Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Rockwool cách âm Tại Yên Châu, Sơn La

Rate this post

Mục lục

Rockwool cách âm tại Yên Châu, Sơn La | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Rockwool cách âm là một giải pháp tiên tiến, đa chức năng mang đến hiệu quả cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội cho các công trình xây dựng hiện đại. Được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, bông Rockwool không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường, giúp giảm thiểu sự tác động xấu đến hệ sinh thái. Với cấu trúc sợi khoáng bền chắc, sản phẩm này rất linh hoạt trong việc lắp đặt và áp dụng cho nhiều loại công trình như nhà ở, văn phòng, nhà máy, và các cơ sở công nghiệp. Rockwool không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh và duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, mà còn đảm bảo an toàn trong trường hợp hỏa hoạn nhờ khả năng chống cháy tốt. Chính vì vậy, Rockwool là lựa chọn ưu việt cho một môi trường sống và làm việc thoải mái, an toàn.

Rockwool cách âm là gì?

Rockwool cách âm, hay còn gọi là len đá, là một vật liệu cách âm và cách nhiệt được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình chế tạo diễn ra ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C, nơi các loại đá này được nung chảy và sau đó xe thành sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Với đặc tính xuất sắc trong việc cách âm, cách nhiệt, Rockwool không chỉ giúp tăng cường hiệu quả năng lượng cho các công trình, mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ khả năng tái chế cao. Loại vật liệu này thường được sử dụng tại các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cách nhiệt nghiêm ngặt như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và các nhà máy công nghiệp khác. Ngoài ra, Rockwool còn được áp dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Sản phẩm này có nhiều dạng thể hiện như cuộn, ống và tấm, thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt, giá thành hợp lý và dễ vận chuyển, là lựa chọn tối ưu cho công trình hiện đại.

Cấu tạo của Rockwool cách âm

Rockwool cách âm được sản xuất từ nguyên liệu thiên nhiên, chủ yếu là quặng đá Bazan và Dolomit. Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc nung chảy các loại quặng này ở nhiệt độ cao lên đến 1600 độ C. Sau đó, hỗn hợp nóng chảy được kéo thành sợi, tạo ra cấu trúc tinh vi và đặc trưng của Rockwool. Sợi Rockwool có tính chất cách âm tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo không gian yên tĩnh cho các công trình xây dựng. Sản phẩm Rockwool cách âm thường được chế tạo thành các hình dạng đa dạng như tấm, cuộn hoặc ống, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Sự linh hoạt này cho phép người dùng dễ dàng lắp đặt và sử dụng sản phẩm trong các không gian khác nhau, từ nhà ở đến các công trình thương mại, công nghiệp.

Phân loại sản phẩm Rockwool cách âm

Rockwool cách âm dạng tấm:

Rockwool cách âm dạng tấm là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Được sản xuất từ sợi khoáng, sản phẩm này được cắt thành các tấm phẳng với kích thước và độ dày cố định, dễ dàng lắp đặt vào bề mặt như tường, trần và mái. Nhờ vào tính năng cách âm vượt trội, Rockwool giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Đồng thời, khả năng cách nhiệt của nó cũng góp phần tiết kiệm năng lượng, đáp ứng nhu cầu sử dụng hiện đại.

Rockwool cách âm dạng cuộn:

Rockwool cách âm dạng cuộn là sản phẩm bông khoáng được thiết kế linh hoạt, cho phép uốn gập dễ dàng, giúp bảo vệ hiệu quả cho các bề mặt không đều như mái nhà, đường ống. Với khả năng cách âm và cách nhiệt xuất sắc, sản phẩm này rất phù hợp cho các công trình xây dựng yêu cầu kiểm soát tiếng ồn và giữ nhiệt. Ngoài ra, Rockwool dạng cuộn còn có thể được phủ thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh tùy theo nhu cầu sử dụng, mang lại sự đa dạng và tiện lợi cho người tiêu dùng.

Rockwool cách âm dạng ống:

Rockwool cách âm dạng ống là một vật liệu bảo ôn hoàn hảo, được sản xuất từ đá tự nhiên, mang lại hiệu quả cao trong việc cách âm và bảo ôn cho hệ thống đường ống trong công nghiệp. Với thiết kế đúc kết sẵn trong khuôn theo dạng ống, sản phẩm này không chỉ dễ dàng lắp đặt mà còn đảm bảo tính đồng nhất và hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Sử dụng Rockwool cách âm dạng ống giúp giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường tiết kiệm năng lượng, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động của các hệ thống công nghiệp.

Thông số kỹ thuật của sản phẩm Rockwool cách âm

Thông số kỹ thuật chung Rockwool cách âm

Mỗi dạng Rockwool cách âm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Thông số kỹ thuật từng loại Rockwool cách âm

Thông số chi tiết Rockwool cách âm dạng tấm.

ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện)
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày)
12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng
(tương ứng độ dày)
8.64; 4.32; 2.88; 2.16

Thông số chi tiết Rockwool cách âm dạng cuộn.

ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn)
Chiều rộng (mm) 600
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày)
5000; 5000; 1800; 1800

Thông số chi tiết Rockwool cách âm dạng ống:

ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm)
Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377

Thông số kỹ thuật chi tiết về Rockwool cách âm

Hệ số cách nhiệt Rockwool cách âm là một trong những yếu tố quan trọng giúp giữ cho không gian sống của bạn luôn thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, Rockwool cách âm không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ khắc nghiệt mà còn mang lại sự yên bình cho cuộc sống hàng ngày. Khám phá chi tiết về hệ số cách nhiệt Rockwool cách âm

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng
20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bên cạnh hệ số cách nhiệt ưu việt, Rockwool cách âm giúp bạn ngăn chặn tiếng ồn, mà còn mang đến cho bạn một không gian sống yên tĩnh và thư giãn.

HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng
125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

Ưu điểm của sản phẩm Rockwool cách âm

– **Khả năng chống cháy vượt trội**: Rockwool cách âm có khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C, giúp ngăn lửa hiệu quả và chống lây lan trong thời gian lên đến 2 giờ, đảm bảo an toàn cho công trình.

– **Cách âm hoàn hảo**: Sản phẩm này hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

– **Cách nhiệt tốt**: Rockwool không chỉ cách âm mà còn bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao, giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ, từ đó giảm chi phí điện năng cho gia đình.

– **Độ bền cao**: Với khả năng chịu sức nén cao, Rockwool cách âm không biến dạng, không mục rữa hay ăn mòn. Tuổi thọ của sản phẩm có thể kéo dài từ 20 đến 50 năm, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.

– **Chống thấm nước**: Sản phẩm có chỉ số hấp thụ nước thấp, khả năng chống thấm vượt trội giúp bảo vệ công trình trước tác động của nước.

– **Thân thiện với môi trường**: Rockwool không chứa amiăng, không độc hại, có thể tái sử dụng và thân thiện với môi trường, góp phần bảo vệ sức khỏe con người và hệ sinh thái.

Ứng dụng của sản phẩm Rockwool cách âm

Rockwool cách âm, với những ưu điểm vượt trội, đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu trong xây dựng. Vật liệu này không chỉ có khả năng cách âm, cách nhiệt mà còn chống cháy hiệu quả, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán karaoke. Ngoài ra, ứng dụng Rockwool trong các kho, xưởng sản xuất giúp giảm nguy cơ cháy nổ, đảm bảo an toàn cho nguyên liệu dễ cháy. Bên cạnh đó, Rockwool còn được sử dụng để tối ưu hóa hiệu quả làm mát cho hệ thống điều hòa trong bệnh viện, trường học và các lò hơi, lò nung. Việc đặt Rockwool bên trong khoang rỗng của tường không chỉ cách âm mà còn bảo ôn hiệu quả. Đối với các công trình lớn, Rockwool rất được ưu tiên nhờ khả năng chịu áp lực tốt, đem lại độ vững chắc và an toàn. Thêm vào đó, khả năng tiêu âm và giảm chấn từ Rockwool giúp giảm thiểu tiếng ồn, đặc biệt tại các không gian rộng như sân vận động, nhà xe. Đặc biệt, với khả năng tái chế, Rockwool còn trở thành nguồn cung cấp khoáng chất cho cây trồng, góp phần phát triển nông nghiệp xanh.

Bảng giá sản phẩm Rockwool cách âm

Hiện nay, giá Rockwool cách âm do Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Yên Châu, Sơn La có sự biến động đáng kể. Rockwool là vật liệu cách âm hiệu quả, được ưa chuộng trong xây dựng và trang trí nội thất, giúp giảm thiểu tiếng ồn và nâng cao chất lượng cuộc sống. Để có báo giá cụ thể, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ, nơi cung cấp thông tin chi tiết và tư vấn rõ ràng, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của từng dự án. Hãy đến với Triệu Hổ để nhận ưu đãi hợp lý nhất.

Bảng báo giá Rockwool cách âm dạng tấm Triệu Hổ tại Yên Châu, Sơn La 23/11/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng báo giá Rockwool cách âm dạng cuộn Triệu Hổ tại tại Yên Châu, Sơn La 23/11/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Bảng báo giá Rockwool cách âm dạng ống Triệu Hổ tại Yên Châu, Sơn La 23/11/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại Yên Châu, Sơn La

**Những điều cam kết của Triệu Hổ đến khách hàng:**

– **Sản phẩm chính hãng 100%:** Đảm bảo rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.

– **Giá thành cạnh tranh, hợp lý:** Cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường để khách hàng yên tâm lựa chọn.

– **Sản phẩm đạt chất lượng:** Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao nhất.

– **Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ:** Cung cấp tài liệu chứng nhận đầy đủ về sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng kiểm tra.

– **Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng:** Cung cấp mẫu sản phẩm phong phú để khách hàng có thêm sự lựa chọn.

– **Chính sách đổi trả minh bạch:** Quy định rõ ràng về đổi trả, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng.

– **Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX:** Cam kết dịch vụ bảo hành uy tín và chất lượng.

– **Hướng dẫn thi công sau mua hàng:** Cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng thực hiện đúng quy trình.

– **Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7:** Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng bất cứ lúc nào.

– **Vận chuyển hàng toàn quốc:** Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng mọi nơi.

Một số hình ảnh Rockwool cách âm Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại Yên Châu, Sơn La

Rockwool cách âm của Triệu Hổ đã được ứng dụng rộng rãi tại nhiều công trình ở Yên Châu, Sơn La. Với tính năng vượt trội về khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy, sản phẩm này đã chứng minh hiệu quả rõ rệt trong việc nâng cao chất lượng không gian sống. Những hình ảnh thực tế từ quá trình vận chuyển và thi công cho thấy sự chuyên nghiệp và nghiêm túc của đội ngũ Triệu Hổ. Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí, hãy gọi ngay hotline của chúng tôi, số lượng có hạn!

Một số câu hỏi liên quan đến Rockwool cách âm

Liên quan đến ứng dụng thực tế

Câu hỏi: Lựa chọn tỷ trọng Rockwool cách âm như thế nào phù hợp nhu cầu?

Khi lựa chọn tỷ trọng Rockwool cách âm, cần xem xét mục đích sử dụng để đạt hiệu quả tối ưu. Đối với phòng karaoke, nên chọn Rockwool có tỷ trọng trên 50 kg/m³ nhằm đảm bảo khả năng cách âm tốt. Trong khi đó, cho các ứng dụng bảo ôn lò hơi, lò nung, tỷ trọng cần trên 80 kg/m³ để tối ưu hiệu quả cách nhiệt. Đối với thi công vách tường trong các công trình xây dựng dân dụng, tỷ trọng tối thiểu là 50 kg/m³ sẽ giúp cải thiện đáng kể khả năng cách âm và cách nhiệt, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái.

Câu hỏi: Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì sử dụng Rockwool cách âm dạng gì?

Khi thi công cách nhiệt mái, việc lựa chọn vật liệu phù hợp là rất quan trọng để đạt hiệu quả tối ưu. Rockwool cách âm dạng cuộn hoặc tấm với tỷ trọng trên 60kg/m3 là lựa chọn lý tưởng cho công trình của bạn. Sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng giảm âm thanh, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái. Đặc điểm nổi bật của Rockwool là khả năng chống cháy và tuổi thọ cao, giúp bảo vệ ngôi nhà của bạn an toàn và bền vững theo thời gian.

Câu hỏi: Rockwool cách âm có lưới dùng ở vị trí nào?

Rockwool cách âm có lưới là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt tại những khu vực có cao độ nghiêng, như mái dốc, tường nghiêng hay khu vực tầng mái. Lớp lưới chắc chắn không chỉ hỗ trợ duy trì bông khoáng ở vị trí cần thiết mà còn ngăn chặn việc tấm bông bị trễ hoặc dồn xuống phía dưới, giúp tăng tính ổn định và hiệu quả cách âm. Sản phẩm này giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong các không gian sống và làm việc, đồng thời bảo vệ công trình khỏi sự xâm nhập của độ ẩm và nhiệt độ không mong muốn.

Câu hỏi: Cần trang bị những gì khi thi công Rockwool cách âm tại nhà?

Khi thi công Rockwool cách âm tại nhà, việc trang bị đúng thiết bị bảo hộ là rất quan trọng. Bạn cần chuẩn bị kính bảo vệ mắt để tránh bụi Rockwool bay vào mắt, găng tay để bảo vệ da khỏi tiếp xúc trực tiếp với vật liệu, và áo quần bảo hộ để giảm thiểu nguy cơ kích ứng da. Ngoài ra, mũ bảo hộ cũng cần thiết để bảo vệ đầu khỏi những va chạm. Việc sử dụng đầy đủ các trang bị này không chỉ đảm bảo an toàn cho bạn mà còn giúp tăng hiệu quả thi công.

Liên quan đến sức khỏe môi trường

Câu hỏi: Rockwool cách âm có an toàn cho sức khỏe không?

Rockwool cách âm thường được coi là an toàn cho sức khỏe khi sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, trong quá trình thi công, bụi từ vật liệu này có thể gây ra kích ứng cho da và đường hô hấp. Để đảm bảo an toàn, người thi công nên sử dụng đồ bảo hộ như khẩu trang và găng tay, đồng thời đảm bảo thông gió tốt trong khu vực làm việc. Nếu tuân thủ các biện pháp phòng ngừa, Rockwool có thể mang lại hiệu quả vượt trội trong việc cách âm mà không gây hại cho sức khỏe người sử dụng.

Câu hỏi: Rockwool cách âm có thể tái chế hoặc thân thiện với môi trường không?

Rockwool cách âm là một sản phẩm được sản xuất từ các vật liệu thiên nhiên, như đá vỏ trái núi lửa, mang lại hiệu quả cao trong việc cách âm và cách nhiệt. Một trong những ưu điểm nổi bật của Rockwool là khả năng tái chế, giúp giảm thiểu lượng rác thải ra môi trường. Tuy nhiên, để đảm bảo tính thân thiện với môi trường, quá trình xử lý và tái chế cần phải được thực hiện đúng cách. Việc này không chỉ giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên mà còn góp phần vào việc giữ gìn sự bền vững cho hệ sinh thái.

Câu hỏi: Rockwool cách âm có gây kích ứng, gây ngứa không?

Rockwool là vật liệu cách âm hiệu quả, nhưng có thể gây ngứa và kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp với cơ thể. Các sợi khoáng của Rockwool có thể tạo cảm giác khó chịu, vì vậy việc bảo vệ da là rất quan trọng. Sau khi thi công hoặc làm việc với Rockwool, bạn nên tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ bụi bẩn và sợi vật liệu. Việc này không chỉ giúp giảm nguy cơ kích ứng mà còn bảo vệ sức khỏe người lao động trong quá trình làm việc.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Rockwool cách âm đến tận nơi không?

Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống nhà máy sản xuất và kho hàng rộng khắp từ Bắc vào Nam, mang đến dịch vụ vận chuyển Rockwool cách âm nhanh chóng và hiệu quả. Chúng tôi cam kết cung cấp tất cả các vật liệu cách nhiệt, cách âm chất lượng cao đến tận tay người nhận. Khách hàng có thể yên tâm về sự đúng hẹn và chất lượng trong từng khâu vận chuyển. Đội ngũ chuyên nghiệp của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn, đảm bảo rằng nhu cầu của khách hàng được đáp ứng một cách tốt nhất.

Một số hình ảnh giao hàng thực tế Rockwool cách âm Triệu Hổ tại Yên Châu, Sơn La

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.