Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Hà Tĩnh, Hà Tĩnh “Thử Liền”

5/5 - (4267 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |Lấy Nhanh| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành một yếu tố quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Được sản xuất từ những vật liệu hiện đại, tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong các công trình xây dựng mà còn hạn chế tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Khi áp dụng tấm cách nhiệt, người tiêu dùng không chỉ tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần giảm thiểu lượng carbon phát thải ra môi trường. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và nhu cầu sống xanh tạo ra một sản phẩm vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng, vừa bảo vệ trái đất. Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá những lợi ích nổi bật của tấm cách nhiệt chống nóng, từ khả năng cách nhiệt hiệu quả đến vai trò của nó trong việc xây dựng một tương lai bền vững.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng tiên tiến, có chức năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường, từ đó tạo ra một không gian sống thoải mái và hiệu quả năng lượng. Chúng được thiết kế để ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào trong nhà trong mùa hè, đồng thời giữ ấm cho không gian nội thất vào mùa đông. Bằng cách sử dụng các chất liệu cách nhiệt hiệu quả, tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn góp phần giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm. Sự áp dụng của loại vật liệu này ngày càng trở nên phổ biến trong xây dựng nhà ở và các công trình thương mại, nhằm tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và tạo môi trường sống bền vững cho người sử dụng.

Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Ổn định nhiệt độ

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả trong việc duy trì ổn định nhiệt độ cho không gian sống và làm việc. Chúng hoạt động như một lá chắn bảo vệ, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà vào mùa hè, giữ cho không khí bên trong luôn mát mẻ. Ngược lại, vào mùa đông, tấm cách nhiệt giúp giữ nhiệt bên trong, tạo cảm giác ấm áp, dễ chịu cho người sử dụng. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ giúp tăng cường sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa nhiệt độ.

Giảm tải chi phí làm mát và điện năng

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho ngôi nhà. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt thất thoát và hấp thụ, từ đó giúp các thiết bị làm mát như điều hòa không phải làm việc quá sức. Lợi ích lớn nhất là việc giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng, với khả năng tiết kiệm từ 20-50% điện năng tiêu thụ cho điều hòa vào mùa hè và máy sưởi vào mùa đông. Điều này không chỉ gia tăng hiệu quả sử dụng năng lượng mà còn nâng cao tuổi thọ cho các thiết bị điện.

Tăng sự thoải mái

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc duy trì nhiệt độ dễ chịu cho không gian sống và làm việc. Khi nhiệt độ ổn định, con người sẽ cảm thấy thoải mái hơn, từ đó giảm căng thẳng và mệt mỏi do nắng nóng hoặc rét buốt. Điều này càng quan trọng trong các khu vực như phòng ngủ và phòng làm việc, nơi mà chất lượng giấc ngủ và hiệu suất công việc có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Tấm cách nhiệt giúp nâng cao sự thoải mái, đồng thời tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.

Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình

Trong bối cảnh thời tiết diễn biến thất thường, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình. Chúng giúp hạn chế sự thay đổi nhiệt độ đột ngột, giảm thiểu tình trạng co ngót, giãn nở của các vật liệu xây dựng như mái tôn và tường, từ đó ngăn ngừa nứt nẻ và biến dạng. Ngoài ra, nhiều loại tấm cách nhiệt còn có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, giúp ngăn chặn sự tích tụ hơi nước gây ẩm mốc, rỉ sét cho khung kim loại, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì cho công trình.

Nâng cao khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả không chỉ trong việc giảm nhiệt độ mà còn nâng cao khả năng cách âm. Nhiều loại vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp không chỉ cách nhiệt mà còn có khả năng hấp thụ và tán xạ âm thanh, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Điều này tạo ra không gian yên tĩnh và riêng tư, rất hữu ích cho các công trình gần đường lớn, khu công nghiệp hoặc trong các phòng cần yên tĩnh như phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng thu âm. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn tối ưu cho sự thoải mái và chất lượng cuộc sống.

Đa dạng ứng dụng và dễ thi công

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong xây dựng. Với khả năng ứng dụng linh hoạt trên nhiều vị trí như mái, tường, trần, sàn nhà, ống dẫn và kho lạnh, các tấm này đáp ứng đa dạng nhu cầu của công trình. Sự đa dạng về loại vật liệu và độ dày cho phép lựa chọn phù hợp với yêu cầu cụ thể. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt thường có trọng lượng nhẹ, dễ cắt gọt và lắp đặt, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và chi phí thi công cho các nhà thầu.

Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt

Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư) 

Trong các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự và chung cư, tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Chúng được lắp đặt ở những vị trí chiến lược như mái nhà, tường bao quanh, và sàn nhà, giúp phản xạ nhiệt bức xạ từ mặt trời. Nhờ đó, tấm cách nhiệt giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà vào mùa hè, có thể giảm từ 5-10°C so với công trình không được cách nhiệt. Việc này không chỉ tạo ra không gian sống thoải mái mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)

Trong môi trường công nghiệp, kiểm soát nhiệt độ là điều thiết yếu để bảo vệ máy móc, thiết bị và sản phẩm, đồng thời đảm bảo sức khỏe người lao động. Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, giảm sự giãn nở vì nhiệt của cấu trúc và thiết bị, từ đó kéo dài tuổi thọ của chúng. Các ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng thường thấy trong mái và tường nhà xưởng, kho lạnh, cũng như đường ống và thiết bị công nghiệp. Việc này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu quả sản xuất.

 

 

Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là vật liệu cách nhiệt độc đáo, được chế tạo từ đá tự nhiên, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và hiệu quả cách âm tuyệt vời. Sản phẩm này là lựa chọn ưu việt cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào khả năng chống cháy, góp phần đảm bảo an toàn cho các công trình. Bông khoáng không chỉ thân thiện với sức khỏe con người mà còn có tuổi thọ lâu dài, từ đó giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Tấm bông khoáng thường được sử dụng tại các nhà máy, công trình công nghiệp, cũng như trong hệ thống điều hòa không khí. Với kích thước tiêu chuẩn 600x1200x50mm và nhiều tỷ trọng như T120, T100, T80, T60, T50, và T40, bông khoáng hoàn toàn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật đa dạng trong nhiều môi trường khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Triệu Hổ Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là một giải pháp tối ưu cho lĩnh vực xây dựng và công nghiệp nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó. Được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn, vật liệu này không chỉ nhẹ và dễ thi công mà còn hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm. Bông thủy tinh thường có mặt ngoài được trang bị lớp màng nhôm hoặc bạc, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lắp đặt. Đặc biệt, với tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³ và độ dày từ 25mm đến 50mm, tấm bông thủy tinh đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. Khả năng chịu nhiệt của sản phẩm rất ấn tượng, hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -15 độ C đến 350 độ C, đảm bảo an toàn và thân thiện với môi trường.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là một trong những vật liệu cách nhiệt hiện đại, được sản xuất từ sợi gốm với khả năng chịu nhiệt cao và hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Điểm nổi bật của bông gốm là tính bền vững, không phân hủy theo thời gian, đảm bảo rằng hiệu quả cách nhiệt được duy trì trong suốt tuổi thọ của sản phẩm. Tấm ceramic bông gốm, có kích thước phổ biến như 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm và độ dày 25mm hoặc 50mm, rất lý tưởng cho các ứng dụng trong lò nung hay những môi trường yêu cầu khả năng chịu nhiệt tốt. Hơn nữa, sản phẩm có thể được đóng gói theo thùng 4 hoặc 10 tấm, với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³, mang lại sự linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Triệu Hổ Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là một giải pháp tối ưu cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, EPS cho thấy hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Không chỉ dừng lại ở đó, xốp EPS còn có khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho người sử dụng. Cấu trúc kín của vật liệu này không chỉ chống thấm nước tốt mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình. Sự kết hợp của các tính năng này khiến tấm cách nhiệt xốp EPS trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Triệu Hổ Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là giải pháp tối ưu cho những công trình cần bảo đảm hiệu suất cách nhiệt trong các điều kiện khắc nghiệt. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.035 W/m.k, giúp kiểm soát tốt lưu lượng không khí và duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái. Đặc biệt, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm hiệu quả, giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, góp phần tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Ngoài ra, với giá trị R cao, xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giúp giảm thiểu chi phí sử dụng điện, mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng. Tấm cách nhiệt xốp XPS thực sự là lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP là một vật liệu tiên tiến, được chế tạo từ polyethylene và polypropylene. Vật liệu này nổi bật với khả năng chống nước, chống va đập và độ bền cao, đem lại hiệu quả bảo vệ tối ưu cho các công trình. Với trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt, tấm xốp PE OPP dễ dàng vận chuyển và thi công, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ xây dựng, đóng gói đến cách nhiệt cho thiết bị điện tử. Việc sử dụng tấm xốp này không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn nâng cao chất lượng sản phẩm, bảo vệ môi trường nhờ khả năng tái chế. Chính vì vậy, tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong các lĩnh vực công nghiệp và đời sống hàng ngày, khẳng định giá trị và tính ứng dụng cao của nó.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Triệu Hổ Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng PU Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là một vật liệu tiên tiến, được sản xuất từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội và chống thấm nước. Sản phẩm này có hiệu quả vượt trội trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, rất phù hợp cho việc cách nhiệt tường, mái và các thiết bị lạnh. Kích thước phổ biến của tấm xốp là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, với độ dày từ 20 đến 50 mm, cho phép tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu sử dụng. Trọng lượng sản phẩm dao động từ 1,2 đến 2,4 kg/m², tùy vào cấu trúc và độ dày. Với những đặc điểm ưu việt, tấm cách nhiệt xốp PU là giải pháp lý tưởng tối ưu hóa hiệu suất năng lượng trong xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Triệu Hổ Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA là một trong những vật liệu tiên tiến được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính vượt trội của nó. Với khả năng cách nhiệt, cách âm tốt và tính chống nước hiệu quả, tấm EVA không chỉ mang đến sự thoải mái mà còn bảo vệ người dùng khỏi các tác động xấu từ môi trường. Tấm cao su xốp này có sẵn trong nhiều kích thước phổ biến như 1mx2m và 1.2mx2.4m, cùng với độ dày đa dạng từ 10mm đến 100mm, cho phép linh hoạt trong lựa chọn tùy theo mục đích sử dụng. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thảm, giày dép và đồ dùng thể thao, nâng cao chất lượng cuộc sống. Tính đàn hồi và dẻo dai của tấm EVA không chỉ cải thiện độ bền mà còn tối ưu hóa hiệu suất trong các hoạt động hàng ngày.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Triệu Hổ Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí là một giải pháp hiệu quả cho việc quản lý nhiệt độ trong không gian sống. Các sản phẩm này được thiết kế với nhiều loại khác nhau, bao gồm tấm cách nhiệt 1 mặt nhôm và 2 mặt nhôm, cũng như tấm có lớp xi mạ nhôm, cho khả năng phản xạ nhiệt ấn tượng lên tới 95-97%. Đặc biệt, tấm cách nhiệt với hai lớp túi khí không chỉ làm tăng cường khả năng cách nhiệt mà còn đảm bảo độ bền cao, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng đáng kể. Việc sử dụng tấm cách nhiệt túi khí không chỉ mang lại sự thoải mái trong sinh hoạt hàng ngày mà còn tối ưu hóa không gian sống. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn cải thiện hiệu quả năng lượng và bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng và sửa chữa.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu nhiệt hấp thụ, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ. Tấm cách nhiệt thường được trải hoặc dán dưới xà gồ, hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn. Các vật liệu như PE OPP, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh và bông khoáng được sử dụng để phản xạ và giảm dẫn nhiệt. Tấm cách nhiệt có thể đặt trên bề mặt bê tông trước khi lợp ngói, hoặc trải dưới lớp ngói. Sử dụng đúng vật liệu sẽ nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho mái nhà.

Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.
Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là bước quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ thoải mái cho không gian sống, đặc biệt là ở những ngôi nhà có tầng áp mái hoặc trần nhà thấp. Các vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh, túi khí và PE OPP được sử dụng để trải lên khung xương của trần giả, tạo ra lớp đệm không khí hiệu quả. Điều này ngăn chặn nhiệt từ không gian áp mái truyền xuống. Bên cạnh đó, xốp XPS hoặc EPS có thể được đặt dưới lớp vữa hoàn thiện để tăng cường khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm cho trần nhà.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là biện pháp hiệu quả để giảm thiểu sự truyền nhiệt, đặc biệt với các bức tường hướng Tây. Việc sử dụng các vật liệu như xốp XPS, EPS, bông khoáng hay panel PU/EPS sẽ tạo ra một lớp bảo vệ cho không gian sống. Các tấm cách nhiệt này có thể được lắp đặt giữa hai lớp tường gạch hoặc ốp vào mặt trong trước khi hoàn thiện. Phương pháp ốp bên ngoài tường và phủ lớp vữa chuyên dụng cũng rất phổ biến, giúp bảo vệ cấu trúc và nâng cao hiệu quả cách nhiệt.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là một giải pháp hiệu quả, đặc biệt cho những khu vực tiếp xúc với đất hoặc không gian chưa được kiểm soát nhiệt độ. Các vật liệu như xốp XPS và EPS được đặt dưới lớp bê tông hoặc vữa lát nền giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ đất, giữ cho sàn nhà mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Ngoài ra, chúng còn chống ẩm, bảo vệ sàn khỏi hư hại. Đối với kho lạnh, việc sử dụng panel PU hoặc xốp XPS dày đảm bảo nhiệt độ luôn ổn định, ngăn thất thoát hơi lạnh hiệu quả.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp

Trong môi trường công nghiệp, lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị là điều cần thiết nhằm tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn. Các đường ống dẫn nước nóng, hơi hoặc dầu thường được bọc bằng cao su xốp, bông khoáng hoặc PU foam, giúp duy trì nhiệt độ chất lỏng bên trong và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Đối với bồn chứa, lò hơi và nồi hơi, việc sử dụng bông khoáng, bông thủy tinh hoặc PU foam không chỉ giữ nhiệt hiệu quả mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động và bảo vệ an toàn cho người lao động.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn truy cập Website và chọn sản phẩm. Sau đó, gọi hotline để được tư vấn hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn để hoàn tất đơn hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Khi liên hệ, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn xác nhận số lượng, giá cả cùng địa chỉ giao hàng để đảm bảo quá trình đặt hàng diễn ra thuận lợi và nhanh chóng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn sẽ nhận thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Hàng sẽ được giao nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Đặt hàng dễ dàng tại Triệu Hổ, và nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ qua hotline hoặc email để được tư vấn kịp thời.

10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Hà Tĩnh, Hà Tĩnh.

Một số hình ảnh thực tế của Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Hà Tĩnh cho thấy rõ nét chất lượng và tính năng nổi bật của sản phẩm. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kho bãi, tấm cách nhiệt này giúp bảo vệ hiệu quả trước các tác động của nhiệt độ cao, mang lại không gian sống và làm việc dễ chịu hơn. Những hình ảnh minh chứng cho sự dễ dàng trong thi công và lắp đặt sản phẩm, đồng thời phản ánh tính bền bỉ và độ ổn định khi sử dụng. Sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng cao đã tạo ra sản phẩm đáng tin cậy, góp phần lớn vào việc tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí cho người dùng. Sử dụng tấm cách nhiệt Triệu Hổ chính là lựa chọn thông minh cho mọi công trình.

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ trong nhà, giúp tạo ra không gian sống thoải mái hơn. Theo nghiên cứu, tấm cách nhiệt có thể giảm nhiệt độ từ 5°C đến 10°C, thậm chí hơn, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Loại vật liệu cách nhiệt và độ dày của nó là những yếu tố quyết định đầu tiên. Ngoài ra, vị trí lắp đặt cũng ảnh hưởng lớn đến hiệu quả cách nhiệt. Tình trạng ban đầu của ngôi nhà, như cấu trúc và độ khít kín, sẽ quyết định khả năng giữ lạnh. Các yếu tố bên ngoài như hướng nắng, mức độ thông gió, số lượng cửa sổ và hiệu suất của các thiết bị làm mát hiện có cũng đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiệt độ tổng thể. Nhờ đó, việc lắp đặt tấm cách nhiệt là một giải pháp thiết thực để tiết kiệm năng lượng và duy trì môi trường sống dễ chịu.

Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Hà Tĩnh, Hà Tĩnh?

Ở Hà Tĩnh, nơi có khí hậu nhiệt đới nắng nóng gay gắt, việc lựa chọn loại vật liệu cách nhiệt cho mái tôn là rất quan trọng. Tấm PE OPP (Mút PE Foam tráng bạc) là lựa chọn phổ biến nhất do giá thành phải chăng, trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công. Túi khí cách nhiệt với cấu tạo nhiều lớp nhôm và lớp túi khí nhỏ cũng mang lại hiệu quả cao trong việc phản xạ và ngăn chặn truyền nhiệt. Ngoài ra, bông thủy tinh (Glasswool) không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt mà còn cách âm hiệu quả và chống cháy. Bông khoáng (Rockwool) là một lựa chọn khác, tương tự như bông thủy tinh nhưng có khả năng chịu nhiệt cao hơn, thường được sử dụng trong các nhà máy và xưởng công nghiệp có yêu cầu an toàn cháy nổ nghiêm ngặt. Chọn vật liệu phù hợp sẽ giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và chất lượng cuộc sống.

Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, bông Thủy Tinh và bông Khoáng đều có ưu điểm riêng. Bông Thủy Tinh là giải pháp lý tưởng cho những không gian có nhu cầu cách nhiệt và cách âm vừa phải với chi phí hợp lý, thích hợp cho các nhà xưởng thông thường hay kho bãi. Tuy nhiên, nếu nhà xưởng hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy nghiêm ngặt, bông Khoáng sẽ là sự lựa chọn ưu việt hơn. Với khả năng chống cháy vượt trội và cách âm tốt hơn, bông Khoáng thích hợp cho các ứng dụng như lò nung, ống dẫn nhiệt, hoặc các dự án cần kiểm soát tiếng ồn trong môi trường ồn ào. Do đó, việc lựa chọn giữa bông Thủy Tinh và bông Khoáng phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình.

Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?

Xốp XPS và PU là hai loại vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng có sự khác biệt rõ rệt về hiệu quả cách nhiệt và chi phí. Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt cao, chống thấm nước tốt và cường độ chịu nén đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho các công trình sàn, tường hoặc khu vực có độ ẩm cao, với chi phí hợp lý. Ngược lại, xốp PU (Polyurethane) là giải pháp tối ưu với khả năng cách nhiệt vượt trội, nhưng đi kèm với chi phí cao hơn. PU thường được sử dụng trong các ứng dụng cần yêu cầu khắt khe, như kho lạnh, phòng sạch, hay các công trình yêu cầu tiết kiệm năng lượng tối đa. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình, người sử dụng có thể lựa chọn giữa XPS và PU để đạt được hiệu quả cách nhiệt tốt nhất.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Hà Tĩnh, Hà Tĩnh không?

Công ty Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng đến Hà Tĩnh và nhiều tỉnh thành trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của từng dự án cụ thể. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để đảm bảo rằng quá trình vận chuyển diễn ra suôn sẻ và hiệu quả nhất. Với hệ thống logistics hiện đại, Triệu Hổ tối ưu hóa mọi khâu trong quy trình vận chuyển, từ đóng gói cho đến giao nhận. Để tìm hiểu thêm về các địa điểm mà chúng tôi phục vụ hoặc để nhận được sự tư vấn tốt nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

Cuối cùng, Triệu Hổ xin chúc quý Khách hàng tìm được giải pháp tối ưu với sản phẩm Tấm cách nhiệt chống nóng Hà Tĩnh chính hãng. Với những thông tin được cung cấp, chúng tôi hy vọng quý vị sẽ có đủ cơ sở để lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng, mang lại sự dễ chịu cho không gian sống và làm việc. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tâm và hỗ trợ nhanh chóng, giúp bạn hiện thực hóa những ý tưởng xây dựng và kiến trúc. Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để có thêm thông tin chi tiết và hướng dẫn cụ thể! Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.