Mục lục
- 1 Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội |Sốc Nhất| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
- 3 Tầm quan trọng Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội
- 4 Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
- 4.1 Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Thanh Oai, Hà Nội
- 4.2 Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Thanh Oai, Hà Nội
- 4.3 Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Thanh Oai, Hà Nội
- 4.4 Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Thanh Oai, Hà Nội
- 4.5 Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS
- 4.6 Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU
- 4.7 Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP
- 4.8 Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm
- 4.9 Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp
- 4.10 Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
- 4.11 Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm
- 4.12 Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
- 4.13 Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm
- 5 Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
- 5.1 Ứng dụng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo
- 5.2 Ứng dụng trong các tòa nhà chung cư, căn hộ cao cấp
- 5.3 Ứng dụng trong phòng ngủ của nhà ở, biệt thự
- 5.4 Ứng dụng trong các không gian ngủ trong nhà nghỉ, khách sạn
- 5.5 Ứng dụng trong phòng ngủ của các văn phòng làm việc cao cấp
- 5.6 Ứng dụng trong các phòng ngủ trẻ em
- 5.7 Ứng dụng trong các phòng ngủ trong bệnh viện, cơ sở y tế
- 5.8 Ứng dụng trong các phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio
- 6 Lựa chọn vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ
- 7 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
- 11.1 Vật liệu cách âm phòng ngủ phổ biến tại Thanh Oai, Hà Nội?
- 11.2 Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp?
- 11.3 Loại vật liệu cách âm tốt nhất cho phòng ngủ?
- 11.4 Vật liệu nào phù hợp cho tường phòng ngủ tiếp giáp bên ngoài vừa cách âm, cách nhiệt?
- 11.5 Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu trong một phòng ngủ?
- 11.6 Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ của Triệu Hổ tại Thanh Oai, Hà Nội
Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội |Sốc Nhất| CK 5% – 10%
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, việc tạo ra một không gian nghỉ ngơi yên tĩnh, đặc biệt là trong phòng ngủ, trở nên vô cùng quan trọng. Tại Thanh Oai, Hà Nội, vật liệu tấm cách âm đang trở thành giải pháp lý tưởng để giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại sự thoải mái và thư giãn cho người sử dụng. Những vật liệu này có khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, đồng thời cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bằng cách chọn lựa và ứng dụng đúng loại vật liệu cách âm, không gian phòng ngủ sẽ trở nên yên tĩnh hơn, giúp bạn dễ dàng chìm vào giấc ngủ sâu và phục hồi năng lượng sau một ngày dài. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về các loại vật liệu cách âm phù hợp để nâng cao chất lượng giấc ngủ trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
Vật liệu tấm cách âm phòng ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội là một giải pháp hiệu quả để cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống. Những sản phẩm này thường được chế tạo từ các chất liệu có cấu trúc xốp hoặc mềm mại, giúp hấp thụ và giảm thiểu sự truyền tải âm thanh từ bên ngoài vào trong phòng. Với khả năng ngăn cản tiếng ồn, vật liệu cách âm không chỉ tạo ra môi trường yên tĩnh mà còn giúp bảo vệ sức khỏe tâm lý và thể chất của người sử dụng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực cần sự tập trung cao hoặc là nơi nghỉ ngơi sau một ngày làm việc mệt mỏi. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm sẽ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại không gian thư giãn lý tưởng cho mỗi gia đình.

Tầm quan trọng Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội
Cải thiện chất lượng giấc ngủ
Âm thanh bên ngoài hoặc từ các phòng khác có thể làm gián đoạn giấc ngủ, gây khó khăn trong việc duy trì giấc ngủ sâu và liên tục. Việc sử dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm đáng kể. Những vật liệu này giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh, từ đó nâng cao chất lượng giấc ngủ. Khi không bị làm phiền bởi âm thanh bên ngoài, bạn có thể trải qua giấc ngủ sâu hơn và thức dậy với tâm trạng thoải mái, tỉnh táo hơn, sẵn sàng cho ngày mới.

Giảm căng thẳng và lo âu
Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm căng thẳng và lo âu do tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Âm thanh từ giao thông hay các căn phòng khác có thể làm phiền giấc ngủ và tạo cảm giác không thoải mái. Nhờ việc hạn chế tiếng ồn, không gian phòng ngủ trở nên thư giãn hơn, mang lại cảm giác bình yên và thoải mái. Điều này không chỉ giúp bạn có một giấc ngủ sâu hơn mà còn tăng cường năng suất làm việc trong ngày, giảm mệt mỏi và nâng cao khả năng tập trung.

Tăng cường sự riêng tư
Phòng ngủ là không gian riêng tư quan trọng, và việc sử dụng vật liệu cách âm có thể nâng cao sự riêng tư đáng kể. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài mà còn hạn chế âm thanh từ bên trong lọt ra ngoài. Điều này giúp bạn có được một môi trường yên tĩnh, thoải mái, thuận lợi cho việc nghỉ ngơi và thư giãn. Ngoài ra, sự giảm thiểu tiếng ồn còn giúp bạn cảm thấy an toàn hơn, tạo nên một không gian lý tưởng để tái tạo năng lượng sau ngày dài căng thẳng.

Hỗ trợ sức khỏe lâu dài
Tiếng ồn kéo dài có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, bao gồm căng thẳng, huyết áp cao và rối loạn giấc ngủ. Sử dụng vật liệu cách âm trong phòng ngủ là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn, bảo vệ sức khỏe tổng thể. Những vật liệu này giúp tạo ra một môi trường yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ sâu và phục hồi năng lượng. Khi giấc ngủ được cải thiện, sức khỏe tâm lý và thể chất cũng được nâng cao, từ đó giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính. Việc đầu tư vào cách âm không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn hỗ trợ sức khỏe lâu dài.

Tạo không gian sống thoải mái
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Khi loại bỏ tiếng ồn từ bên ngoài, phòng ngủ trở thành nơi lý tưởng để thư giãn, tái tạo năng lượng sau một ngày dài làm việc. Sự yên tĩnh giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ và nâng cao tinh thần, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho việc tương tác với các thành viên trong gia đình mà không làm gián đoạn nhu cầu riêng. Nhờ đó, cuộc sống hàng ngày trở nên hài hòa và dễ chịu hơn.

Tăng giá trị bất động sản
Vật liệu cách âm trong phòng ngủ không chỉ cải thiện trải nghiệm sống mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản. Các căn phòng có khả năng cách âm tốt được đánh giá cao bởi khả năng tạo ra không gian yên tĩnh, giúp cư dân thư giãn và nghỉ ngơi hiệu quả. Khi đầu tư vào vật liệu cách âm, ngôi nhà trở nên hấp dẫn hơn với người mua hoặc người thuê, đặc biệt trong các khu vực đô thị đông đúc. Do đó, việc sử dụng vật liệu cách âm được xem như một chiến lược thông minh để nâng cao giá trị tài sản.

Giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài
Việc sử dụng vật liệu cách âm trong phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, đặc biệt khi sống trong khu vực có tiếng ồn giao thông cao hoặc gần công trường xây dựng. Những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập từ bên ngoài, tạo ra một không gian yên tĩnh và thư giãn. Sự giảm thiểu tiếng ồn không chỉ cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn giúp tăng cường hiệu suất làm việc và tập trung. Hơn nữa, một môi trường yên tĩnh còn thúc đẩy sức khỏe tâm lý, giúp bạn cảm thấy thoải mái hơn trong sinh hoạt hàng ngày.

Tăng hiệu quả cách nhiệt
Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm, trong đó nổi bật là khả năng cách nhiệt. Những vật liệu này không chỉ giảm tiếng ồn từ bên ngoài, mà còn giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong phòng. Nhờ vào tính năng cách nhiệt, bạn có thể tiết kiệm chi phí năng lượng bằng cách giảm thiểu việc sử dụng điều hòa hay sưởi ấm. Hơn nữa, môi trường ngủ trở nên thoải mái hơn, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ quá cao hay quá thấp, đảm bảo giấc ngủ của bạn được trọn vẹn và chất lượng cao hơn.

Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Thanh Oai, Hà Nội
Bông khoáng là vật liệu cách âm và cách nhiệt lý tưởng cho không gian phòng ngủ, đặc biệt tại Thanh Oai, Hà Nội. Được sản xuất từ đá vôi hoặc bazan, bông khoáng có khả năng cách âm lên tới 23 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày như nói chuyện, tiếng máy móc và giao thông bên ngoài. Sử dụng bông khoáng trong các công trình không chỉ tạo ra môi trường sống yên tĩnh mà còn bảo vệ sức khỏe người sử dụng nhờ khả năng cách nhiệt tốt. Đây thực sự là lựa chọn tối ưu cho sự thoải mái trong không gian sống.


Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 325A | 14” | 358 |
| 350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
| 250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
| 500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
| 1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
| 2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
| 4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
- Bảng giá bông khoáng dạng tấm Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá bông khoáng dạng cuộn Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Thanh Oai, Hà Nội
Vật liệu tấm cách âm bông thủy tinh là sự lựa chọn lý tưởng cho phòng ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội. Với cấu trúc dạng sợi xốp và đầy túi khí nhỏ, bông thủy tinh mang lại hiệu suất cách âm và cách nhiệt vượt trội. Khi sóng âm đi qua lớp bông này, chúng va chạm vào các sợi và bị giữ lại trong các túi khí, từ đó giảm thiểu âm thanh truyền qua. Quá trình chuyển hóa năng lượng âm thanh thành nhiệt năng nhờ ma sát và rung động giúp làm giảm cường độ tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh, thoải mái cho không gian sống.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Hệ số cách âm (dB) | 25 dB đến 40 dB |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Thanh Oai, Hà Nội
Bông gốm là vật liệu tấm cách âm vượt trội, đặc biệt phù hợp cho không gian phòng ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội. Với khả năng chịu nhiệt cực cao và khả năng giảm âm ấn tượng từ 30 đến 40 dB, bông gốm giúp triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả, mang lại môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm khiến bông gốm Ceramic trở thành lựa chọn lý tưởng không chỉ cho không gian gia đình mà còn trong các ứng dụng công nghiệp, đảm bảo an toàn và hiệu quả tối đa.



Thông số kỹ thuật bông gốm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Thanh Oai, Hà Nội
Vật liệu tấm cách âm xốp EPS đang trở thành lựa chọn ưu việt cho phòng ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, EPS giúp tạo không gian yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ. Cấu trúc kín của xốp không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đặc biệt, với chi phí kinh tế thấp, xốp EPS là giải pháp tối ưu cho việc cải thiện hệ thống cách âm trong các không gian sống hiện đại.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS
Vật Liệu Tấm Cách Âm Xốp XPS tại Thanh Oai, Hà Nội đã trở thành giải pháp lý tưởng cho không gian phòng ngủ yên tĩnh. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm giúp giảm thiểu hiệu quả tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại không gian sống thoải mái. Được làm từ nguyên liệu xốp XPS chất lượng cao, vật liệu này không chỉ bền bỉ mà còn dễ dàng thi công. Nhờ vậy, việc nâng cao chất lượng giấc ngủ và bảo vệ sức khỏe tinh thần của người sử dụng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Hệ số cách âm | 30 – 35 dB |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU
Vật liệu tấm cách âm xốp PU/PIR đang là lựa chọn hàng đầu cho phòng ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, tấm cách âm này chứa lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Đặc biệt, cấu trúc ô kín của xốp PU giúp ngăn chặn hiệu quả không khí và sóng âm, mang lại không gian yên tĩnh hơn cho phòng ngủ. Bên cạnh khả năng cách âm tối ưu, vật liệu còn thân thiện với môi trường, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP
Vật Liệu Tấm Cách Âm PE OPP tại Thanh Oai, Hà Nội là giải pháp hiệu quả cho phòng ngủ, kết hợp giữa mút xốp PE Foam và lớp màng OPP tráng bạc. Lớp xốp giúp hấp thụ sóng âm, trong khi lớp OPP không chỉ phản xạ nhiệt mà còn góp phần giảm ồn. Khi sóng âm va chạm vào thành của ô khí trong tấm cách âm, chúng bị giữ lại, mang lại không gian yên tĩnh hơn. Theo nghiên cứu, tấm cách âm PE OPP có khả năng giảm ồn lên tới 75 – 85%, là lựa chọn lý tưởng cho môi trường sống trong lành.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm
Trong ngành Vật Liệu Tấm Cách Âm, túi khí cách âm cách nhiệt nổi bật với thiết kế tiên tiến giúp tối ưu hóa hiệu quả ngăn chặn âm thanh. Sản phẩm bao gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, không chỉ phản xạ nhiệt một cách hiệu quả mà còn có khả năng phản xạ âm thanh tuyệt vời. Âm thanh lọt qua sẽ bị giữ chặt trong các túi khí polyethylene (PE) nằm giữa, nhờ vậy, phòng ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội sẽ được yên tĩnh và ấm áp hơn. Đây là giải pháp lý tưởng cho không gian sống hiện đại.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Thanh Oai, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp tại Thanh Oai, Hà Nội là giải pháp hiệu quả cho phòng ngủ yên tĩnh. Với tính đàn hồi cao, tấm cách âm này không chỉ hấp thụ mà còn phân tán sóng âm, giúp giảm tiếng ồn và chống rung hiệu quả. Ngoài ra, tấm xốp chèn khe co giãn còn có khả năng lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài cũng như giữa các không gian. Nhờ đó, sản phẩm này tạo ra môi trường sống thoải mái và an tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ sâu và phục hồi sức khỏe.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa tại Thanh Oai, Hà Nội, là giải pháp lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt trong phòng ngủ. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quy trình lưu hóa đặc biệt, sản phẩm này sở hữu cấu trúc ô kín, giúp tạo ra hàng triệu bọt khí nhỏ bên trong. Nhờ vậy, tấm cao su này không chỉ cách âm hiệu quả mà còn ngăn cản nhiệt độ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống. Sử dụng vật liệu này giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ và không gian sống thoải mái hơn.



Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10 – 50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Thanh Oai, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm
Mút tiêu âm là một vật liệu nổi bật trong việc cách âm phòng ngủ, đặc biệt là tại Thanh Oai, Hà Nội. Với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, mút tiêu âm loại bỏ tình trạng ù, vang và đọng âm trong không gian kín. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh mà còn tạo ra một môi trường yên tĩnh, thoải mái cho người dùng. Sự độc lập trong hiệu quả tiêu âm của mút cho phép nó hoạt động tối ưu mà không cần kết hợp với các vật liệu khác, mang lại giải pháp lý tưởng cho không gian sống.



Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
| Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
| Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
| Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
| Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
| Thành phần | Xốp PE Foam. |
| Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
| 2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
| 3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
| 4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
| 5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
| 9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Thanh Oai, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là sản phẩm nổi bật từ thương hiệu Acoustic Sonic của Mỹ, được sử dụng rộng rãi tại Thanh Oai, Hà Nội. Với cấu trúc dạng nỉ xốp được làm từ sợi polyester ép nhiệt, tấm Sonic không chỉ mang lại tính năng cách âm hiệu quả mà còn có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm này có khả năng hấp thụ lên tới 95% năng lượng âm thanh va đập, giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian phòng ngủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tạo ra môi trường yên tĩnh và thư giãn.



Thông số kỹ thuật Tấm Sonic
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chống cháy | Grade B |
| Hiệu suất hấp thụ âm thanh | NRC lên tới 0.94 |
| Chống ẩm | Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90% |
| Bền nhiệt | Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ |
| Khả năng chống va đập | Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao |
| Nguyên liệu tự nhiên | 60% len gỗ và 39,5% xi măng |
Bảng giá Tấm Sonic tại Thanh Oai, Hà Nội (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Thanh Oai, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm
Bông tiêu âm (bông polyester) là lựa chọn hàng đầu cho việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt trong các không gian như phòng ngủ, phòng họp, và phòng giải trí đa năng. Vật liệu này an toàn và thân thiện với môi trường, giúp cải thiện chất lượng âm thanh bằng cách giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Mặc dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, nhưng bông tiêu âm đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ tiêu âm cho các sản phẩm khác như gỗ tiêu âm, tấm nỉ tiêu âm, và vách ngăn văn phòng. Sử dụng bông tiêu âm không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn tăng cường trải nghiệm âm thanh trong không gian sống.



Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | Trắng |
| Hệ số cách nhiệt (R) | R-1,5 đến R-4,5 |
| Mức chịu nhiệt | Lên đến 260°C |
| Xuất xứ | Taiwan, Malaysia, Việt Nam |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 96 – 500 |
| Tiết kiệm điện năng | 45-55% |
| Thành phần | 85% sợi polyester tái chế |
| Giảm tiếng ồn | Có |
| Độ bền | Cao, lên đến 50 năm |
| Tái chế | 100% có thể tái chế lại |
| Khả năng cách âm | 54,7 – 74,7% |
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Ứng dụng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo
Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong cả xây dựng mới và cải tạo nhà ở, đặc biệt là cho phòng ngủ. Trong quá trình xây dựng mới, việc tích hợp vật liệu cách âm vào tường, sàn và trần giúp tối ưu hóa khả năng giảm thiểu tiếng ồn ngay từ đầu. Đối với các công trình cải tạo, lắp đặt vật liệu cách âm không chỉ cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn giảm thiểu ảnh hưởng của tiếng ồn từ môi trường bên ngoài và giữa các phòng. Điều này mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh hơn cho cư dân.

Ứng dụng trong các tòa nhà chung cư, căn hộ cao cấp
Trong các tòa nhà chung cư, việc sử dụng vật liệu cách âm cho phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Ở những khu đô thị đông đúc, tiếng ồn từ các căn hộ liền kề, hành lang hay khu vực chung có thể gây ảnh hưởng xấu đến giấc ngủ và sự riêng tư. Các vật liệu cách âm như bông thủy tinh, mút xốp hoặc tấm thạch cao chịu âm thanh không chỉ giảm thiểu tiếng ồn mà còn tạo ra không gian sống thoải mái, yên tĩnh hơn cho cư dân, góp phần vào sự hài lòng và tiện nghi của căn hộ cao cấp.

Ứng dụng trong phòng ngủ của nhà ở, biệt thự
Trong các phòng ngủ của nhà ở và biệt thự, việc ứng dụng vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian thư giãn lý tưởng. Các gia đình có thể lựa chọn thảm cách âm, giấy dán tường cách âm hoặc các loại vải cách âm để bọc tường và cửa sổ. Những vật liệu này giúp ngăn chặn âm thanh bên ngoài xâm nhập, mang lại sự yên tĩnh và giảm thiểu tiếng ồn, tạo điều kiện thuận lợi cho giấc ngủ sâu và nghỉ ngơi hiệu quả. Việc đầu tư vào vật liệu cách âm là một bước thiết yếu để nâng cao chất lượng cuộc sống.

Ứng dụng trong các không gian ngủ trong nhà nghỉ, khách sạn
Trong các cơ sở lưu trú như nhà nghỉ và khách sạn, chất lượng giấc ngủ của khách hàng đóng vai trò quan trọng. Việc ứng dụng vật liệu cách âm trong các không gian ngủ giúp tạo ra một môi trường yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng bên cạnh và tiếng ồn bên ngoài. Sự riêng tư và thoải mái này không chỉ nâng cao trải nghiệm nghỉ ngơi của khách mà còn làm tăng sự hài lòng và có thể ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nơi lưu trú của họ. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm là một giải pháp hiệu quả cho các chủ cơ sở lưu trú.

Ứng dụng trong phòng ngủ của các văn phòng làm việc cao cấp
Với xu hướng làm việc năng suất cao hiện nay, không gian ngủ trong văn phòng cao cấp đang trở thành một giải pháp hiệu quả để giảm căng thẳng. Việc sử dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ giúp tạo ra môi trường yên tĩnh và riêng biệt, cho phép nhân viên dễ dàng chuyển đổi giữa làm việc và nghỉ ngơi. Những ứng dụng này không chỉ nâng cao chất lượng giấc ngủ mà còn cải thiện tinh thần làm việc, tăng cường sự sáng tạo và hiệu suất. Tạo ra không gian lý tưởng này chính là bước tiến quan trọng trong thiết kế văn phòng hiện đại.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trẻ em
Giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ em, do đó việc tạo ra môi trường ngủ yên tĩnh là rất cần thiết. Ứng dụng vật liệu cách âm, như tấm cách âm, vải bọc và thảm trải sàn, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và các khu vực khác trong nhà. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn âm thanh mà còn tạo cảm giác ấm áp và dễ chịu cho phòng ngủ của trẻ. Việc đầu tư vào các giải pháp này có thể nâng cao chất lượng giấc ngủ, giúp trẻ ngủ ngon và phát triển tốt hơn.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trong bệnh viện, cơ sở y tế
Tại các bệnh viện và cơ sở y tế, phòng ngủ của bệnh nhân đóng vai trò quan trọng trong quá trình hồi phục. Việc sử dụng vật liệu cách âm trong thiết kế các phòng ngủ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng khám và thiết bị y tế xung quanh. Môi trường yên tĩnh không chỉ tạo cảm giác thoải mái mà còn hỗ trợ tâm lý tích cực cho bệnh nhân, góp phần tăng cường khả năng hồi phục nhanh chóng. Sự chú trọng này thể hiện cam kết của các cơ sở y tế trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Ứng dụng trong các phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio
Phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio là lựa chọn lý tưởng cho những người đam mê âm nhạc và sáng tạo. Thiết kế phòng ngủ theo hướng này không chỉ tạo ra không gian thư giãn mà còn khuyến khích cảm hứng nghệ thuật. Sử dụng vật liệu cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ hoạt động sáng tạo, như chơi nhạc hay thu âm. Ngoài ra, việc trang trí bằng những tác phẩm nghệ thuật cá nhân cũng góp phần tạo thành một môi trường độc đáo và truyền cảm hứng trong cuộc sống hàng ngày.

Lựa chọn vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ
Tường chung giữa các phòng
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ cần được chú trọng ở các tường tiếp giáp giữa phòng ngủ và các không gian khác, đặc biệt là phòng khách, phòng sinh hoạt chung hoặc những phòng có tiếng ồn cao như phòng giải trí và bếp. Những tường này dễ bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn từ môi trường xung quanh, khi sử dụng chung một bức tường ngăn. Việc lắp đặt vật liệu cách âm hiệu quả giúp ngăn chặn tiếng nói, âm thanh từ TV và các hoạt động khác, tạo ra không gian nghỉ ngơi yên tĩnh cho phòng ngủ.

Tường ngoài (Tiếp giáp với môi trường bên ngoài)
Tường ngoài của phòng ngủ, đặc biệt là những tường tiếp giáp với môi trường bên ngoài, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn. Đối với những phòng ngủ nằm ở tầng thấp, gần đường phố hoặc công trường, việc lắp đặt vật liệu cách âm là cần thiết để tạo không gian yên tĩnh. Các vật liệu này không chỉ có khả năng cách âm tốt mà còn giúp cách nhiệt hiệu quả, bảo vệ khỏi sự ảnh hưởng của thời tiết. Do đó, việc lựa chọn và lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp cho tường ngoài là rất quan trọng để nâng cao chất lượng nghỉ ngơi.

Sàn phòng ngủ
Việc lắp đặt vật liệu cách âm tại sàn phòng ngủ là rất quan trọng để giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên hoặc dưới, đặc biệt ở căn hộ chung cư. Các vật liệu như thảm, hoặc tấm cách âm có thể giúp hấp thụ âm thanh, hạn chế tiếng bước chân và tiếng đồ vật di chuyển, góp phần tạo ra không gian yên tĩnh cho giấc ngủ. Đặc biệt, nếu phòng ngủ gần khu vực sinh hoạt chung, thì việc sử dụng vật liệu cách âm càng trở nên cần thiết để đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho cư dân, mang lại giấc ngủ sâu và ngon hơn.

Trần phòng ngủ
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại trần phòng ngủ rất quan trọng để ngăn chặn tiếng ồn từ các tầng trên. Trần nhà thường là nơi dễ bị ảnh hưởng bởi âm thanh từ hoạt động di chuyển, tiếng va đập hay tiếng đồ vật rơi. Để cải thiện hiệu quả cách âm, nên sử dụng các loại vật liệu như thạch cao, xốp cách âm hoặc bông khoáng, đồng thời lắp đặt chúng theo các lớp phù hợp. Điều này không chỉ giúp tăng cường sự riêng tư cho không gian nghỉ ngơi mà còn nâng cao chất lượng giấc ngủ của cư dân trong căn hộ.

Khe hở và góc tường
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại các khe hở và góc tường là rất quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn. Các khe hở tại góc tường, xung quanh cửa sổ và cửa ra vào thường là nơi tiếng ồn dễ lọt vào, làm giảm chất lượng cuộc sống. Để hiệu quả hơn, cần lắp đặt vật liệu cách âm tại các mối nối tường không kín, giúp ngăn chặn sự truyền tải âm thanh từ bên ngoài vào trong phòng ngủ. Việc này không chỉ cải thiện sự yên tĩnh mà còn nâng cao sự thoải mái cho không gian sống.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
Những hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội cho thấy sự đa dạng và hiệu quả của các loại vật liệu này. Từ xốp cách âm nhẹ nhàng đến bông khoáng thân thiện với môi trường, và túi khí phản xạ nhiệt, mỗi loại vật liệu đều có cấu trúc và cách sử dụng riêng biệt. Chúng không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn bảo vệ không gian sống khỏi cái nắng oi ả, tạo cảm giác dễ chịu hơn. Việc lựa chọn đúng vật liệu là rất cần thiết để tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa sự sống trong môi trường đô thị như Thanh Oai.



Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu cách âm phòng ngủ ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi lựa chọn sản phẩm cách âm phù hợp qua Website, bạn có thể liên hệ ngay đến hotline để nhận tư vấn chi tiết và thực hiện đặt hàng. Đội ngũ chăm sóc khách hàng của chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc giải đáp thắc mắc và cung cấp thông tin cần thiết về sản phẩm. Nếu bạn muốn, cũng có thể để lại thông tin liên hệ trên Website. Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn thành đơn hàng và đảm bảo không gian phòng ngủ của bạn yên tĩnh và thoải mái.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là giai đoạn quan trọng trong quy trình đặt hàng. Khi bạn gọi điện, nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm, giúp bạn xác định số lượng cần thiết, giá cả hợp lý và địa chỉ giao hàng chính xác. Chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn tối đa để đơn hàng được thực hiện nhanh chóng và thuận lợi. Hãy yên tâm, đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng cho vật liệu cách âm phòng ngủ, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán trực tiếp tại cửa hàng, hoặc qua ví điện tử. Điều này giúp bạn dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Chúng tôi cam kết đảm bảo quá trình thanh toán diễn ra an toàn và nhanh chóng, nhằm mang đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Bước 4: Nhận hàng
Bước cuối cùng trong quá trình mua sắm vật liệu cách âm cho phòng ngủ là nhận hàng. Bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến tận tay, chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Với các bước đã thực hiện, việc đặt hàng tại Triệu Hổ trở nên đơn giản và hiệu quả. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng phục vụ bạn để đảm bảo trải nghiệm mua sắm tốt nhất.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội
Đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm những ưu đãi khủng cùng sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ cao cấp tại Thanh Oai, Hà Nội. Chúng tôi cam kết mang đến giá cả siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tối ưu hóa chi phí cho công trình. Với tính năng cách nhiệt vượt trội và khả năng cách âm chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ sẽ đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu của quý khách hàng. Hãy đến và khám phá ngay các sản phẩm chất lượng với giá ưu đãi tại cửa hàng chúng tôi!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Vật liệu cách âm phòng ngủ phổ biến tại Thanh Oai, Hà Nội?
Để cách âm phòng ngủ tại Thanh Oai, Hà Nội, người tiêu dùng có nhiều lựa chọn vật liệu. Các loại vật liệu phổ biến gồm thạch cao cách âm, bông khoáng, bông thủy tinh, xốp XPS, cao su non, gỗ tiêu âm và tấm tiêu âm polyester. Mỗi loại vật liệu này có ưu nhược điểm riêng, phù hợp với nhu cầu cụ thể. Thạch cao cách âm thường mang lại hiệu quả cao, trong khi bông khoáng và bông thủy tinh phù hợp với ngân sách hạn chế. Khi lựa chọn, cần cân nhắc mức độ cách âm mong muốn và điều kiện thi công của phòng.

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp?
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm hợp lý đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh cho phòng ngủ. Các vị trí lý tưởng bao gồm tường, đặc biệt là tường chung với các phòng khác hoặc tường ngoài, giúp ngăn tiếng ồn từ bên ngoài. Trần nhà cũng cần được chú ý để giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên hoặc từ mái. Sàn nhà nên được lắp đặt vật liệu cách âm để hạn chế tiếng bước chân từ tầng dưới. Cuối cùng, cửa ra vào và cửa sổ cần được kiểm tra để đảm bảo hiệu quả cách âm tối ưu.

Loại vật liệu cách âm tốt nhất cho phòng ngủ?
Không có một loại vật liệu cách âm nào được coi là tốt nhất cho mọi trường hợp, vì hiệu quả của nó phụ thuộc vào cấu trúc phòng và nguồn tiếng ồn. Tuy nhiên, bông khoáng (rockwool) và bông thủy tinh (fiberglass) thường được đánh giá cao nhờ khả năng cách âm tốt và mật độ cao. Ngoài ra, tấm gỗ tiêu âm và tấm tiêu âm polyester cung cấp giải pháp thẩm mỹ, giúp giảm tiếng vang và nâng cao chất lượng âm thanh trong phòng ngủ. Việc kết hợp các loại vật liệu khác nhau sẽ mang lại hiệu quả cách âm tối ưu nhất.

Vật liệu nào phù hợp cho tường phòng ngủ tiếp giáp bên ngoài vừa cách âm, cách nhiệt?
Để tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái cho phòng ngủ, việc lựa chọn vật liệu cách âm là rất quan trọng. Các vật liệu tốt nhất cho tường ngoài bao gồm xốp XPS, bông khoáng, hoặc bông thủy tinh. Trong số đó, xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Khi kết hợp xốp XPS với một lớp tường thạch cao bên ngoài, bạn sẽ có một lớp bảo vệ chắc chắn, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng, mang lại trải nghiệm nghỉ ngơi tối ưu.

Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu trong một phòng ngủ?
Việc phối hợp nhiều loại vật liệu cách âm trong một phòng ngủ không chỉ khả thi mà còn được khuyến khích để nâng cao hiệu quả chống ồn. Mỗi loại vật liệu có những đặc điểm riêng, góp phần vào khả năng xử lý âm thanh khác nhau như hấp thụ, phản xạ, hay cách ly. Chẳng hạn, bông khoáng có thể được sử dụng bên trong tường để tạo ra lớp cách âm chính, trong khi tấm tiêu âm polyester có thể được gắn trên trần hoặc một phần tường để giảm tiếng vang. Sự kết hợp này sẽ giúp tạo ra không gian yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ của Triệu Hổ tại Thanh Oai, Hà Nội
Công ty Triệu Hổ tại Thanh Oai, Hà Nội tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ với cam kết nhanh chóng và an toàn. Hệ thống vận chuyển rộng khắp trên toàn quốc của chúng tôi đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được giao tận nơi công trình của khách hàng một cách hiệu quả nhất. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng trong toàn bộ quy trình vận chuyển, từ việc đóng gói cho đến giao hàng, nhằm mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho từng khách hàng.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thanh Oai, Hà Nội mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng không chỉ giúp nâng cao chất lượng âm thanh trong không gian sống mà còn mang lại cảm giác thoải mái, yên tĩnh. Những chia sẻ này hy vọng sẽ hướng dẫn Khách hàng tìm kiếm giải pháp cách âm phù hợp, nhanh chóng và chính xác. Để được tư vấn tận tâm và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ đưa công trình của bạn đến thành công.