòa Bình, Hoà Bình

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu xây dựng ưu việt, ngày càng được ưa chuộng trong bối cảnh khí hậu khắc nghiệt và nhiệt độ mùa hè tăng cao. Loại xốp này được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu sự truyền nhiệt và hấp thụ âm thanh, đồng thời ngăn chặn sự xâm nhập của độ ẩm vào công trình. Nhờ vào cấu trúc dạng ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, xốp cách âm cách nhiệt tạo thành một rào cản mạnh mẽ chống lại sự thay đổi nhiệt độ từ bên ngoài. Điều này không chỉ giúp duy trì ổn định nhiệt độ bên trong, mà còn giảm thiểu tiếng ồn và hạn chế tình trạng ẩm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe người sử dụng và nâng cao tuổi thọ công trình. Việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đang chứng tỏ sự cần thiết trong xây dựng hiện đại.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Một trong những ưu điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là khả năng cách nhiệt vượt trội. Tại các khu vực có khí hậu khắc nghiệt như Hòa Bình, sản phẩm này thực sự đóng vai trò như lớp áo giáp bảo vệ công trình. Xốp giúp ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập, đảm bảo không gian bên trong luôn duy trì nhiệt độ dễ chịu, mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giảm thiểu tác động thời tiết đến tuổi thọ của vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Xốp có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho người sử dụng. Nhờ vào khả năng giữ nhiệt tốt, xốp giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm thiểu sự hoạt động quá tải của hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này không chỉ góp phần tiết kiệm năng lượng mà còn giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng cho hộ gia đình và doanh nghiệp. Đầu tư vào xốp là một hướng đi thông minh, giúp đảm bảo lợi ích kinh tế bền vững trong lâu dài.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ hiệu quả trong việc giữ nhiệt mà còn nổi bật với khả năng cách âm và chống ẩm vượt trội. Cấu trúc đặc biệt của xốp giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, làm giảm tiếng ồn từ ngoại cảnh như tiếng xe cộ và tiếng ồn đô thị, tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn. Ngoài ra, nhiều loại xốp còn có tính năng chống thấm nước, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt và duy trì môi trường trong nhà khô ráo, lành mạnh cho sức khỏe người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Xốp cách âm cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó trọng lượng nhẹ là điểm đáng ghi nhận. Điều này không chỉ giúp giảm tải cho kết cấu công trình, đặc biệt là với các tòa nhà cao tầng hay công trình cải tạo, mà còn tối ưu hóa quy trình vận chuyển và thi công. Các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Sự linh hoạt trong ứng dụng xốp cho phép sử dụng trên nhiều bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn, và vách ngăn.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn tối ưu cho công trình nhờ vào độ bền cao và khả năng chống chịu với các yếu tố môi trường. Sản phẩm này không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hay côn trùng, cũng như sự ăn mòn từ hóa chất thông thường. Ngoài ra, nhiều loại xốp còn chống thấm nước, duy trì khả năng cách nhiệt và cách âm suốt thời gian dài, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của công trình mà còn giảm thiểu nhu cầu bảo trì, mang lại giá trị lâu dài cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách âm và giữ nhiệt hiệu quả mà còn được sản xuất từ vật liệu thân thiện với môi trường. Nhiều loại xốp hiện nay không chứa các chất độc hại như CFC hay HCFC, giúp bảo vệ sức khỏe con người và giảm thiểu ô nhiễm. Sản phẩm này còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm lượng khí thải carbon dioxide. Sử dụng xốp cách nhiệt chính là lựa chọn hướng tới một tương lai bền vững và an toàn cho môi trường.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Hòa Bình, Hoà Bình

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt cao cấp, sản xuất qua quy trình ép đùn độc đáo từ PolyStyrene ở nhiệt độ cao. Cấu trúc ô kín với bọt khí đồng nhất giúp xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng vẫn rắn chắc và bền bỉ, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có khả năng cách âm tốt, giảm thiểu tiếng ồn, đồng thời kháng ẩm vượt trội, bảo vệ công trình khỏi tác động tiêu cực của hơi ẩm và nấm mốc.

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Hòa Bình, Hoà Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Hòa Bình, Hoà Bình

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Hòa Bình, Hoà Bình

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là vật liệu cách nhiệt phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Với cấu trúc tổ ong được hình thành từ hàng triệu hạt polystyrene giãn nở, xốp EPS chiếm 98% thể tích là không khí, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn sở hữu độ bền cơ học và khả năng chống thấm vượt trội. An toàn và tin cậy, xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho giải pháp cách nhiệt bền vững.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Hòa Bình, Hoà Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Hòa Bình, Hoà Bình

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

Xốp PE OPP, được cấu tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa, là giải pháp tối ưu cho cách âm và cách nhiệt. Lõi PE với cấu trúc ô kín siêu nhỏ giúp tăng khả năng cách âm vượt trội, trong khi màng OPP không chỉ bảo vệ xốp mà còn có khả năng phản xạ nhiệt, giảm hấp thụ nhiệt hiệu quả. Sản phẩm còn có tùy chọn lớp keo dán sẵn, hỗ trợ thi công dễ dàng trên nhiều bề mặt. Triệu Hổ cam kết mang đến chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao, đảm bảo độ bền và an toàn cho người dùng.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Hòa Bình, Hoà Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Hòa Bình, Hoà Bình

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU (Polyurethane foam) là một trong những vật liệu ưu việt trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm. Với cấu trúc đặc biệt từ nhựa Polyurethane, xốp PU tạo ra mạng lưới bọt khí, giảm thiểu hiệu quả sự truyền nhiệt. Sản phẩm có thể được chế tạo ở dạng tế bào kín, mang lại khả năng chống thấm và giữ nhiệt tốt, hoặc tế bào hở, đảm bảo thông thoáng và cách âm. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bởi hai lớp xi măng tổng hợp, nâng cao độ bền và khả năng chống cháy lan hiệu quả.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Hòa Bình, Hoà Bình (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Hòa Bình, Hoà Bình

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách, sàn

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, tường

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, việc xác định loại công trình và môi trường sử dụng là rất quan trọng. Đối với nhà ở, ưu tiên các khu vực như mái tôn, trần nhà, tường ngoài trời để giữ nhiệt độ ổn định và giảm chi phí điều hòa. Xốp có khả năng cách nhiệt tốt là sự lựa chọn hoàn hảo. Trong công trình công nghiệp, cần chọn xốp chịu nhiệt cao, bền và chống ẩm mốc. Đặc biệt, với mái tôn hay tường ngoài trời, xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt sẽ giúp không gian bên trong luôn mát mẻ.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp cách âm cách nhiệt hiện nay có nhiều loại với đặc điểm riêng biệt. Xốp PE OPP nổi bật với tính dễ lắp đặt, chi phí hợp lý và khả năng cách nhiệt tốt, thích hợp cho nhà ở và mái tôn. Xốp XPS, với độ bền cao và khả năng kháng ẩm, tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt và cách âm. Xốp EPS là lựa chọn tiết kiệm cho các công trình cần hiệu quả cách nhiệt ở mức vừa phải. Cuối cùng, xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, lý tưởng cho công trình chịu áp lực từ môi trường khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi lựa chọn xốp, hệ số dẫn nhiệt (K-value) là yếu tố cần xem xét kỹ lưỡng. Xốp có K-value thấp mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn. Xốp PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt dao động từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, là sự lựa chọn phổ biến cho các công trình dân dụng. Đối với những công trình yêu cầu cách nhiệt cao hoặc ở những khu vực có nhiệt độ cao, xốp PU với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn sẽ phù hợp hơn. Việc xác định đúng loại xốp sẽ giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả cách nhiệt của công trình. Một tấm xốp dày sẽ cung cấp khả năng cách nhiệt tốt hơn, tuy nhiên cần cân nhắc về độ dày để không làm ảnh hưởng đến không gian sử dụng. Việc chọn độ dày phù hợp cũng phải dựa vào điều kiện khí hậu địa phương và yêu cầu cụ thể của công trình. Một lựa chọn hợp lý sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt đồng thời duy trì tính thẩm mỹ và sự tiện nghi trong không gian sống và làm việc.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Trong những công trình được xây dựng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, việc lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt, chống nóng là rất quan trọng. Xốp PE-OPP là một trong những lựa chọn tối ưu nhờ khả năng chống ẩm và chống thấm vượt trội. Với cấu trúc đặc biệt, xốp PE-OPP không những ngăn chặn sự thẩm thấu của nước mà còn bảo vệ hiệu quả các hạng mục trong công trình khỏi sự ảnh hưởng của độ ẩm. Điều này làm tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của công trình, đồng thời cải thiện chất lượng môi trường bên trong.

Chi phí và ngân sách

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có nhiều mức giá khác nhau, tùy thuộc vào chất lượng và đặc tính sản phẩm. Khi lựa chọn, người tiêu dùng cần xem xét chi phí đầu tư ban đầu cùng với lợi ích lâu dài mà sản phẩm mang lại. Mặc dù xốp cao cấp có giá cao hơn, nhưng với khả năng cách nhiệt hiệu quả và tuổi thọ cao, sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm chi phí vận hành trong tương lai, đặc biệt là chi phí điện năng cho điều hòa không khí. Do đó, đầu tư vào xốp chất lượng có thể mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là vật liệu cách nhiệt vượt trội với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn nhiều so với bông cách nhiệt truyền thống. Khả năng ngăn chặn nhiệt của xốp giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống hoặc làm việc, tăng cường hiệu quả năng lượng và giảm chi phí điều hòa không khí. Ngoài ra, xốp còn có tính năng cách âm tốt, tạo môi trường yên tĩnh hơn. Với những ưu điểm vượt trội này, xốp cách âm cách nhiệt đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cách nhiệt và cách âm trong môi trường ẩm ướt. Với cấu trúc tế bào kín, sản phẩm này gần như chống thấm nước tuyệt đối, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt ổn định. So với bông cách nhiệt, sản phẩm XPS, PU không dễ hút ẩm, do đó không gặp tình trạng giảm hiệu suất nhiệt và sinh nấm mốc. Đặc biệt, trong các điều kiện độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, xốp này thể hiện tính bền vững và độ tin cậy vượt trội.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền cao và hiệu suất cách nhiệt ổn định. Với tính năng chống nóng vượt trội, sản phẩm không bị lún, xẹp theo thời gian, giữ nguyên khả năng cách nhiệt sau nhiều năm sử dụng. Khác với bông cách nhiệt, thường giảm hiệu suất và cần bảo trì định kỳ, xốp cách âm đảm bảo tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng cho nhà ở, văn phòng, và nhà xưởng. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình lâu dài.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là sản phẩm lý tưởng cho việc lắp đặt cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với dạng tấm dễ cắt ghép, sản phẩm này cho phép thi công nhanh chóng mà không gây bụi hay kích ứng da, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. So với bông cách nhiệt, xốp có ưu điểm vượt trội trong việc tiết kiệm chi phí nhân công và thời gian thi công. Điều này giúp tối ưu hóa quy trình xây dựng, mang lại không gian sống thoải mái hơn và giảm thiểu tác động của nhiệt độ bên ngoài.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp cách nhiệt an toàn cao, đặc biệt từ XPS và PU. Các loại xốp này không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng da và không phát sinh bụi có hại cho hô hấp. Trong khi bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây ra nhiều tác hại khi tiếp xúc lâu dài, xốp cách âm này lại thân thiện với sức khỏe, phù hợp cho nhiều không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học. Việc sử dụng xốp này không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Hòa Bình, Hoà Bình

Tại Hòa Bình, Hoà Bình, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng nhằm giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Những tấm xốp này được ứng dụng rộng rãi trong các dự án từ nhà ở đến nhà xưởng. Hình ảnh công nhân lắp đặt các tấm xốp tại mái tôn là phổ biến, chứng tỏ hiệu quả của giải pháp này. Mỗi tấm xốp được lắp cẩn thận, lấp kín từng khe hở, tạo thành lớp chắn nhiệt hiệu quả, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình một cách đáng kể.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại Hòa Bình, việc chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng rất quan trọng. Đầu tiên, cần xem xét điều kiện môi trường và loại công trình; công trình ở khu vực khí hậu nóng yêu cầu xốp có khả năng cách nhiệt tốt. Thứ hai, cần cân nhắc về độ bền, đặc biệt trong những điều kiện khắc nghiệt. Cuối cùng, yếu tố tài chính cũng đóng vai trò quan trọng; bạn nên đánh giá giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài, nhất là việc tiết kiệm năng lượng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS (Expanded Polystyrene) được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp (khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K), giúp nó cách nhiệt hiệu quả và chịu nước tốt hơn. Đặc điểm này khiến XPS lý tưởng cho các ứng dụng trong kho lạnh và mái tôn, nơi yêu cầu về hiệu suất cách nhiệt rất cao. Ngược lại, xốp EPS (hệ số dẫn nhiệt khoảng 0.035 – 0.040 W/m·K) có chi phí thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt kém hơn, thường được sử dụng cho các công trình dân dụng với ngân sách hạn chế.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU, với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất (0.020 – 0.030 W/m·K), là giải pháp cách nhiệt lý tưởng cho các công trình yêu cầu hiệu suất cao. Khả năng cách nhiệt vượt trội của nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm. Mặc dù có giá thành cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt thông thường, nhưng xốp PU giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể trong thời gian dài. Do đó, đầu tư vào xốp PU là hợp lý cho những dự án cần cách nhiệt đặc biệt và bền vững.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Xốp EPS là vật liệu phổ biến trong xây dựng dân dụng nhờ chi phí thấp; tuy nhiên, khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Đối với các công trình cần hiệu quả cách nhiệt cao, đặc biệt ở những khu vực khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như xốp XPS hoặc PU thường được khuyến cáo hơn mặc dù có mức giá cao hơn. Do đó, lựa chọn xốp EPS không phải lúc nào cũng là tối ưu, mà cần xem xét kỹ lưỡng yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cụ thể của công trình để đạt hiệu quả tốt nhất.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU là loại vật liệu có khả năng cách âm tốt nhất hiện nay, được ưa chuộng trong các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm và phòng thu âm. Với cấu trúc mật độ cao, xốp PU không chỉ hấp thụ âm thanh hiệu quả mà còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Khả năng cách âm ưu việt này đảm bảo môi trường làm việc yên tĩnh, phục vụ tốt cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe, nghiên cứu và sản xuất âm nhạc. Do đó, xốp PU là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu cách âm cao.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS là lựa chọn tối ưu cho kho lạnh và nhà máy sản xuất thực phẩm nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả và chống ẩm tuyệt vời. XPS phù hợp cho các khu vực ẩm ướt, bảo vệ tốt trước môi trường nước, trong khi xốp PU mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, lý tưởng cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Xốp EPS có thể được sử dụng nhưng cần đảm bảo tỷ trọng cao để đạt hiệu quả cách nhiệt mong muốn. Sự lựa chọn đúng đắn sẽ giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất hoạt động.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, nhưng việc bảo trì là cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối đa. Thời gian sử dụng lâu dài có thể làm cho xốp bị thủng, rách hoặc hư hỏng do ảnh hưởng môi trường và va đập. Ngoài ra, nếu xốp tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao, tính đàn hồi và khả năng cách nhiệt có thể bị suy giảm. Do đó, cần kiểm tra định kỳ và thay thế kịp thời khi phát hiện dấu hiệu xuống cấp. Chú ý đến các khe hở giữa các tấm xốp để duy trì hiệu quả cách nhiệt.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không phải là một quy trình phức tạp, nhưng đòi hỏi sự chính xác và kỹ thuật đúng cách. Các bước thực hiện bao gồm cắt xốp theo kích thước phù hợp, dán xốp lên bề mặt cần cách nhiệt và đảm bảo các tấm xốp ghép kín, không có khe hở. Quá trình lắp đặt đúng sẽ tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt, giảm nhiệt độ không gian bên trong và nâng cao tuổi thọ cho vật liệu. Việc tuân thủ các hướng dẫn lắp đặt sẽ mang lại hiệu suất tốt nhất cho công trình.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Hòa Bình, Hoà Bình không?

Triệu Hổ tự hào mang đến dịch vụ vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao tại Hòa Bình. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đúng hẹn và an toàn, đảm bảo công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu nhất. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và phương tiện vận chuyển hiện đại, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ nhu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ thuận tiện nhất cho dự án của bạn.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Hòa Bình là sản phẩm chất lượng cao, giúp cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng trong các công trình. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, sản phẩm mang lại sự an toàn và thoải mái cho người sử dụng. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin và dịch vụ tư vấn tận tâm để khách hàng dễ dàng chọn lựa vật liệu phù hợp. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu và thành công bền vững.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.