Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk “Xem Kỹ Thuật”

5/5 - (4343 bình chọn)

Mục lục

Thoả Sức Chọn Tấm Cách Nhiệt Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |Nhận Báo Giá| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt là người hùng thầm lặng trong lĩnh vực xây dựng, góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và giảm chi phí cho mọi không gian sống. Với công nghệ tiên tiến và đa dạng về chất liệu, tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn bảo vệ môi trường. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường, từ những sản phẩm nổi bật đến các công nghệ hiện đại. Khám phá bí quyết để bảo vệ ngôi nhà của bạn một cách tối ưu nhất!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu dạng tấm phẳng được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong xây dựng và lắp đặt. Chúng thường được làm từ nhiều loại vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại có đặc tính riêng. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí cho hệ thống sưởi ấm và làm mát, mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Việc lắp đặt chúng phù hợp còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm khí thải carbon.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội và ổn định. Đặc điểm nổi bật của loại tấm này là sự đồng đều trong chất liệu, giúp giảm thiểu điểm yếu có thể dẫn đến mất nhiệt. Nhờ đó, khả năng bảo vệ không gian bên trong được tăng cường, giữ cho nhiệt độ duy trì ổn định. Việc sử dụng tấm cách nhiệt đồng nhất không chỉ tối ưu hóa hiệu suất năng lượng mà còn góp phần làm giảm chi phí vận hành, tạo điều kiện cho môi trường sống thoải mái và bền vững hơn.

Dễ thi công

Với thiết kế tấm, việc thi công tấm cách nhiệt trở nên nhanh chóng và hiệu quả. Các tấm này có khả năng được cắt theo kích thước mong muốn, giúp việc lắp ghép trở nên dễ dàng hơn. Chúng có thể được áp dụng cho nhiều vị trí như mái, tường hay sàn mà không tốn quá nhiều thời gian hay công sức. Nhờ vào chất liệu nhẹ và độ bền cao, tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm chi phí thi công mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng, góp phần tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt mang lại hiệu quả tối ưu trong việc quản lý nhiệt độ, nhờ vào thiết kế đồng nhất và dễ dàng thi công. Với khả năng giữ nhiệt tốt, sản phẩm này củng cố sự thoải mái cho người sử dụng trong không gian sống hoặc làm việc. Hệ thống cách nhiệt hiệu quả không chỉ giảm thiểu biến động nhiệt độ, mà còn đóng góp vào việc tiết kiệm năng lượng đáng kể. Bằng cách hạn chế việc tiêu tốn năng lượng cho hệ thống điều hòa, tấm cách nhiệt trở thành một giải pháp bền vững và kinh tế cho các công trình hiện đại.

Khả năng cách âm tốt

Tấm cách nhiệt không chỉ có chức năng bảo ôn mà còn được thiết kế với khả năng cách âm hiệu quả. Những tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra một không gian yên tĩnh, thuận lợi cho việc nghỉ ngơi và làm việc. Với cấu trúc đặc biệt, chúng hấp thụ và ngăn chặn âm thanh, giúp bảo vệ sự riêng tư trong các căn hộ, văn phòng hay các không gian công cộng. Sử dụng tấm cách nhiệt có khả năng cách âm sẽ mang lại sự thoải mái tối đa cho người sử dụng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt chống ẩm và chống mốc là giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ không gian sống. Với khả năng cách nhiệt ưu việt, những tấm này không chỉ giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Sự xuất hiện của nấm mốc không chỉ làm giảm chất lượng không khí mà còn ảnh hưởng đến sức khỏe của cư dân. Sử dụng tấm cách nhiệt chống ẩm, bạn có thể đảm bảo một môi trường sống an toàn và thoải mái, bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là một vật liệu cực kỳ linh hoạt, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công trình xây dựng dân dụng cho tới các dự án công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu thụ điện. Chúng phù hợp với nhiều loại hình thiết kế và yêu cầu kỹ thuật, có thể điều chỉnh kích thước và hình dạng theo nhu cầu cụ thể của từng công trình. Sự đa dạng này làm cho tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng xây dựng hiện đại.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống sưởi ấm và làm mát. Khi được lắp đặt đúng cách, tấm cách nhiệt có khả năng giữ nhiệt tốt, giảm thiểu sự thất thoát nhiệt độ trong các không gian sống và làm việc. Nhờ đó, người sử dụng có thể tiết kiệm đáng kể cho hóa đơn điện hàng tháng, đồng thời tạo ra một môi trường thoải mái hơn. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm tiêu thụ năng lượng.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt là giải pháp quan trọng trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Chúng giữ nhiệt độ ổn định cho các công trình, giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Trong ngành công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi nhiệt độ cao, tăng hiệu quả hoạt động. Trong giao thông vận tải, chúng đảm bảo bộ phận xe, tàu thuyền, máy bay không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cực đoan. Tại các trang trại, tấm cách nhiệt bảo vệ động vật và cây trồng, cải thiện chất lượng cuộc sống và hiệu quả công việc, đồng thời giúp bảo vệ môi trường.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp. Với nhiều ưu điểm như cách nhiệt, cách âm, cách điện tốt, không cháy và đàn hồi cao, sản phẩm này an toàn cho người sử dụng do không chứa amiang độc hại. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh được thiết kế với lớp màng nhôm bên ngoài, dễ thi công và có kích thước đa dạng (1.2m x 2.4m hoặc 1m x 2m), độ dày từ 25mm đến 50mm, cùng khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ đá Bazan và đá Dolomit nung chảy ở nhiệt độ cao. Với các ứng dụng chính trong lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và xây dựng như tòa nhà cao tầng, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn hiệu quả. Tấm cách nhiệt bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 100mm, thường được sử dụng trong vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu cho công trình.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Tấm cách nhiệt bông gốm Ceramic là vật liệu nhẹ, được làm từ sợi gốm, nổi bật với khả năng cách nhiệt hoàn hảo và khả năng chịu nhiệt cao, từ 1260°C đến 1800°C. Với kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm, bông gốm có tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Vật liệu này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như lò gạch men, lò sấy và lò nung, đảm bảo bảo vệ thiết bị và môi trường làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao. Bông gốm Ceramic là giải pháp tối ưu cho hiệu quả và độ tin cậy trong các hệ thống công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp cao cấp, sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên. Với độ dày đa dạng, từ 9mm đến 50mm, tấm Polyester Fiber có khả năng tiêu âm linh hoạt, thích hợp cho nhiều không gian như văn phòng, phòng thu âm hay rạp hát. Các tấm mỏng thường dùng để giảm âm nhẹ, trong khi tấm dày nổi bật với khả năng hấp thụ âm thanh ở tần số thấp. Ngoài ra, tấm còn được phân loại theo khả năng chống cháy, từ tiêu chuẩn thấp đến cao cấp, đảm bảo an toàn cho mọi môi trường sử dụng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy thông qua công nghệ đùn với CO2, xốp XPS sở hữu cấu trúc ô kín, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt. Với trọng lượng nhẹ, nhưng đồng thời rất rắn chắc và bền bỉ, vật liệu này có khả năng chịu đựng tốt trong các điều kiện khắc nghiệt như độ thấm nước, nhiệt độ lạnh và nóng, cùng với áp lực cao, đảm bảo tính ổn định và bền lâu theo thời gian.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, được phân loại theo tỷ trọng. Tỷ trọng từ 4 – 6kg/m³ thích hợp cho việc đóng gói, tuy nhiên có khả năng chống cháy thấp. Tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³ thường được sử dụng cho cách âm và cách nhiệt, tuy có thể co lại ở nhiệt độ cao nhưng vẫn an toàn trong trường hợp cháy. Đặc biệt, tấm xốp EPS có tỷ trọng 20 – 35kg/m³ không chỉ cách nhiệt cực tốt mà còn có khả năng chống cháy cao, đảm bảo an toàn cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một vật liệu xanh nổi bật, được cấu tạo từ lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa kết hợp với hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này không chỉ tiêu tốn ít năng lượng mà còn có khả năng chống cháy hiệu quả. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng, tấm xốp PU/PIR giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn, đặc biệt là tại các khu vực hướng Tây, tạo ra môi trường sống thoải mái và cải thiện hiệu suất năng lượng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt xốp PE OPP được hình thành từ nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống HVAC và trong đóng gói hàng hóa nhạy cảm nhờ vào tính linh hoạt và độ mềm mại của nó. Tấm xốp PE OPP có nhiều quy cách đóng gói, bao gồm mút một mặt bạc, hai mặt bạc, và một mặt bạc kết hợp một mặt keo, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng, đặc biệt là trong việc cách nhiệt cho tường và mái nhà.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là giải pháp hoàn hảo cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Sản phẩm đa lớp này bao gồm lớp aluminum bên ngoài giúp phản xạ nhiệt, lớp gia cố polyethylene tăng cường độ bền, lớp kết dính giữ cho các thành phần ổn định và lớp khí nén giữa có chức năng cách nhiệt và cách âm. Với nhiều loại khác nhau như tấm 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm hay tấm xi mạ, mỗi loại đều mang lại ưu điểm riêng, từ khả năng phản xạ nhiệt tốt đến tính năng chống ăn mòn, bảo vệ hiệu quả cho công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật được sản xuất với công nghệ túi khí hiện đại, mang đến hiệu quả cách nhiệt tối ưu giữa không gian nội và ngoại thất. Sản phẩm có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Các dòng sản phẩm nổi bật bao gồm HASIMO với hai lớp bạc, COOLHOUSE tích hợp túi khí và mặt nhôm cho khả năng cách âm, PROHOUSE nhẹ dễ lắp ráp và GREENHOUSE với hai mặt bạc, đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một vật liệu ưu việt, được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa. Quá trình này tạo ra cấu trúc mạng ba chiều, gia tăng độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất cho tấm cao su. Chính vì vậy, tấm cao su lưu hoá không chỉ có tính đàn hồi mạnh mẽ mà còn có khả năng cách âm hiệu quả. Nó được ứng dụng rộng rãi trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, giúp nâng cao chất lượng cách nhiệt và cách âm cho các công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Cao su xốp, hay còn gọi là Mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là một vật liệu nổi bật nhờ vào tính siêu nhẹ và độ đàn hồi vượt trội. Tấm cao su xốp EVA có kích thước đa dạng như 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm và độ dày từ 10mm đến 100mm. Đặc tính mềm dẻo của cao su xốp cho phép ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm như cửa cách âm, dép, và tấm lót máy tính. Các nhà sản xuất có thể điều chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60%, nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao, phục vụ cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Hình ảnh tấm cách nhiệt tại công trình không chỉ thể hiện sự hiện đại trong thiết kế mà còn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, Triệu Hổ cam kết mang lại sản phẩm tốt nhất. Đội ngũ chuyên gia tận tâm luôn sẵn sàng tư vấn, giúp khách hàng lựa chọn giải pháp phù hợp, góp phần nâng cao chất lượng công trình.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng. Tấm bông khoáng chịu nhiệt tốt, được sử dụng trong các công trình xây dựng và nhà máy công nghiệp. Tấm bông gốm chịu nhiệt độ cao và thích hợp cho môi trường khắc nghiệt. Tấm polyester fiber nhẹ và dễ lắp đặt, trong khi tấm xốp XPS và EPS mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả với chi phí hợp lý. Tấm PU/PIR có khả năng cách nhiệt tốt hơn với độ bền cao. Tấm cao su xốp và cao su lưu hóa được sử dụng trong các ứng dụng cách âm và chống rung.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả bằng cách giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Đồng thời, tấm cách nhiệt cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình, bảo vệ khỏi độ ẩm và các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Việc này không chỉ tăng cường độ bền cho cấu trúc mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho người sử dụng. Do đó, đầu tư vào tấm cách nhiệt là lựa chọn thông minh cho mọi công trình.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay có khả năng chịu nước, đặc biệt là tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín, giúp ngăn ngừa sự thấm nước hiệu quả. Những tấm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để đảm bảo cách nhiệt và chống ẩm. Tuy nhiên, cũng có những loại khác như tấm bông khoáng cần được bảo quản đúng cách trong môi trường ẩm ướt. Nếu không được xử lý và bảo quản hợp lý, tấm bông khoáng có thể bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, dẫn đến giảm hiệu suất cách nhiệt của chúng.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt phụ thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường, thường dao động từ 20 đến 50 năm. Cụ thể, tấm bông khoáng có tuổi thọ từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS thường chỉ kéo dài từ 20 đến 30 năm. Để đạt được hiệu quả cách nhiệt tối ưu, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp với các yếu tố như khí hậu, địa điểm và mục đích sử dụng của công trình là rất quan trọng. Sự đầu tư đúng đắn vào vật liệu sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho công trình.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến tất cả các địa điểm, bao gồm cả Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. Chúng tôi sở hữu đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm chất lượng được đưa tận nơi bạn cần. Tấm cách nhiệt của chúng tôi không chỉ giúp cải thiện độ bền cho công trình mà còn tối ưu hóa không gian sống và làm việc của bạn. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ vận chuyển tận tâm và hiệu quả nhất.

Trên đây là những thông tin hữu ích về Tấm Cách Nhiệt Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk mà Triệu Hổ cung cấp. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách hiệu quả. Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao từ Triệu Hổ không chỉ đảm bảo tính năng cách nhiệt tốt mà còn đáp ứng tốt nhất nhu cầu của từng khách hàng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, giúp bạn tiến gần hơn tới thành công trong dự án xây dựng.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.