Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Đăng Ký | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
- 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
- 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
- 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
- 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
- 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
- 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
- 10.9 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Đăng Ký | CK 5% – 10%
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một giải pháp tiên tiến giúp cải thiện không gian sống cho gia đình và văn phòng. Với khả năng cách âm hiệu quả, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho sinh hoạt và làm việc. Đồng thời, khả năng cách nhiệt tối ưu giúp ngăn cản cái nóng từ môi trường bên ngoài, giữ cho không gian luôn mát mẻ, tiết kiệm năng lượng sử dụng điều hòa. Sử dụng xốp cách âm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái tối đa mà còn giúp giảm thiểu chi phí điện năng. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mong muốn biến ngôi nhà hoặc văn phòng của mình thành một tổ ấm lý tưởng. Hãy cân nhắc đến xốp cách âm cách nhiệt chống nóng để nâng cao chất lượng cuộc sống.
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một sản phẩm xây dựng quan trọng trong bối cảnh khí hậu ngày càng khắc nghiệt. Với nhiệt độ vào mùa hè thường xuyên vượt ngưỡng an toàn, việc trang bị cho công trình những vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống ẩm là điều cần thiết. Loại xốp này được thiết kế với cấu trúc đặc biệt, thường có cấu trúc ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong công trình. Nhờ vào tính năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, xốp không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong nhà mà còn giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Hơn nữa, khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của hơi ẩm cũng giúp bảo vệ công trình khỏi nấm mốc và hư hại.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Một trong những ưu điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là khả năng cách nhiệt vượt trội. Tại các khu vực có khí hậu khắc nghiệt như Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ công trình. Xốp giúp ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt từ bên ngoài vào bên trong, duy trì nhiệt độ ổn định và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi bức. Nhờ đó, không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ của vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Khả năng cách nhiệt của xốp giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, làm giảm nhu cầu hoạt động của hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm. Kết quả là, lượng điện tiêu thụ hàng tháng giảm đáng kể, từ đó giảm hóa đơn tiền điện cho cả hộ gia đình và doanh nghiệp. Đầu tư vào xốp cách nhiệt chính là một giải pháp bền vững, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho người sử dụng.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn mang lại nhiều ưu điểm vượt trội khác. Cấu trúc đặc biệt của xốp giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, tạo ra không gian yên tĩnh, bảo vệ người dùng khỏi tiếng ồn đô thị và thiên nhiên. Bên cạnh đó, xốp còn có khả năng chống thấm nước, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt. Nhờ vậy, xốp duy trì môi trường sống trong lành, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Xốp cách âm cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó trọng lượng nhẹ là đặc điểm quan trọng nhất. Tính năng này không chỉ giảm tải trọng lên kết cấu công trình, rất phù hợp cho các tòa nhà cao tầng hay công trình cải tạo, mà còn đơn giản hóa quá trình vận chuyển và thi công. Các tấm xốp có thể được cắt gọt, di chuyển và lắp đặt một cách nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Linh hoạt trong thi công, xốp có thể ứng dụng cho nhiều bề mặt khác nhau, từ mái nhà đến vách ngăn.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng nhờ vào độ bền cao và khả năng chống chịu tốt với môi trường. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay sự ăn mòn của hóa chất, mang lại độ ổn định lâu dài. Nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, giữ nguyên tính năng cách âm, cách nhiệt ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Từ đó, xốp giúp kéo dài tuổi thọ công trình, giảm thiểu nhu cầu bảo trì, sửa chữa, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng hiện đang được ưa chuộng nhờ vào những ưu điểm nổi bật như thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Sản phẩm này được chế tạo từ vật liệu không chứa chất độc hại như CFC hay HCFC, giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm và kích ứng. Ngoài ra, việc ứng dụng xốp cách nhiệt còn giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm lượng khí thải carbon dioxide. Sử dụng xốp cách âm cách nhiệt là một bước tiến quan trọng hướng tới xây dựng bền vững trong tương lai.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt cao cấp, được sản xuất từ PolyStyrene qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 240°C đến 260°C kết hợp công nghệ ép đùn. Cấu trúc ô kín hoàn chỉnh với bọt khí đồng nhất mang lại hiệu suất vượt trội. Xốp XPS nổi bật với trọng lượng nhẹ nhưng rắn chắc, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, ngăn chặn truyền dẫn nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn, và kháng ẩm, bảo vệ công trình khỏi nấm mốc.

Thông số kỹ thuật xốp XPS
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS (Expanded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Cấu trúc của nó bao gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ, tạo thành mạng lưới dạng tổ ong với 98% thể tích là không khí, mang lại khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Xốp EPS không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt mà còn đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống thấm, làm cho nó trở thành lựa chọn bền vững và an toàn trong ngành xây dựng.

Thông số kỹ thuật xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp EPS Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là sản phẩm cách âm, cách nhiệt chống nóng hiệu quả, được chế tạo từ mút xốp PE Foam và màng OPP chống oxy hóa. Lõi PE với cấu trúc ô kín siêu nhỏ mang lại khả năng cách âm vượt trội. Màng OPP không chỉ bảo vệ lớp xốp mà còn phản xạ nhiệt, giảm hấp thụ nhiệt tối đa. Với lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu kết nối chắc chắn, đảm bảo độ bền và an toàn. Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu kiểm định và an toàn theo quy định Việt Nam.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp PE OPP Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU (Polyurethane foam) là vật liệu tiên tiến trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm, thường được sử dụng trong xây dựng. Với cấu trúc từ nhựa Polyurethane tạo bọt, xốp PU hình thành mạng lưới bọt khí, giúp giảm thiểu truyền nhiệt hiệu quả. Sản phẩm có hai dạng chính: tế bào kín, nổi trội với khả năng chống thấm và giữ nhiệt, và tế bào hở, tạo điều kiện thông thoáng và cách âm tốt. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp, nâng cao độ bền và khả năng chống cháy lan.

Thông số kỹ thuật xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp PU Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
| Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
| Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách, sàn
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường
– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát |
– Dán lên mái tôn, tường
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho nhà ở, ưu tiên tập trung vào mái tôn, trần nhà và tường ngoài trời. Loại xốp này có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm chi phí điện cho điều hòa. Đối với công trình công nghiệp, nên chọn xốp với khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền cao và chống ẩm mốc. Đặc biệt, khi lắp đặt cho mái tôn hoặc tường ngoài trời, cần lựa chọn xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt mạnh mẽ để giữ không gian bên trong luôn mát mẻ.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp cách âm cách nhiệt hiện nay có nhiều loại với đặc điểm riêng biệt. Xốp PE OPP nhẹ, dễ lắp đặt và có khả năng cách nhiệt tốt, phù hợp cho những công trình như nhà ở và mái tôn. Xốp XPS nổi bật với độ bền cao, giúp cách nhiệt, cách âm và kháng ẩm vượt trội. Trong khi đó, xốp EPS giá rẻ là lựa chọn hợp lý cho công trình cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đạt hiệu quả cách nhiệt. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt cao, thích hợp cho những công trình đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt tối đa.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Khi lựa chọn xốp cho các công trình xây dựng, hệ số dẫn nhiệt (K-value) là yếu tố quan trọng cần cân nhắc. Xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp sẽ mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn. Các loại xốp như PE và OPP có hệ số dẫn nhiệt từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, phù hợp cho nhiều ứng dụng dân dụng. Đặc biệt, xốp PU với hệ số dẫn nhiệt càng thấp hơn là sự lựa chọn tối ưu cho những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt, đặc biệt là ở khu vực có nhiệt độ cao.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt của công trình. Tấm xốp dày hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian. Tuy nhiên, cần xem xét đến việc lựa chọn độ dày sao cho phù hợp với điều kiện không gian sử dụng. Đồng thời, yếu tố khí hậu và yêu cầu cụ thể của công trình cũng cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt mà không ảnh hưởng đến thiết kế tổng thể.

Khả năng chống ẩm và chống thấm
Trong những công trình xây dựng chịu ảnh hưởng từ môi trường ẩm ướt, như mái tôn ngoài trời hay kho lạnh, việc chọn lựa vật liệu cách âm và cách nhiệt có khả năng chống ẩm và chống thấm là rất cần thiết. Xốp PE-OPP là một trong những loại xốp phổ biến, có khả năng chống ẩm vượt trội và không bị ảnh hưởng bởi nước. Tính năng này giúp bảo vệ công trình khỏi hư hỏng, giảm thiểu tình trạng mốc meo và duy trì hiệu suất cách nhiệt, cách âm tối ưu, tạo ra môi trường sống thoải mái và an toàn cho người sử dụng.

Chi phí và ngân sách
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện có nhiều mức giá, từ thấp đến cao. Khi quyết định đầu tư, bạn cần xem xét chi phí ban đầu và lợi ích lâu dài. Xốp cao cấp tuy có giá thành cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt tốt và độ bền cao sẽ giúp tiết kiệm chi phí vận hành trong dài hạn, như điện năng sử dụng cho điều hòa. Việc lựa chọn sản phẩm phù hợp không chỉ đảm bảo hiệu quả cách âm, cách nhiệt mà còn mang lại lợi ích kinh tế cho gia đình hay doanh nghiệp của bạn.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là vật liệu cách nhiệt ưu việt với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn bông cách nhiệt truyền thống. Nhờ đó, xốp không chỉ ngăn cản sự truyền nhiệt hiệu quả mà còn giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, cải thiện khả năng tiết kiệm năng lượng cho công trình. Đặc biệt, xốp còn có khả năng cách âm tốt, góp phần tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn bảo vệ môi trường tốt hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác.
| Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
| Xốp PU | 0.019 – 0.025 |
| Xốp XPS | 0.027 – 0.035 |
| Xốp EPS | 0.04 |
| Xốp PE OPP | 0.032 |
| Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 |
| Bông khoáng | 0.035 – 0.045 |
| Bông gốm | 0.046 – 0.195 |
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) nổi bật với cấu trúc tế bào kín, mang đến khả năng chống thấm nước gần như tuyệt đối. Điều này giúp nó vượt trội hơn nhiều so với bông cách nhiệt, dễ hút ẩm và giảm hiệu suất cách nhiệt khi bị ướt. Bông cách nhiệt còn có nguy cơ sinh nấm mốc, ảnh hưởng đến vệ sinh không gian sống. Trong những môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng thể hiện sự bền bỉ, không bị tác động bởi nước, đảm bảo hiệu năng lâu dài.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho các công trình cần sự bền bỉ và hiệu quả. Với độ bền cơ học cao, loại xốp này không bị lún, xẹp theo thời gian, giữ nguyên hiệu suất cách nhiệt và cách âm. Khác với bông cách nhiệt thường xuyên giảm khả năng cách nhiệt, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đảm bảo hiệu quả lâu dài mà không cần bảo trì thường xuyên. Đặc biệt, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiện đại cho việc cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm dạng tấm dễ dàng cắt ghép, giúp lắp đặt nhanh chóng mà không gây bụi hay kích ứng da. So với bông cách nhiệt dạng cuộn, xốp này an toàn hơn cho người sử dụng và không yêu cầu đồ bảo hộ trong quá trình thi công. Nhờ tính tiện lợi và hiệu suất cao, xốp cách âm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm thời gian lắp đặt mà còn giảm đáng kể chi phí nhân công, mang lại hiệu quả tối ưu cho công trình.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho không gian sống và làm việc, với đặc điểm nổi bật là an toàn cho sức khỏe. Sản phẩm được làm từ XPS và PU, không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, giúp tránh được nguy cơ kích ứng da, mắt và đường hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh hay bông khoáng có thể gây hại nếu tiếp xúc lâu dài. Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng thích hợp cho nhiều môi trường như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang trở thành giải pháp lý tưởng cho việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng. Các tấm xốp này được sử dụng rộng rãi từ mái nhà tới công trình dân dụng và công nghiệp. Hình ảnh công nhân lắp đặt xốp lên mái tôn tại các khu nhà ở hay nhà xưởng phổ biến trong khu vực. Mỗi tấm xốp được đặt kỹ lưỡng, tạo ra lớp chắn nhiệt dày, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình, đảm bảo môi trường sống và làm việc thoải mái hơn.






Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Tại Quận 8, Hồ Chí Minh, việc chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp là cần thiết để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng. Đầu tiên, cần xem xét điều kiện môi trường nơi công trình tọa lạc; loại xốp có khả năng cách nhiệt tốt giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong. Thứ hai, nhu cầu cụ thể của từng loại công trình cũng ảnh hưởng đến lựa chọn, như nhà ở hay nhà xưởng sẽ có yêu cầu khác nhau. Cuối cùng, cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích trong dài hạn sẽ giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp (0.030 – 0.035 W/m·K), giúp cách nhiệt hiệu quả, đồng thời chịu nước tốt và bền bỉ. Điều này làm cho XPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng như kho lạnh hoặc mái tôn, nơi yêu cầu giữ nhiệt độ ổn định. Ngược lại, xốp EPS, có hệ số dẫn nhiệt cao hơn (0.035 – 0.040 W/m·K), được ưa chuộng hơn cho các công trình dân dụng nhờ chi phí thấp hơn, dù khả năng cách nhiệt không đạt bằng XPS.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU là vật liệu cách nhiệt hàng đầu với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất (0.020 – 0.030 W/m·K), mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả và bền vững ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm. Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao, nhưng xốp PU giúp tiết kiệm năng lượng lâu dài, giảm thiểu chi phí vận hành trong tương lai. Đối với những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt, sự đầu tư vào xốp PU không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn góp phần bảo vệ môi trường.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Mặc dù xốp EPS (Expanded Polystyrene) có chi phí thấp và được ưa chuộng trong nhiều công trình dân dụng, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong những khu vực có khí hậu nóng hoặc để cách nhiệt mái tôn, việc lựa chọn vật liệu tốt hơn như xốp XPS (Extruded Polystyrene) hoặc PU (Polyurethane) là cần thiết, dù giá thành có cao hơn. Các vật liệu này cung cấp hiệu suất cách nhiệt vượt trội, góp phần tiết kiệm năng lượng và cải thiện hiệu quả sử dụng của công trình. Do đó, lựa chọn xốp EPS không phải lúc nào cũng là tối ưu.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU là loại vật liệu có khả năng cách âm tốt nhất, đặc biệt phù hợp cho các công trình như bệnh viện và phòng thí nghiệm. Với cấu trúc mật độ cao, xốp PU hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra không gian yên tĩnh cần thiết cho môi trường làm việc chuyên môn. Nhờ vào tính năng cách âm vượt trội, nó không chỉ bảo vệ sự riêng tư mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Do đó, việc lựa chọn xốp PU là một giải pháp tối ưu cho các công trình yêu cầu yêu cầu khắt khe về âm thanh.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm, xốp PU và xốp XPS được coi là lựa chọn tối ưu. Xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc và độ bền cao, lý tưởng cho những công trình yêu cầu tiêu chuẩn cách nhiệt vượt trội. Trong khi đó, xốp XPS thích hợp cho các khu vực ẩm ướt, nhờ tính năng chống ẩm hiệu quả. Mặc dù xốp EPS cũng có thể được sử dụng, nhưng chỉ khi đạt tỷ trọng cao mới đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cần thiết trong môi trường lạnh.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, việc bảo trì định kỳ vẫn rất quan trọng để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải tình trạng thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động từ môi trường. Do đó, việc kiểm tra thường xuyên và thay thế khi cần thiết là hết sức cần thiết. Nếu xốp tiếp xúc lâu với nhiệt độ cao, tính đàn hồi và khả năng cách nhiệt có thể giảm sút. Đặc biệt, cần chú ý kiểm tra các khe hở, đảm bảo không có khoảng trống nào làm giảm hiệu quả cách nhiệt.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là quy trình tương đối đơn giản nhưng cần sự tỉ mỉ và kỹ thuật chính xác để đạt hiệu quả tốt nhất. Đầu tiên, cần cắt xốp theo kích thước mong muốn, sau đó dán tấm xốp vào bề mặt cần cách nhiệt. Quan trọng là phải đảm bảo các tấm xốp được ghép kín, không để lại khe hở, nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt. Quy trình lắp đặt đúng cách không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ mà còn kéo dài tuổi thọ của xốp, mang lại tính hiệu quả lâu dài cho không gian sử dụng.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đến tận nơi cho khách hàng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng cao với quy trình vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi và an toàn. Đội ngũ chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để đảm bảo công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tốt nhất. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để nhận được dịch vụ tốt nhất và tiến hành vận chuyển sản phẩm!

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh – Sài Gòn mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn giữ nhiệt, mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc của bạn. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc chọn lựa vật liệu công trình một cách chính xác. Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, xin hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay.