Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Chọn Mẫu”

5/5 - (4709 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Lắp Nhanh| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng và cải thiện không gian sống, đặc biệt trong bối cảnh toàn cầu đang nỗ lực tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Với khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt, tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình mà còn giảm thiểu lượng điện tiêu thụ từ điều hòa không khí. Công nghệ sản xuất tấm cách nhiệt ngày càng tiên tiến, sử dụng các vật liệu thân thiện với môi trường, góp phần tạo ra một không gian sống xanh và bền vững. Bài viết dưới đây sẽ đi sâu vào các ứng dụng, lợi ích và xu hướng sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng, giúp bạn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng và vai trò không thể thiếu của nó trong cuộc sống hiện đại.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng quan trọng có khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường. Được chế tạo với mục tiêu chính là duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, tấm cách nhiệt này giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào nhà trong mùa hè, đồng thời giữ ấm cho không gian bên trong vào mùa đông. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm chi phí cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm, mà còn góp phần nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, văn phòng và các công trình công nghiệp, là giải pháp hiệu quả cho vấn đề giảm nhiệt và chống ẩm.

Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Ổn định nhiệt độ

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ không gian sống. Chúng hoạt động như một lá chắn, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà vào mùa hè, đồng thời giữ ấm bên trong vào mùa đông. Nhờ vào tính năng này, tấm cách nhiệt giúp duy trì môi trường ổn định, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Ngoài ra, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn góp phần tiết kiệm năng lượng bởi giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa hoặc máy sưởi, từ đó giảm chi phí điện năng hàng tháng.

Giảm tải chi phí làm mát và điện năng

Cách nhiệt Tấm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc chống nóng, giúp giảm thiểu chi phí làm mát và tiền điện hàng tháng. Khi ngôi nhà được cách nhiệt tốt, lượng nhiệt thất thoát hoặc hấp thụ giảm đáng kể, khiến cho các thiết bị làm mát và sưởi ấm hoạt động hiệu quả hơn. Nhờ đó, thời gian sử dụng và tuổi thọ của các thiết bị này cũng được kéo dài. Đặc biệt, với một ngôi nhà được cách nhiệt tối ưu, hóa đơn tiền điện có thể giảm từ 20-50%, tạo ra lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình và doanh nghiệp.

Tăng sự thoải mái

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm cho không gian sống và làm việc. Khi nhiệt độ trong phòng được duy trì ở mức dễ chịu, con người sẽ cảm thấy thoải mái hơn, giảm thiểu căng thẳng và mệt mỏi do ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực như phòng ngủ và phòng làm việc, nơi mà chất lượng giấc ngủ và hiệu suất công việc có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ không phù hợp. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn góp phần cải thiện sức khỏe toàn diện.

Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho công trình xây dựng, đặc biệt trong bối cảnh khí hậu biến đổi. Chúng giúp làm giảm thiểu tình trạng co ngót, giãn nở của vật liệu xây dựng do nhiệt độ thay đổi, từ đó ngăn chặn các vấn đề như nứt, biến dạng. Ngoài ra, một số loại tấm cách nhiệt còn có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, ngăn chặn hơi nước tích tụ, làm giảm nguy cơ ẩm mốc và rỉ sét cho khung kim loại. Nhờ đó, tuổi thọ công trình được kéo dài, giảm thiểu chi phí bảo trì.

Nâng cao khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ có khả năng giữ nhiệt mà còn nâng cao khả năng cách âm hiệu quả. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp giúp hấp thụ và tán xạ âm thanh, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập và ngược lại. Điều này tạo ra không gian yên tĩnh và riêng tư, rất phù hợp cho những công trình gần đường lớn hoặc khu công nghiệp. Đặc biệt, trong các phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng thu âm, việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp cải thiện chất lượng cuộc sống và làm việc đáng kể.

Đa dạng ứng dụng và dễ thi công

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt với tính đa dạng trong ứng dụng. Chúng có thể được lắp đặt ở nhiều vị trí như mái, tường, trần, sàn và ống dẫn, kho lạnh, nhờ vào nhiều loại vật liệu và độ dày khác nhau. Đặc điểm nhẹ, dễ cắt gọt và lắp đặt không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu chi phí thi công. Sự linh hoạt này làm cho tấm cách nhiệt trở thành giải pháp lý tưởng cho nhiều công trình, đáp ứng hiệu quả nhu cầu chống nóng hiện nay.

Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt

Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư) 

Trong các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự và chung cư, tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Chúng không chỉ giúp tạo ra không gian sống thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng cho điều hòa không khí. Lắp đặt tấm cách nhiệt ở các vị trí như mái, tường và sàn giúp phản xạ nhiệt bức xạ từ mặt trời, ngăn không cho nhiệt truyền vào không gian sống. Kết quả là nhiệt độ trong nhà có thể giảm từ 5-10°C vào mùa hè, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)

Trong môi trường công nghiệp, việc kiểm soát nhiệt độ là yếu tố quyết định để bảo vệ máy móc, thiết bị, sản phẩm và sức khỏe người lao động. Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, ngăn sự giãn nở do nhiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ cho các cấu trúc và thiết bị. Chúng thường được ứng dụng hiệu quả trong mái và tường nhà xưởng, kho lạnh, cũng như đường ống và thiết bị công nghiệp. Sự sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả sản xuất mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng.

 

 

Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là một vật liệu độc đáo, được sản xuất từ đá tự nhiên, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và hiệu quả cách âm ưu việt. Điều này khiến tấm bông khoáng trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Một trong những ưu điểm đáng chú ý của bông khoáng là tính năng chống cháy, đảm bảo an toàn cho các công trình và người sử dụng. Hơn nữa, vật liệu này hoàn toàn không gây hại cho sức khỏe con người và có tuổi thọ lâu dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế. Tấm bông khoáng thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp, nhà máy, và hệ thống điều hòa không khí. Với quy cách tiêu chuẩn 600x1200x50mm cùng các tỷ trọng đa dạng, bông khoáng đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu kỹ thuật, tạo sự thuận lợi trong quá trình thi công.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Triệu Hổ Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn, loại vật liệu này không chỉ có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công mà còn sở hữu khả năng chống ẩm ưu việt. Các tấm bông thủy tinh thường được trang bị lớp màng nhôm hoặc bạc mỏng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt trên các bề mặt như sàn, tường, trần và mái. Với sự đa dạng về tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³ và độ dày từ 25mm tới 50mm, chúng có kích thước tiêu chuẩn 1.2m x 2.4m hoặc 1m x 2m. Tấm bông thủy tinh còn có khả năng chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -15 độ C đến 350 độ C, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và bảo vệ môi trường.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là giải pháp tối ưu cho các nhu cầu cách nhiệt với hiệu suất cao và khả năng chịu nhiệt xuất sắc. Được sản xuất từ sợi gốm, vật liệu này không chỉ bền vững mà còn không bị phân hủy theo thời gian, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài. Tấm ceramic bông gốm thường được sử dụng trong các ứng dụng như lò nung, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệt tốt. Kích thước phổ biến của tấm bông gốm là 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày từ 25mm đến 50mm. Tùy theo nhu cầu, sản phẩm có thể được đóng gói theo thùng 4 hoặc 10 tấm. Với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³, bông gốm mang đến sự linh hoạt trong việc ứng dụng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Triệu Hổ Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại nhờ vào tính năng cách nhiệt và chống nóng tối ưu. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, EPS giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, giảm thiểu hao hụt năng lượng và tiết kiệm chi phí điện năng. Ngoài ra, tấm xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp không chỉ đảm bảo khả năng chống thấm nước tốt mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình. Với những ưu điểm vượt trội này, tấm cách nhiệt xốp EPS ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Triệu Hổ Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt trong xây dựng với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C. Sản phẩm này đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả và duy trì nhiệt độ ổn định trong các khu vực như sàn, vách và mái. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra một không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Nhờ vào giá trị R cao, xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giúp giảm chi phí điện, là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP được sản xuất từ hai loại nhựa chất lượng cao là polyethylene và polypropylene, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với tính năng chống nước và khả năng chịu va đập tốt, sản phẩm này giúp bảo vệ hiệu quả trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Trọng lượng nhẹ cùng tính linh hoạt cao khiến tấm xốp PE OPP dễ dàng vận chuyển và thi công, phù hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp như cách nhiệt cho kho hàng, xe tải, hoặc sử dụng trong đời sống hàng ngày như cách nhiệt cho nhà ở, văn phòng. Đặc biệt, tấm xốp này còn giúp tiết kiệm năng lượng nhờ vào khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt. Nhờ các đặc tính ưu việt, tấm cách nhiệt xốp PE OPP đang ngày càng được ưa chuộng trên thị trường.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Triệu Hổ Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng PU Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là một trong những vật liệu tiển tiến nhất trong lĩnh vực cách nhiệt hiện nay. Được sản xuất từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol, tấm xốp này mang lại khả năng cách nhiệt tuyệt vời và chống thấm nước. Điều này giúp bảo đảm hiệu quả cách nhiệt trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Vật liệu thường được sử dụng để cách nhiệt cho tường, mái, và thiết bị lạnh, đặc biệt trong các công trình yêu cầu hiệu suất nhiệt cao. Kích thước tấm xốp phổ biến là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, với độ dày từ 20 đến 50 mm, dễ dàng đáp ứng nhu cầu cụ thể của người dùng. Với trọng lượng từ 1,2 đến 2,4 kg/m², tấm cách nhiệt PU không chỉ tối ưu hóa hiệu suất năng lượng mà còn đảm bảo độ bền và tính tiện lợi trong sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Triệu Hổ Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA là một giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu nhiệt độ và cách âm cho nhiều ứng dụng khác nhau. Với kết cấu dẻo, nhẹ và đàn hồi, vật liệu này nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nước, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho việc sản xuất thảm, giày dép và thiết bị thể thao. Kích thước tiêu chuẩn của tấm cao su xốp thường là 1mx2m và 1.2mx2.4m, với độ dày từ 10mm đến 100mm, giúp người dùng dễ dàng chọn lựa theo nhu cầu. Đặc biệt, khả năng linh hoạt và đàn hồi của tấm EVA không chỉ tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng mà còn tăng cường độ bền cho các sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu này, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong thời gian dài.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Triệu Hổ Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí đã trở thành giải pháp lý tưởng cho việc giảm nhiệt trong không gian sống và làm việc. Sản phẩm này đa dạng về loại hình, với các lựa chọn như tấm cách nhiệt một mặt nhôm, hai mặt nhôm và tấm có lớp xi mạ nhôm. Điểm nổi bật của sản phẩm là khả năng phản xạ nhiệt lên đến 95-97%, giúp ngăn chặn hơi nóng thâm nhập vào bên trong. Đặc biệt, các tấm được thiết kế với hai lớp túi khí mang đến hiệu quả cách nhiệt vượt trội, đồng thời gia tăng độ bền cho sản phẩm. Nhờ vào tính năng này, tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả mà còn tối ưu hóa không gian sống, mang đến môi trường thoải mái cho người sử dụng. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn thông minh cho mọi công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là một giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng. Tấm cách nhiệt thường được trải hoặc dán trực tiếp bên dưới xà gồ, hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn. Các vật liệu như PE OPP, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh, bông khoáng được sử dụng để phản xạ nhiệt và giảm dẫn nhiệt. Tấm cách nhiệt có thể được đặt trên bề mặt bê tông trước khi lợp ngói hoặc trải dưới lớp ngói trên hệ khung, giúp ngăn nhiệt hấp thụ vào kết cấu và truyền xuống bên dưới.

Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.
Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một biện pháp thiết yếu để tăng cường hiệu quả sử dụng năng lượng và tạo môi trường sống thoải mái cho gia đình. Đặc biệt tại các ngôi nhà có tầng áp mái hoặc trần nhà thấp, việc sử dụng vật liệu như bông thủy tinh, túi khí cách nhiệt, hay PE OPP sẽ giúp tạo lớp đệm không khí, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên trên xuống. Ngoài ra, trong một số trường hợp, xốp XPS hoặc EPS có thể được sử dụng dưới lớp vữa sàn để cách âm và chống ẩm hiệu quả hơn.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu sự truyền nhiệt, đặc biệt là với các bức tường hướng Tây. Các vật liệu như xốp XPS, EPS, bông khoáng và panel PU/EPS có thể được lắp đặt giữa hai lớp tường gạch hoặc ốp vào mặt trong trước khi hoàn thiện. Việc này tạo ra lớp bảo vệ vững chắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Hệ thống hiện đại còn sử dụng xốp ốp bên ngoài tường, bảo vệ cấu trúc khỏi yếu tố thời tiết và nâng cao hiệu quả cách nhiệt.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là biện pháp hiệu quả, đặc biệt ở những khu vực tiếp xúc trực tiếp với đất hoặc không gian không kiểm soát nhiệt độ. Sử dụng xốp XPS hoặc EPS dưới lớp bê tông hoặc vữa lát nền giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ đất vào mùa hè, giữ cho sàn luôn mát mẻ, và ngăn hơi lạnh từ đất vào mùa đông. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng chống ẩm, bảo vệ sàn bền lâu hơn. Đặc biệt, trong kho lạnh, panel PU hoặc xốp XPS dày đảm bảo nhiệt độ ổn định, tránh thất thoát hơi lạnh.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp

Trong môi trường công nghiệp, việc lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị là rất cần thiết. Các đường ống dẫn nước nóng, hơi và dầu thường được quấn bằng cao su xốp, bông khoáng hoặc PU foam, nhằm duy trì nhiệt độ bên trong và giảm thất thoát năng lượng. Đồng thời, việc này cũng giúp ngăn ngừa nguy cơ bỏng cho người vận hành. Đối với bồn chứa, lò hơi, nồi hơi, các thiết bị này được bọc bằng bông khoáng, bông thủy tinh hoặc PU foam, tăng hiệu suất hoạt động và đảm bảo an toàn cho lao động.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước 1: Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn nhanh chóng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên website của chúng tôi, và chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Trong bước 2 xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, nhân viên của chúng tôi sẽ gọi điện để tư vấn chi tiết. Chúng tôi hỗ trợ bạn xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo quy trình diễn ra thuận lợi và chính xác nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán cho Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và thuận tiện nhất cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng là nhận hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Cảm ơn bạn đã chọn Triệu Hổ!

10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Quận 5, Hồ Chí Minh đã được chứng minh thông qua một số hình ảnh thực tế, thể hiện rõ ràng chất lượng và tính năng nổi bật của sản phẩm. Những tấm cách nhiệt này được áp dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, từ nhà ở đến kho bãi, nhằm bảo vệ hiệu quả trước các tác động của nhiệt độ cao. Hình ảnh cho thấy quá trình thi công và lắp đặt diễn ra nhanh chóng, dễ dàng, nhờ vào thiết kế thông minh và trọng lượng nhẹ của sản phẩm. Bên cạnh đó, tính bền bỉ của tấm cách nhiệt giúp đảm bảo hiệu suất trong thời gian dài, mang lại sự an tâm cho người sử dụng trong việc giảm thiểu nhiệt độ môi trường bên trong. Sản phẩm của Triệu Hổ thật sự là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình.

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?

Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang lại không gian sống mát mẻ hơn cho gia đình. Thông thường, tấm cách nhiệt có thể giảm nhiệt độ trong nhà từ 5°C đến 10°C, thậm chí còn cao hơn trong một số trường hợp. Tuy nhiên, mức giảm nhiệt này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại vật liệu cách nhiệt, độ dày của tấm, và vị trí lắp đặt. Ngoài ra, tình trạng ban đầu của ngôi nhà cũng đóng vai trò quan trọng; những ngôi nhà có thiết kế kém thông gió hoặc nhiều cửa sổ sẽ chịu ảnh hưởng nhiều hơn từ nhiệt độ bên ngoài. Các yếu tố như hướng nắng và hiệu suất của các thiết bị làm mát khác cũng cần được xem xét kỹ lưỡng, để tối ưu hóa hiệu quả của tấm cách nhiệt.

Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, khí hậu nhiệt đới nóng bức yêu cầu việc sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu quả cho mái tôn. Trong số đó, tấm PE OPP (Mút PE Foam tráng bạc) là lựa chọn phổ biến nhất với ưu điểm về giá thành hợp lý, trọng lượng nhẹ và dễ dàng trong quá trình thi công. Bên cạnh đó, túi khí cách nhiệt với cấu trúc nhiều lớp nhôm và túi khí nhỏ giúp phản xạ và ngăn chặn truyền nhiệt một cách hiệu quả. Vật liệu bông thủy tinh (Glasswool) không chỉ có khả năng cách nhiệt mà còn cách âm tốt, đồng thời có tính năng chống cháy. Đặc biệt, bông khoáng (Rockwool) được xem là sự lựa chọn tối ưu với khả năng chịu nhiệt cao hơn và tính năng chống cháy vượt trội, thường được sử dụng trong các nhà máy và xưởng công nghiệp có yêu cầu an toàn cháy nổ cao.

Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?

Khi lựa chọn giữa bông thủy tinh và bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, cần xem xét các yếu tố như mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật. Bông thủy tinh là một giải pháp kinh tế, hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm cho những công trình có yêu cầu chịu nhiệt không quá khắt khe, như nhà xưởng thông thường hoặc kho bãi. Ngược lại, bông khoáng lại tỏ ra vượt trội với khả năng chống cháy, phù hợp cho những môi trường làm việc có nhiệt độ cao như lò nung hay ống dẫn nhiệt. Ngoài ra, bông khoáng còn có hiệu quả cách âm tốt hơn, rất thích hợp cho những khu vực ồn ào hoặc các dự án có yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy nghiêm ngặt. Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể, lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình.

Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?

Xốp XPS và PU là hai loại vật liệu cách nhiệt phổ biến, mỗi loại có những ưu điểm riêng về khả năng cách nhiệt và chi phí. Xốp XPS, với khả năng cách nhiệt hiệu quả cao và tính năng chống thấm nước tuyệt vời, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trên sàn, tường hoặc khu vực dễ ẩm ướt. Hơn nữa, chi phí của XPS thường hợp lý hơn, giúp giảm thiểu tổng chi phí cho dự án. Ngược lại, xốp PU cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu hơn, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cao như kho lạnh và phòng sạch. Tuy nhiên, PU đòi hỏi một khoản đầu tư chi phí cao hơn. Do đó, lựa chọn giữa XPS và PU phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và khả năng tài chính của dự án.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn và các khu vực trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm được giao hàng một cách an toàn và nhanh chóng, hoàn toàn phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ, đảm bảo quy trình vận chuyển diễn ra suôn sẻ. Hệ thống logistics hiện đại và hiệu quả giúp chúng tôi tối ưu hóa thời gian và chi phí vận chuyển, đáp ứng nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết cũng như các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tốt nhất và được hỗ trợ tận tình.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

Trong suốt bài viết trên, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin quý báu về sản phẩm Tấm cách nhiệt chống nóng tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, một giải pháp hiệu quả cho vấn đề cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ trong nhà, mà còn bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình bạn. Với tính năng chống nóng vượt trội, tấm cách nhiệt sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm sự thoải mái trong môi trường sống. Triệu Hổ cam kết mang đến sự tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp khách hàng nhanh chóng tìm ra vật liệu phù hợp với nhu cầu xây dựng của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ và nâng cao giá trị cho công trình của bạn!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.