Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hòa Bình, Hoà Bình “Truy Cập”

5/5 - (4129 bình chọn)

Mục lục

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Hòa Bình, Hoà Bình | Click Giá | CK 5% – 10%

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hòa Bình là những sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, mang lại sự an toàn và hiệu quả cho không gian sống và làm việc. Với khả năng chống cháy vượt trội, tấm panel Rockwool giúp bảo vệ các công trình trước nguy cơ cháy nổ, đồng thời có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Bông thủy tinh Glasswool Hòa Bình cũng không kém phần quan trọng, với đặc tính nhẹ, dễ thi công và thân thiện với môi trường, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Cả hai sản phẩm này đều được sản xuất với công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng và độ bền cao, phù hợp với những yêu cầu khắt khe nhất từ các công trình xây dựng hiện đại. Việc lựa chọn tấm panel này không chỉ nâng cao an toàn mà còn tối ưu hóa hiệu suất sử dụng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hòa Bình, Hoà Bình

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Hòa Bình là một sản phẩm vật liệu xây dựng nổi bật, được chế tạo từ ba lớp chính, bao gồm hai lớp bên ngoài bằng tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, và lớp cách nhiệt bên trong làm từ đá khoáng Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3. Với thiết kế này, tấm panel không chỉ cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng chịu nhiệt cao, chống cháy tốt, bảo vệ công trình khỏi các tác động từ lửa. Thêm vào đó, sản phẩm còn có khả năng giảm tiếng ồn, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Tấm Panel Rockwool Chống Cháy là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại, đảm bảo an toàn và hiệu suất tốt trong việc cách nhiệt và chống cháy.

Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hòa Bình là sản phẩm vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được thiết kế với cấu trúc hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Ở giữa, lõi được làm từ bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, thành phần chủ yếu là sợi thủy tinh. Với cấu trúc sợi mịn và rỗng, panel này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt giữa các không gian, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn đáng kể. Sản phẩm này rất phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng, và phòng máy điều hòa. Nhờ những đặc tính vượt trội, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hòa Bình là giải pháp lý tưởng để nâng cao hiệu suất năng lượng và sự thoải mái trong các không gian sống và làm việc.

Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Hòa Bình, Hoà Bình

Tại Hòa Bình, tấm panel chống cháy được biết đến dưới nhiều tên gọi phổ biến như tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, và panel rockwool chống cháy. Ngoài ra, người tiêu dùng còn thường nhắc đến panel bông thủy tinh và tấm panel bông thủy tinh. Các loại tấm panel này không chỉ có khả năng chịu lửa tốt mà còn mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt, thích hợp cho nhiều công trình xây dựng. Việc lựa chọn đúng loại panel là yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn và chất lượng cho các dự án xây dựng.

Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có cấu tạo lớp bề mặt kim loại bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này được xử lý chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa sự ăn mòn theo thời gian. Với độ dày từ 0.3 đến 0.7mm, lớp bề mặt này chịu được các lực tác động và thích ứng với nhiều điều kiện thời tiết. Đặc biệt, thiết kế có gân chạy ngang giúp thoát nước hiệu quả khi trời mưa, đảm bảo tính bền vững và hiệu suất của tấm panel trong suốt quá trình sử dụng.

Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đều đóng vai trò quan trọng trong lớp cách nhiệt. Lõi Rockwool được sản xuất từ đá bazan nấu chảy, có cấu trúc xốp và tỷ trọng 60–150kg/m³, giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả nhờ các sợi liên kết chặt và bố trí vuông góc. Trong khi đó, lõi Glasswool làm từ sợi thủy tinh mịn màu vàng, với cấu trúc sợi đan xen tạo khoang khí li ti, ngăn truyền nhiệt và âm thanh hiệu quả. Cả hai loại vật liệu này đều nhẹ, không cháy, không thấm nước, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Cấu tạo của tấm panel Rockwool chống cháy và panel bông thủy tinh Glasswool tại lớp cuối cùng (lớp bên trong) chủ yếu sử dụng tôn mạ oxi hóa. Tôn mặt trong không có các đường gân sâu như tôn mặt ngoài, nhằm tạo ra bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ. Điều này giúp tránh gây ra các vết xước ngoài da cho người sử dụng và thuận lợi hơn trong việc kết dính với các chất liệu xây dựng khác như tường gạch, thạch cao, hoặc xi măng. Sự an toàn và tiện lợi được đặt lên hàng đầu trong thiết kế này.

Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi

Tỷ trọng lõi 

Tấm panel rockwool chống cháy được phân loại theo tỷ trọng lõi từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, phù hợp với nhiều ứng dụng cách âm và cách nhiệt. Tương tự, panel bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, mang đến sự linh hoạt trong thiết kế và thi công.

Độ dày

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được phân loại theo độ dày lõi từ 50mm đến 200mm, bao gồm các mức 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm. Điều này cho phép ứng dụng linh hoạt trong các công trình xây dựng, nâng cao hiệu quả cách nhiệt và chống cháy.

Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Vách Trong

Panel Rockwool và Glasswool chống cháy cho vách trong có khả năng cách âm, cách nhiệt xuất sắc. Với lõi bông khoáng và glasswool chịu nhiệt cao, hai loại panel này không chỉ ngăn lửa lan truyền mà còn tạo không gian yên tĩnh, an toàn cho sinh hoạt và làm việc.

Tấm Panel Vách Ngoài

Panel Rockwool chống cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool vách ngoài được thiết kế với tính năng ưu việt. Chúng có độ bền cao, chống chịu thời tiết khắc nghiệt, cấu trúc nhiều lớp giúp tiết kiệm năng lượng, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cho công trình hiện đại.

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy

Thông số kỹ thuật Panel Bông Thuỷ Tinh Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel chống cháy Hòa Bình, Hoà Bình (09/2025)

Bảng giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Hòa Bình, Hoà Bình (09/2025)

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Bảng giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hòa Bình, Hoà Bình (09/2025)

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn loại Panel phù hợp cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel phân theo ứng dụng thực tế. Bộ sưu tập này bao gồm các hình ảnh mô tả chi tiết từ vách ngoài yêu cầu độ bền và khả năng chống thấm cao, đến vách trong với tính thẩm mỹ và dễ lắp đặt. Mỗi hình ảnh thể hiện rõ ràng hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi và lớp phủ, cùng với những tính năng nổi bật, giúp bạn dễ dàng tiếp cận thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Biên dạng Panel vách trong

 

 

 

 

Biên dạng Panel vách ngoài

 

 

 

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, cung cấp sự kết nối chắc chắn giữa các tấm Panel với nhau, cũng như với trần và sàn bê tông. Chúng được chế tạo từ nhôm bền bỉ, giúp gia tăng tính ổn định và bảo vệ Panel khỏi các tác động bên ngoài. Ngoài ra, phụ kiện nhôm cũng góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Các loại phụ kiện phổ biến bao gồm thanh nhôm U, thanh nhôm V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, và thanh nhôm khung cửa đi, mang lại sự đa dạng và linh hoạt trong lắp đặt.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

 

  • Thanh nhôm U38x75x38

 

  • Thanh nhôm U38x100x38

 

  • Thanh nhôm V 38×38

 

  • Thanh nhôm V 38×75

 

  • Thanh nhôm phào C bo góc

 

  • Thanh nhôm đế phào:

 

 

  • Thanh nhôm T treo Panel

 

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

  • Thanh nhôm U khung vách kính

 

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

 

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U bo một bên

 

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

  • Thanh nhôm LC

 

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

 

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong

 

 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền và thẩm mỹ cho sản phẩm. Hệ cửa được gia cố bằng thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, giúp tăng độ cứng và định hình chính xác. Gioăng cao su trơn và gioăng cao su đơn không chỉ ngăn bụi bẩn mà còn cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng hỗ trợ việc đóng mở êm ái, tự điều chỉnh góc đóng, đồng thời hạn chế xệ cánh. Tất cả các phụ kiện này tạo thành một hệ thống đồng bộ, bền bỉ theo thời gian.

 

 

 

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa

  • Bản lề tự nâng

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho không gian sống hiện đại, khác biệt so với cửa đi truyền thống nhờ cơ chế vận hành trượt ngang trên ray. Phụ kiện cửa trượt trong hệ thống panel đóng vai trò quan trọng, bao gồm hai nhóm chính: phụ kiện thanh nhôm và phụ kiện phụ trợ. Phụ kiện thanh nhôm không chỉ giúp tạo khung vững chắc mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho cửa. Trong khi đó, phụ kiện phụ trợ như bản lề, bánh xe và chốt khóa giúp cửa vận hành mượt mà, linh hoạt và an toàn, tăng cường hiệu năng cho không gian sử dụng.

 

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

 

 

 

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

 

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam

  • Bộ con lăn dẫn hướng

Bộ con lăn dẫn hướng Hàn Quốc

Bộ con lăn dẫn hướng Việt Nam

  • Bộ chặn góc dưới

Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc

Bộ chặn góc dưới Việt Nam

  • Bộ chặn góc trên

Bộ chặn góc dưới – trên Hàn Quốc

Bộ chặn góc trên Việt Nam

  • Bộ chặn giữa

Bộ chặn giữa Hàn Quốc

Bộ chặn giữa Việt Nam

  • Tay nắm nhựa âm cửa

Tay nắm nhựa âm cửa Hàn Quốc

Tay nắm nhựa âm cửa Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Hàn Quốc

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đơn Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

Bộ con lăn điều chỉnh trên Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp khung cửa lùa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

Ốp che ray cửa lùa Hàn Quốc

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn

Nắp nhựa cho tay đầu tròn

  • Gioăng cao su đôi

Gioăng cao su đôi

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

  • Ke chống bão

 

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng.

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Hòa Bình, Hoà Bình

Những hình ảnh thực tế về Tấm Panel Rockwool và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool tại Hòa Bình nổi bật với chất lượng và uy tín được khẳng định. Từ khu công nghiệp đến công trình dân dụng, từng tấm panel thể hiện sự vững chãi, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt vượt trội.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là những giải pháp tối ưu cho việc bảo vệ công trình khỏi nguy cơ cháy. Chúng có khả năng chịu được nhiệt độ cao từ 250°C đến hơn 1000°C. Thời gian chống cháy của các loại tấm panel này dao động từ 30 phút cho đến trên 2 giờ, giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc sơ tán và xử lý sự cố trong trường hợp xảy ra cháy nổ. Với khả năng chống cháy vượt trội, chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu an toàn cao.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được thiết kế với bề mặt được phủ bằng lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện. Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng chống cháy mà còn cho phép sản phẩm có khả năng chống thấm nước và chống ẩm mốc hiệu quả. Với đặc điểm này, cả hai loại panel đều rất phù hợp cho những khu vực có khí hậu nóng ẩm hoặc ven biển, nơi độ ẩm và sự ăn mòn do nước có thể gây ảnh hưởng lớn đến chất lượng công trình.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là những vật liệu xây dựng hiện đại, phù hợp cho nhiều công trình. Chúng thường được sử dụng trong các nhà xưởng, kho lạnh, và phòng sạch, đặc biệt tại những khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ như phòng kỹ thuật điện và nhà máy hóa chất. Ngoài ra, ngày nay, các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, và quán cà phê cũng ưa chuộng loại panel này nhờ tính thẩm mỹ cao, khả năng cách nhiệt tốt và thi công nhanh chóng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn mang lại nhiều lợi ích khác cho không gian sống và làm việc. Chúng có thể giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB, điều này đặc biệt quan trọng cho các công trình gần đường lớn, nhà máy hoặc nơi có hoạt động ồn ào. Ngoài yếu tố cách âm, các tấm panel còn hoạt động như một giải pháp cách nhiệt hiệu quả, giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và tiết kiệm năng lượng sử dụng cho hệ thống điều hòa.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Hòa Bình, Hoà Bình không?

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool, phù hợp cho nhiều loại công trình. Đặc biệt, Triệu Hổ có chính sách vận chuyển trực tiếp đến Hòa Bình, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong khu vực. Với hệ thống kho hàng toàn quốc, công ty cam kết giao hàng nhanh chóng và hiệu quả. Chất lượng sản phẩm luôn được kiểm soát chặt chẽ, giúp tránh tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển, mang lại sự hài lòng cho khách hàng.

Trên đây là thông tin về sản phẩm Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hòa Bình, Hòa Bình mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Những sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại giải pháp lý tưởng cho việc xác định vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Để được tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, quý Khách hàng hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết hỗ trợ để đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.