Mục lục
- 1 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Tam Điệp, Ninh Bình |Gửi Mẫu| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Tam Điệp, Ninh Bình
- 3 Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế
- 4 Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống
- 5 10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Tam Điệp, Ninh Bình
- 5.1 Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Tam Điệp, Ninh Bình
- 5.2 Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Tam Điệp, Ninh Bình
- 5.3 Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Tam Điệp, Ninh Bình
- 5.4 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Tam Điệp, Ninh Bình
- 5.5 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS
- 5.6 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU
- 5.7 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP
- 5.8 Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng
- 5.9 Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp
- 5.10 Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá
- 5.11 Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm
- 6 Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất
- 7 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 8 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Tam Điệp, Ninh Bình
- 9 10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm tại Triệu Hổ
- 10 Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm Triệu Hổ thi công tại Tam Điệp, Ninh Bình
- 11 Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm
- 11.1 Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm
- 11.2 Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình
- 11.3 Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?
- 11.4 Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?
- 11.5 Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Tam Điệp, Ninh Bình không?
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Tam Điệp, Ninh Bình |Gửi Mẫu| CK 5% – 10%
Tại Tam Điệp, Ninh Bình, vật liệu cách nhiệt cách âm đang trở thành xu hướng trong xây dựng và thiết kế nội thất. Sự phát triển công nghệ đã mang đến nhiều lựa chọn vật liệu hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện chất lượng cuộc sống. Một số vật liệu phổ biến như xốp cách nhiệt, bông khoáng, và vật liệu cách âm từ cao su non đang được ưa chuộng nhờ tính năng vượt trội. Chúng không chỉ giữ ấm vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hè, mà còn giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian yên tĩnh cho gia đình và văn phòng. Ngoài ra, việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình. Hãy khám phá và áp dụng những sản phẩm tiên tiến để nâng cao chất lượng không gian sống của bạn tại Tam Điệp.
Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Tam Điệp, Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm tại Tam Điệp, Ninh Bình là loại vật liệu chuyên dụng, được thiết kế với mục tiêu kết hợp khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt và giảm thiểu sự truyền âm thanh. Các vật liệu này không chỉ tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái, mà còn đảm bảo hiệu quả năng lượng. Trong xây dựng, cách nhiệt và cách âm có mối liên hệ mật thiết; việc sử dụng các vật liệu này giúp giảm thiểu sự di chuyển của năng lượng, giữ cho không gian bên trong luôn ổn định về nhiệt độ và yên tĩnh hơn. Không gian được cách nhiệt tốt có khả năng duy trì mức nhiệt lý tưởng, trong khi không gian cách âm hiệu quả giúp loại bỏ tiếng ồn, tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hai yếu tố này mang lại lợi ích lâu dài và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế
Duy trì nhiệt độ ổn định
Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Bằng cách hạn chế sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, các vật liệu này giúp tạo ra một môi trường thoải mái hơn, giữ cho không gian phía trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn giúp tiết kiệm năng lượng, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường.

Tiết kiệm năng lượng
Một trong những ưu điểm nổi bật của vật liệu cách nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Khi không gian được cách nhiệt tốt, năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm sẽ giảm đi đáng kể. Điều này không chỉ giúp người dùng tiết kiệm chi phí điện năng mà còn đóng góp quan trọng vào việc bảo vệ môi trường, giảm thiểu khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt một cách hợp lý sẽ mang lại lợi ích bền vững cho cả gia đình và hành tinh.

Giảm tiếng ồn
Khả năng cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh. Các vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng xe cộ hay tiếng ồn từ hàng xóm, tạo ra không gian nghỉ ngơi và làm việc thoải mái hơn. Điều này đặc biệt cần thiết tại các khu đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe và tinh thần cư dân. Nhờ vào các giải pháp cách âm hiệu quả, người sử dụng có thể tập trung vào công việc hoặc thư giãn mà không bị phân tâm bởi tiếng ồn xung quanh.

Tính bền vững của công trình
Tính bền vững của công trình được thể hiện rõ qua việc sử dụng vật liệu cách nhiệt và cách âm. Những vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Khi các công trình xây dựng ngày càng hướng tới tiêu chuẩn bền vững, việc tích hợp các giải pháp này trở nên thiết yếu. Chúng không chỉ bảo vệ môi trường mà còn tạo ra giá trị lâu dài cho các công trình, góp phần vào việc tạo ra không gian sống và làm việc tiện nghi, tiết kiệm năng lượng cho thế hệ tương lai.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống
Trong xây dựng nhà ở
Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, nâng cao chất lượng cuộc sống. Các tấm cách nhiệt được sử dụng để lắp đặt trong tường, mái và sàn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó giảm thiểu đáng kể chi phí năng lượng. Đồng thời, vật liệu cách âm giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài và giữa các phòng, tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn cho cư dân. Việc đầu tư vào vật liệu này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn thể hiện tính bền vững trong xây dựng hiện đại.

Trong văn phòng làm việc
Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong thiết kế văn phòng làm việc hiện đại. Việc áp dụng các vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các phòng họp và khu vực chung, mà còn tạo ra không gian yên tĩnh, giúp nhân viên tập trung tốt hơn. Điều này góp phần nâng cao hiệu suất làm việc. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt giúp kiểm soát nhiệt độ trong văn phòng, tạo ra môi trường thoải mái mà không tiêu tốn quá nhiều năng lượng cho hệ thống điều hòa, từ đó tăng cường tính bền vững cho văn phòng.

Trong công trình công cộng
Tại các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm là rất quan trọng. Ở trường học, cách âm giữa các lớp học giúp nâng cao khả năng tập trung của học sinh. Tại bệnh viện, việc giảm tiếng ồn tạo điều kiện cho sự phục hồi của bệnh nhân, đồng thời cũng bảo vệ sự riêng tư trong các phòng khám. Trong trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ thoải mái mà còn giảm tiếng ồn từ các hoạt động bên ngoài, nâng cao trải nghiệm mua sắm cho khách hàng.

Trong ngành giao thông vận tải
Trong ngành giao thông vận tải, vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng trải nghiệm của hành khách. Các phương tiện như ô tô, xe buýt và tàu hỏa thường sử dụng các loại vật liệu này để giảm tiếng ồn từ động cơ và môi trường xung quanh, tạo nên không gian yên tĩnh và thoải mái. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong cabin, đặc biệt là trong các chuyến đi dài, từ đó gia tăng sự dễ chịu cho hành khách và cải thiện tổng thể hiệu suất vận tải.
10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Tam Điệp, Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Tam Điệp, Ninh Bình
Bông khoáng Rockwool là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600°C. Các nguyên liệu sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng, tạo ra cấu trúc siêu mịn và bền vững. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, bông khoáng Rockwool trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc tăng cường hiệu suất năng lượng và sự thoải mái trong không gian sống và làm việc.



Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 325A | 14” | 358 |
| 350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
| 250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
| 500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
| 1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
| 2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
| 4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Tam Điệp, Ninh Bình
Bông thủy tinh Tam Điệp, Ninh Bình, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hàng đầu với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, vượt trội hơn nhiều so với xốp EPS và bông khoáng. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 350°C (sản phẩm không phủ màng nhôm) và 120°C (sản phẩm có màng nhôm), nó đảm bảo không biến dạng trong điều kiện nhiệt cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống có thể chịu nhiệt tới 650°C. Đồng thời, chỉ số cách âm của nó từ 25 dB đến 40 dB giúp tiêu âm hiệu quả, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Tam Điệp, Ninh Bình
Bông gốm Tam Điệp, Ninh Bình, nổi bật với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, vượt trội hơn so với bông khoáng và bông thủy tinh. Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm dao động từ 0.046 đến 0.195W/m.k trong khoảng 200°C đến 600°C, giúp hạn chế sự truyền nhiệt tối đa. Ngoài ra, bông gốm còn có khả năng cách âm ấn tượng, giảm âm từ 30 đến 40 dB, triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm khiến bông gốm Ceramic trở thành lựa chọn lý tưởng cho môi trường sống và làm việc an toàn, yên tĩnh.



Thông số kỹ thuật bông gốm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Tam Điệp, Ninh Bình
Xốp EPS Tam Điệp, Ninh Bình được biết đến là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k cho thấy khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Đặc biệt, xốp EPS có khả năng cách âm lên tới 50 dB, nhờ cấu trúc kín, vật liệu này còn chống thấm nước tốt, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình. Sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và bền vững.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS
Xốp XPS Tam Điệp, Ninh Bình, là vật liệu cách nhiệt cách âm vượt trội, chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và kiểm soát lưu lượng không khí, duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Giá trị R cao của xốp XPS mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU
Vật liệu cách nhiệt cách âm xốp PU Tam Điệp, Ninh Bình là sự lựa chọn lý tưởng cho việc cải thiện hiệu suất cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, sản phẩm này không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu mà còn thân thiện với môi trường. Sử dụng vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí và tạo không gian sống thoải mái hơn cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP
Xốp PE OPP tại Tam Điệp, Ninh Bình, là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được ưa chuộng trong xây dựng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23°C, sản phẩm này mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt 95-97%, giúp giảm nhiệt từ 60% đến 80%. Điều này không chỉ giữ cho không gian luôn thoáng mát mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho những công trình hiện đại, đảm bảo hiệu suất và an toàn.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng
Vật liệu cách nhiệt cách âm túi khí chống nóng Tam Điệp, Ninh Bình là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Thiết kế đặc biệt với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) tạo ra lớp đệm không khí tĩnh. Điều này giúp tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh, làm giảm đáng kể mức tiêu thụ năng lượng. Sản phẩm không chỉ tăng cường hiệu suất năng lượng của công trình mà còn mang lại môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Tam Điệp, Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp
Cao su xốp Tam Điệp, Ninh Bình, là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả với khả năng chịu nhiệt từ -30 ºC đến 80 ºC. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp này có cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti, tạo lớp không khí cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Ngoài ra, tính đàn hồi cao của nó còn giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm tiếng ồn và chống rung. Tấm xốp chèn khe co giãn rất hữu ích trong việc ngăn chặn âm thanh xâm nhập, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá
Cao su lưu hóa Tam Điệp, Ninh Bình, là vật liệu cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C. Quá trình lưu hóa tối ưu giúp cải thiện cấu trúc phân tử, tăng cường khả năng chịu nhiệt và duy trì tính chất, hình dạng trong điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, cao su lưu hóa hiệu quả trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt, làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng, ô tô và công nghiệp. Thêm vào đó, vật liệu này còn giảm tiếng ồn và rung động hiệu quả.



Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10-50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Tam Điệp, Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm
Mút tiêu âm Tam Điệp, Ninh Bình, là vật liệu cách nhiệt cách âm hiệu quả, được thiết kế để kiểm soát tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Với khả năng hấp thụ âm thanh tốt, sản phẩm này giúp tiêu biến âm thanh và ngăn cản sự dội ngược lại, mang đến môi trường yên tĩnh và dễ chịu. Cấu trúc đặc biệt của mút tiêu âm cho phép hấp thụ sóng âm, làm giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các không gian, rất phù hợp cho phòng thu, rạp hát, văn phòng và các khu vực giải trí.



Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
| Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
| Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
| Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
| Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
| Thành phần | Xốp PE Foam. |
| Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Tam Điệp, Ninh Bình (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
| 2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
| 3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
| 4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
| 5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
| 9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Tam Điệp, Ninh Bình
Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất
Nhu cầu sử dụng
Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, điều quan trọng đầu tiên là xác định mục đích sử dụng. Nếu bạn cần chống nóng, hãy ưu tiên các vật liệu có hệ số cách nhiệt cao, giúp duy trì nhiệt độ bên trong và tiết kiệm năng lượng. Ngược lại, nếu mục tiêu là chống ồn, hãy tìm những vật liệu có chỉ số cách âm tốt, giúp tạo không gian yên tĩnh và giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Trong trường hợp cần cả hai, các sản phẩm từ Tam Điệp, Ninh Bình hay việc kết hợp các loại vật liệu sẽ mang lại hiệu quả tối ưu.

Đặc điểm công trình
Việc chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm cho công trình phụ thuộc vào vị trí và kết cấu. Nếu công trình nằm trong khu vực ồn ào như đô thị hay gần khu công nghiệp, cần ưu tiên vật liệu cách âm hiệu quả. Đối với các công trình hướng Tây hoặc bị nắng chiếu trực tiếp, vật liệu cách nhiệt là rất quan trọng. Kết cấu của công trình như mái, tường, sàn, và trần cũng yêu cầu loại vật liệu phù hợp; ví dụ, mái tôn thường sử dụng vật liệu cách nhiệt dạng tấm hoặc cuộn, trong khi tường có thể dùng vật liệu phun hoặc tấm ốp. Cuối cùng, xác định diện tích thi công giúp ước tính lượng vật liệu và chi phí cần thiết.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật
Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, bạn cần chú ý đến các chỉ số kỹ thuật quan trọng. Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) là chỉ số đo lường khả năng truyền nhiệt, với K-value nhỏ cho thấy khả năng cách nhiệt tốt. Chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class) đánh giá khả năng giảm âm thanh; chỉ số STC cao cho thấy khả năng cách âm tốt hơn. Cuối cùng, khả năng chống cháy cũng là yếu tố quan trọng, giúp giảm thiểu rủi ro và thiệt hại trong các công trình lớn và an toàn.

Chi phí vật liệu
Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm, chi phí là yếu tố quan trọng nhưng không nên là tiêu chí duy nhất. Giá thành các loại vật liệu có thể thay đổi dựa trên thương hiệu, chất lượng và công nghệ sản xuất. Để đưa ra quyết định đúng đắn, bạn nên xem xét tổng chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài từ việc tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành. Đầu tư vào vật liệu chất lượng cao, mặc dù có giá ban đầu cao hơn, thường mang lại lợi ích kinh tế lớn hơn theo thời gian.

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín
Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm là một yếu tố quan trọng trong xây dựng. Để đảm bảo chất lượng công trình, bạn nên tìm kiếm những nhà cung cấp và thương hiệu uy tín. Tại Tam Điệp, Ninh Bình, Triệu Hổ là một trong những đối tác đáng tin cậy, chuyên cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật với nguồn gốc rõ ràng. Đơn vị này cam kết mang đến dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và hậu mãi tốt, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho dự án của mình.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với vật liệu cách âm cách nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi lựa chọn sản phẩm trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng. Ngoài ra, bạn cũng có thể điền thông tin liên hệ trên Website; chúng tôi sẽ sớm liên hệ lại để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên sẽ tư vấn chi tiết về đơn hàng vật liệu cách âm cách nhiệt. Chúng tôi hỗ trợ bạn xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo quá trình đặt hàng diễn ra thuận lợi và nhanh chóng nhất.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, khách hàng sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều tùy chọn thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng chọn lựa hình thức phù hợp nhất để hoàn tất giao dịch vật liệu cách âm, cách nhiệt một cách nhanh chóng.

Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng vật liệu cách âm, cách nhiệt là giai đoạn cuối cùng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến đúng địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần thêm thông tin, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được hỗ trợ nhanh nhất.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Tam Điệp, Ninh Bình
Đến ngay Triệu Hổ tại Tam Điệp, Ninh Bình để trải nghiệm ưu đãi hấp dẫn cho vật liệu cách nhiệt, cách âm. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá siêu tiết kiệm, cùng chương trình khuyến mãi đặc biệt, mang lại giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm Triệu Hổ thi công tại Tam Điệp, Ninh Bình
Triệu Hổ đã triển khai nhiều dự án thi công tại Tam Điệp, Ninh Bình, sử dụng vật liệu cách nhiệt cách âm hiện đại. Những hình ảnh từ các khu nhà ở cho thấy tấm cách nhiệt được lắp đặt tinh tế vào tường và mái, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống. Các công trình không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho cư dân. Cam kết của Triệu Hổ đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong xây dựng phản ánh rõ nét qua mỗi dự án hoàn thiện.




Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm
Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm
Việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Đầu tiên, người dùng chỉ cần đầu tư vào một loại vật liệu, giúp tiết kiệm chi phí hơn so với việc mua hai loại riêng biệt. Cấu trúc mỏng của vật liệu này giúp tiết kiệm không gian, đặc biệt quan trọng trong các công trình có diện tích hạn chế. Quá trình thi công trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, giảm thiểu thời gian và công sức. Hơn nữa, vật liệu tích hợp thường được tối ưu hóa để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm tốt nhất.

Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình
Khi chọn vật liệu tích hợp cho công trình, việc xác định yêu cầu cụ thể cho từng không gian như phòng ngủ hoặc phòng thu âm là rất quan trọng. Cần đánh giá mức độ cách nhiệt và cách âm cần thiết, với các chỉ số như chỉ số R (khả năng cách nhiệt) và NRC (chỉ số giảm âm) để đảm bảo chất lượng vật liệu. Ngoài ra, lựa chọn vật liệu có độ bền cao và khả năng chống ẩm, mốc sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ. Cuối cùng, nên tham khảo ý kiến chuyên gia và xem xét ngân sách để có quyết định hợp lý.

Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?
Việc kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như yêu cầu không gian và thiết kế kiến trúc. Nếu yêu cầu cách âm hoặc cách nhiệt cao, lắp đặt cửa sổ cách âm hoặc sử dụng vật liệu cách nhiệt bổ sung sẽ mang lại hiệu quả tốt hơn. Bên cạnh đó, tình trạng và cấu trúc của công trình cũng quyết định mức độ cần thiết của các biện pháp bổ sung. Cuối cùng, ngân sách cũng đóng vai trò quan trọng; nếu có đủ nguồn lực tài chính, việc cải thiện này sẽ tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân.
Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?
Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là rất quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng. Chỉ số cách nhiệt (R-value) đo lường khả năng giữ nhiệt của vật liệu, với giá trị R càng cao cho thấy khả năng cách nhiệt tốt hơn. Chỉ số dẫn nhiệt (K-value) cho biết mức độ truyền nhiệt; vật liệu có độ dẫn nhiệt thấp thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao. Ngoài ra, chỉ số NRC (Noise Reduction Coefficient) và các chỉ số STC (Sound Transmission Class), IIC (Impact Insulation Class) đánh giá khả năng hấp thụ và ngăn chặn âm thanh, đảm bảo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Tam Điệp, Ninh Bình không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm đến mọi địa điểm, bao gồm cả Tam Điệp, Ninh Bình. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, giúp khách hàng tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi luôn làm việc chuyên nghiệp và nhanh chóng, đảm bảo rằng vật liệu sẽ được vận chuyển tận nơi bạn cần một cách an toàn và hiệu quả. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ vận chuyển hoàn hảo nhất!

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý khách hàng về sản phẩm vật liệu cách nhiệt, cách âm Tam Điệp, Ninh Bình. Sản phẩm chính hãng này sẽ là giải pháp lý tưởng giúp khách hàng nhanh chóng và chính xác lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Với sự tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp từ Triệu Hổ, quý khách sẽ được hỗ trợ chi tiết, từ đó nâng cao hiệu quả và chất lượng công trình. Hãy liên hệ ngay để khám phá những lợi ích vượt trội mà sản phẩm mang lại.