Mục lục
- 1 Cập Nhật Tấm Cách Nhiệt Cai Lậy, Tiền Giang |Tư Vấn Nhanh| CK 5% – 10%
- 2 Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?
- 3 Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế
- 4 Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống
- 5 10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay
- 5.1 Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh
- 5.2 Tấm cách nhiệt bông khoáng
- 5.3 Tấm cách nhiệt bông gốm
- 5.4 Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
- 5.5 Tấm cách nhiệt xốp Xps
- 5.6 Tấm cách nhiệt xốp Eps
- 5.7 Tấm cách nhiệt xốp PU
- 5.8 Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP
- 5.9 Tấm cách nhiệt Cát Tường
- 5.10 Tấm cách nhiệt Việt Nhật
- 5.11 Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
- 5.12 Tấm cách nhiệt cao su xốp
- 6 10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ
- 7 Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Cai Lậy, Tiền Giang
- 8 Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt
- 8.1 Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?
- 8.2 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?
- 8.3 Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?
- 8.4 Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?
- 8.5 Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Cai Lậy, Tiền Giang không?
Cập Nhật Tấm Cách Nhiệt Cai Lậy, Tiền Giang |Tư Vấn Nhanh| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt là người hùng thầm lặng trong lĩnh vực xây dựng, mang đến giải pháp thông minh cho mọi không gian sống. Sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiêu thụ năng lượng và bảo vệ môi trường. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường hiện nay, từ những sản phẩm nổi bật với chất lượng vượt trội đến các công nghệ tiên tiến nhất. Hãy cùng tìm hiểu để khám phá bí quyết bảo vệ ngôi nhà của bạn một cách tối ưu nhất!
Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?
Tấm cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt dạng tấm phẳng, được sử dụng phổ biến trong xây dựng và lắp đặt nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian. Chúng giữ cho nhiệt độ nội thất ổn định, tiết kiệm năng lượng và cải thiện hiệu suất công trình. Tấm cách nhiệt có thể được chế tạo từ nhiều loại vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại mang những đặc tính cách nhiệt riêng. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giảm chi phí năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm khí thải carbon.
Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế
Tính đồng nhất
Tấm cách nhiệt có cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt cao và ổn định. Với thiết kế này, tấm cách nhiệt loại bỏ những điểm yếu trong vật liệu, giúp giảm thiểu tối đa khả năng mất nhiệt. Điều này không chỉ nâng cao hiệu suất bảo vệ cho không gian bên trong mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành. Nhờ vào tính đồng nhất, tấm cách nhiệt đảm bảo khả năng chống thấm, chống ẩm và tuổi thọ dài lâu, làm cho nó trở thành một giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.
Dễ thi công
Với thiết kế tấm tiện lợi, việc thi công tấm cách nhiệt trở nên nhanh chóng và hiệu quả. Các tấm này có thể dễ dàng cắt theo kích thước mong muốn, giúp người thi công thuận lợi lắp ghép vào các vị trí như mái, tường hay sàn. Sự linh hoạt này tối ưu hóa quá trình lắp đặt, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết. Nhờ đó, không chỉ mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt, mà còn tiết kiệm chi phí và nguồn lực trong quá trình xây dựng và sửa chữa công trình.
Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt
Tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt nhờ vào cấu trúc đồng nhất và khả năng thi công dễ dàng. Chúng giữ nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống và làm việc, tạo ra sự thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn góp phần quan trọng vào việc tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí điện năng và nâng cao hiệu suất sử dụng các thiết bị làm lạnh hoặc sưởi ấm. Do đó, tấm cách nhiệt là sự đầu tư thông minh cho mọi công trình xây dựng.
Khả năng cách âm tốt
Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay không chỉ có chức năng giữ nhiệt mà còn sở hữu khả năng cách âm hiệu quả. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt và vật liệu hấp thụ âm thanh, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang đến một không gian yên tĩnh và thư giãn cho người sử dụng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực sống và làm việc, nơi mà sự yên lặng có thể nâng cao hiệu suất làm việc và cải thiện chất lượng cuộc sống. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp sẽ góp phần tạo ra môi trường sống lý tưởng.
Chống ẩm và chống mốc
Tấm cách nhiệt không chỉ đáp ứng nhu cầu tiết kiệm năng lượng mà còn nổi bật với khả năng chống ẩm và chống mốc hiệu quả. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm cách nhiệt có thể ngăn chặn sự tích tụ độ ẩm, từ đó giảm thiểu sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Điều này không chỉ giúp bảo vệ kết cấu công trình mà còn đảm bảo sức khỏe cho cư dân sống trong không gian được cách nhiệt. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt chất lượng cao sẽ góp phần nâng cao môi trường sống an toàn và tiện nghi hơn.
Tính linh hoạt
Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả trong việc giữ nhiệt, có khả năng áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp, tấm cách nhiệt có thể dễ dàng điều chỉnh và lắp đặt theo nhiều kiểu dáng và kích thước, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đa dạng. Chúng không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu suất nhiệt cho các công trình. Sự linh hoạt của tấm cách nhiệt làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho những dự án cần tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và tiết kiệm chi phí vận hành.
Tiết kiệm chi phí
Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu quả năng lượng của các hệ thống sưởi ấm và làm mát. Với khả năng giảm thiểu tổn thất nhiệt, việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, từ đó giảm tải cho các thiết bị điện. Kết quả là, chủ nhà có thể tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng trong hóa đơn điện hàng tháng. Đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ môi trường mà còn mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình.
Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống
Trong xây dựng, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, điều này giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Ứng dụng của chúng không chỉ giới hạn trong các công trình nhà ở và tòa nhà cao tầng, mà còn trong ngành công nghiệp để bảo vệ máy móc trước nhiệt độ cao. Trong giao thông vận tải, tấm cách nhiệt bảo vệ các phương tiện như ô tô, tàu thuyền, và máy bay. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong đời sống hàng ngày, giúp bảo quản thực phẩm và tiết kiệm năng lượng.
10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay
Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh
Bông thủy tinh, hay Glasswool, là vật liệu cách nhiệt nổi bật, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp. Với nhiều ưu điểm như cách nhiệt, cách âm, cách điện tốt, không cháy và độ đàn hồi cao, bông thủy tinh trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng. Khi kết hợp với tấm hợp kim nhôm nhựa alu, sản phẩm này đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, kích thước linh hoạt và khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C, đáp ứng đa dạng yêu cầu công trình.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt bông khoáng
Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, được nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng, nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn. Tấm cách nhiệt bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm với độ dày từ 25mm đến 100mm, thường được lắp đặt trong vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, mang lại hiệu quả tối ưu trong cách nhiệt và cách âm cho công trình.
Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt bông gốm
Bông gốm Ceramic, hay bông gốm, là một vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ, được chế tạo từ sợi gốm với khả năng chịu nhiệt từ 1260°C đến 1800°C hoặc cao hơn. Với cấu trúc đặc biệt, bông gốm thường được ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung, và lò hơi. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm và tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Sản phẩm này không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt mà còn bảo vệ thiết bị trong môi trường nhiệt độ cao.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ
Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, với sợi dài được tạo ra qua quá trình ép và cắt. Chúng được chia thành hai loại theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) cho không gian nhỏ như văn phòng, và tấm dày (25mm – 50mm) cho môi trường cần tiêu âm cao như phòng thu âm. Ngoài ra, tấm Polyester Fiber còn có khả năng chống cháy khác nhau. Các tấm tiêu chuẩn có khả năng chống cháy thấp, trong khi tấm cao cấp được xử lý chống cháy, an toàn cho các nơi công cộng.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt xốp Xps
Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu cách nhiệt tiên tiến, được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy qua công nghệ đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, xốp XPS nổi bật với trọng lượng nhẹ và độ bền cao trong các điều kiện khắc nghiệt. Vật liệu này có khả năng chống thấm nước, chịu được nhiệt độ lạnh và nóng, cùng với khả năng chống chịu áp lực tốt, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Sự bền bỉ theo thời gian của tấm xốp XPS làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và ngành công nghiệp.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt xốp Eps
Tấm cách nhiệt xốp EPS được phân loại theo tỷ trọng với nhiều ứng dụng khác nhau. Tỷ trọng 4 – 6kg/m³ thường được sử dụng để đóng gói và bảo vệ hàng hóa, có khả năng chống cháy thấp và dễ bị co lại khi gặp lửa. Tỷ trọng 8 – 20kg/m³ thích hợp cho cách âm và cách nhiệt tại vách tường, tuy có thể co lại ở nhiệt độ cao nhưng vẫn an toàn khi cháy. Đặc biệt, tấm xốp EPS với tỷ trọng 20 – 35kg/m³ cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời, chống cháy hiệu quả, không dẫn cháy lan, đảm bảo an toàn cho các công trình.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt xốp PU
Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một trong những vật liệu xanh hàng đầu hiện nay, được cấu tạo từ lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Sản phẩm này mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt vượt trội, đồng thời có khả năng chống cháy lan hiệu quả, nên được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình công nghiệp và dân dụng. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR rất hiệu quả trong việc chống nóng và cách âm cho mái, tường và trần, giúp nâng cao hiệu suất năng lượng và tạo môi trường sống thoải mái hơn.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt PE OPP được sản xuất từ một hoặc nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hoá. Sản phẩm này có khả năng chống nhiệt và là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống HVAC cũng như các ứng dụng yêu cầu độ mềm mại như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Tấm xốp PE OPP đa dạng với nhiều quy cách đóng gói như mút một mặt bạc, hai mặt bạc, và một mặt bạc một mặt keo, rất phù hợp cho các công trình xây dựng, đặc biệt là cách nhiệt tường và mái nhà.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Cát Tường
Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm đa lớp cao cấp, bao gồm lớp aluminum ngoài cùng giúp phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén ở giữa cho khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Cấu trúc này ngăn chặn dẫn nhiệt, phản xạ nhiệt mượt mà và tối ưu. Tấm cách nhiệt Cát Tường đa dạng với nhiều loại như tấm 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm và kết hợp túi khí, cho phép lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng, từ khả năng bảo vệ công trình đến giảm tiếng ồn.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Việt Nhật
Tấm cách nhiệt Việt Nhật là sản phẩm tiên tiến, sử dụng công nghệ túi khí hiện đại, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Với giá thành phải chăng, sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí trong khi vẫn duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. Một số sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc, COOLHOUSE với tính năng cách âm tốt, PROHOUSE dễ lắp ráp cho công trình thông thường, và GREENHOUSE mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Cao su lưu hoá là vật liệu cách nhiệt đáng tin cậy, được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Quá trình này biến đổi cấu trúc mạch thẳng thành cấu trúc không gian ba chiều, mang lại độ bền và độ đàn hồi vượt trội. Tấm cao su lưu hoá có khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất, đồng thời cung cấp tính năng cách âm hiệu quả. Nhờ những đặc tính ưu việt này, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, nâng cao hiệu suất cách nhiệt và giảm tiếng ồn cho các công trình.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt cao su xốp
Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay còn gọi là Mút xốp EVA, là sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu cách âm và cách nhiệt. Được chế tạo từ hợp chất Ethylene và Acetate, tấm cao su xốp mang lại độ nhẹ và độ đàn hồi vượt trội. Kích thước thông dụng của sản phẩm là 1000mm x 2000mm và 1200mm x 2400mm, với độ dày từ 10mm đến 100mm. Nhờ tính mềm dẻo và khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60%, tấm cao su xốp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm như dép, cửa cách âm và tấm lót máy tính.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ
10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Cai Lậy, Tiền Giang
Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao tại các công trình xây dựng và công nghiệp. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, sản phẩm của chúng tôi không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm mà còn chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn để khách hàng lựa chọn giải pháp tối ưu nhất cho dự án của mình. Tại Cai Lậy, Tiền Giang, các hình ảnh tấm cách nhiệt nổi bật trong nhiều dự án đã thể hiện sự cam kết của chúng tôi trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt
Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?
Trên thị trường hiện nay, tấm cách nhiệt rất đa dạng, với nhiều loại nổi bật như tấm bông khoáng, bông gốm, polyester fiber, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU/PIR, tấm cách nhiệt Cát Tường, cao su xốp và cao su lưu hóa. Mỗi loại tấm đều có những đặc điểm riêng, phục vụ cho các ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Ví dụ, tấm bông khoáng thường được sử dụng trong cách âm và cách nhiệt cho các công trình lớn, trong khi xốp PU/PIR thường được ưa chuộng nhờ khả năng chịu nhiệt tốt.
Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?
Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng là một giải pháp hiệu quả để tiết kiệm năng lượng. Những tấm vật liệu này giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, nâng cao hiệu suất năng lượng cho công trình. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt còn bảo vệ cấu trúc khỏi độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt, góp phần tăng độ bền cho công trình. Hơn nữa, việc trang bị tấm cách nhiệt tạo ra một môi trường sống thoải mái hơn cho người sử dụng, đảm bảo sức khỏe và chất lượng cuộc sống.
Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?
Tấm cách nhiệt có khả năng chịu nước tùy thuộc vào loại vật liệu. Những tấm xốp XPS, được thiết kế với cấu trúc ô kín, có khả năng chống thấm nước tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi ẩm ướt. Ngược lại, tấm bông khoáng lại nhạy cảm hơn với độ ẩm. Nếu không được bảo quản và xử lý đúng cách trong môi trường ẩm, chúng có thể hút ẩm, giảm hiệu suất cách nhiệt và gây ra vấn đề về nấm mốc. Do đó, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện môi trường là rất quan trọng.
Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?
Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt rất đa dạng, thường dao động từ 20 đến 50 năm, tùy thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường. Tấm bông khoáng, một trong những vật liệu phổ biến, có thể kéo dài tuổi thọ từ 30 đến 50 năm. Trong khi đó, tấm xốp XPS và EPS thường chỉ có tuổi thọ khoảng 20-30 năm. Để đảm bảo hiệu quả tối ưu và tiết kiệm chi phí trong dài hạn, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình là rất quan trọng, góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền của công trình.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Cai Lậy, Tiền Giang không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến mọi địa điểm, bao gồm cả Cai Lậy, Tiền Giang. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo khách hàng nhận được hàng hóa đúng thời gian và an toàn. Với sự chú trọng vào trải nghiệm của khách hàng, Triệu Hổ không chỉ giúp bạn bảo vệ không gian sống mà còn tối ưu hóa môi trường làm việc của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay!
Trên đây là những thông tin quý giá về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Cai Lậy, Tiền Giang mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt cho các công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp Quý khách hàng nhanh chóng xác định được vật liệu phù hợp cho dự án của mình. Để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường thành công.