Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Sale Sốc”

5/5 - (4249 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Gửi Sớm| CK 5% – 10%

Tại Quận 12, Hồ Chí Minh, việc áp dụng các vật liệu cách nhiệt, cách âm ngày càng phổ biến nhằm nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng. Với sự phát triển công nghệ, thị trường hiện nay cung cấp hơn 10 loại vật liệu cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Các sản phẩm như foam, bông khoáng, và nhựa PU không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống và làm việc. Từ đó, người dùng có thể dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp cho ngôi nhà hoặc văn phòng của mình. Việc tìm hiểu và áp dụng những vật liệu tiên tiến này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Hãy cùng khám phá và áp dụng các mẹo hữu ích để cải thiện chất lượng không gian sống của bạn.

Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách nhiệt cách âm tại Quận 12, Hồ Chí Minh được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường sống và làm việc khỏi các yếu tố bên ngoài. Các vật liệu này có chức năng chính là ngăn chặn sự truyền nhiệt và âm thanh, đồng thời tạo ra một không gian thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu quả giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, góp phần tiết kiệm năng lượng, trong khi vật liệu cách âm làm giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Sự kết hợp hoàn hảo giữa cách nhiệt và cách âm không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn thúc đẩy sự sáng tạo trong thiết kế kiến trúc. Nhờ vào đó, người dân Quận 12 có thể trải nghiệm một môi trường sống hiện đại, tiện nghi và bền vững hơn.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế

Duy trì nhiệt độ ổn định

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Bằng cách ngăn chặn sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, các vật liệu này giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Sự ổn định về nhiệt độ không chỉ mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng mà còn tạo ra điều kiện lý tưởng cho các hoạt động sinh hoạt và làm việc. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống được nâng cao, giúp người dân tận hưởng không gian sống tốt hơn.

Tiết kiệm năng lượng 

Một trong những lợi ích nổi bật của vật liệu cách nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt đúng cách không những mang lại tiện ích cho gia đình mà còn là giải pháp bền vững cho hành tinh.

Giảm tiếng ồn 

Khả năng cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái. Các vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, chẳng hạn như tiếng xe cộ hay tiếng ồn từ hàng xóm. Điều này đặc biệt cần thiết trong các khu đô thị đông đúc, nơi mà tiếng ồn có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe và tinh thần của cư dân. Nhờ có khả năng cách âm tốt, người sử dụng không chỉ có thể tập trung vào công việc mà còn có thể thư giãn hiệu quả hơn mà không bị phân tâm bởi tiếng ồn xung quanh.

Tính bền vững của công trình 

Vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng trong tính bền vững của công trình. Việc áp dụng các giải pháp này giúp nâng cao hiệu suất năng lượng, đồng thời giảm tác động tiêu cực đến môi trường. Khi ngày càng nhiều công trình xây dựng tuân theo tiêu chuẩn bền vững, việc sử dụng vật liệu tích hợp cách nhiệt và cách âm trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ góp phần bảo vệ môi trường mà còn tạo ra giá trị lâu dài cho các công trình, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng và thế hệ tương lai.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống

Trong xây dựng nhà ở

Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, mang lại không gian sống tiện nghi và hiệu quả năng lượng. Việc sử dụng các tấm cách nhiệt trong tường, mái nhà và sàn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, góp phần giảm chi phí điện năng tiêu thụ. Đồng thời, vật liệu cách âm hạn chế tiếng ồn từ môi trường bên ngoài cũng như giữa các phòng, tạo nên không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Sự kết hợp này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

Trong văn phòng làm việc 

Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong thiết kế văn phòng làm việc. Chúng giúp tạo ra không gian yên tĩnh, cho phép nhân viên tập trung hơn, từ đó nâng cao hiệu suất công việc. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn góp phần kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, mang đến môi trường làm việc thoải mái mà không tốn nhiều năng lượng cho hệ thống điều hòa. Hệ thống tường và trần cách âm giúp giảm tiếng ồn từ các phòng họp và khu vực chung, tạo ra một không gian làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.

Trong công trình công cộng 

Tại các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng. Trong trường học, cách âm giữa các lớp học tạo điều kiện cho học sinh tăng cường khả năng tập trung. Tại bệnh viện, việc đảm bảo yên tĩnh là cần thiết để hỗ trợ quá trình hồi phục của bệnh nhân. Đối với các trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động bên ngoài, tạo không gian mua sắm thoải mái cho khách hàng.

Trong ngành giao thông vận tải 

Trong ngành giao thông vận tải, vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng phương tiện. Các ứng dụng này chủ yếu được thấy ở ô tô, xe buýt và tàu hỏa. Vật liệu cách âm có khả năng giảm tiếng ồn từ động cơ và môi trường bên ngoài, từ đó mang lại trải nghiệm thoải mái cho hành khách. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong các phương tiện, đặc biệt là trong những chuyến đi dài, góp phần tạo ra những hành trình dễ chịu và an toàn hơn cho người sử dụng.

10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt cách âm hiệu quả, ứng dụng phổ biến trong các công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Sản phẩm có cấu trúc sợi bông siêu mịn, nén chặt thành tấm, mang lại tính nhẹ và độ bền cao. Sử dụng Bông khoáng không chỉ giúp giữ nhiệt mà còn cung cấp môi trường sống yên tĩnh, thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông thủy tinh là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đặc biệt tại Quận 12, Hồ Chí Minh. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, bông thủy tinh vượt trội hơn nhiều vật liệu khác như xốp EPS hay bông khoáng. Nó chịu nhiệt lên tới 350°C và 650°C đối với dạng ống, không bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao. Về khả năng tiêu âm, bông thủy tinh có chỉ số cách âm từ 25 dB đến 40 dB, triệt tiêu âm thanh lên đến 95%, tạo không gian sống yên tĩnh, tiết kiệm năng lượng cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông gốm là vật liệu cách nhiệt và cách âm ưu việt tại Quận 12, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C và có thể đạt đỉnh 1430°C, bông gốm Ceramic vượt trội hơn so với bông khoáng và bông thủy tinh. Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm dao động từ 0.046 đến 0.195W/m.k, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, khả năng cách âm của bông gốm cũng rất ấn tượng, với mức giảm âm từ 30 đến 40 dB, tạo ra không gian sống và làm việc an toàn, yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Xốp EPS là vật liệu tối ưu cho giải pháp cách nhiệt và cách âm tại Quận 12, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình, giảm thiểu thất thoát năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả. Cấu trúc kín của xốp không chỉ chống thấm nước mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS

Xốp XPS tại Quận 12, Hồ Chí Minh là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất ổn định trong những điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí và duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái. Ngoài ra, xốp XPS cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh, thoải mái và tiết kiệm năng lượng tối ưu.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU

Vật liệu cách nhiệt cách âm xốp PU/PIR tại Quận 12, Hồ Chí Minh, mang lại giải pháp hiệu quả cho xây dựng và cải tạo không gian sống. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa giúp cách âm và cách nhiệt vượt trội, trong khi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm cung cấp độ bền và bảo vệ. Sản phẩm không chỉ thân thiện với môi trường mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP

Xốp PE OPP tại Quận 12, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiệu quả cho cách nhiệt và cách âm. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23°C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt lên tới 95-97%, giúp giảm nhiệt độ trong công trình từ 60% đến 80%. Nhờ vậy, không gian luôn mát mẻ, giảm thiểu chi phí điện năng cho quạt và điều hòa. Sử dụng xốp PE OPP không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại sự an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng

Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp hiện đại cho ngành vật liệu xây dựng tại Quận 12, Hồ Chí Minh. Sản phẩm này bao gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt cao, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra không khí tĩnh, đóng vai trò như một rào cản, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt và giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái trong không gian sống, đặc biệt trong thời tiết nóng bức.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

 

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp

Cao su xốp là vật liệu cách nhiệt và cách âm lý tưởng, hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cấu trúc nhiều lỗ nhỏ giúp tạo ra lớp không khí cách nhiệt tốt, giữ nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Đồng thời, cao su xốp có tính đàn hồi cao, hiệu quả hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm tiếng ồn và chống rung. Tấm xốp chèn khe co giãn hiệu quả trong việc ngăn chặn âm thanh xâm nhập, tạo môi trường sống yên tĩnh tại Quận 12, Hồ Chí Minh.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá 

Cao su lưu hóa tại Quận 12, Hồ Chí Minh là vật liệu lý tưởng cho ứng dụng cách nhiệt và cách âm. Khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C giúp sản phẩm duy trì hình dạng và tính chất trong điều kiện khắc nghiệt, nhờ vào quá trình lưu hóa cải thiện cấu trúc phân tử. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, vật liệu này ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng, ô tô và công nghiệp. Đồng thời, khả năng hấp thụ tiếng ồn của cao su lưu hóa cũng góp phần giảm thiểu tiếng ồn và rung động từ môi trường.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm

Mút tiêu âm là vật liệu hiệu quả trong việc kiểm soát tiếng ồn, được sử dụng phổ biến tại Quận 12, Hồ Chí Minh. Với khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, mút tiêu âm giúp giảm thiểu tiếng ồn không mong muốn trong không gian sống và làm việc. Nhờ cấu trúc đặc biệt, nó có thể tiêu biến âm thanh và ngăn cản sóng âm dội ngược lại, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái. Mút tiêu âm rất phù hợp cho các hạng mục như phòng thu, rạp hát, văn phòng làm việc và không gian giải trí, nâng cao chất lượng âm thanh.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất

Nhu cầu sử dụng

Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, việc xác định mục đích sử dụng là điều cần thiết. Nếu bạn cần chống nóng, hãy tìm các vật liệu có hệ số cách nhiệt cao, giúp giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Ngược lại, nếu ưu tiên chống ồn, lựa chọn vật liệu có chỉ số cách âm tốt sẽ giúp tạo không gian yên tĩnh. Trong trường hợp cần cả hai, bạn có thể tìm kiếm các sản phẩm phù hợp tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn hoặc kết hợp nhiều loại vật liệu để đạt hiệu quả tối ưu cho ngôi nhà của mình.

Đặc điểm công trình

Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm cho công trình, vị trí và kết cấu là yếu tố quyết định. Đối với các công trình ở khu vực đô thị ồn ào, gần đường lớn hay khu công nghiệp, cần ưu tiên vật liệu cách âm hiệu quả. Ngược lại, những công trình hướng Tây hoặc chịu nắng trực tiếp nên chọn vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. Mỗi phần của công trình như mái, tường, sàn và trần đều có yêu cầu vật liệu riêng, như mái tôn sử dụng tấm hoặc cuộn cách nhiệt, trong khi tường có thể dùng vật liệu phun hoặc tấm ốp. Xác định diện tích thi công cũng giúp ước tính lượng vật liệu và chi phí hợp lý.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật

Trong việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, các chỉ số kỹ thuật đóng vai trò quan trọng. Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) chỉ ra khả năng truyền nhiệt qua vật liệu; K-value nhỏ hơn mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn (đơn vị W/m.K). Đối với cách âm, chỉ số STC (Sound Transmission Class) phản ánh khả năng giảm âm thanh, với STC cao hơn đồng nghĩa với khả năng cách âm tốt hơn. Đồng thời, khả năng chống cháy cũng rất cần thiết, đặc biệt trong các công trình lớn, nhằm giảm thiểu rủi ro và thiệt hại.

Chi phí vật liệu

Khi chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm, chi phí là yếu tố quan trọng nhưng không nên là yếu tố quyết định duy nhất. Giá thành vật liệu có thể thay đổi dựa trên loại, thương hiệu, và công nghệ sản xuất. Do đó, cần xem xét tổng thể chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài từ việc tiết kiệm năng lượng cũng như chi phí vận hành. Đôi khi, việc lựa chọn vật liệu chất lượng cao với chi phí cao hơn ban đầu sẽ mang lại lợi ích kinh tế lớn hơn trong tương lai, làm tăng giá trị công trình.

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín

Việc chọn nhà cung cấp và thương hiệu vật liệu cách nhiệt, cách âm đáng tin cậy là rất quan trọng cho chất lượng công trình. Một đối tác uy tín sẽ cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, rõ nguồn gốc và có chính sách bảo hành minh bạch. Tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc lựa chọn những đơn vị có uy tín trong ngành vật liệu xây dựng sẽ giúp bạn nhận được tư vấn chuyên nghiệp và dịch vụ hậu mãi tốt. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ chu đáo trong việc chọn vật liệu phù hợp cho công trình của bạn.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với vật liệu cách âm cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi lựa chọn sản phẩm trên Website, quý khách có thể gọi ngay hotline để được tư vấn và đặt hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại để hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi nhận cuộc gọi từ khách hàng, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn đầy đủ thông tin về đơn hàng vật liệu cách âm, cách nhiệt. Chúng tôi hỗ trợ xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo quy trình diễn ra nhanh chóng và chính xác.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, khách hàng sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, từ chuyển khoản ngân hàng đến thanh toán trực tiếp, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng là nhận hàng vật liệu cách âm cách nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Để đặt hàng dễ dàng, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được hỗ trợ thêm thông tin cần thiết.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Đến ngay Triệu Hổ tại Quận 12, Hồ Chí Minh, để trải nghiệm ưu đãi khủng cho vật liệu cách nhiệt cách âm. Chúng tôi cung cấp giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, đảm bảo chất lượng vượt trội và sự hài lòng cho từng khách hàng.

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm Triệu Hổ thi công tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án thi công tại Quận 12, Hồ Chí Minh, sử dụng vật liệu cách nhiệt cách âm giúp cải thiện đáng kể chất lượng sống. Những hình ảnh tại các khu nhà ở cho thấy các tấm cách nhiệt được lắp đặt tinh tế trong tường và mái, mang lại môi trường sống thoải mái với nhiệt độ ổn định. Các công trình do Triệu Hổ thi công không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn có tính thẩm mỹ, thể hiện cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong xây dựng.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm 

Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm

Việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Đầu tiên, người dùng tiết kiệm chi phí khi chỉ cần mua một loại vật liệu thay vì hai. Thứ hai, cấu trúc mỏng của vật liệu này giúp tiết kiệm không gian, đặc biệt quan trọng trong các công trình có diện tích hạn chế. Quy trình thi công cũng trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, giảm thiểu thời gian và công sức so với việc sử dụng hai loại vật liệu riêng biệt. Cuối cùng, vật liệu tích hợp thường được thiết kế tối ưu, nâng cao hiệu quả cách nhiệt và cách âm.

Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình

Khi chọn vật liệu tích hợp cho công trình, việc đầu tiên là xác định yêu cầu cụ thể cho từng không gian, như phòng ngủ hoặc phòng thu âm. Tiếp theo, cần đánh giá mức độ cách nhiệt và cách âm cần thiết bằng cách kiểm tra chỉ số R và NRC của vật liệu. Lựa chọn vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ẩm và mốc cũng là yếu tố quan trọng để đảm bảo tuổi thọ. Cuối cùng, nên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia và cân nhắc mức chi phí để lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho dự án của bạn.

Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?

Việc kết hợp các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt bổ sung là cần thiết tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Đầu tiên, yêu cầu cụ thể của từng không gian và thiết kế kiến trúc sẽ xác định mức độ cần thiết. Nếu yêu cầu về cách âm hoặc cách nhiệt cao, lắp đặt cửa sổ cách âm hay sử dụng vật liệu cách nhiệt bổ sung sẽ cải thiện hiệu quả. Thứ hai, tình trạng và cấu trúc của công trình hiện tại có thể đòi hỏi điều chỉnh thiết kế. Cuối cùng, ngân sách cũng đóng vai trò quan trọng; nếu có khả năng tài chính, các biện pháp bổ sung sẽ tạo ra môi trường sống dễ chịu hơn cho cư dân.

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp. Chỉ số cách nhiệt (R-value) cho biết khả năng cách nhiệt của vật liệu, với giá trị R cao cho thấy khả năng cách nhiệt tốt. Chỉ số dẫn nhiệt (K-value) đánh giá khả năng truyền nhiệt, với giá trị thấp biểu thị vật liệu có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, chỉ số cách âm như NRC (Noise Reduction Coefficient) đo mức độ hấp thụ âm thanh, cùng với các chỉ số STC (Sound Transmission Class) và IIC (Impact Insulation Class) giúp đánh giá khả năng cách âm tổng thể của vật liệu.

Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ tự hào mang đến dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm đến mọi địa điểm, bao gồm cả Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm chất lượng được vận chuyển tận nơi mà bạn mong muốn. Chúng tôi cam kết hỗ trợ tối ưu hóa không gian sống và làm việc của khách hàng, giúp cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn. Hãy lựa chọn Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất!

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn chia sẻ về sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Những giải pháp này không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu cho công trình của bạn. Chúng tôi hy vọng rằng với những chia sẻ trên, quý khách hàng sẽ dễ dàng hơn trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và nhanh chóng, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả cao nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.