Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Đa Dạng | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
- 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
- 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
- 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
- 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
- 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
- 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
- 10.9 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
 
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Đa Dạng | CK 5% – 10%
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một giải pháp tiên tiến và hiệu quả, giúp cải thiện chất lượng không gian sống. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm tiếng ồn, mang đến không gian yên tĩnh mà còn có khả năng cách nhiệt, giữ cho không gian luôn mát mẻ trong những ngày hè oi ả. Với cấu trúc đặc biệt, xốp cách âm cách nhiệt giúp tối ưu hóa sự thoải mái cho người sử dụng và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt không chỉ nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình mà còn là lựa chọn bền vững cho môi trường. Khám phá ngay giải pháp này để biến tổ ấm của bạn thành một nơi lý tưởng, nơi mỗi phút giây đều được tận hưởng sự thoải mái và thư giãn.
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một loại vật liệu xây dựng tiên tiến, được chế tạo nhằm bảo vệ công trình khỏi các tác động tiêu cực của khí hậu khắc nghiệt. Với khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt, loại xốp này giúp duy trì nhiệt độ bên trong công trình ổn định, đặc biệt trong những tháng hè oi ả. Cấu trúc của xốp thường được hình thành từ những ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, tạo thành một rào cản hiệu quả chống lại sự biến đổi nhiệt độ từ môi trường bên ngoài. Ngoài khả năng cách nhiệt, xốp còn có tính năng cách âm vượt trội, giúp giảm thiểu tiếng ồn và ngăn ngừa sự xâm nhập của hơi ẩm, từ đó hạn chế tình trạng ẩm mốc, mang lại không gian sống thoải mái và an toàn cho người sử dụng.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Một trong những ưu điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là khả năng cách nhiệt tối ưu. Tại những khu vực có khí hậu khắc nghiệt như Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, sản phẩm này hoạt động như một lớp bảo vệ công trình, ngăn chặn đáng kể lượng nhiệt từ bên ngoài. Nhờ vào tính năng này, xốp giữ cho nhiệt độ bên trong không gian luôn ổn định, dễ chịu, tạo cảm giác mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng mà còn bảo vệ tuổi thọ của vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Xốp cách âm và cách nhiệt là giải pháp hiệu quả giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí sinh hoạt. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp giữ cho nhiệt độ trong công trình luôn ổn định, giảm thiểu sự hoạt động của hệ thống làm mát và sưởi ấm. Nhờ đó, lượng điện năng tiêu thụ hàng tháng giảm đáng kể, mang lại hóa đơn tiền điện thấp hơn cho hộ gia đình và doanh nghiệp. Đầu tư vào xốp cách âm, cách nhiệt không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn góp phần tạo ra lợi ích kinh tế bền vững trong tương lai.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ dừng lại ở khả năng giữ nhiệt mà còn mang đến nhiều ưu điểm vượt trội khác. Với cấu trúc đặc biệt, xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Bên cạnh đó, xốp còn chống thấm nước, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi ẩm ướt. Điều này không chỉ duy trì môi trường trong nhà khô ráo, trong lành mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Xốp cách âm cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó trọng lượng nhẹ là một yếu tố quan trọng. Nhờ đặc tính này, xốp giảm tải trọng cho kết cấu công trình, đặc biệt hữu ích cho các tòa nhà cao tầng hoặc công trình cải tạo. Bên cạnh đó, quá trình vận chuyển và thi công trở nên tối ưu hơn, khi các tấm xốp dễ dàng cắt gọt và lắp đặt. Sự linh hoạt khi thi công cho phép ứng dụng xốp ở nhiều vị trí khác nhau, từ mái nhà, tường cho đến sàn và vách ngăn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tuyệt vời cho công trình hiện đại, nhờ vào độ bền cao và khả năng chống chịu linh hoạt với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này không chỉ miễn nhiễm với mối mọt, động vật gặm nhấm mà còn chống lại sự ăn mòn do hóa chất thông thường. Nhiều loại xốp được thiết kế chống thấm nước và vẫn duy trì hiệu quả cách nhiệt, cách âm trong suốt thời gian dài, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Nhờ vậy, tuổi thọ công trình được đảm bảo, giảm thiểu chi phí bảo trì và mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ mang lại hiệu quả vượt trội trong việc tăng cường sự thoải mái cho không gian sống mà còn thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe con người. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu an toàn, không chứa chất độc hại như CFC hay HCFC, giúp giảm nguy cơ ô nhiễm. Hơn nữa, việc sử dụng xốp giúp tiết kiệm năng lượng, từ đó giảm khí thải carbon dioxide, góp phần vào việc bảo vệ môi trường. Đây là lựa chọn thông minh cho những ai hướng đến xây dựng bền vững và an toàn.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt tiên tiến, sản xuất từ PolyStyrene qua quy trình ép đùn dưới nhiệt độ cao. Với cấu trúc ô kín hoàn hảo chứa bọt khí đồng nhất, xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn cực kỳ bền chắc. Vật liệu này là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt, giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt giữa bên trong và bên ngoài công trình. Bên cạnh đó, khả năng cách âm tốt của XPS cũng giúp giảm thiểu tiếng ồn, đồng thời khả năng kháng ẩm vượt trội bảo vệ công trình khỏi ẩm mốc.

Thông số kỹ thuật xốp XPS
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 | 
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 | 
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 | 
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 | 
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 | 
| Độ dày (mm) | 20 – 75 | 
| Rộng (mm) | 605; 1210 | 
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 | 
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
| Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 | 
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 | 
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 | 
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 | 
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 | 
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 | 
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 | 
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 | 
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 | 
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 | 
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS (Expanded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt phổ biến, ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Với cấu trúc đặc trưng gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã giãn nở, xốp EPS tạo thành mạng lưới tổ ong có 98% thể tích là không khí, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt về hiệu suất mà còn đảm bảo an toàn, mang lại sự yên tâm cho người dùng và nhà thầu, khẳng định tính bền vững trong giải pháp cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III | 
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 | 
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 | 
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 | 
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 | 
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 | 
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 | 
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 | 
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 | 
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu | 
Bảng giá xốp EPS Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
| Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) | 
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 | 
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 | 
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 | 
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 | 
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 | 
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 | 
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 | 
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 | 
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 | 
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 | 
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 | 
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 | 
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là giải pháp cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được chế tạo từ mút xốp PE Foam và màng OPP chống oxy hóa. Lõi PE có cấu trúc ô kín siêu nhỏ, giúp tối đa hóa khả năng cách âm. Màng OPP không chỉ bảo vệ xốp mà còn phản xạ nhiệt, giảm hấp thụ nhiệt một cách đáng kể. Sản phẩm được liên kết chắc chắn nhờ lớp keo chuyên dụng, đảm bảo tính bền vững và an toàn. Triệu Hổ cam kết cung cấp Xốp PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, đảm bảo chất lượng và an toàn cho mọi công trình.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 | 
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 | 
| Khổ rộng (mm) | 1000 | 
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP | 
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 | 
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 | 
| Cách nhiệt (%) | 95-97 | 
| Chống ồn (%) | 75-85 | 
| Trọng lượng (kg) | 13-15 | 
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. | 
| Màu sắc | Sáng bạc | 
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm) (Dày x Rộng x Dài) | THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) | 
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 | 
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 | 
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | 
Bảng giá xốp PE OPP Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
| Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) | 
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 | 
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 | 
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 | 
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 | 
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 | 
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 | 
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 | 
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 | 
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 | 
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 | 
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 | 
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 | 
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 | 
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 | 
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 | 
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 | 
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 | 
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 | 
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 | 
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 | 
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 | 
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 | 
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 | 
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 | 
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 | 
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU (Polyurethane foam) là vật liệu hiện đại, nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan. Được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp và dân dụng, xốp PU sở hữu cấu trúc độc đáo với mạng lưới bọt khí, giảm thiểu hiệu quả truyền nhiệt. Hai dạng tế bào của xốp PU: tế bào kín có ưu điểm chống thấm và giữ nhiệt, còn tế bào hở giúp thông thoáng và cách âm tốt. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR được gia cố với lớp xi măng tổng hợp, nâng cao độ bền và khả năng chịu lực.

Thông số kỹ thuật xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 | 
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 | 
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 | 
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | 
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 | 
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 | 
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 | 
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 | 
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | 
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 | 
Bảng giá xốp PU Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
| Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 | 
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 | 
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 | 
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 | 
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 | 
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 | 
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 | 
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 | 
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 | 
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 | 
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 | 
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 | 
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 | 
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 | 
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 | 
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 | 
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 | 
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 | 
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 | 
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 | 
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 | 
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 | 
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 | 
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 | 
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP | 
| Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP | 
| Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP | 
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ | 
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS – Chống thấm cao – Chịu lực tốt | – Trọng lượng nhẹ – Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt | – Cách nhiệt, cách âm cao – Chống cháy lan – Độ bền cao | – Cách nhiệt, cách âm tốt – Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại | 
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái – Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp | – Cách nhiệt mái, vách, sàn – Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ | – Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường – Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát | – Dán lên mái tôn, tường – Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi | 
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy | 
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU | 
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định | 
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU | 
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi lựa chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, cần xác định loại công trình và môi trường sử dụng. Đối với nhà ở, mái tôn, trần nhà và tường ngoài trời là những khu vực ưu tiên, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm chi phí điều hòa. Xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ tạo ra không gian thoải mái. Trong các công trình công nghiệp, nên chọn loại xốp chịu nhiệt cao, bền và chống ẩm mốc. Đặc biệt, với mái tôn hoặc tường ngoài trời, cần xốp phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt hiệu quả.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp cách âm, cách nhiệt và chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng. Xốp PE OPP nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, tính nhẹ và giá cả hợp lý, phù hợp cho các công trình như nhà ở hay mái tôn. Xốp XPS lại mang đến hiệu suất cách nhiệt và cách âm ưu việt, đồng thời kháng ẩm hiệu quả. Xốp EPS, với chi phí thấp, là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần tiết kiệm. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt xuất sắc, lý tưởng cho các công trình yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt trước điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Hệ số dẫn nhiệt (K-value) là yếu tố quyết định trong việc chọn lựa xốp cho các công trình. Xốp có K-value thấp mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì ổn định nhiệt độ. Các loại xốp như PE và OPP có K-value từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, rất phù hợp cho công trình dân dụng. Đối với những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao, xốp PU với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn là lựa chọn tối ưu, đặc biệt ở các khu vực có nhiệt độ cao, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt vượt trội.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt của công trình. Tấm xốp dày thường mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong. Tuy nhiên, việc lựa chọn độ dày cần cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo không gian sử dụng không bị ảnh hưởng. Đồng thời, độ dày cũng cần phù hợp với điều kiện khí hậu địa phương và các yêu cầu cụ thể của dự án, từ đó tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Khả năng chống ẩm và chống thấm
Khi xây dựng công trình trong môi trường ẩm ướt hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, việc chọn lựa vật liệu cách âm và cách nhiệt có khả năng chống ẩm, chống thấm là rất quan trọng. Xốp PE-OPP là một lựa chọn lý tưởng, nhờ vào khả năng chống ẩm tốt và không bị ảnh hưởng bởi nước. Với đặc tính này, xốp PE-OPP không chỉ giúp cải thiện hiệu suất cách âm, cách nhiệt mà còn bảo vệ công trình khỏi các tác động tiêu cực của độ ẩm, đảm bảo độ bền lâu dài trong các điều kiện khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách
Chi phí và ngân sách cho Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất lượng và thương hiệu. Khi lựa chọn loại xốp, người tiêu dùng cần xem xét mức đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài mà nó mang lại. Những sản phẩm xốp cao cấp mặc dù có giá cao hơn nhưng sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành trong tương lai, đặc biệt là trong việc giảm thiểu chi phí điện năng cho điều hòa nhiệt độ.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn bông cách nhiệt, xốp có khả năng ngăn nhiệt tốt hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Điều này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa. Ngoài ra, xốp còn sở hữu khả năng cách âm cao, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ dự án nào cần cải thiện hiệu suất năng lượng.
| Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) | 
| Xốp PU | 0.019 – 0.025 | 
| Xốp XPS | 0.027 – 0.035 | 
| Xốp EPS | 0.04 | 
| Xốp PE OPP | 0.032 | 
| Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 | 
| Bông khoáng | 0.035 – 0.045 | 
| Bông gốm | 0.046 – 0.195 | 
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) được biết đến với cấu trúc tế bào kín, cho phép chống thấm nước gần như tuyệt đối. So với bông cách nhiệt, loại xốp này không dễ hút ẩm, giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Điều này đặc biệt quan trọng trong các môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh và tường ngoài trời, nơi mà sự xuất hiện của nấm mốc có thể gây ra nhiều vấn đề về vệ sinh và sức khỏe. Xốp Cách Âm Chống Nóng là lựa chọn tối ưu cho những công trình cần độ bền và an toàn cao.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp lý tưởng cho các công trình với yêu cầu cao về độ bền. Với khả năng chống lún, xẹp theo thời gian, loại xốp này đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt không bị suy giảm. Trong khi bông cách nhiệt thường bị xẹp, tạo ra chi phí bảo trì và thay thế lớn, Xốp Cách Âm Chống Nóng lại giữ nguyên hiệu suất sau nhiều năm sử dụng. Đặc biệt, sản phẩm này thích hợp cho nhà ở, văn phòng và nhà xưởng, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng hiệu quả.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc thi công cách âm và cách nhiệt. Với dạng tấm, sản phẩm này dễ dàng cắt ghép và lắp đặt nhanh chóng, không làm phát sinh bụi bẩn hay gây kích ứng da. So với bông cách nhiệt cần bảo hộ cá nhân trong quá trình thi công, xốp cách âm đảm bảo an toàn hơn cho người sử dụng. Nhờ tính năng dễ thi công, sản phẩm này giúp tiết kiệm chi phí nhân công và rút ngắn thời gian lắp đặt, mang lại hiệu quả cao cho các công trình xây dựng.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng, như XPS và PU, là giải pháp tối ưu cho không gian sống và làm việc an toàn. Sản phẩm này không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng da và không phát sinh bụi gây hại cho hô hấp. Điều này làm cho xốp cách âm cách nhiệt trở thành lựa chọn thân thiện với sức khỏe, lý tưởng cho các môi trường như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học. Với tính năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang ngày càng phổ biến, trở thành giải pháp hữu hiệu để chống nóng và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Các tấm xốp này được ứng dụng rộng rãi, từ mái nhà đến các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Hình ảnh công nhân lắp đặt các tấm xốp lên mái tôn tại khu nhà ở hay nhà xưởng thể hiện sự nghiêm túc trong công việc. Mỗi tấm xốp được cẩn thận đặt vào từng khe hở, tạo lớp chắn nhiệt dày, giúp giảm nhiệt độ bên trong đáng kể.






Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Tại Cần Giờ, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đã trở thành giải pháp tối ưu cho việc tiết kiệm năng lượng trong xây dựng. Để chọn được loại xốp phù hợp, cần xem xét điều kiện môi trường và loại công trình. Nếu khu vực có khí hậu khắc nghiệt, nên chọn xốp có khả năng cách nhiệt tốt để duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong. Các công trình như nhà ở hay nhà xưởng có nhu cầu khác nhau về cách nhiệt. Cân nhắc giữa chi phí đầu tư và lợi ích lâu dài trong tiết kiệm năng lượng là điều cần thiết.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp (0.030 – 0.035 W/m·K), cho phép cách nhiệt tốt hơn và khả năng chịu nước vượt trội. Nhờ tính năng bền bỉ, xốp XPS rất phù hợp cho các ứng dụng như kho lạnh hay mái tôn. Ngược lại, xốp EPS, với hệ số dẫn nhiệt từ 0.035 – 0.040 W/m·K, có chi phí thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt hạn chế hơn. Do đó, xốp EPS thường được sử dụng trong các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế, nơi không yêu cầu cách nhiệt cao.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU là một trong những vật liệu cách nhiệt hàng đầu với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất (0.020 – 0.030 W/m·K), cho khả năng cách nhiệt hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm. Mặc dù có giá thành cao hơn so với nhiều vật liệu khác, nhưng lợi ích tiết kiệm năng lượng lâu dài mà xốp PU mang lại hoàn toàn xứng đáng cho những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt. Đầu tư vào xốp PU không chỉ nâng cao hiệu quả vận hành mà còn góp phần bảo vệ môi trường và giảm chi phí năng lượng trong tương lai.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Mặc dù xốp EPS (Expanded Polystyrene) thường được ưa chuộng vì chi phí thấp, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình. Trong các công trình dân dụng, đặc biệt là ở khu vực có khí hậu nóng hoặc sử dụng mái tôn, yêu cầu về cách nhiệt tốt hơn có thể trở thành yếu tố quyết định. Trong những trường hợp này, xốp XPS (Extruded Polystyrene) hoặc PU (Polyurethane) có thể là sự lựa chọn tối ưu hơn, mặc dù giá thành cao hơn. Việc cân nhắc giữa chi phí và hiệu quả cách nhiệt là rất quan trọng trong thiết kế công trình.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU (Polyurethane) là loại vật liệu có khả năng cách âm tốt nhất, phù hợp cho các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm và phòng thu âm. Với cấu trúc mật độ cao, xốp PU không chỉ hấp thụ âm thanh hiệu quả mà còn ngăn chặn việc truyền âm từ bên ngoài vào trong. Điều này giúp duy trì không gian yên tĩnh, giảm thiểu rủi ro gây ảnh hưởng đến quá trình chữa bệnh hoặc thí nghiệm. Sử dụng xốp PU là giải pháp tối ưu để đạt được tiêu chuẩn cách âm cao trong các công trình yêu cầu sự yên tĩnh tuyệt đối.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm, xốp PU và XPS nổi bật như những lựa chọn tối ưu. Xốp PU đem lại khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, lý tưởng cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cách nhiệt khắt khe. Trong khi đó, xốp XPS lại phù hợp hơn với những khu vực ẩm ướt nhờ khả năng chống ẩm tối ưu. Mặc dù xốp EPS cũng có thể sử dụng, nhưng cần đạt tỷ trọng cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cần thiết. Sự lựa chọn đúng đắn giữa chúng sẽ đảm bảo hiệu quả năng lượng và bảo quản sản phẩm.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Có, việc bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là cần thiết để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài. Mặc dù xốp có độ bền cao, nhưng nó vẫn có thể bị hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va chạm. Cần kiểm tra thường xuyên để phát hiện các dấu hiệu như thủng, rách và hiệu suất cách nhiệt suy giảm. Nếu xốp tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao, tính đàn hồi có thể mất dần theo thời gian. Hơn nữa, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp cũng rất quan trọng để không làm giảm khả năng cách nhiệt.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không quá phức tạp nhưng yêu cầu kỹ thuật chính xác để đạt hiệu quả cao. Quy trình bao gồm các bước như cắt xốp theo kích thước phù hợp, dán xốp lên bề mặt cần cách nhiệt và đảm bảo không có khe hở giữa các tấm xốp. Việc thực hiện đúng các bước này sẽ tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp ổn định nhiệt độ trong không gian và góp phần gia tăng tuổi thọ của vật liệu. Sự cẩn thận trong lắp đặt là yếu tố quyết định đến hiệu quả sử dụng.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao đến từng khách hàng tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm với tốc độ nhanh chóng và tiện lợi, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Sản phẩm của chúng tôi góp phần cải thiện hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo không gian sống thoải mái. Để được tư vấn và hỗ trợ vận chuyển, hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay!

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Sản phẩm chính hãng này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn làm giảm tiếng ồn, tạo không gian sống thoải mái hơn. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng có thể lựa chọn loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, hướng đến sự thành công cho dự án của bạn.
 
				 
								